Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 3 - Toán tử Laplace (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
lượt xem 35
download
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 3 - Toán tử Laplace trình bày các nội dung về phép biến đổi Lapalace, phép biến đổi Lapalace ngược, ứng dụng biến đổi Lapace vào phương trình vi phân, ứng dụng biến đổi Lapace vào giải tích Mạch điện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 3 - Toán tử Laplace (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
- Phần 2 Toán tử Laplace Phép biến ñổi Lapalace Phép biến ñổi Lapalace ngược Ứng dụng biến ñổi Lapace vào PT vi phân Ứng dụng biến ñổi Lapace vào Giải tích Mạch ñiện Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 1
- Chương 3 Phép biến ñổi Laplace ðịnh nghĩa f(t) là hàm (có thể phức) của biến số thực t (t ≥ 0) sao cho tích phân hội tụ ít nhất với một số phức s = a + jb Ảnh của hàm f(t) qua biến ñổi Laplace là hàm F(s) ñược ñịnh nghĩa +∞ F ( s) = L { f (t )} = ∫ f (t )e − st dt 0− F(s) : ảnh Laplace f(t) : gốc Ký hiệu khác F ( s ) f (t ) hay f (t ) F (s) Lưu ý trong phạm vi giáo trình ta chỉ xét các giá trị s trong khoảng tích phân là hội tụ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 2
- Tính chất hàm gốc f(t) Tập hợp các hàm f(t) của biến số thực t sao cho tích phân hội tụ ít nhất với một số phức s gọi là lớp hàm gốc. Trong ñó tập hợp các giá trị của s sao cho tích phân tồn tại thì ñược gọi là miền hội tụ (hay miền qui tụ). Ta có thể chứng minh ñược lớp các hàm gốc phải thỏa mãn các tính chất sau. f(t) = 0, với mọi t < 0. Khi t ≥ 0, hàm f(t) liên tục cùng với các ñạo hàm cấp ñủ lớn trên toàn trục t, trừ một số hữu hạn ñiểm gián ñoạn loại một. Khi t→∞ hàm f(t) có cấp tăng bị chặn, tức là tồn tại hằng số s>0 và M>0 sao cho f (t ) ≤ Me st ; ∀ t > 0 Khi ñó so = inf ; {s} ñược gọi là chỉ số tăng của hàm f. (Tức là hàm f(t) không ñược tăng nhanh hơn hàm est ñể ñảm bảo tích phân Laplace hội tụ). Lưu ý trong phạm vi giáo trình ta chỉ xét các giá trị s trong khoảng tích phân là hội tụ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 3
- Biến ñổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm bước (nấc) ñơn vị : u(t) u (t ) 0 t < 0 1 u (t ) = 1 t > 0 t +∞ +∞ − st +∞ e 1 F ( s ) = ∫ u (t )e dt = ∫ e dt = − st − st = 0− 0 −s 0 s 1 L {u (t )} = Miền hội tụ S > 0 s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 4
- Biến ñổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm dirac : δ(t) δ (t ) ∞ t = 0 δ (t ) = 0 t ≠ 0 t +∞ +∞ ∫ ∫ − st 0 F (s) = δ (t ) e dt = δ (t ) e dt =1 0− 0 L {δ (t )} = 1 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 5
- Biến ñổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm mũ : e-at (a > 0) +∞ +∞ − ( s + a )t +∞ e 1 ∫e ∫e − at − st −( s+a )t F (s) = e dt = dt = = 0− 0 −( s + a ) 0 s+a 1 L {e } = − at Miền hội tụ S > -a s+a Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 6
- Biến ñổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm lượng giác : f1(t) = cos(at) s L {cos(at )} = 2 s + a2 Miền hội tụ S > 0 Hàm lượng giác : f2(t) = sin(at) a L {sin( at )} = 2 s + a2 Miền hội tụ S > 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 7
- Biến ñổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm lũy thừa : tn (n = 0,1, 2, 3, … ) +∞ n − st +∞ +∞ − st +∞ t e e n F ( s ) = ∫ t e dt = n − st − ∫ nt n −1 dt = ∫ e dt t n −1 − st 0 −s 0 0 −s s 0 n n (n − 1) ⇒ L {t } = L {t } = n n −1 L {t n−2 } s s s n (n − 1) (n − 2) n! = L {t } = ... = n L {t 0 } n −3 s s s s n! L {t } = n+1 n Miền hội tụ S > 0 s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 8
- Biến ñổi Laplace của một số hàm thông dụng f(t) F(s) Miền hội tụ 1 u(t ) s>0 s δ (t ) 1 − at 1 e s > −a s+a s cos(at ) s>0 s2 + a2 a sin(at ) s>0 s2 + a2 n n! t s>0 s n+1 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 9
- Các tính chất của phép biến ñổi Laplace Tính tuyến tính ◦ Nếu L { f1 (t )} = F1 ( s) ; L { f 2 (t )} = F2 ( s ) ◦ Thì L {a1 f1 (t ) + a2 f 2 (t )} = a1 F1 ( s ) + a2 F2 ( s ) (a1, a2 : caùc haèngsoá) +∞ L {a1 f1 (t ) + a2 f 2 (t )} = ∫ ( a f (t ) + a2 f 2 (t ) ) e dt − st 1 1 0 +∞ +∞ = ∫ 0 a1 f1 (t )e− st dt + ∫ 0 a2 f 2 (t )e− st dt = a1 F1 ( s ) + a2 F2 ( s ) Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 10
- Ví dụ Tìm biến ñổi Laplace cho các hàm sau 4! s 4 f (t ) = 2t − 3cos5t L { f (t )} = 2 5 − 3 2 s s + 25 −2 t 1 g (t ) = 4δ (t ) − 6e L { g (t )} = 4 − 6 s+2 s cos π3 − 6sin π3 h(t ) = 3cos(6t + π3 ) L {h(t )} = 3 s 2 + 36 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 11
- Các tính chất của phép biến ñổi Laplace Tính dời theo s ◦ Nếu L { f (t )} = F ( s ) ◦ Thì L {e − at f (t )} = F ( s + a ) (a :soá thöïc) +∞ L {e − at f (t )} = ∫e − at f (t )e − st dt 0 +∞ = ∫ 0 f (t )e− ( s + a )t dt = F ( s + a) Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 12
- Ví dụ Tìm biến ñổi Laplace cho các hàm sau f (t ) = 2e −6 t t 4 − 3e −2t cos5t 4! s L { f (t )} = 2 5 −3 ( s + 6) ( s + 2) 2 + 25 −10t g (t ) = 3e cos(6t + π3 ) ( s + 10)cos π3 − 6sin π3 L { g (t )} = 3 ( s + 10) 2 + 36 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 13
- Các tính chất của phép biến ñổi Laplace Tính dời theo t o t < t0 ◦ Nếu L { f (t )} = F ( s ) u (t − t0 ) = 1 t > t0 − st0 ◦ Thì L { f (t − t0 )u (t − t0 )} = e F (s) (t0 > 0) +∞ L { f (t − t0 )u (t − t0 )} = ∫t f (t − t0 )e− st dt 0 +∞ +∞ − st0 − st0 ∫ ∫ − s ( x +t0 ) − sx = f ( x)e dx = e f ( x )e dx = e F ( s) 0 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 14
- Ví dụ Tìm biến ñổi Laplace cho các hàm sau f (t ) = 3(t − 2) 4 u (t − 2) − 3cos(t − π6 )u (t − π6 ) −π −2 s 4! s s L { f (t )} = 2e 5 − 3e 6 s s2 + 1 g (t ) = 3e −10t cos(6t − π3 )u (t − 18 π) −π s ( s + 10) L { g (t )} = 3e 18 ( s + 10) 2 + 36 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 1.1 - Chuỗi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
25 p | 465 | 81
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 1.2 - Chuỗi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
17 p | 376 | 79
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.2 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
23 p | 183 | 46
-
Bài giảng môn Kỹ thuật điện tử - Th.S Lê Xứng
63 p | 219 | 39
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.1 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
20 p | 142 | 33
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương VIII - ThS. Đặng Xuân Trường
15 p | 147 | 31
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật: Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp - ThS. Trương Quang Trường
23 p | 261 | 30
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật - Vương Thành Tiên (Biên soạn)
65 p | 137 | 17
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật: Chương 3 - ThS. Trương Quang Trường
23 p | 135 | 13
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1A - Chương 2: Vẽ hình học
6 p | 39 | 7
-
Bài giảng môn Kỹ thuật điện – Chương 6: Máy biến áp
33 p | 58 | 5
-
Bài giảng Nhiệt kỹ thuật: Chương 3 - ThS. ThS. Phạm Thị Nụ
37 p | 7 | 3
-
Bài giảng Nhiệt kỹ thuật: Chương 0 - ThS. ThS. Phạm Thị Nụ
9 p | 17 | 3
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 5 - TS. Phạm Quang Tú
12 p | 27 | 3
-
Bài giảng Nhập môn về kỹ thuật: Chương 7 - Nguyễn Quang Nam
107 p | 9 | 3
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 8 - TS. Phạm Quang Tú
9 p | 30 | 2
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 4 - TS. Phạm Quang Tú
22 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn