Bài tập nhóm đề tài: Sinh viên và vấn đề nghỉ học
lượt xem 94
download
Trở thành sinh viên, có le điều khác biệt lớn nhất là không còn bị ràng buộc bởi nhiều nội quy như thời phổ thông, cũng không có giờ sinh hoạt và không có cả những phê bình của giáo viên. Vì vậy, việc đến lớp đều đặn không còn là điều “dĩ nhiên” nữa. Những thay đổi này buộc sinh viên có những lập trường rõ ràng để tìm cho mình cách học tối ưu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập nhóm đề tài: Sinh viên và vấn đề nghỉ học
- DANH SÁCH NHÓM TH C HI N: Di p Qu c Siêu (Nhóm trư ng) – K47B – A5 – 232 1. Lương Hoàng Phan – K47B – A5 – 205 2. Huỳnh B o Th ch – K47B – A6 – 244 3. Bùi ð c Tân – K47B – A6 – 241 4. Kh ng Th Anh Thư – K47B – A6 – 280 5. H Th L Th o – K47B – A6 – 256 6. M ch Ng c Thanh – K47B – A6 – 247 7. Nguy n Th Qu Thanh – K47B – A6 – 249 8. BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 1
- I. Ý NGHĨA C A ð TÀI: Tr thành sinh viên, có l ñi u khác bi t l n nh t là không còn b ràng bu c b i nhi u n i quy như th i ph thông, cũng không có gi sinh ho t và không có c nh ng phê bình c a giáo viên. Vì v y, vi c ñ n l p ñ u ñ n không còn là ñi u “dĩ nhiên” n a.Nh ng thay ñ i này bu c sinh viên có nh ng l p trư ng rõ ràng ñ tìm cho mình cách h c t i ưu. Có nh ng sinh viên v n ngày ngày có m t trong gi lên l p, cũng có sinh viên thư ng xuyên v ng m t. M t ñi u không th ph nh n r ng, vi c có m t hay không ñ u nh hư ng ít nhi u ñ n k t qu và ch t lư ng h c t p c a sinh viên. Tuy nhiên, vi c v ng m t cũng có lý do c a nó, c khách quan l n ch quan. Nhóm chúng tôi ñã ti n hành kh o sát v “ Nh ng y u t nh hư ng ñ n s l n tr n h c c a sinh viên trong m t tu n” ñ hi u rõ hơn ñ n nguyên nhân c a v n ñ này, t ñó tìm ra m t s hư ng gi i quy t ñ kh c ph c tình tr ng b ti t c a các b n sinh viên. . II. PHƯƠNG PHÁP THU TH P S LI U VÀ TH C HIÊN ð TÀI 1. Phương pháp thu th p s li u và th c hi n ñ tài : Nhóm th c hi n ñã ti n hành kh o sát các trư ng ñ i h c như ðH Ngo i Thương, ðH Bách Khoa, ðH Sư Ph m, ðH Sài Gòn , ðH Khoa h c Xã h i và nhân văn, , ðH Kinh T Tp.HCM, Khoa Kinh T - ðHQG, ðH Qu c t , ðH Ngân Hàng, ðH Ki n Trúc, ðH Kĩ thu t và ðH Văn Lang. là 550 phi u, s phi u thu l i là 500 và s phi u h p l là S phi u phát ra các trư ng 379. D a vào 379 phi u h p l ñó, nhóm ñã ti n hành nh p s li u trên ph n m m Eviews và s d ng ki n th c ñã h c ñ ti n hành h i quy, ki m ñ nh, xem xét mô hình ñã th c s phù h p chưa, có s xu t hi n c a ña c ng tuy n, t tương quan, phương sai thay ñ i hay không ñ tìm cách kh c ph c. 2. Th ng kê m t s tiêu chí quan tr ng : Sinh viên có ngư i yêu hay chưa ? Bi u ñ s inh viên có/ch ưa có ngư i yêu 32% có chưa 68% BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 2
- Tính cách sinh viên : Bi u ñ tính cách c a sinh viên 78% chăm ch không chăm ch 22% Phương ti n ñi l i : Bi u ñ phương ti n ñi l i c a sinh viên 140 120 s lư ng sinh viên 100 80 60 40 20 0 ñi b ñi xe ñ p ñi xe máy ñi xe bus Phương ti n H cl c: Bi u ñ h c l c c a sinh viên 57% Gi i K há 33% Trung Bình 10% BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 3
- Th i gian t h c: Th i gian t h c c a sinh viên 24% trên 5h/ngày dư i 5h/ngày 76% Th i gian gi i trí : Th i gian gi i trí c a sinh viên 26% trên 5h/ngày dư i 5h/ngày 74% Ho t ñ ng ngo i khóa : Sinh viên tham gia ho t ñ ng ngo i khóa 180 160 s lư ng sinh viên 140 120 100 80 60 40 20 0 nhi u bình thư ng ít không tham gia tl BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 4
- III. XÂY D NG MÔ HÌNH A. Thi t l p mô hình t ng quát 1. Mô hình t ng quát Yi = C1 + C2*X2 + C3*X3 + C4*X4 + C5*X5 + C6*X6 + C7*X7 + C8*D1 + C9*D2 + C10*D3 + C11*D4 + C12*D5 + C12*D6 + C13*D7 + C14*D8 + C15*D9 + C16*D10 + C17*D11 + C18*D12 + C19*D13 + C20*D14 + C21*D15 + C22*D16 + C23*D17 + C24*D18 + C25*D19 + ei 2. Gi i thích các bi n a. Bi n ph thu c Y: s l n ngh h c trong m t tu n (ñvt: l n/tu n) b . Bi n ñ c l p Bi n ñ nh lư ng ðơn v Du Tên Ý nghĩa Di n gi i tính kỳ v ng Th i gian Dành th i gian ñ gi i trí càng X2 gi /ngày + gi i trí nhi u thì s l n ngh h c càng nhi u Th i gian gi /ngày + Th i gian làm thêm càng nhi u X3 làm thêm thì s l n ngh h c cũng tăng S ti t h c trong tu n càng nhi u S ti t h c ti t/tu n + X4 s d n ñ n s m t m i nên s trong tu n l n ngh h c càng nhi u T l s môn T l s môn sinh viên th y h ng X5 - hc th y thú càng cao s thu hút sinh viên h ng thú ñi h c nhi u hơn nên s l n ngh trong tu n h c s ít ñi T l s môn T l s môn h c quan tr ng càng X6 - hc quan cao thì sinh viên s càng ít ngh tr ng trong h c (vì ngh nghi p trong tương tu n lai) Sinh viên có th dành nhi u th i Th i gian t X7 gi /ngày + gian t h c nhà, vì v y vi c hc ñ n gi ng ñư ng s ít hơn và s l n ngh h c s nhi u hơn BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 5
- Bi n ñ nh tính L a ch n Du Tên Ý nghĩa Di n gi i kỳ 1 0 v ng Gi i tính có th ho c D1 Gi i tính Nam N +/- không th làm tăng s l n ngh h c D2 Năm 1 Khác Sinh viên năm th m y D3 Sinh viên +/- có th làm tăng ho c Năm 2 Khác D4 gi m s l n ngh h c Năm 3 Khác S c kh e t t thì kh năng D5 S c kh e Tt Không - ngh h c s ít hơn Tình c m có th làm tăng ho c gi m s l n ngh h c Tình c m (ngh h c ñ ñi chơi v i D6 Có Chưa +/- (ngư i yêu) ngư i yêu ho c ñ n trư ng ñ h c cùng ngư i yêu) Càng chăm ch thì s ñi Tính cách D7 Chăm ch Không - h c ñ y ñ hơn nên ngh b n thân h c s ít hơn Kho ng cách Kho ng cách càng xa thì D8 Xa Khác + t ch ti s l n ngh h c càng D9 Gn Khác trư ng nhi u D10 ði b Khác Phương ti n ñ n trư ng có th làm tăng ho c Phương ti n D11 Xe ñ p Khác +/- gi m s l n ngh h c ñ n trư ng D12 Xe máy Khác Th i ti t x u mà ñi h c ði h c th i D13 Có Không - thì s l n ngh h c s ít ñi ti t x u ði h c m t mình có th ði h c m t làm tăng ho c gi m s D14 ðúng Sai +/- mình l n ngh h c. K t qu h c t p cao thì s D15 Gi i Khác K t qu h c l n ngh h c ít - tp D16 Khá Khác Tham gia ho t ñ ng ngo i D17 Nhi u Khác Tham gia khóa càng nhi u thì kh + ho t ñ ng Bình thư ng Khác D18 năng ngh h c s càng ngo i khóa D19 Ít Khác tăng BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 6
- B. TI N HÀNH XÂY D NG MÔ HÌNH : Mô hình h i quy g c: 1) M c ñ phù h p c a mô hình khá th p : R2=0.224174. D a vào k t qu h i quy có ñư c ,nhóm phát hi n ra trong mô hình ch có ba bi n có ý nghĩa: X5, D7, D13 (do |t-statistic| >2). M t khác, hi n tư ng có khá nhi u bi n không có ý nghĩa ñ i v i mô hình xu t hi n ( do |t-statistic| < 2). Tuy nhiên ñ ñánh giá m t cách chính xác b n ch t c a hi n tư ng này, nhóm th c hi n s xét ma tr n tương quan gi a các bi n ñ c l p sau. BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 7
- Ma tr n tương quan gi a các bi n ñ c l p: 2) B ng cách s d ng Eviews, nhóm có ñư c ma tr n tương quan như sau: D a vào b ng ma tr n có ñư c, nhóm phát hi n ra 3 c p bi n ñ c l p có hi n tư ng ña c ng tuy n: - D3 và D4 v i D3 là sinh viên năm 2; D4 là sinh viên năm 3. ñ n trư ng xa, D9 là g n. - D8 và D9 v i D8 là kho ng cách t ch - D18 và D19 v i D18 là ho t ñ ng ngo i khóa bình thư ng, D19 là ít. BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 8
- 3) Mô hình v i các bi n có ý nghĩa (t m th i b qua c các bi n ña c ng tuy n) V i ba bi n có ý nghĩa (X5, D7, D13) và ba c p bi n có hi n tư ng ña c ng v a ñư c phát hi n (D3-D4, D8-D9, D18-D19), nhóm quy t ñ nh h i quy l i mô hình ch v i ba bi n có ý nghĩa ñó và s ki m ñ nh s c n thi t c a ba c p bi n ña c ng tuy n. M c ñ phù h p c a mô hình th p và th m chí th p hơn c mô hình g c: R2= 0,141685. Tuy nhiên m t l n n a nhóm kh ng ñ nh c ba bi n này ñ u có ý nghĩa ñ i v i mô hình (|t-statistic| > 2). BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 9
- 4) Ki m ñ nh s c n thi t c a các bi n b ña c ng tuy n ñ i v i mô hình: Như ñã nói trên, nhóm ti p t c ki m ñ nh ki m ñ nh s c n thi t c a ba c p bi n b ña c ng tuy n ñ i v i mô hình: C p D3-D4: BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 10
- Sau khi ki m ñ nh b ng Eviews, nhóm th y c 2 bi n D3-D4 ñ u không c n thi t ñ i v i mô hình ( Prob. Chi-Square c a D3 là 0,5342 > 0.05, c a D4 là 0,2696 > 0.05). BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 11
- C p D8-D9 BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 12
- Sau khi ki m ñ nh b ng Eviews, nhóm th y c 2 bi n D8-D9 là c n thi t ñ i v i mô hình ( Prob. Chi-Square c a D8 là 0,0017 < 0.05, c a D9 là 0,0015 < 0.05). Nhưng vì hai bi n này b ña c ng tuy n nên nhóm ch quy t ñ nh ñưa vào mô hình m t trong hai bi n và ti n hành h i quy sau. BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 13
- C p D18-D19 BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 14
- Sau khi ki m ñ nh b ng Eviews, nhóm th y c 2 bi n D18-D19 ñ u không c n thi t ñ i v i mô hình ( Prob.Chi-Square c a D18 là 0,0720 > 0.05, c a D19 là 0,1068 > 0.05). Như v y sau khi ki m ñ nh, nhóm nh n ra ch có c p bi n D8-D9 có ý nghĩa. Nhưng vì hi n tư ng ña c ng tuy n ch có th ñưa thêm m t bi n vào mô hình nên nhóm quy t ñ nh xây d ng mô hình h i quy theo hai hư ng: nh t : Mô hình h i quy v i s có m t thêm c a D8. - Hư ng th hai : Mô hình h i quy v i s có m t thêm c a D9. - Hư ng th BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 15
- C. MÔ HÌNH H I QUY V IS CÓ M T THÊM C A BI N D8 V i vi c s d ng Eviews và ñưa thêm bi n D8 vào mô hình, nhóm có k t qu hi quy sau: Mô hình có d ng: Yi = 2.200129 – 0.774905*X5 – 0.46038*D7 – 0.449941*D8 – 0.933248*D13 + ei Theo cách h i quy này, bi n D8 tr nên có ý nghĩa ñ i v i mô hình, tuy nhiên m c ñ phù h p c a mô hình r t th p: R2= 0.163760. Do ñó nhóm s l n lư t ti n hành ki m ñ nh các “b nh” c a mô hình. 1) Ki m ñ nh ña c ng tuy n V i ma tr n tương quan trên, t t c b n bi n ñ u có |rij|
- 2) Ki m ñ nh t tương quan Thông qua ki m ñ nh Breusch-Godfrey b ng Eviews, nhóm th y Prob.Chi-Square = 0.0314 < 0.05 nên mô hình b t tương quan BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 17
- 3) Ki m ñ nh phương sai thay ñ i BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 18
- B ng phương pháp ki m ñ nh White (Prob.Chi-Square =0.0000 < 0.05) và b ng phương pháp ñ th , nhóm có th d dàng k t lu n mô hình ñã b HET. BÀN QUY N THU C V SINH VIÊN L P K47B TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nhóm đề tài : Phân tích hoạt động quản trị tài chính tại công ty cổ phần bao bì xi măng Bút Sơn"
34 p | 1070 | 457
-
Bài tập nhóm đề tài: Hiện trạng tài nguyên rừng và các giải pháp bảo vệ tài nguyên rừng
41 p | 1108 | 438
-
Bài tiểu luận: hợp đồng xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
18 p | 280 | 72
-
Đề tài: Đánh giá kỹ năng giao tiếp của sinh viên năm 2 đại học ngân hàng TP.HCM
12 p | 761 | 44
-
Bài tập nhóm môn Lý thuyết công tác xã hội: Lý thuyết hệ thống sinh thái
22 p | 382 | 38
-
Thuyết trình đề tài:" Các vấn đề trong chi trả dịch vụ hệ sinh thái đối với rừng ngập mặn"
38 p | 148 | 34
-
Bài tập nhóm: Phân tích khả năng sinh lợi
61 p | 300 | 30
-
Bài tập nhóm Quản lý học: Nghiên cứu về các công cụ tạo động lực
11 p | 236 | 20
-
Bài tập nhóm Tiến trình văn học: Chủ nghĩa hiện sinh
22 p | 77 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Tâm lý học: Kỹ năng hợp tác trong học tập nhóm của sinh viên
224 p | 74 | 13
-
Bài tập nhóm An sinh xã hội: Tìm hiểu và nghiên cứu về trợ cấp tuổi già
46 p | 126 | 11
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu một số dạng bài tập chuyên sâu môn hóa hữu cơ 1 dành cho sinh viên ngành hóa dầu, trường đại học Hàng hải Việt Nam
27 p | 26 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Hóa học: Sử dụng bài tập thực tiễn dạy học phần kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm (Hoá học 12) phát triển năng lực vận dụng kiến thức của học sinh
129 p | 41 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Hóa học: Phát triển năng lực tự học của học sinh thông qua sử dụng hệ thống bài tập phần Phi kim Hoá học lớp 10 Trung học phổ thông
129 p | 38 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Sư phạm hoá học: Sử dụng hệ thống bài tập hóa học phần nhôm và hợp chất của nhôm – Hóa học 12 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh
129 p | 29 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Hóa học: Sử dụng bài tập thực tiễn dạy học phần kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm (Hoá học 12) phát triển năng lực vận dụng kiến thức của học sinh
38 p | 57 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục theo định hướng ứng dụng: Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh thông qua dạy học phần phi kim lớp 10 Trung học phổ thông
166 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn