Bài tập Hóa bổ sung ở khối lớp 8
lượt xem 26
download
Tài liệu tổng hợp 9 bài tập định tính và 29 bài tập định lượng Hóa học bổ sung ở khối lớp 8, nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải Hóa. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Hóa bổ sung ở khối lớp 8
- BÀI TẬP HOÁ BỔ SUNG Ở KHỐI LỚP 8 A. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH: Bài 1: Lập công thức hoá học cho các cặp chất sau: Al(III))& O; Fe(II)& Cl(I); Cr(III)& OH; Cu(II)& SO4(II); Pb(IV)& PO4(III); Mn(II)& CO3(II); Al(III)& OH; Fe(III)& SO4(II); N(III)& O; P(V)& O; Mg(II)& NO3(I); Ba(II)& Br(I) ; H& SO4(II); S(VI)& O. Bài 2: Tìm hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử trong cáchợp chất sau: Ca3(PO4)2; Cu2O; Hg2SO4; CO; Zn3(PO4)2; Fe(OH)3; AuCl; Na2CO3 ; Cr2(SO4)3; SiO2. Bài 3: Xác định tỉ khối của các chất khí sau: Tỉ khối củakhí SO2 đối với khí NH3 ; 6. Tỉ khối củakhí N2 đối với khí Cl2. Tỉ khối củakhí O2 đối với không khí ; 7. Tỉ khối củakhí H2 đối với không khí. a. Tỉ khối củakhí CH4 đối với khí CO2 ; 8. Tỉ khối củakhí SO3 đối với khí NO2. Tỉ khối củakhí NO đối với khí C2H4 ; 9. Tỉ khối củakhí H2S đối với không khí. Tỉ khối củakhí CO đối với không khí ; 10. Tỉ khối củakhí F2 đối với khí Cl2. Bài 4: Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O 2. Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 3. Fe + O2 Fe3O4 4. Cr(OH)3 + HCl CrCl3 + H2O 5. Cr(r) + HCl(dd) CrCl3(dd) + H2(k) 6. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 7. CH4 + O2 CO2 + H 2O 8. Fe + HCl FeCl2 + H2 9. Fe3O4 + C Fe + CO2 10. C2H4 + O2 CO2 + H2 O Bài 5: Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số phân tử , số nguyên tử trong các phương trình phản ứng sau : 1.\ Magie tác dụng với axít clohidric tạo thành Magie clorua và khí hidro. 2.\ Sắt tác dụng với đồng sunfat tạo thành sắt ( II ) sunfat và đồng. 3.\ Hiđro tác dụng với oxi tạo thành nước. 4.\ Natri sunfat tác dụng với bari clorua tạo thành bari sunfat và natri clorua. 5.\ Kali hiđroxit(KOH) tác dụng với sắt(II)sunfat tạo thành sắt (II) hiđroxit và kali sunfat. 6.\ Sắt (III) oxit tác dụng với hiđro tạo thành sắt và nước. 7.\ Đồng (II) oxit tác dụng với axit sunfurit (H2SO4)tạo thành Đồng(II)sunfat và nước. 8.\ Ben zen(C6H6)tác dụng với khí oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước. 9.\ Đồng(II)hiđroxit tác dụng với axit sunfurit (H2SO4)tạo thành Đồng(II)sunfat và nước. 10.\ Nhôm tác dụng với axit sunfurit (H2SO4)tạo thành Nhôm(III)sunfat và khí hiđrô. Bài 6 : Xác định thành phần phần trăm của nguyên tố trong các hợp chất sau: 1.H2SiO3; 2. ZnSO4; 3. Al2(SO4)3; 4. Cr2(SO4)3 ; 5. Fe(OH)3; 6. NaOH; 7. Ba(OH)2; 8. K2SO4; 9. H3PO4 ; 10. Cu3(PO4)2. Bài 7 : Lập CTHH của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng và phân tử khối: 1.\ 40% Cacbon ; 53,33% Oxi và 6,67% Hiđro. Phân tử khối của X là 60 đv.C. 2.\ 52,94% Nhôm và 47,06% Oxi .Phân tử khối của X là 102 đv.C.
- 3.\ 8,33% Hiđro và 91,67% Cacbon . Phân tử khối của X là 78 đv.C. 4.\ 44% sắt và 56% clo. Phân tử khối của X là 127 đv.C. 5.\ 46,94% natri, 24,49% cacbon và nitơ. Phân tử khối của X là 59 đv.C. 6.\ 63,22% man gan & 36,78%Oxi. Phân tử khối của X là 87 đv.C. 7.\ 47,41% Đồng & 52,59% clo. Phân tử khối của X là 135 đv.C. 8.\ 34,62% nhôm; 3,85%hiđrô và %oxi. Phân tử khối của X là 78 đv.C. 9.\ 69,54% bari; 6,09% cacbon và %oxi. Phân tử khối của X là 197 đv.C. 10.\ 68,32%Pb; 10,56%lưu huỳnh và %oxi.Phân tử khối của X là 303 đv.C. Bài 8 : Lập CTHH của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng: 1.\ 40% C ; 53,33% O và 6,67% H. 6.\ 63,22% man gan & 36,78%Oxi. 2.\ 52,94% Nhôm và 47,06% Oxi .. 7.\ 47,41% Đồng & 52,59% clo. 3.\ 8,33% Hiđro và 91,67% Cacbon . 8.\ 34,62% Al; 3,85%Hâ và %O. 4.\ 44% sắt và 56% clo. 9.\ 69,54% Ba; 6,09% C và %O. 5.\ 46,94% Na, 24,49% C và %N. 10.\ 68,32%Pb; 10,56%S và %O Bài 9 : Lập CTHH của hợp chất X, biết 1.\ Sắt clorua,biết phân tử khối của hợp 6.\ Man gan oxit,biết phân tử khối của chất là127đv.C. hợp chất là71đv.C. 2.\ Nhôm oxit,biết phân tử khối của 7.\ Chì oxit,biết phân tử khối của hợp hợp chất là102đv.C. chất là239đv.C. 3.\ Crom oxit,biết phân tử khối của hợp 8.\ Đồng oxit,biết phân tử khối của hợp chất là152đv.C. chất là144đv.C. 4.\ Lưu huỳnh oxit,biết phân tử khối 9.\ Nitơ oxit,biết phân tử khối của hợp của hợp chất la80đv.C. chất là108đv.C. 5.\ Cacbon oxit,biết phân tử khối của 10.\ Silic oxit,biết phân tử khối của hợp hợp chất là44đv.C. chất là60đv.C. B. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG: Bài tập1: Cho 4 g lưu huỳnh phản ứng với khí oxi thu được khí SO2 . a.\ Viết phương trình hoá học b.\ Tính thể tích khí O2 (đktc) cần thiết để tham gia phản ứng. c.\ Tính khối lượng KClO3 dùng đều chế lượng khí O2 cần để tham gia phản ứng trên. Bài tập 2: Cho 5,4 g nhôm phản ứng với khí oxi thu đượcnhôm oxit (Al2O3 ). a.\ Viết phương trình hoá học b.\ Tính khối lượng KMnO4 dùng đều chế lượng khí O2 cần để tham gia phản ứng trên. c.\ Xác định khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng . Bài tập 3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí , sinh ra khí sunfurơ ( SO2) . Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng là : S + O2 SO2 . Em hãy cho biết : a.\ Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên , chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ? vì sao ? b.\ Khí sunfurơ (SO2) sinh ra nặng hay nhẹ hơn không khí ? Vì sao ? c.\ Thể tích khí Oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh d.\ Tính khối lượng KNO3 dùng đều chế lượng khí O2 cần để tham gia phản ứng trên. Bài tập 4 :Cho 3,2 g lưu huỳnh phản ứng với khí oxi thu được khí SO3.
- a.\ Viết phương trình hoá học b.\ Tính thể tích khí O2 (đktc) cần thiết để tham gia phản ứng. c.\ Tính thể tích không khí dùng đều chế lượng khí O2 cần để tham gia phản ứng trên. Bài tập 5 : Cho 5,6 g Sắt tan hết vào dung dịch axit H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được Sắt (II) sunfat và khí Hiđro . ( Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ) . a.\ Lập phương trình hoá học xảy ra b.\ Tính số gam axit H2SO4 tham gia phản ứng . c.\ Xác định khối lượng của muối Sắt(II)sunfat tạo thành. d.\ Tính thể tích của khí hiđro ( ở đktc )thu được sau phản ứng. Bài tập 6 : Cho 1,12g Kẽm tan hết vào dung dịch axit HCl loãng . Sau phản ứng thu được Kẽm sunfat và khí Hiđro . ( Zn + HCl ZnCl2 + H2 ) . a.\ Lập phương trình hoá học xảy ra b.\ Tính số gam axit HCl tham gia phản ứng . c.\ Xác định khối lượng của muối Kẽm sunfat tạo thành. d.\ Tính thể tích của khí hiđro ( ở đktc ) thu được sau phản ứng. Bài tập 7 : Cho 7,4 g Nhôm tan hết vào dung dịch axit H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu đựoc 34,2 g Nhôm sunfat và 6 g Hiđro . ( Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 ) . a.\ Viết phương trình hoá học . b.\ Tính số gam axit H2SO4 tham gia. Bài tập 7 : Cho 4 g Oxit của một kim loại M hoá trị ( II)phản ứng với axit HCl , thu được muối MCl2 và nước ( H2O ) . Lượng axit cần dùng là 0,1 mol . a.\ Viết phương trình hoá học b.\ Xác định công thức hoá học của oxit . c.\ Nếu cho 4g Oxit trên tác dụng với 4,9g H2SO4 , thì chất nào còn dư và dư bao nhiêu ? Bài tập 8 : Cho 2,7 g Crom tan hết vào dung dịch axit H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu đựoc 34,2 g Crom(III) sunfat và 0,6 g Hiđro . ( Cr + H2SO4 Cr2(SO4)3 + H2 ) . a.\ Lập phương trình hoá học . b.\ Tính số gam axit H2SO4 tham gia . Bài tập 9: Cho 4 g Oxit của một kim loại hoá trị (II) phản ứng với axit HCl. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol . a.\ Viết phương trình hoá học xảy ra c.\ Xác định khối lượng axit tham gia. b.\ Xác định CTHH của oxit . Bài tập 10: Trong quá trình quang hợp , cây xanh trên mỗi hecta đất trong một ngày hấp thụ khoảng 100 Kg khí CO2 và sau khi đồng hoá ,cây xanh nhả ra khí oxi với số mol đúng bằng số mol khí CO2 hấp thụ. Hãy xác định khối lượng khí oxi do 10hecta đất trồng sinh ra mỗi ngày . Bài tập 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 Kg than có chứa 86% C và 14 % tạp chất không cháy . Tính khối lượng không khí cần dùng với khối lượng CO2 sinh ra trong phản ứng này .Biết rằng thể tích không khí bằng năm lần thể tích của oxi . Bài tập 12: Đốt cháy 2,56 g lưu huỳnh trong bình chứa 2,4 lit O2 ( ở đktc ).Chất nào còn dư ,chất nào được tạo thành và có khối lượng là bao nhiêu gam . Bài tập 13: Đốt cháy 124 cm3 khí metan (CH4 ) trong bình chứa O2 .Xác định khối lượng chất được tạo thành .Biết rằng các khí do ở điều kiện tiêu chuẩn . Bài tập 14: Đốt 9,2 g trong bình chứa 448cm3 khí oxi ( đktc ) .Sau phản ứng chất nào còn dư ; Chất nào đuợc tạo thành và có khối lượng là bao nhiêu gam .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp kiến thức ôn thi hóa học cực hay
12 p | 1759 | 1022
-
Slide bài Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh - Ngữ văn 8
24 p | 1572 | 67
-
Bài 5: Gấp, cắt, dán bông hoa - Giáo án Thủ công 3 - GV:Ng.H.Lan
5 p | 662 | 44
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Bông hoa niềm vui - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 517 | 36
-
Giáo án tuần 11 bài Tập đọc: Bà cháu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 618 | 33
-
Giáo án bài 13: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm - Ngữ văn 8
7 p | 502 | 29
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Há miệng chờ sung - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 314 | 29
-
Giáo án tuần 12 bài Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 436 | 28
-
Bài 13: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm - Bài giảng Ngữ văn 8
27 p | 404 | 24
-
Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 310 | 18
-
Bài giảng Dấu ngoặc kép - Ngữ văn 8
20 p | 210 | 17
-
Chứng minh rằng con người trong Người lái đò sông Đà là Ông lái đò tài hoa
2 p | 180 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và sử dụng hệ thống bài tập theo định hướng tiếp cận PISA trong dạy Hóa học 10 nhằm phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh
57 p | 33 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thiết kế và sử dụng hệ thống bài tập theo định hướng tiếp cận PISA trong dạy hóa học 11 nhằm phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh
84 p | 16 | 5
-
Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 21
9 p | 38 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 25 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
5 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn