intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 9: Góc nội tiếp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

22
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 9: Góc nội tiếp" giúp các bạn học sinh nhận biết được những góc nột tiếp trên 1 đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp. Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo góc nội tiếp. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 9: Góc nội tiếp

  1. Bộ môn : Hình Học 9 Giáo viên: VŨ THỊ THƯƠNG
  2. A A B B O O C C Em có nhận xét gỡ về đỉnh và cạnh  của góc BAC ?
  3. ? 1 Vì sao c¸c gãc trong hình 14, 15 kh«ng ph¶i lµ gãc né i  tiÕp? O O O O a) b) c) d) Hinh 14. O O b) a) Hinh 15.
  4. ?2 Bằng dụng cụ hãy so sánh số đo của góc nội  tiếp BAC với số đo của cung bị chắn BC trong  mỗi hinh 16,17, 18 dưới đây. A A B A B O O O C C D C B Hinh 16  Hinh 17 Hinh 18
  5. ᄋ     Sđ   ᄋ BAC vàBC Sđ            '' j'''''''''' '' ' j''''''''' 0 100 9 110 120 80 0 70 90 8 60 130 10 0 0 110 70 0 50 140 90 10 11210 4 0 80 80 70 0 90 6 0 60 130 150 100 12 70 0 50 140 3 0 11 B 50 30 1 40 160 60 0 150 20 12 30 40140 170 50 130 160 10 20 0 30 150 170 0 18 40 140 k 10 20 160 O 0 180 A 0 150 35 0 10 17 160 0 O 0 70 0 0 1 8 0 1 7 0 180 O C
  6. 0 0 0 0 12 13 14 0 11 60 50 40 20 160 15 0 10 170 0 0 180 k 30 150 10 0 70 30 16 0 40140 8 20 1 90 17 50 30 90 10 0 18 12 80 0 60 0 10 0 70 110 70 110 240 0 80 100 0 60 12 90 70 80 90 60 50 11 1 90 30 1 2 0 0 0 0 50 1 4 13 90 100 0 0 O 80 1 4 0 80 j 100 O 40 30 110 ' ''''''''' 40 1 '' O 150 70 70 20 110 120 50 160 60 30 1 60 10 B 120 0 170 50130 16 5 20 0 0 1 0 80 40 140 130 17 j''''''''''' ' 40 120 10 0  0 18 30 150 140 30 0 C O 150 20 20 160 10 160 170 10 17 0 0 180 A 0 1 80 k k   Sđ  BC ᄋ Sđ         và BAC ᄋ
  7. ᄋ   Sđ ᄋ và BAC BC Sđ            80 90 j'''''''''''' 70 100 60 110 100 90 80 110 60 70 80 70 120 5090 120 40 50 13 0 B 120 110 100 913 40 140 0 0 100 80 110 j'''''''' '''' 60 130 140 50 30 70 140 150 30 120 40 150 6 20 0 160 20 16 150 0 50130 30 10 1 70 10 170 40140 20 16 C 0 18 0 40 80 0 180 0 3 0 150 10 1 O A 0 O 2 0 160 0 18 10 170 O 0 1 80 k
  8. D Có AB là đường kính,  AC =  CD A.  ) Trong m.Bột đường tròn C a) C/m B1 = B2 = E1 1 (( . O . b) So sánh E1 và O1 1( 2 (( A B + Các góc n ội tiếp bằng nhau  o chắ.n các cung bằng nhau. 1 c) Tính ACB (( C E Giải +Các góc nội tiếp cùng chắn một cung  1 1       B2 =    sđ AC   ; a) Có  B1  =      sđ CD   ;  hoặc chắn các cung bằng nhau thi  2 2 bằng nhau. 1 E1 =    sđ AC ( theo định lý góc nội tiếp) 2 mà   AC  =  CD    ( gt )   =>      B  = B  = E +Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng   1 2 1 1 900) có số đo bằng nửa số đo góc ở  b) E  =     sđ AC   ( theo định lý góc nội tiếp) 1 tâm cùng chắn một cung. 2      O1 =  sđ  AC  ( số đo góc ở tâm ) 1 => E1  =      O1 2 +Góc nội tiếp chắn nửa đường  c) 1 ACB  =     sđ  AEB  ( góc nội tiếp ) tròn là góc vuông.     2 1 ACB  =      .1800 =  900 b1 b2 01 e1 c 2
  9. Bài tập 16 trang 75 Sgk A a) MAN = 30, Tính PCQ = ? 0 Giaỉ B Do MAN = 300 (gt) = > M· B N    = 0 60 M N C = > P· C Q    = 1 2 0 0 P b) Nếu  PCQ = 1360 Thì MAN = ? Q Giaỉ ·P C Q     =   1 3 6 0 = > P· B Q     = 6 8 0 · = > M A N    = 3 4 0
  10. Hướng dẫn về  nhà:đã học trong tiết học . ­ Nắm vung các nội dung  ­ Bài tập về nhà 16,17 (SGK/75) ; 16,17 (SBT/76 )         ­ Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0