Bài tập hình học - Tính góc
lượt xem 47
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn toán học - Bài tập hình học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập hình học - Tính góc
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net Tính các góc của tam giác ABC biết sin 5A + cos 5B + cos 5C = 0 5B + 5C 5B − 5C sin 5A + cos 5B + cos 5C = sin 5A + 2 cos .cos 2 2 5A 5A 5B − 5C 5A 5A 5A 5B − 5C 5 + 2 cos[ (π − A)]. cos = 2.sin . cos = 2. sin .cos + 2 sin . cos 2 2 2 2 2 2 2 2 5A 5A 5B − 5C 5A 5A + 5B − 5C 5A − 5B + 5C = 2.sin .[cos + cos ] = 4.sin .cos . cos 2 2 2 2 4 4 5A 5A sin =0 sin =0 2 2 5A + 5B − 5C 5(π − C ) − 5C sin 5A + cos 5B + cos 5C = 0 ⇔ cos = 0 ⇔ cos =0 4 4 5A − 5B + 5C 5(π − B ) − 5B cos =0 cos =0 4 4 2π 4π A = ∨A= 5 5 3π 7π ⇔ B = ∨B = 10 10 3π 7π C = ∨C = 10 10 Tính các góc của tam giác ABC biết 2 sin A. sin B.(1 − cosC ) = 1 2 sin A. sin B.(1 − cosC ) = 1 ⇔ −[cos(A + B ) − cos(A − B )](1 − cosC ) = 1 ⇔ [ − cos(π − C ) + cos(A − B )](1 − cosC ) = 1 ⇔ [cosC + cos(A − B )](1 − cosC ) = 1 ⇔ (1 − cos C ). cosC + (1 − cosC )cos(A − B ) = 1 ⇔ (1 − cosC )[cos(A − B ) − 1] − cos2 C = 0 Hay (1 − cos C )[1 − cos(A − B )] + cos2 C = 0;(*) cos C = 0 (1 − cosC )[1 − cos(A − B )] ≥ 0 cos C = 0 1 − cos C = 0 nên (*) ⇔ ⇔ Vì 2 cos(A − B ) = 1 cos C ≥ 0 1 − cos(A − B ) = 0 π C = 2 ⇔ A = B = π 4 2π Tính các góc của ∆ABC biết rằng 2 sin A + 2 sin B + sin 2C = 5. sin 5 A+B A−B πC A−B C A−B C sin A + sin B = 2 sin . cos = 2 sin( − ). cos = 2 cos . cos ≤ 2 cos 2 2 22 2 2 2 2 C M = 2 sin A + 2 sin B + sin 2C ≤ 4 cos + sin 2C = f (C ) 2
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net 4π π C = + k . C C C 5 5 f (C ) = 4 cos + sin 2C ⇒ f '(C ) = −2 sin + 2 cos 2C ; f '(C ) = 0 ⇔ sin = cos 2C ⇔ C = − + k 4π 2 2 2 π 3 3 π Vì 0 < C < π nên C = . 5 2π π Vậy M ≤ f ( ) = 5. sin 5 5 2π A = B A = B = 2π 5 Do đó M = 5.sin khi π ⇔ 5 π C = C = 5 5 C C Tính các góc của ∆ABC biết rằng tan 4 − 6 tan + cot A + cot B = −3 2 2 Trước hết : sin(A + B ) sin C 2 sin C 2 sin C T = cot A + cot B = = = ≥ sin A.sin B sin A. sin B cos(A − B ) − cos(A + B ) 1 + cosC C C 2 sin .cos sin C 2 = 2 tan C 2 T≥ = C C 2 cos2 cos2 2 2 C C C C C C C M = tan 4 − 6 tan + cot A + cot B ≥ tan 4 − 6 tan + 2 tan = tan 4 − 4 tan 2 2 2 2 2 2 2 C Đặt t = tan ; t > 0 . Khi đó M ≥ f (t ) = t 4 − 4t; t > 0 2 f '(t ) = 4t − 4; f '(t ) = 0 ⇔ 4t 3 − 4 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ f (1) = −3 3 Nhận thấy f (t ) ≥ f (1) = −3; t > 0 π cos(A − B ) = 1 A = B = 4 Vậy M = −3 xảy ra khi ⇔ C π tan = 1 C = 2 2 Tính các góc của ∆ABC biết rằng −4 sin 3 A + sin 2B + sin 2C + 4 sin A = 2 2 sin 2B + sin 2C = 2 sin(B + C ).cos(B − C ) = 2 sin(π − A).cos(B − C ) = 2 sin A. cos(B − C ) ≤ 2 sin A S = −4 sin 3 A + sin 2B + sin 2C + 4 sin A ≤ −4 sin3 A + 2 sin A + 4 sin A = −4 sin3 A + 6 sin A t = sin A; t ∈ (0;1] . Khi đó S ≤ f (t ) = −4t 3 + 6t; t ∈ (0;1] 1 t = − ∉ (0;1] 1 2 f '(t ) = −12t + 6; f '(t ) = 0 ⇔ −12t + 6 = 0 ⇔ ⇒ f (t ) ≤ f ( ) = 2 2 2 2 1 2 t= ∈ (0;1] 2
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net 3π π cos(B − C ) = 1 B = C = B = C = 8 ∨ 8 Vậy S ≤ f (t ) ≤ 2 2 ⇒ S = 2 2 ⇔ 1 ⇔ 3π sinA = π A = A = 2 4 4 17 Cho ∆ABC thỏa mãn 2 cos A.sin B.sinC + 3(sin A + cos B + cosC ) = . Tính các góc của 4 ∆ABC . Tính các góc ∆ABC biết rằng ∆ABC thỏa mãn hệ thức : A B C 1. cos A + 2 cos B + 3 cos C + 2 sin + 4 sin + sin = 9 2 2 2 2. 2 cos A + 2 3(cos B + cosC ) = 5 3. cos 2A + 2 2(cos B + cos C ) = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập hình học 12 (Có lời giải)
14 p | 2990 | 1000
-
Tóm tắt giáo khoa chuyên đề hình học không gian
287 p | 1629 | 823
-
100 bài tập Hình học lớp 9 có lời giải - Phần 1
19 p | 1626 | 493
-
Chuyên đề Hình Học không gian tổng hợp
8 p | 926 | 336
-
Ôn tập hình học 12
25 p | 597 | 226
-
Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11: Phần 2
92 p | 332 | 128
-
50 Bài tập Hình học lớp 9 ôn thi vào THPT
49 p | 853 | 78
-
hướng dẫn giải bài tập hình học 11 (chương trình nâng cao - tái bản lần hai): phần 2
60 p | 161 | 32
-
Bài tập hình học (Một số bài toán biến đổi góc.)
1 p | 260 | 31
-
hướng dẫn giải bài tập hình học 11 (chương trình chuẩn - tái bản lần thứ nhất): phần 2
52 p | 152 | 27
-
Khám phá cách giải một số bài tập hình học giải tích trong mặt phẳng - Hoàng Ngọc Thế
52 p | 123 | 17
-
giải bài tập hình học 11: phần 2
46 p | 82 | 12
-
giải bài tập hình học 10 (nâng cao): phần 1
81 p | 81 | 11
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập
8 p | 24 | 11
-
Các bài tập hình học không gian tổng hợp giải bằng phương pháp toạ độ phần II: Hình chóp
16 p | 117 | 6
-
Phiếu học tập Hình học 9: Ôn tập chương 3
9 p | 85 | 5
-
Bài tập Hình học 6: Ôn tập chương 2
3 p | 49 | 3
-
Bài tập Hình học 9 - Ôn tập chương 2: Cung chứa góc
2 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn