Bài tập phương trình Logarit
lượt xem 249
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn toán học - Bài tập phương trình Logarit.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập phương trình Logarit
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net Giải các phương trình x−5 x −1 1 + log 2 ( x 2 − 25) = 0 = log 6 ( x − 1) b) 1 + log 6 2 a) log 2 x+5 x+7 2 x−5 + log 2 ( x 2 − 25) = 0 a) log 2 x+5 x −5 >0 x < −5 ( *) ⇔ Điều kiện để phương trình có nghĩa : x + 5 x > 5 x 2 − 25 > 0 ( x − 5 ) ( x 2 − 25) x = 6 x −5 + log 2 ( x − 25 ) = 0 ⇔ log 2 = 0 ⇔ log2 ( x − 5) = 0 ⇔ x − 5 = 1 ⇔ ( **) 2 2 log 2 x = 4 x+5 x+5 Từ (*) (**) suy ra phương trình có nghiệm x = 6 Lời bình : x −5 + log 2 ( x 2 − 25 ) = 0 ⇔ log 2 ( x − 5) − log 2 ( x + 5) + log 2 ( x − 5)( x + 5) = 0 log 2 x+5 ⇔ log 2 ( x − 5 ) − log 2 ( x + 5 ) + log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 5) = 0 ⇔ log2 ( x − 5) = 0 ⇔ x = 6 Thoạt nhìn thấy bài giải rất hợp lý và cho ra đáp số đúng ; cách giải này khá nguy hiểm vì nó thu hẹp miền xác định . Kết quả đúng chỉ là một sự may mắn ngẫu nhiên . x −1 1 = log 6 ( x − 1) b) 1 + log 6 2 x+7 2 x −1 x > 1 x+7 > 0 x > 1 (*) ⇔ x < −7 ⇔ Điều kiện để phương trình có nghĩa : x < −7 ( x − 1)2 > 0 x ≠ 1 x −1 1 x −1 x −1 = log 6 ( x − 1) ⇔ 1 + log 6 1 + log 6 = log 6 x − 1 = 0 ⇔ log 6 − log 6 x − 1 = −1 2 x+7 2 x+7 x+7 x > 1 1 = 1 ( x + 7 ) 6 x −1 x −1 1 ⇔ x = −13 ( **) ⇔ log 6 = −1 ⇔ = ⇔ ( x + 7) x −1 ( x + 7 ) x − 1 6 x < −1 1 1 =− ( x + 7 ) 6 ( *) (**) thì x = −13 là nghiệm phương trình Kết hợp và Lời bình : b = log a b − log a c làm miền xác định được mở rộng ra , tuy nhiên trong trường Việc áp dụng công thức log a c hợp trên không làm thay đổi miền xác định .Tuy nhiên nếu áp dụng log 6 ( x − 1) = 2 log 6 ( x − 1) sẽ làm co hẹp 2 miền xác định của phương trình . Giải các phương trình
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net Phương trình logarit ( ) a) 2 log3 ( x − 2 ) + log3 ( x − 4 ) = 0 2 1 2 log 2 ( 3x − 4 ) .log 2 x 3 = 8 log 2 x + log 2 ( 3x − 4 ) 2 6 2 b) 3 a) 2 log3 ( x − 2 ) + log3 ( x − 4 ) = 0 2 x − 2 > 0 x > 2 ⇔ Điều kiện để phương trình có nghĩa : ( x − 4 ) > 0 x ≠ 4 2 2 log3 ( x − 2 ) + log3 ( x − 4 ) = 0 ⇔ 2 log3 ( x − 2 ) + 2 log3 x − 4 = 0 ⇔ log3 ( x − 2) x − 4 = 0 2 ( x − 2 )( x − 4 ) = 1 x2 − 6 x + 7 = 0 x = 3 ± 2 ( x − 2 ) x − 4 = 1 x > 4 x > 4 x = 3 + 2 x > 4 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ( x − 2 )( − x + 4 ) = 1 x − 6 x + 9 = 0 x − 2 > 0 x = 3 2 x = 3 2 < x < 4 2 < x < 4 2 < x < 4 Lời bình : Cũng như bài trên , nguyên nhân sai lầm của bài này nếu áp dụng log 3 ( x − 4 ) = 2 log 3 ( x − 4 ) , sự co hẹp miền 2 xác định của phương trình đã làm mất đi nghiệm x = 3 ! ( ) 1 2 log 2 ( 3x − 4 ) .log 2 x 3 = 8 log 2 x + log 2 ( 3x − 4 ) 2 6 2 b) 3 ( 3 x − 4 )6 > 0 ( 3 x − 4 ) > 0 3 x − 4 ≠ 0 2 4 ⇔ ⇔0 0 x3 > 0 3 x >0 2 ( ) 1 1 6 22 log 2 ( 3x − 4 ) .log 2 x 3 = 8 log 2 x + log 2 ( 3x − 4 ) ⇔ log 2 3x − 4 .3log 2 x = 8 log 2 x + 2 log 2 3x − 4 2 2 6 2 3 3 ⇔ 6 log 2 3x − 4 .log 2 x = 2 ( log 2 x ) + 4 ( l og 2 3x − 4 ) 2 2 ⇔ ( log 2 x ) − log 2 3x − 4 .log 2 x + 2 ( l og 2 3x − 4 ) − 2 log 2 3x − 4 .log 2 x = 0 2 2 ⇔ log 2 x ( log 2 x − log 2 3x − 4 ) − 2 log 2 3x − 4 ( − log 2 3x − 4 + log2 x ) = 0 ⇔ ( log 2 x − log 2 3 x − 4 ) ( log 2 x − 2 log 2 3x − 4 ) = 0 log 2 x = log 2 3x − 4 log 2 x − log 2 3 x − 4 = 0 ⇔ ⇔ log 2 x − 2 log 2 3x − 4 = 0 log 2 x = 2 log 2 3x − 4 = log 2 3x − 4 2 x > 0 x > 0 x = 1 x = 3x − 4 x = 3x − 4 ⇔ ⇔ ⇔ x = 2 x = − ( 3x − 4 ) x = 3x − 4 2 16 9 x 2 − 25 x + 16 = 0 x = 9 Lời bình :
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net Khác với bài trên , bài toán này lắm sai lầm mà người giải vấp phải log 2 ( 3x − 4 ) = 6 log 2 ( 3x − 4 ) , log 2 ( 3x − 4 ) = 2 log 2 ( 3x − 4 ) là các phép biến đổi không tương đương , đôi 6 2 ( ) 1 2 = log 2 x = !!! là không thể . log 2 x chút log 2 x 2 2 2 Giải các phương trình lg x 2 b) lg 1 + x + 3lg 1 − x − 2 = lg 1 − x 2 =1 a) lg ( 6 x − 5) lg x 2 =1 a) lg ( 6 x − 5) x ≠ 0 x2 > 0 5 5 ⇔ < x ≠ 1 ( *) Điều kiện để phương trình có nghĩa : 6 x − 5 > 0 ⇔ x > 6 6 lg 6 x − 5 ≠ 0 ( ) 6 x − 5 ≠ 1 x = 1 2 2 x2 lg x x = 1 ⇔ lg x − lg ( 6 x − 5 ) = 0 ⇔ lg =0⇔ = 1 ⇔ x2 − 6x + 5 = 0 ⇔ 2 lg ( 6 x − 5) x = 5 6x − 5 6x − 5 So với điều kiện (*) ⇒ x = 5 là nghiệm của phương trình . b) lg 1 + x + 3lg 1 − x − 2 = lg 1 − x 2 1 + x > 0 Điều kiện để phương trình có nghĩa : 1 − x > 0 ⇔ −1 < x < 1 (*) 1 − x 2 > 0 Để ý : lg 1 − x 2 = lg 1 + x 1 − x = lg 1 + x + lg 1 − x Phương trình lg 1 + x + 3lg 1 − x − 2 = lg 1 − x 2 ⇔ lg 1 + x + 3lg 1 − x − 2 = lg 1 + x + lg 1 − x ⇔ lg 1 − x = 1 ⇔ 1 − x = 10 ⇔ 1 − x = 100 ⇔ x = −99 ( **) Từ (*) (**) suy ra phương trình vô nghiệm. Giải các phương trình x−2 a) log 4 log 2 x + log 2 log 4 x = 2 b) log 4 ( x + 2 )( x + 3) + log 4 =2 x+3 a) log 4 log 2 x + log 2 log 4 x = 2 x > 0 x > 0 Điều kiện để phương trình có nghĩa : log 2 x > 0 ⇔ x > 20 ⇔ x > 1 log x > 0 x > 40 4 1 1 log 4 log 2 x + log 2 log 4 x = 2 ⇔ log 22 log2 x + log2 log22 x = 2 ⇔ log2 log2 x + log2 log2 x = 2 2 2 1 1 3 ⇔ log 2 log 2 x + log2 log2 x + log2 = 3 ⇔ log2 log2 x = 3 ⇔ log2 log2 x = 2 ⇔ log2 x = 4 ⇔ x = 16 2 2 2
- T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt http://www.toanthpt.net x−2 b) log 4 ( x + 2 )( x + 3) + log 4 =2 x+3 x < −3 ( x + 2 )( x + 3) > 0 x > −2 x < −3 ( *) ⇔ ⇔ Điều kiện để phương trình có nghĩa : x − 2 x > 2 x < −3 >0 x+3 x > 2 x−2 Phương trình cho viết lại : log 4 ( x + 2 )( x + 3) x + 3 = 2 = log 4 4 ⇔ ( x + 2 )( x − 2 ) = 16 2 x = 2 5 thỏa (*) ⇔ x = −2 5 Giải các phương trình lg ( x 2 − x + 10 ) − 1 − lg 4 b) = lg 2 a) log 2 ( 3x + 2 ) − 2 − log 2 5 lg ( x 2 − x + 10 ) − 1 − lg 4 = lg 2 a) log 2 ( 3x + 2 ) − 2 − log 2 5 Điều kiện để phương trình có nghĩa : 3x + 2 3x + 2 log 2 ( 3 x + 2 ) − 2 − log 2 5 ≠ 0 ⇔ log 2 ( 3x + 2 ) − 2 − log 2 5 ≠ 0 ⇔ log 2 ≠0⇔ ≠ 1 ⇔ 3x + 2 ≠ 20 ⇔ x ≠ 6 20 20 lg ( x 2 − x + 10 ) − 1 − lg 4 = lg 2 ⇔ lg ( x 2 − x + 10 ) − 1 − lg 4 = lg 2 ( log2 ( 3x + 2) − 2 − log2 5) log 2 ( 3x + 2 ) − 2 − log 2 5 3x + 2 20 > 0 x − x + 10 3x + 2 x − x + 10 3x + 2 2 2 ⇔ lg = lg 2.log 2 ⇔ lg = lg ⇔ 2 x − x + 10 = 3x + 2 40 20 40 20 40 20 2 x>− 2 2 x > − x > − x = 1 3 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 3 3 x =1 x = 6 x 2 − x + 10 = 2 ( 3 x + 2 ) x2 − 7 x + 6 = 0 x = 6 So với điều kiện , chỉ có nghiệm x = 1 thỏa mãn . Lời bình : Nếu trong bài toán trên , không tìm điều kiện phương trình có nghĩa , vô tình nhận thêm nghiệm x = 6 , với x = 6 thì log 2 ( 3 x + 2 ) − 2 − log 2 5 = 0 nên x = 6 là nghiệm ngoại lai của phương trình . Giải các phương trình log 2 ( 9 − 2 x ) x−5 + log 2 ( x 2 − 25) = 0 a) log 2 =1 b) x+5 3− x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Phương trình mũ Logarit
6 p | 2690 | 577
-
Bài tập phương trình - bất phương trình mũ - logarit
4 p | 176 | 374
-
Phương trình mũ và logarit
2 p | 1030 | 339
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình Logarit (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)
7 p | 309 | 104
-
Bài tập phương trình mũ và phương trình Lôgarít
3 p | 352 | 56
-
Tuyển tập bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, mũ, logarit
2 p | 190 | 36
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình Logarit (Bài tập tự luyện)
1 p | 179 | 31
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 15: Các dạng toán cơ bản giải phương trình logarit (Phần 1)
1 p | 184 | 29
-
bài tập phương trình bất puong trình mũ và logarit cấp 3
14 p | 203 | 28
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 15: Các dạng toán cơ bản giải phương trình logarit (Phần 2)
1 p | 127 | 19
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 16: Các dạng toán cơ bản giải phương trình logarit (Phần 3)
1 p | 135 | 15
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 13: Phương trình logarit cơ bản
1 p | 115 | 14
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 17: Các dạng toán cơ bản giải phương trình logarit (Phần 4)
1 p | 114 | 13
-
Toán 12: Phương trình Logarit-P1 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 88 | 12
-
Toán 12: Phương trình Logarit-P2 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 59 | 8
-
Toán 12: Phương trình Logarit-P1 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 55 | 5
-
Toán 12: Phương trình Logarit-P2 (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn