Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Biểu diễn tri thức không chắc chắn - Nguyễn Nhật Quang
lượt xem 11
download
Bài giảng "Trí tuệ nhân tạo - Biểu diễn tri thức không chắc chắn" trình bày các nội dung của 2 phần gồm "Lý thuyết xác suất" và "Logic mờ". Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin và những ai quan tâm đến lĩnh vực này có thêm tài liệu tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Biểu diễn tri thức không chắc chắn - Nguyễn Nhật Quang
- Trí Tuệ Nhân Tạo Nguyễn Nhật Quang quangnn-fit@mail.hut.edu.vn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Năm học 2012-2013
- Nội dung môn học: Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo Tá tử Tác Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm, Thỏa mãn ràng buộc Logic và suy diễn ễ Biểu diễn tri thức Biểu ể diễn ễ tri thức không chắc ắ chắn ắ Lý thuyết xác suất Logic mờ Học máy Trí tuệ nhân tạo 2
- Sự khôngg chắc chắn (1) Giả sử hành động At = Rời (khởi hành) từ nhà để đi đến sân bay trước t phút so với giờ khởi hành của chuyến bay Hành động At cho phép tôi đến sân bay đúng giờ hay không? Các vấn đề có thể xảy ra: khả năng gqquan sát không g đầyy đủ ((ví dụ: ụ về tình hình g giao thông g trên đường, …) lỗi và nhiễu của các bộ cảm biến (giúp cập nhật thông tin về tình hình giao thông) sự ự không g chắc chắn trong g các kết quả q của các hành động ộ g ((ví dụ: ụ lốpp bịị hết hơi, …) sự phức tạp của việc mô hình hóa và dự đoán tình hình giao thông Hành động A25 (xuất phát trước 25 phút) sẽ cho phép tôi đến sân b kị bay kịp giờ iờ chuyến h ế b bay, nếu: ế không có tai nạn trên cầu (mà tôi sẽ đi qua), và trời không mưa, và lốp p xe tôi vẫn căng, g, và … Trí tuệ nhân tạo 3
- Sự khôngg chắc chắn (2) Các phương pháp xử lý thông tin không chắc chắn ( (uncertainty) t i t ) Lý thuyết xác suất (probability theory) Logic mờ (fuzzy logic) Trí tuệ nhân tạo 4
- Các khái niệm cơ bản về xác suất Giả sử chúng ta có một thí nghiệm (ví dụ: đổ một quân xúc sắc) mà kết quả của nó mang tính ngẫu nhiên (phụ thuộc vào khả năng có thể xảy ra) Không gian các khả năng S. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra Ví dụ: S= S {1 2 3 4 5 6} đối với thí nghiệm đổ quân xúc sắc {1,2,3,4,5,6} Sự kiện E. Một tập con của không gian các khả năng Ví dụ: E= {1}: kết quả quân súc xắc đổ ra là 1 Ví dụ: d E= {1,3,5}: kết quả ả quân â súc ú xắc ắ đổ ra là một ột số ố lẻ Không gian các sự kiện W. Không gian (thế giới) mà các kết quả của sự kiện có thể xảy ra Ví dụ: W bao gồm ồ tất ấ cả các lần ầ đổ ổ súc xắc ắ Biến ngẫu nhiên A. Một biến ngẫu nhiên biểu diễn (diễn đạt) một sự kiện, và có một mức độ về khả năng xảy ra sự kiện này Trí tuệ nhân tạo 5
- Biểu diễn xác suất P(A): “Phần của không gian (thế giới) mà trong đó A là đúng” Không gian sự kiện của ((khôngg ggian của tất cả các giá trị có thể xảy ra của A) Không gian mà trong đó A là đúng Không gian mà trong đó A là sai [http://www cs cmu edu/~awm/tutorials] [http://www.cs.cmu.edu/~awm/tutorials] Trí tuệ nhân tạo 6
- Các biến ngẫu g nhiên Bool Một biến ngẫu nhiên Bool có thể nhận một trong 2 giá trị đúng (true) hoặc sai (false) Các tiên đề • 0 ≤ P(A) ≤ 1 • P(true)= 1 • P(false) P(false)= 0 • P(A V B)= P(A) + P(B) - P(A ∧ B) Các hệ quả • P(not A)≡ P(~A)= 1 - P(A) P(A)= P(A ∧ B) + P(A ∧ ~B) • P(A) B) Trí tuệ nhân tạo 7
- Các biến ngẫu g nhiên nhiều ggiá trị Một biến ngẫu nhiên nhiều giá trị có thể nhận một trong số k ((>2) 2) giá trị {v1,v2,…,vk} P ( A = vi ∧ A = v j ) = 0 if i ≠ j P(A=v1 V A=v2 V ... V A=vk) = 1 i P( A = v1 ∨ A = v2 ∨ ... ∨ A = vi ) = ∑ P( A = v j ) k j =1 ∑ P( A = v ) = 1 j =1 j i P(B ∧ [A = v1 ∨ A = v2 ∨ ... ∨ A = vi ]) = ∑ P( B ∧ A = v j ) j =1 [http://www.cs.cmu.edu/~awm/tutorials] Trí tuệ nhân tạo 8
- Xác suất có điều kiện (1) P(A|B) là phần của không gian (thế giới) mà trong đó A là đúng, với điều ề kiện (đã biết) ế là B đúng Ví dụ • A: Tôi sẽ đi đá bóng vào ngày mai • B: Trời sẽ không mưa vào ngày mai • P(A|B): Xác suất của việc tôi sẽ đi đá bóng vào ngày mai nếu (đã biết rằng) trời sẽ không mưa (vào ngày mai) Trí tuệ nhân tạo 9
- Xác suất có điều kiện (2) P( A, B) Định nghĩa: P( A | B) = P( B) Không Các hệ ệqquả: gian mà P(A,B)=P(A|B).P(B) trong đó B đú đúng P(A|B)+P(~A|B)=1 Không gian mà k trong g đó A đúng g ∑ P( A = v | B) = 1 i =1 i Trí tuệ nhân tạo 10
- Các biến độc lập p về xác suất (1) Hai sự kiện A và B được gọi là độc lập về xác suất nếu xác suất của sự kiện A là như nhau đối với các trường hợp: • Khi sự kiện B xảy ra, hoặc • Khi sự kiện kiệ B không khô xảy ả ra, hoặc h ặ • Không có thông tin (không biết gì) về việc xảy ra của sự kiện B Ví dụ d •A: Tôi sẽ đi đá bóng vào ngày mai B: Tuấn sẽ tham gia trận đá bóng ngày mai •B: •P(A|B) = P(A) → “Dù Tuấn có tham gia trận đá bóng ngày mai hay không cũng không ảnh hưởng tới quyết ế định của tôi về ề việc đi đá bóng ngày mai.” Trí tuệ nhân tạo 11
- Các biến độc lập p về xác suất (2) Từ định nghĩa của các biến độc lập về xác suất ( | ) ( ) chúng P(A|B)=P(A), hú tta th thu được đ các á lluật ật như h sau • P(~A|B) = P(~A) • P(B|A) = P(B) • P(A,B) = P(A). P(B) • P(~A,B) = P(~A). P(B) • P(A, P(A ~B) B) = P(A). P(A) P(~B) P( B) • P(~A,~B) = P(~A). P(~B) Trí tuệ nhân tạo 12
- Xác suất có điều kiện với >2 biến P(A|B,C) là xác suất của A đối với (đã biết) B và àC B C Ví dụ • A: Tôi sẽ đi dạo bờ sông vào sáng mai A • B: Thời tiết sáng mai rất đẹp C Tôi sẽ • C: ẽ dậ dậy sớm ớ vào à sáng á maii P(A|B C) P(A|B,C) • P(A|B,C): Xác suất của việc tôi sẽ đi dạo ọ bờ sông dọc g vào sángg mai,, nếu ((đã biết rằng) g) thời tiết sáng mai rất đẹp và tôi sẽ dậy sớm vào sáng mai Trí tuệ nhân tạo 13
- Độc lập p có điều kiện Hai biến A và C được gọi là độc lập có điều kiện đối với biến B, B nếu xác suất của A đối với B bằng xác suất của A đối với B và C Công thức định nghĩa: P(A|B,C) = P(A|B) Ví dụ • A: Tôi sẽ đi đá bóng g vào ngày g y mai • B: Trận đá bóng ngày mai sẽ diễn ra trong nhà • C: Ngày mai trời sẽ không mưa • P(A|B,C)=P(A|B) P(A|B C) P(A|B) → Nếu biết rằng trận đấu ngày mai sẽ diễn ra trong nhà, thì xác suất của việc tôi sẽ đi đá bóng ngày mai không phụ thuộc vào thời tiết Trí tuệ nhân tạo 14
- Các qquy tắc qquan trọngg của xác suất Quy tắc chuỗi (chain rule) P(A B) = P(A|B).P(B) • P(A,B) P(A|B) P(B) = P(B|A).P(A) P(B|A) P(A) • P(A|B) = P(A,B)/P(B) = P(B|A).P(A)/P(B) • P(A,B|C) = P(A,B,C)/P(C) = P(A|B,C).P(B,C)/P(C) = P(A|B,C).P(B|C) Độc lập về xác suất và độc lập có điều kiện • P(A|B) = P(A); nếu A và B là độc lập về xác suất • P(A,B|C) = P(A|C).P(B|C); nếu A và B là độc lập có điều kiện đối với C • P(A1,…,An|C) = P(A1|C)…P(An|C); nếu A1,…,An là độc lập có điều kiện đối với C Trí tuệ nhân tạo 15
- Quy tắc Bayes P( B | A).P( A) P( A | B) = P( B) ( ) Xác suất của sự • P(A): ự kiện ệ A xảyy ra • P(B): Xác suất của sự kiện B xảy ra • P(B|A): Xác suất (có điều kiện) của sự kiện B xảy ra, nếu biết rằng sự kiện A đã xảy ra • P(A|B): Xác suất (có điều kiện) của sự kiện A xảy ra, nếu ế biết ế rằng ằ sự kiện B đã xảy ra → Các phương pháp suy diễn dựa trên xác suất sẽ sử d dụng xác á suất ất có ó điều điề kiện kiệ (posterior ( t i probability) b bilit ) này! à ! Trí tuệ nhân tạo 16
- Quy tắc Bayes – Ví dụ (1) Giả sử chúng ta có tập dữ liệu sau (dự đoán 1 người có chơi tennis)? Ngày Ngoài trời Nhiệt độ Độ ẩm Gió Chơi tennis N1 Nắng Nóng Cao Yếu Không N2 Nắng Nóng Cao Mạnh Không N3 Â u Âm Nó Nóng C Cao Yế Yếu Có N4 Mưa Bình thường Cao Yếu Có N5 Mưa Mát mẻ Bình thường Yếu Có N6 Mưa Mát mẻ ẻ Bình thường Mạnh Không N7 Âm u Mát mẻ Bình thường Mạnh Có N8 Nắng Bình thường Cao Yếu Không N9 Nắng ắ Mát mẻ Bình thường Yếu ế Có N10 Mưa Bình thường Bình thường Yếu Có N11 Nắng Bình thường Bình thường Mạnh Có N12 Âm u Bình thường Cao Mạnh Có Trí tuệ nhân tạo 17
- Lý thuyết Bayes – Ví dụ (2) Sự kiện A: Anh ta chơi tennis Sự kiện B: Ngoài trời là nắng và Gió là mạnh Xác suất P(A): Xác suất rằng anh ta chơi tennis (bất kể Ngoài g trời như thế nào và Gió ra sao)) Xác suất P(B): Xác suất rằng Ngoài trời là nắng và Gió là mạnh P(B|A): Xác suất rằng Ngoài trời là nắng và Gió là mạnh, nếu biết rằng anh ta chơi tennis P(A|B): Xác suất rằng anh ta chơi tennis tennis, nếu biết rằng Ngoài trời là nắng và Gió là mạnh Giá trị xác suất có điều kiện nàyy sẽ được dùng g để dự đoán xem anh ta có chơi tennis hay không? Trí tuệ nhân tạo 18
- Logic g mờ Logic mờ dựa trên ý tưởng rằng nhiều thông tin có thể được đánh giá, giá nhưng ở mức độ không rõ ràng Nhiệt độ trong phòng hơi nóng Cậu bé khá cao so với tuổi Tốc độ của xe máy rất nhanh Khoảng cách từ đây đến đấy là xa Cô gái kia trông đẹp ... Làm sao để biểu diễn các tri thức sử dụng các khái niệm khô rõ không õ ràng à ((mờ) ờ) h hoặc ặ khô không chính hí h xác? á ? Logic mờ (fuzzy logic) cho phép biểu diễn (diễn đạt) các thông tin không rõ ràng Trí tuệ nhân tạo 19
- Tập p mờ (1) Khái niệm tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học Mỗi phần tử chỉ có thể thuộc hoặc không thuộc vào tập hợp Logic mờ (fuzzy logic) dựa trên ý tưởng mỗi phần tử thuộc vào một tập hợp ở một mức độ (degree) nào đó Ví dụ về tập mờ: Tập “Những người đàn ông cao”. Các thành phần của tập mờ “Những người đàn ông cao” là tất cả đàn ông, nhưng mức độ phụ thuộc (degree of membership) của các thành phần ầ vào tập hợp thì tùy vào chiều ề cao của ủ họ Logic mờ sử dụng các quy tắc (công thức) toán học cho phép biểu diễn tri thức dựa trên mức độ phụ thuộc Hoàn toàn thuộc vào (hoàn toàn đúng) – 1 (True) Hoàn toàn không thuộc vào (hoàn toàn sai) – 0 (False) Thuộc vào ở một mức độ (đúng ở một mức độ) – x ∈ (0,1) Trí tuệ nhân tạo 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Ngọc Hiếu
236 p | 160 | 25
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Bài 1, 2: Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo - Agen thông minh
26 p | 187 | 12
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Giới thiệu trí tuệ nhân tạo - TS. Đào Anh Nam
64 p | 128 | 10
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo - Nguyễn Nhật Quang
21 p | 139 | 9
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - Lê Thanh Hương
44 p | 61 | 9
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Chương 1 - PGS.TS. Lê Thanh Hương
11 p | 140 | 8
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence) - Chương 1: Tổng quan
51 p | 15 | 7
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo - ĐH Nha Trang
137 p | 47 | 7
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Chương 1 - Lý Anh Tuấn
31 p | 83 | 7
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo: Giới thiệu và Tác nhân thông minh - Trường Đại học Thủy Lợi
31 p | 58 | 6
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 8 – GV. Nguyễn Văn Hòa
36 p | 9 | 2
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 1 – GV. Nguyễn Văn Hòa
37 p | 11 | 2
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 2 – GV. Nguyễn Văn Hòa
41 p | 3 | 1
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 4 – GV. Nguyễn Văn Hòa
27 p | 3 | 1
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 5 – GV. Nguyễn Văn Hòa
34 p | 5 | 1
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 3 – GV. Nguyễn Văn Hòa
36 p | 3 | 1
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 6 – GV. Nguyễn Văn Hòa
30 p | 3 | 0
-
Bài giảng Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence): Chương 7 – GV. Nguyễn Văn Hòa
41 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn