Bài 3: Dinh dưỡng và tăng<br />
trưởng của vi khuẩn<br />
3.1. Dinh dưỡng vi khuẩn<br />
3.2. Sự tăng trưởng của vi khuẩn<br />
3.3. Ứng dụng<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Dinh dưỡng và biến dưỡng<br />
ở vi sinh vật<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Dinh dưỡng và biến dưỡng<br />
- Chất dinh dưỡng: vật chất cung cấp nguồn năng lượng hoặc vật liệu cấu<br />
thành tế bào<br />
+ Tự dưỡng: tự tổng hợp được một vật liệu nhất định cấu thành tế bào<br />
+ Dị dưỡng: cần vật liệu cấu thành tế bào từ môi trường<br />
- Biến dưỡng: chuyển hóa chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng,<br />
vật chất cho tế bào<br />
+ Biến dưỡng năng lượng: chuyển hóa chất dinh dưỡng, năng<br />
lượng từ môi trường thành năng lượng cho hoạt động của VSV<br />
+ Biến dưỡng vật chất: chuyển hóa chất dinh dưỡng thành vật<br />
chất cấu thành tế bào và các sản phẩm trao đổi chất khác<br />
+ Biến dưỡng dị hóa (catabolism): biến đổi vật chất để thu năng lượng<br />
+ Biến dưỡng đồng hóa (anabolism): biến đổi vật chất để cấu thành tế<br />
bào<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />
Nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật (1)<br />
1. Nước<br />
- Chiếm 80-90% sinh khối VSV,<br />
- Môi trường cho các phản ứng sinh hóa và hoạt động phân tử trong tế bào<br />
- Mỗi VSV cần độ ẩm môi trường thích hợp<br />
2. Nguồn carbon (C)<br />
- Nguyên tố cấu thành tất cả các đại phân tử trong tế bào, đồng thời là<br />
nguồn năng lượng của nhiều VSV<br />
- Dạng CO2 (VSV tự dưỡng carbon):<br />
- Dạng hợp chất carbon hữu cơ (VSV dị dưỡng carbon): polysaccharide tự<br />
nhiên (cellulose, tinh bột, pectin, chitin…), đường đơn giản, axít hữu cơ…;<br />
các peptide, axít amin; lipid, axít béo…<br />
3. Nguồn nitơ (N)<br />
- Nguyên tố cần cho protein, axít nucleic trong tế bào<br />
- Dạng đạm vô cơ: N2, (VSV cố định đạm), NH3, các muối NH4<br />
- Dạng đạm hữu cơ: protein, axít amin<br />
Bùi Hồng Quân buihongquan.com<br />
<br />