H và tên: Nguy n Ng c Trang Môn: PL Kinh doanh B t đng s n
MSSV: 1711546444
L p: 17DLK1B
Đ: 01
Bài làm
Câu 1. Lý thuy t:ế
Nghĩa v c a doanh nghi p, cá nhân kinh doanh d ch v môi gi i b t đng s n
đc quy đnh t i Đi u 67 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014, s a đi b sung ượ
2020:
1. Th c hi n đúng h p đng đã ký v i khách hàng: Các bên th c hi n đúng nghĩa v
c a mình đc quy đnh trong h p đông đã ký (th i h n, s ti n, đa đi m,...). Ví ượ
d : Đn ngày h n ph i giao gi y t (gi y ch ng nh n quy n s d ng đt,..) cho ế
khách thì ph i giao đúng ngày.
2. Cung c p h s , thông tin v b t đng s n do mình môi gi i và ch u trách nhi m ơ
v h s , thông tin do mình cung c p: Cung c p thông tin chính xác, k p th i v b t ơ
đng s n cho khách hàng
3. H tr các bên trong vi c đàm phán, ký k t h p đng mua bán, chuy n nh ng, ế ượ
cho thuê, cho thuê l i, cho thuê mua b t đng s n.
4. Th c hi n ch đ báo cáo theo quy đnh c a pháp lu t và ch u s ki m tra, thanh ế
tra c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
5. B i th ng thi t h i do l i c a mình gây ra: trong quá trình mô gi i, n u doanh ườ ế
nghi p gây ra thi t h i gì đi v i tài s n ho c gi y t thì ph i ch u trách nhi m và
b i th ng t n th t cho khách hàng và cho c doanh nghi p c a mình. ườ
6. Th c hi n nghĩa v v thu v i Nhà n c theo quy đnh c a pháp lu t. ế ướ
Ví d : đóng thu đy đ cho nhà n c khi hoàn thành vi c mô gi i, n u vi c mô ế ướ ế
gi i ch a hoàn thành cũng ph i th c hi n nghĩa v thu đi v i công vi c c a cá ư ế
nhân, doanh nghi p đó.
7. Các nghĩa v khác trong h p đng: n u trong h p đng còn quy đnh các nghĩa v ế
khác thì cá nhân và doanh nghi p n u đã kí v i khách hàng r i thì cũng ph i th c ế
hi n đy đ.
Câu 2. Nh n đnh:
a) Nh n đnh: Sai
C s pháp lý: Đi u 10 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014, Đi u 3 Ngh đnh ơ
76/2015/NĐ-CP
Gi i thích: Theo quy đnh t i Đi u 10 Lu t Kinh doanh b t đng s n, Đi u 3 Ngh
đnh 76/2015/NĐ-CP, Đi u ki n đ t ch c, cá nhân kinh doanh b t đng s n là
ph i thành l p doanh nghi p ho c h p tác xã (sau đây g i chung là doanh nghi p)
và có v n pháp đnh không đc th p h n 20 t đng. ượ ơ
Đi v i T ch c, h gia đình, cá nhân bán, chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê mua ượ
b t đng s n quy mô nh , không th ng xuyên; T ch c, cá nhân kinh doanh d ch ườ
v b t đng s n thì không ph i thành l p doanh nghi p nh ng ph i kê khai n p ư
thu theo quy đnh c a pháp lu t.ế
b) Nh n đnh: Đúng
C s pháp lý: kho n 2 Đi u 68 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014ơ
Gi i thích: Căn c theo kho n 2 Đi u 68 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014 quy
đnh ch ng ch hành ngh môi gi i b t đng s n có th i h n s d ng là 05 năm.
c) Nh n đnh: Sai
C s pháp lý: kho n 1 đi u 101 Lu t Nhà s a đi b sung 2020ơ
Gi i thích: Đi v i ch đ xe ô tô dành cho ch s h u nhà chung c thì ng i ư ườ
mua, thuê mua căn h ho c di n tích khác trong nhà chung c có th thuê ho c ư
“mua”. Ch không ph i ch có th thuê.
Câu 3. Bài t p:
T v n cho anh A và ch B nh sau:ư ư
Th nh t ph i phù h p v i đi u ki n đc quy đnh t i đi u 55 ượ
Đi u 55. Đi u ki n c a b t đng s n hình thành trong t ng lai đc đa vào kinh ươ ượ ư
doanh
1. Có gi y t v quy n s d ng đt, h s d án, thi t k b n v thi công đã đc ơ ế ế ượ
c p có th m quy n phê duy t, Gi y phép xây d ng đi v i tr ng h p ph i có ườ
Gi y phép xây d ng, gi y t v nghi m thu vi c hoàn thành xây d ng c s h ơ
t ng k thu t t ng ng theo ti n đ d án; tr ng h p là nhà chung c , tòa nhà ươ ế ườ ư
h n h p có m c đích đ hình thành trong t ng lai thì ph i có biên b n nghi m ươ
thu đã hoàn thành xong ph n móng c a tòa nhà đó.
2. Tr c khi bán, cho thuê mua nhà hình thành trong t ng lai, ch đu t ph i có ướ ươ ư
văn b n thông báo cho c quan qu n lý nhà c p t nh v vi c nhà đ đi u ki n ơ
đc bán, cho thuê mua.ượ
Trong th i h n 15 ngày k t ngày nh n đc thông báo, c quan qu n lý nhà c p ượ ơ
t nh có trách nhi m tr l i b ng văn b n cho ch đu t v nhà đ đi u ki n ư
đc bán, cho thuê mua; tr ng h p không đ đi u ki n ph i nêu rõ lý do.ượ ườ
Th hai v nguy c r i ro cho anh A và ch B ơ
H n ch r i ro khi mua căn h chung c ế ư
1.Ch đu t có đ đi u ki n bán chung c ư ư
Đ có quy n bán chung c thì ch đu t ph i có đ 2 đi u ki n sau: ư ư
Đi u ki n 1. Có đy đ gi y t theo quy đnh
Theo Đi u 55 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014 quy đnh v đi u ki n c a b t
đng s n hình thành trong t ng l i đc đa vào kinh doanh ươ ượ ư
Theo đó, ch đu t ph i có đ gi y t sau: ư
– Có gi y t v quy n s d ng đt .
Gi y ch ng nh n quy n s d ng đt hay quy n thuê đt r t quan tr ng đ ch ng
minh căn h chung c c a b n đã có đy đ pháp lý khi hình thành trong t ng lai. ư ươ
H n th n a, gi y ch ng nh n này s ch ng minh d án ch đu t đang bán ơ ế ư
không b th ch p ngân hàng, hay v n đang trong quá trình xin gi y phép ch ng
nh n quy n s d ng đt. Có nh v y thì trong t ng lai, khi căn h chung c hoàn ư ươ ư
thành, b n m i có Gi y ch ng nh n quy n s d ng đt riêng.
H s xác đnh ch đu t đã hoàn thi n nghĩa v v i nhà n c: ơ ư ướ
H s này s xác nh n ch đu t đã hoàn thành nghĩa v n p ti n s d ng đt, ơ ư
ti n thu liên quan đn đt cho nhà n c. Nhi u khu chung c đn khi c dân đi ế ế ướ ư ế ư
làm s đ b v ng m c m i bi t ch đu t còn thi u nghĩa v tài chính v i nhà ướ ế ư ế
n c.ướ
– H s d án: ơ
+ Thi t k b n v thi công đã đc c p có th m quy n phê duy t,ế ế ượ
+ Gi y phép xây d ng đi v i tr ng h p ph i có Gi y phép xây d ng, Gi y phép ườ
xây d ng c a d án s đm bào d án đc thi công đúng ti n đ, không lo s b ượ ế
đình ch thi công, d n đn r t nhi u thi t h i cho ng i mua nhà trong quá trình ch ế ườ
nhà hoàn thi n.
+ Gi y t v nghi m thu vi c hoàn thành xây d ng c s h t ng k thu t t ng ơ ươ
ng theo ti n đ d án; ế
+ Biên b n nghi m thu đã hoàn thành xong ph n móng c a tòa nhà đó.
Đi u ki n 2: Ph i có thông báo v vi c đ đi u ki n đc b n c a c quan Nhà ượ ơ
n cướ
– Tr c khi b n, cho thuê mua nhà hình thành trong t ng lai, ch đu t ph i có ướ ươ ư
văn b n thông báo cho c quan qu n lý nhà c p t nh v vi c nhà đ đi u ki n ơ
đc bán, cho thuê mua.ượ
– Trong th i h n 15 ngày k t ngày nh n đc thông báo, c quan qu n lý nhà ượ ơ
c p t nh có trách nhi m tr l i b ng văn b n cho ch đu t v nhà đ đi u ki n ư
đc bán, cho thuê mua; tr ng h p không đ đi u ki n ph i nêu rõ lý do.ượ ườ
2.Chung c đc ngân hàng b o lãnhư ượ
Theo kho n 1 Đi u 56 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014 thì ch đu t d án b t ư
đng s n tr c khi b n ph i đc ngân hàng th ng m i có đ năng l c th c hi n ướ ượ ươ
b o lãnh nghĩa v tài chính c a ch đu t đi v i khách hàng khi ch đu t ư ư
không bàn giao nhà theo đúng ti n đ đã cam k t v i khách hàng. ế ế
– Khi ký k t h p đng mua nhà chung c thì ch đu t có trách nhi m g i b n saoế ư ư
h p đng b o lãnh cho bên mua.
– Tr ng h p ch đu t không th c hi n bàn giao nhà theo ti n đ đã cam k t ườ ư ế ế
và bên mua có yêu c u thì bên b o lãnh (ngân hàng có trách nhi m hoàn l i s ti n
ng tr c và các kho n ti n khác cho khách hàng theo h p đng mua bán, thuê mua ướ
nhà và h p đng b o lãnh đã ký k t. ế
3.D án chung c có đang b th ch p ư ế
Theo kho n 1 Đi u 147 Lu t Nhà 2014 cho phép ch đu t d án th ch p d án ư
t ch c tín d ng đang ho t đng t i Vi t Nam đ vay v n cho vi c đu t d án ư
ho c xây d ng nhà .
4.Quy đnh v thanh toán ti n mua chung c ư
Theo kho n 1 Đi u 57 Lu t Kinh doanh b t đng s n 2014 quy đnh v m c thanh
toán nh sau:ư
1. Vi c thanh toán trong mua bán, thuê mua b t đng s n hình thành trong t ng ươ
lai đc th c hi n nhi u l n, l n đu không quá 30% giá tr h p đng, nh ng l n ượ
ti p theo ph i phù h p v i ti n đ xây d ng b t đng s n nh ng t ng s không quáế ế ư
70% giá tr h p đng khi ch a bàn giao nhà, công trình xây d ng cho khách hàng; ư
tr ng h p bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghi p có v n đu t n c ngoài thìườ ư ướ
t ng s không quá 50% giá tr h p đng.
Tr ng h p bên mua, bên thuê mua ch a đc c p Gi y ch ng nh n quy n s ườ ư ượ
d ng đt, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đt thì bên bán, bên cho
thuê mua không đc thu quá 95% giá tr h p đng; giá tr còn l i c a h p đng ượ
đc thanh toán khi c quan nhà n c có th m quy n đã c p Gi y ch ng nh n ượ ơ ướ
quy n s d ng đt, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đt cho bên
mua, bên thuê mua.
2. Ch đu t ph i s d ng ti n ng tr c c a khách hàng theo đúng m c đích đã ư ướ
cam k t.ế
5.H p đng mua bán căn h chung c ư
Đng ti n thanh toán trong h p đng mua bán ph i là VNĐ đ đm tuân th quy
đnh c a Ngân hàng Nhà n c. N u h p đng mua bán ghi b ng b t c đn v ti n ướ ế ơ
t nào khác s không có hi u l c tr c pháp lu t. Nên ng i mua nhà n u th y h p ướ ườ ế
đng ghi đn v ti n t khác VNĐ c n yêu c u quy đi ra VND v i đi u kho n rõ ơ
ràng.
Ti n đ thanh toán c a căn h ph i g n v i ti n đ hoàn thành t ng ph n xây d ngế ế
Cho đn tr c khi nh n bàn giao nhà, ng i mua nhà ch c n thanh toán t i đa 70% ế ướ ườ
giá tr cănh . Nên gi l i 5 -10% giá tr căn h đn khi nh n đc Gi y ch ng nh n ế ượ
quy n s h u căn h m i thanh toán n t.
Nên ký h p đng tr c ti p v i ch đu t mà không thông qua trung gian, ng i ký ế ư ườ
h p đng c n là ng i có th m quy n phía ch đu t , ho c có gi y y quy n h p ườ ư
pháp
Đi v i d án s đc hình thành trong t ng lai, th i đi m ký h p đng cân là ượ ươ
th i gian đã hoàn thành ph n móng d án.
H p đng mua bán c n quy đnh rõ các m c phí d ch v , phí đi n n c, phí qu n lý ướ
chung c rành m ch theo đn v VND, tránh các khúc m c v sau.M t đi u l u ý ư ơ ư
cu i cùng là h p đng mua bán ph i quy đnh rõ ch đu t ph i có nghĩa v b o ư
hành nhà chung c cho bên mua trong th i h n t i thi u là 60 tháng k t ngày ư
hoàn thành xây d ng và nghi m thu đa vào xây d ng. N i dung b o hành bao g m ư
s a ch a, kh c ph c các h h ng liên quan đn các b ph n nhà (sàn, t ng, ư ế ườ
tr n, c u thang b …) và c nh ng h th ng ph c v sinh ho t (đi n, n c…). ướ
6. Tính pháp lý d án
7. Khi ti n đ song ph n nào thì thanh toán ph n đóế
8. Xem d án đó có đ đi u ki n hay không
9. Xem xét theo ti n đ xây d ngế
10. Xem xét k h p đng mua bán
11. Ki m tra tình tr ng th c t c a BĐS ế
12. Ki m tra gi y t pháp lý liên quan