Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 1.2 - Chuỗi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
lượt xem 79
download
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 1.2 - Chuỗi Fourier cung cấp cho sinh viên các kiến thức về khai triển bán kỳ, các dạng khác của chuỗi Fourier, ứng dụng của chuỗi Fourier.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 1.2 - Chuỗi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
- Chương 1 Chuỗi Fourier 1.1 Hàm tuần hoàn 1.2 Chuỗi Fourier của hàm tuần hoàn 1.3 Các công thức khác để tính các hệ số Fourier 1.4 Khai triển bán kỳ 1.5 Các dạng khác của chuỗi Fourier 1.6 Ứng dụng của chuỗi Fourier Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 1
- 1.4 Khai triển bán kỳ cho f(t) đối xứng Hàm tuần hoàn đối xứng chẵn f (t= ) f (−t ) Các hệ số khai triển Fourier T 2 4 a0 = T ∫0 f (t )dt T 2 4 an = T ∫0 f (t ) cos(nω0t )dt bn = 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 2
- 1.4 Khai triển bán kỳ cho f(t) đối xứng Chuỗi Fourier côsin Định lý 1.7: Nếu f là hàm tuần hoàn chẵn, thỏa điều kiện Dirichlet thì chuỗi Fourier của nó có dạng: a0 +∞ f (t= ) + ∑ an cos(nω0t ) 2 n =1 T T 2 2 4 4 a0 =∫ T 0 f (t )dt ; an T ∫ 0 f (t ) co s(nω0t )dt Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 3
- 1.4 Khai triển bán kỳ cho f(t) đối xứng Hàm tuần hoàn đối xứng lẻ f (t ) =− f (−t ) Các hệ số khai triển Fourier a0 = 0 an = 0 T 2 4 bn = T ∫ 0 f (t ) sin(nω0t )dt Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 4
- 1.4 Khai triển bán kỳ cho f(t) đối xứng Chuỗi Fourier Sin Định lý 1.8: Nếu f là hàm tuần hoàn lẻ, thỏa điều kiện Dirichlet thì chuỗi Fourier của nó có dạng: +∞ f (t ) = ∑ bn sin(nω0t ) n =1 T 2 4 bn = T ∫ 0 f (t ) sin(nω0t )dt Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 5
- 1.4 Khai triển bán kỳ cho f(t) đối xứng T Hàm tuần hoàn đối xứng nửa sóng f (t ) = − f t ± Các hệ số khai triển Fourier 2 a0 = 0 0 ( n = 2k ) T an = 4 2 ∫ f (t ) cos(nω0t )dt (= n 2k + 1) T 0 0 ( n = 2k ) T bn = 4 2 ∫ f (t ) sin( nω0t )dt (= n 2k + 1) T 0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 6
- 1.4 Khai triển bán kỳ cho f(t) đối xứng Định lý : Nếu f là hàm tuần hoàn nửa sóng, thỏa điều kiện Dirichlet thì chuỗi Fourier của nó có dạng: +∞ f (t ) ∑ (a n =1 n cos(nω0t ) + bn sin(nω0t ) ) (= n 2 k +1) T T 2 2 4 4 an = T ∫ 0 f (t ) cos(nω0t )dt bn = T ∫ 0 f (t ) sin(nω0t )dt Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 7
- Dời trục tọa độ f(t) g(t) τ t h t f (t ) =± h + g (t ± τ ) Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 8
- Ví dụ chuỗi Fourier cho tín hiệu đối xứng Cho hàm f(t) định nghĩa bởi : f(t) = t + π ( – π < t < π) và f(t) = f(t + 2π). Xác định chuỗi Fourier biểu diễn cho f(t) ? Giải Ta biểu diễn f(t) theo g(t): f(t) = π + g(t) g(t) là tín hiệu đối xứng lẻ nên có chuỗi Fourier: T = 2π; ω0 = 1; g(t) = t (0 < t < π) Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 9
- Ví dụ chuỗi Fourier cho tín hiệu đối xứng 4 π 2 tcos(nω0 t) π sin(nω0 t) π 2 bn = ω ∫t)dt tsin(n 0 = − + = cos(nπ) − 2πω0 (n )π ω nn 0 2 0 0 0 ∞ Chuỗi Fourier của g(t): g (t ) = ∑ bn sin( nt ) n =1 − cos(nπ ) ∞ Chuỗi Fourier của f(t): f (t )= π + 2∑ sin(nt ) n =1 n Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 10
- 1.4.3 Chuỗi Fourier của hàm chỉ xác định trên [0,T/2] Xét hàm f(t) chỉ xác định trên khoảng kín [0,T/2] Ta cần tìm khai triển Fourier của f(t) ϕ (t ) − T 2 < t < 0 Mở rộng hàm f(t) thành hàm =F (t ) f (t ) o≤t ≤T2 F(t) tuần hoàn F (t + T ) ∀t Theo ĐL Dirichlet F(t) có khai triển Fourier và hội tụ về F(t) tại các điểm mà F(t) liên tục ⇒ bất chấp ϕ(t) chuỗi Fourier của F(t) cũng hội tụ về f(t) trong đoạn [0,T/2] Chọn ϕ(t) = f(-t) → F(t) hàm chẵn Chọn ϕ(t) ? Chọn ϕ(t) = -f(-t) → F(t) hàm lẻ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 11
- 1.4.3 Chuỗi Fourier của hàm chỉ xác định trên [0,T/2] Định lý 1.9: Nếu f(t) là hàm chỉ xác định trên khoảng kín [0, T/2] và thỏa điều kiện Dirichlet thì nó có thể được khai triển thành : Chuỗi Fourier côsin a0 +∞ f (t= ) + ∑ an cos(nω0t ) 2 n =1 Hoặc thành chuỗi Fourier sin Khai triển bán kỳ +∞ f (t ) = ∑ bn sin(nω0t ) n =1 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 12
- Ví dụ khai triển bán kỳ f(t) Cho hàm f(t) định nghĩa bởi f(t)= t+2 ( 0 < t < 2) 4 Xác định chuỗi Fourier sin biểu 2 diễn cho f(t) Giải F(t) 2 t Thiết lập hàm lẻ F(t) 4 Xác định hệ số bn 2 4 = bn (1 − 2 cos nπ ) nπ -2 -2 2 4 t Chuỗi Fourier sin của f(t) -4 f (t ) =12π sin ( π2 t ) − π2 sin ( 2 π2 t ) + π4 sin ( 3 π2 t ) − π1 sin ( 4 π2 t ) + ... Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 13
- 1.5 Các dạng khác của chuỗi Fourier Chuỗi Fourier dạng sóng hài +∞ Dạng sóng hài cosin C0 + ∑ Cn cos(nω0t + α n ) f (t ) = n =1 +∞ Dạng sóng hài sin C0 + ∑ Cn sin(nω0t + β n ) f (t ) = n =1 a0 = C0 ; = Cn an2 + bn2 2 Các hệ số khai triển bn an αn = −arctg ; βn = arctg an bn Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 14
- 1.5 Các dạng khác của chuỗi Fourier +∞ • Chuỗi Fourier dạng mũ phức f (t ) = ∑D n = −∞ n e jnω0t T • 1 2 Các hệ số khai triển phức D n = ∫ f (t )e − jnω0t dt T −T 2 • a0 Quan hệ với các hệ D= 0 C= 0 2 số của khai triển • an − jbn Cn lượng giác và khai D= n = ∠α n 2 2 triển hài • an + jbn Cn ∗ D −= n = ∠ − α= n Dn 2 2 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 15
- 1.5 Các dạng khác của chuỗi Fourier Phổ biên độ của hàm f(t) +∞ • Hàm f(t) có khai triển phức f (t ) = ∑ n = −∞ D n e jnω0t • D= n Dn ∠α n Có tần số cơ bản ω0 = 2π/T Các họa tần (hài) ωn = nω0 = 2nπ/T Định nghĩa : Phổ biên độ của chuỗi Fourier mũ phức của hàm tuần hoàn f(t) là đồ thị các điểm (nω0, |Dn|). Phổ biên độ còn gọi là phổ tần số hay tần phổ. Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 16
- Ví dụ phổ biên độ f(t) A Khai triển lượng giác +∞ 4A f (t ) = ∑ -T/2 sin(nω0t ) 0 T/2 T t n =1 nπ -A (= n 2 k +1) +∞ 2 A jnω0t Và khai triển phức Dn = f (t ) ∑ n = −∞ −j nπ e 2A/π (= n 2 k +1) Phổ biên độ 2A/3π 2A/5π 2A/7π -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 ω ω0 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 1.1 - Chuỗi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
25 p | 477 | 81
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.2 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
23 p | 183 | 46
-
Bài giảng môn Kỹ thuật điện tử - Th.S Lê Xứng
63 p | 220 | 39
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 3 - Toán tử Laplace (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
15 p | 288 | 35
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2.1 - Tích phân Fourier & biến đổi Fourier (ĐH Bách Khoa TP.HCM)
20 p | 144 | 33
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương VIII - ThS. Đặng Xuân Trường
15 p | 152 | 31
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật: Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp - ThS. Trương Quang Trường
23 p | 265 | 30
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật - Vương Thành Tiên (Biên soạn)
65 p | 142 | 17
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật: Chương 3 - ThS. Trương Quang Trường
23 p | 140 | 13
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1A - Chương 2: Vẽ hình học
6 p | 43 | 7
-
Bài giảng môn Kỹ thuật điện – Chương 6: Máy biến áp
33 p | 61 | 5
-
Bài giảng Nhiệt kỹ thuật: Chương 3 - ThS. ThS. Phạm Thị Nụ
37 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nhiệt kỹ thuật: Chương 0 - ThS. ThS. Phạm Thị Nụ
9 p | 21 | 3
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 5 - TS. Phạm Quang Tú
12 p | 27 | 3
-
Bài giảng Nhập môn về kỹ thuật: Chương 7 - Nguyễn Quang Nam
107 p | 9 | 3
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 8 - TS. Phạm Quang Tú
9 p | 35 | 2
-
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 4 - TS. Phạm Quang Tú
22 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn