intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập chuyên đề rượu - Phenol

Chia sẻ: Phan Văn Quỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

192
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Sau đây là lý thuyết, bài tập và đáp án một số bài tập thuộc chuyên đề rượu - Phenol dành cho các em học sinh khá giỏi Hóa 11. Mời các em học sinh cùng các thầy cô giáo bộ môn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập chuyên đề rượu - Phenol

  1. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học CHUYÊN ĐỀ RƯỢU –PHÊNOL Một số vấn đề chú ý: n( n  1) 1. Số lượng ete sinh ra khi tách nước n phân tử ancol = 2 2. Khi đốt cháy ancol no  n CO < n H O 2 2 3. Ancol no đơn chức tác dụng với Na  nancol= 2n H 2 4. Ancol tách nước tạo được anken  Ancol no đơn chức 5. Tách nước 2 ancol được 2 anken liên tiếp  Đó cũng là 2 ancol no đơn chức, mạch hở liên tiếp. 6. Hai anken liên tiếp cộng H2O được 2 ancol liên tiếp. 7. Chú ý qui tắc Zaixep, Maccopnhicop để xác định đúng sản phẩm tách H2O và cộng H2O. 8. - Ancol bị oxi hóa thành anđêhit  Đó là ancol bậc I (Đặt CTPT: R-CH2OH) - Ancol bị oxi hóa thành xeton  Đó là ancol bậc II (Đặt CTPT: R-CH(OH)-)-R1 - Ancol không bị oxi hóa là ancol bậc III 9. Đặt CTPT ancol no: CnH2n+2-x(OH)x. Điều kiện: n  1 và x  n. 10. Phenol tác dụng với Br2 cho kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol, tác dụng với acid nitric(HNO3) với xúc tác H2SO4đặc cho kết tủa vàng 2,4,6-trinitrophenol (axit picric) 11. Ancol đa chức tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng thì các nhóm – OH phải ở kề nhau. 12.Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : C n H2n+2O Số đồng phân Cn H2n+2O = 2n- 2 ( 1< n n CO 2 ) n H 2O  nCO2 Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO 2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? nCO2 0,35 Số C của ancol no = = =2 n H 2O  nCO2 0,525  0,35 Vậy A có công thức phân tử là C2H6O Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO 2 và 16,2 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? ( Với nH 2 O = 0,7 mol > n CO 2 = 0,6 mol ) => A là ankan nCO2 0,6 Số C của ankan = = =6 n H 2O  nCO2 0,7  0,6 Vậy A có công thức phân tử là C6H14 14. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 và khối lượng H2O : mCO2 mancol = mH 2 O - 11
  2. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ) và 7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ? mCO2 4,4 mancol = mH 2 O - = 7,2 - = 6,8 11 11 BÀI TẬP (1). Gäi tªn r-îu sau: CH3-CHCl-CH(CH3)-CH2OH A. 2-metyl-3-clobutanol-1 , B. 3-clo-2-metylbutanol-1 , C. 2-clo-3-metylbutanol-4 D. 2-clo-3-metylpentanol-1 Cl2 (2 ). Bæ tóc chuçi P¦ sau: A B (s¶n phÈm chÝnh) KOH D d d KMnO4 E. BiÕt r»ng E lµ mét glycol cã ba nguyªn tö C . A, B, D, E LÇn l-ît lµ: a. C3H8, CH3-CHCl-CH3, CH3 –CH=CH2, CH3-CHOH-CH2OH b. C3H8, CH3-CHCl-CH2Cl , CH3-CHOH-CH2OH CH3-C HOH-CH2OH c. CH3-CHCl-CH3, CH3-CHCl-CH2Cl, CH3-CH=CH2, CH3-CHOH-CH2OH. d. CH2=C=CH2, CH2Cl-CCl2-CH2Cl, CH3-CCl-CH2OH, CH2OH-CHOH-CH2OH (3 ). So s¸nh tÝnh axÝt( tÝnh linh ®éng cña H trong nhãm OH ) cña H2O, CH3OH , CH3-CHOH-CH3.S¾p xÕp theo thø tù tÝnh axit t¨ng dÇn: A. H2O < CH3OH < CH2-CHOH-CH3 B. H2O < CH3-CHOH-CH3 < CH3OH C. CH3-CHOH-CH3 < CH3OH < H2O D. CH3OH < CH2-CHOH-CH3 < H2O (4 ). Trong c¸c r-îu sau: 1,CH3OH ; 2, CH3-CHOH-CH3. 3, (CH3)3COH. 4, CH3-CHOH-CH2-CH3. R-îu nµo khi bÞ oxi hãacho ra mét xeton,r-îu nµo khã bÞ oxi hãa.chokÕt qu¶ theo thø tù sau: A. chØ cã 3. B. chØ cã 2, 3 . C. chØ cã 2. D. chØ cã 3,4. Câu 5: Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en. (6 ). So s¸nh nhiÖt ®é s«i cña ben zen , phenol, paracezol s¾p xÕp thø tù nhiÖt ®é s«i t¨ng dÇn: A. benzen < phenol< p-crezol C. p-crezol < ben zen (B) + (K) (B) -> (D) + H2O D) + (E) -> (F) + HCl (F) + (C) -> (G) + (H) (G) + (H2)-> (B) (G) + [O] + H2O -> (I) (I) + (J) -> TNG + H2O
  3. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học Các Chất A, D, G có thể là: A. CH3COOC2H5 ; CH2=CH2 và CH≡C-CH 2OH B. CH3COOC4H9 ; CH2=CH-CH2-CH3 và CH3-CH=CH-CH2-OH C. CH3COOC3H7 ; CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH 2-OH D. CH3COOC3H7; CH2=CH2 và CH≡C-CH 2OH Câu 14.Có các dung dịch sau: NaOH; nước vôi trong; natri phenolat. Phân biệt 3 dung dịch đó dùng A. dung dịch HCl B. khí CO2 C. khí SO3 D. quỳ tím. Câu 15. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất sau giảm dần theo thứ tự A. phenol > rượu benzylic > axit axetic > rượu etylic B. rượu benzylic > rượu etylic > phenol > axit axetic C. axit axetic > phenol > rượu etylic > rượu benzylic D. axit axetic > rượu etylic > phenol > rượu benzylic Câu 16. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) thỏa mãn (X) + NaOH -> không phản ứng (X)   (Y)  H O xt polime (Z) 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Cho sơ đồ sau : OH  OH   0 ,t CH2 nX + nH2O CH3 n Hãy cho biết X có thể tác dụng với chất nào sau: Na ; NaOH ; NaHCO3 ;brom(dd) ; CH3COOH (xt H2SO4 đặc) ? A. Na ; NaOH ; NaHCO3 ;brom(dd); CH3COOH (xt H2SO4 đặc). B. Na ; NaOH ; dd Br2; CH3COOH (xt H2SO4 đặc) C. Na ; NaOH ; brom(dd); D. Na, NaOH. Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng sau: p-Xilen  X1 (C8H9Br)  X2 (C8H9ONa)  X3 (C8H10O). a/ Hãy cho biết, X1, X2, X3 và X4 chất nào có khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen cao hơn? A. X1 B. X2 C. X3 D. p-Xilen b/ Khi cho X3 tác dụng với dung dịch Br2, hãy cho biết sản phẩm thu được là: A. 2,4-đimetyl-1,3-đibromphenol B. 1,3-đibrom-2,4-đimetyl phenol C. 2,4-đibrom-3,6-đimetylphenol D. 2,4-đibrom-3,5-đimetyl phenol Câu 19. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số CTCT của X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20. Thực hiện phản ứng chuyển hóa theo sơ đồ sau: benzen  X1  X2  X3  X4  X5 Với X1, X2, X3 , X4, X5 đều có chứa vòng benzen. X4 có công thức phân tử là C6H3O7N3 và X5 có công thức là C6H2O7N3Na. X3 không chứa Nitơ. Vậy X2, X3, X4 và X5 lần lượt là: A. phenol, natri phenolat ; axit picric và natri picrat. B. phenyl clorua, phenol ; axit picric và natri picrat. C. natri phenolat ; phenol,; axit picric và natri picrat. D. phenyl clorua, natri phenolat; axit picric và natri picrat. Câu 21. Có các dung dịch sau : NaOH ; C6H5ONa ; Na2CO3 , NaHCO3 và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 ; pH3 , pH4 và pH5. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng? A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
  4. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học D. CH3-CH(Br)-CH2-CH3; CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH3-CH2-CH(CH3)-O-CH(CH3)-CH2-CH3 Câu 26: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho ba olefin? A. Ancol butylic B. Ancol isobutylic C. Ancol sec-butylic D. Ancol tert-butylic Dạng 1:Bài tập tìm công thức phân tử rượu phênol Loại I:Bài tập tự luận Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn một rượu đơn chức A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đưng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 14,2 gam đồng thời suất hiện 20gam kết tủa .Xác định công thức phân tử của rượu A (C2H6O) Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một rượu no đơn chức A cần vừa đủ 13,44 lít O 2 (đktc) Xác định công thức phân tử của A .(C2H6O) Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,82 gam một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa (C,H,O) .Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 9,54gam và có 18 gam kết tủa.xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,241 (C 6H6O) Bài 4:Đốt cháy hoán toàn 5,8 gam một chất hữu cơ A thì thu được 2,65gam xôđa ;2,25gam H 2O và 12,1 gam CO2.Xác định công thức phân tử A biết A có một nguyên tử Na . (C6H5ONa). Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,7gam một hợp chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 4,76 lít O 2 (đktc).Sản phẩm chỉ có CO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 5,9 gam . a.Xác định CÔNG thức đơn giản của A (C7H8O) b.Xác định công thức phân tử của A biết khối lượng phân tử của A nhỏ hơn glucozo (C 6H12O6) c.Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của A biết A có vòng thơm (5 đồng phân) d.Trong các đồng phân ở câu c đông phân nào có phản ứng với NaOH (3 đồng phân) Loại 2: Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một rượu A thu được 3,3 g CO2 và 1,8 g H2O. Xác định công thức phân tử A a. C3H8O b. C3H8O2 c. C3H8O3 d. đáp án khác Bài 2*: Có một rượu đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH Bài 3: Đề thi cao đẳng 2008: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C4H10O2. C C2H6O. D. C2H6O2 Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ta thu được 4,5 gam H2O và 3,36 lít CO2 (đktc).Xác định công thức phân tử hai rượu A. CH4O và C3H8O C. B. C2H6O và C3H8O B. C2H6O và CH4O D. C4H10O và C3H8O Bài 5: Một rượu X mạch hở, không làm mất màu nước brom. Để đốt cháy a lít hơi rượu X thì cần 2,5a lít oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H7OH D. C2H5OH Bài 6:Một rượu no đơn chức A có % oxi theo khối lượng là 34,78% .Tìm công thức phân tử của rượu A A. C2H5OH B. C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OH Bài 7: Đề thi đại học khối A 2008: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B.4. C.2. D. 1. Bài 8:ốt cháy hòan toàn 1 mol ancol no X cần 3,5 mol oxi. Xác định CTCT của X? A. C2H4(OH)2B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)2 D. C3H6(OH)3 CHUYÊN ĐỀ RƯỢU –PHÊNOL Dạng 2:Phản ứng của rượu với kim loại kiềm
  5. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học Loại I :Bài tập tự luận Bài 1:Cho 3,7 gam một rượu đơn chức tác dụng với Na dư thu được 700 cm3 H2 (đo ở 27,30C và 0,88 atm ).Xác định công thức tông quát và công thức câu tạo của rượu đó (C 4H9OH) Bài 2: Cho m gam rượu đơn chức X tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H 2 .Nếu đốt cháy lượng rượu trên thì cần vừa đủ 10,08 lít CO2 và tạo thành 6,72 lít CO2 các khí đều đo ở đktc a.Tính m (6 gam) b.Tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo của X (C3H8O và có 2 rượu có công thức này ) Bài 3:Một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa (C,H,O) .Khi hóa hơi 0,31gam A thì thu được thể tích bằng thể tích của 0,16 gam O2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Mặt khác cũng 0,31 gam A tác dụng với Na dư thì thu được 112 ml H2 (đktc) .Tìm công thức phân tử của A (C2H6O2) Bài 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một rượ A thì thu được 9,24 gam CO 2 .Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng hoàn toàn với Na thi thu được 3,36 lít khí (đktc) . Tìm công thức phân tử và gọi tên A (C3H5(OH)3) Bài 5 : X là rượu no, Khi dốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O 2 .Mặt khác 1 mol X tác dụng hoàn toàn với Na thu được 1,5 mol O2 .Tìm công thức phân tử của X (C3H8O) Bài 6 :Cho 0,05 mol một rượu A Tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít H2 (đktc).Nếu cho 7,6 gam rượu này tác dụng với K thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). a.Xác định công thức phân tử và viết các công thức cấu tạo có thể có của rượu A .ĐS: C 3H6(OH)2 b.Xác định công thức cấu tạo đúng của A biết A có phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam Bài 7:Cho 11,95gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etylenglicol tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 3,64 lít H2 đktc .Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp (0,125 mol C2H5OH và 0,1 mol C2H4(OH)2 0,1 mol ) Bài 8:Cho 15,2 gam hỗn hợp glixerol và một rượu no đơn chức A tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí H 2 đktc .Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2 Xác định công thức phân tử của rượu A (C3H7OH) Bài 9: Cho 20,3 gam hỗn hợp glixerol và một rượu no đơn chức A tác dụng với Na thu được 5,04 lít khí H2 đktc .Mặt khác 8,12 gam A hoàn tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH) 2 a. Xác định công thức phân tử của rượu A (C 4H9OH) b.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp (54,68% và 45,32% ) Bài 10: Cho A và B là hai rượu đơn chức, mạch hở .A là rượu no, B là rượu không no trong phân tử có một nối đôi .Cho hỗn hợp X gồm 3 gam A và 2,9 gam B tác dụng với Na dư sinh ra 1,12 lít khí H2 đktc Xác định 2 rượu A và B (C3H7OH và CH2=CH-CH-CH2-OH) Bài 11: Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được 3,36 lít khí H2 đktc. a.Xác định công thức phân tử của hai rượu đó (C2H5OH và CH3OH) b.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ( 58,18% và 41,82%) Bài 12: Đại học Nông Nghiệp -1998 Cho 2,84 gam hỗn 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với một lượng Na vừa đủ thì thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí (đktc) a.Tính V (0,896 lít ) b.Xác định công thức phân tử 2 rượu trên (CH3OH và C2H5OH ) Bài 13:Đại học Nông Nghiệp I-2001 Hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Chia X làm 2 phần bằng nhau -Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 7 gam kết tủa và bình đựng nước vôi tăng 5,24 gam . -Phần 2: Tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (ở 27,30C và 1,25 atm ) a.Xác định công thức pt và phần trăm mỗi rượu trong hỗn hợp (CH3OH :0,03 mol và C2H5OH : 0,02 mol) Bài 14: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam một rượu A thu được 44 gam CO 2 và 27 gam H2O a.Cho 23 gam Na tác dụng với Na Tính thể tích khí thu được (đktc) :5,6 lít
  6. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học b.Một hỗn hợp X gồm A và B một đồng đẳng của A có khối lượng là 18,8 gam tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 5,6 lít khí đktc .Xác định công thức phân tử của A và B và tính phần trăm mỗi rượu trong hỗn hợp (CH3OH :0,3 mol và C2H5OH : 0,2 mol) Loại II:Bài tập trắc nghiệm Bài 1:Cho Na dư tác dụng hoàn toàn với 21,2 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức sinh ra 4,48 lít khí H 2 đktc . Biết rượu này có số nguyên tử gấp đôi rượu kia .Công thức cấu tạo 2 rượu là A .CH3OH và C2H5OH B.C2H5OH và C4H9OH C.C3H7OH và C6H13OH C.C 4H9OH và C8H17OH Bài 2:Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thấy thoát ra 336ml H 2 đktc .Khối lượng muối thu được là A.1,93 gam B.2,93 gam C.2,9 gam D.1,47 gam Bài 3:Cho 4,6 gam hỗn hợp gồm Rượu mêtylic và prôpylic (tỉ lệ số mol là 1:1) tác dụng hoàn toàn với Na thu được V lít khí .Giá tri của V là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Bài 4: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H 2 ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rượu trên. A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OH C. C3H5OH và C4H9OH D. Các câu A, B, C đều sai Bài 5: Cho natri kim loại tác dụng với 1,06gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp của rượu metylic thấy thoát ra 224ml hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử mỗi rượu. A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C4H9OH và C5H11OH D. Kết quả khác Bài 6: Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. CH 3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H7OH và C5H11OH Bài 7: Cho 9,2 gam h 2 ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được 2 2,24 lít H2 (đktc). B là ancol nào dưới đây? A.CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. Đáp án khác Bài 8: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,8 gam chất rắn và bao nhiªu lÝt hiđro (đktc)? A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Bài 9: Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là A.C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. Đáp án khác Bài 10: Đề thi cao đẳng 2008 :Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6O, CH4O. B. C3H6O, C4H8O. C. C2H6O, C3H8O. D. C2H6O2, C3H8O2 Bai11: Cho 7,6g một ancol no 2 chức Xtác dụng với Na dư hì thoát ra 1,12 lít H2(00C, 2atm). X định CTPT của X? A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)2 D. C3H6(OH)3 CHUYÊN ĐỀ RƯỢU –PHÊNOL Dạng 3:Phản ứng tách nước của rượu và hợp nước của anken Bài 1: Hydrat hóa 14,8 gam một rượu thì thu được 11,2 gam anken .Công thức tổng quát của rượu đó là
  7. HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học A.C2H5OH B.C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OH Bài 2: Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B (có tỉ khối hơi so với A bằng 1,6. Xác định công thức phân tử rượu A A. C2H5OH B. C4H9OH C. CH3OH D. C3H7OH Bài 3: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là A.CH3OH B.C2H5OH C.C3H7OH D.C4H9OH Bài 4: Hydrat hóa 6 gam một rượu thì thu được 1.68 lít anken với hiệu suất phản ứng là 75% .Công thức tổng quát của rượu đó là A.C2H5OH B.C3H7OH C.CH3OH D.C4H9OH Bài 5:Hydrat hóa một rượu A chỉ thu được một anken duy nhất có tỉ khối so với Nitơ là 2 .Tên gọi của A A.Etanol B.Metanol C.Propan -1-ol D.Butan-1-ol Bài 6:Rượu no đơn chức X mạch hở có tỉ khối với H2 là 37 .Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nung nóng ở 1800C .Thu dược 1 anken mạch thẳng duy nhất .X là A.Etanol B.2-metyl propanol-2 C.Propan -1-ol D.Butan-1-ol Bài 7:Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1800C thu được 3,36 lít etilen đktc. Biết hiệu suất phản ứng là 60% và khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml .Giá trị của V là A.10,18 ml B.15,13 ml C.8,19 ml D.12 ml Bài 8:Chia m gam hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau -Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 đktc -Phần 2 : Hydrat hóa thì thu được hỗn hợp 2 anken .Nếu đốt cháy hoán toán 2 anken đó thì thu được bao nhiêu gam nước A.0,36 gam B.0,9 gam C.0,54 gam D.1,8 gam Bài 9 :Tách nước hoàn toàn một hỗn hợp rượu X ta thu được hỗn hợp Y gồm các anken .Nếu đốt cháy X thì thu được 1,76 gam CO2, còn khi đốt cháy Y thì khối lượng CO2 và H2O thu được là bao nhiêu A.2,94 gam B.2,48 gam C.1,76 gam D.2,76 gam Bài 10: Đề thi đại học khối B 2008: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Bài 11:Đề thi đại học khối B 2008 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Bài 12: Đề thi cao đẳng 2008: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 1. B.3. C. 4. D. 2. Bài 13:Đề thi đại học khối A 2008 : Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2