Bài tập toán cao cấp-Chương 2
lượt xem 26
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập toán cao cấp-chương 2', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập toán cao cấp-Chương 2
- Bài t p chương 2 Bài 2.1. Tính các đ nh th c c p 3 sau: 3 −2 −4 2 1 1 5 −2 ; 5 −1 ; 0 2 a) b) 1 −3 4 0 6 1 −2 −1 4 7 65 6 −3 −2 ; 1 21; c) d) 3 −2 1 4 1 2 1 2 3 20 1 4 −2 4 2 −3 . 3; e) g) 5 −1 0 53 1 Bài 2.2. Tính các đ nh th c c p 4 sau: 2 1 1x 3 1 1 1 1 2 1y 1 3 1 1 ; ; a) b) 1 1 2z 1 1 3 1 1 1 1t 1 1 1 3 1 111 1 2 3 4 1 234 2 3 4 1 c) ; d) ; 1 3 6 10 3 4 1 2 1 4 10 20 4 1 2 3 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 e) ; f) ; 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 111 1 0 a b 1 234 g) ; h) . 1 a 0 c 1 4 9 16 1 b c 0 1 8 27 64 Bài 2.3. Ch ng t r ng các giá tr đ nh th c sau b ng 0: ab a2 + b2 (a + b)2 a+b c 1 bc b2 + c2 (b + c)2 ; b+c a 1 ; a) b) ca c2 + a2 (c + a)2 c+a b 1 1
- x p ax + bp sin α cos α sin(α + θ) y q ay + bq ; sin β cos β sin(β + θ) ; c) d) z r az + br sin γ cos γ sin(γ + θ) 1 + 2a 2 a x a b c 1 1 + 2b 3 b x b c a 1 . e) ; f) 1 + 2c 4 c x c a b 1 1 + 2d 6 d x c+b b+a a+c 2 Bài 2.4. Cho A ∈ Mn (K ) và A có nhi u hơn n2 − n h s b ng 0. Ch ng minh r ng detA = 0. Bài 2.5. Cho A ∈ Mn (K ) và α ∈ K . Ch ng t r ng det(αA) = αn detA. Bài 2.6. Cho A ∈ Mn (K ), n l . Ch ng t r ng, n u A là ma tr n ph n x ng thì detA = 0. Bài 2.7. Tìm ma tr n ph h p c a các ma tr n sau: 3 −4 234 2 b) 0 −4 a) 5 6 7 ; 2 ; 1 −1 891 5 321 2 5 7 c) 4 5 2 ; d) 6 3 4 ; 5 −2 −3 214 1 1 1 1 3 −4 5 0 1 1 1 e) 2 −3 1 ; . f) 0 0 1 1 3 −5 −1 0 0 0 1 Bài 2.8. Cho A ∈ Mn (Z). Ch ng t r ng detA ∈ Z, đ ng th i n u A kh ngh ch thì A−1 ∈ Mn (Z) ⇔ |detA| = 1. Bài 2.9. Hãy tính các đ nh th c sau và cho bi t khi nào ma tr n tương ng kh ngh ch? 1 a2 a x + 2 2 x + 3 3x + 4 a 1 a2 ; 2x + 3 3x + 4 4x + 5 ; a) b) a2 a 1 3x + 5 5x + 8 10x + 17 2
- −1 a − b + c a − b b + 2c + 2a x x x −1 b − c + a b − c c + 2a + 2b ; x; c) d) x −1 c − a + b c − a a + 2b + 2c x a 1 1 1 0 a b c b 0 1 1 a 0 c b ; ; e) f) c 1 0 1 b c 0 a d 1 1 0 c b a 0 a a a a a x x b a b b b x a b x . g) ; h) a b c c x b a x a b c d b x x a Bài 2.10. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a các ma tr n sau b ng cách áp d ng công th c đ nh th c: 234 123 a) 5 6 7 ; b) 2 3 4 ; 891 157 3 −4 2 321 c) 0 −4 2 ; d) 4 5 2 ; 1 −1 5 214 1 1 1 1 1 1 1 1 1 −1 −1 1 −1 −1 1 ; f) 1 . e) 1 −1 1 −1 1 −1 0 0 1 −1 1 −1 −1 0 0 1 Bài 2.11. Tìm đi u ki n c a tham s đ các ma tr n sau kh ngh ch, sau đó tìm ma tr n ngh ch đ o tương ng c a nó: 1 a bc ab 1 a) 1 b ca ; b) 1 ab 1 ; 1 c ab 1b a 1 −3 2 c) 3 −7 m + 5 . −m 2m 1 Bài 2.12. Gi i các h phương trình sau b ng cách áp d ng quy t c Cramer. x1 + x2 − 2x3 = 6; 2x1 + 3x2 − 7x3 = 16; a) 5x1 + 2x2 + x3 = 16. 3
- 7x1 + 2x2 + 3x3 = 15; 5x1 − 3x2 + 2x3 = 15; b) 10x1 − 11x2 + 5x3 = 36. x1 + x2 + 2x3 = 1; 2x1 − x2 + 2x3 = 4; c) 4x1 + x2 + 4x3 = 2. 3x1 + 2x2 + x3 = 5; 2x1 + 3x2 + x3 = 1; d) 2x1 + x2 + 3x3 = 11. x1 + x2 + x3 + x4 = 2; x1 + 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 2; e) 2x1 + 3 x2 + 5 x3 + 9 x4 = 2; x1 + x2 + 2 x3 + 7 x4 = 2. 2x1 + x2 + 5 x3 + x4 = 5; − − 4x4 = −1; x1 + x2 3x3 f) − 3x1 + 6 x2 2x3 + x4 = 8; − 3x4 2x1 + 2 x2 + 2 x3 = 2. x1 + x2 + x3 + x4 = 5; x1 + 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 3; g) 4x1 + x2 + 2 x3 + 3 x4 = 7; 3x1 + 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 2. − x2 2x1 + 3 x3 + 2 x4 = 4; 3x1 + 3 x2 + 3 x3 + 2 x4 = 6; h) − x2 − x3 − 2x4 3x1 = 6; − x2 − x4 3x1 + 3 x3 = 6. Bài 2.13. Gi i và bi n lu n các h phương trình sau theo các tham s m ∈ K: mx1 + x2 + x3 = 1; x1 + mx2 + x3 = m; a) x2 + mx3 = m2 . x1 + ax1 + x2 + x3 = 4; x1 + bx2 + x3 = 3; b) x1 + 2 x2 + x3 = 4 . 4
- x1 + (m − 1)x2 − 3x3 = 1; 2x1 − 4x2 + (4m − 2)x3 = −1; c) 3x1 + (m + 1)x2 − 9x3 = 0. (2m + 1)x1 − mx2 + (m + 1)x3 = m − 1; (m − 2)x1 + (m − 1)x2 + (m − 2)x3 = m; d) (2m − 1)x1 + (m − 1)x2 + (2m − 1)x3 = m, (m + 2)x1 + 2x2 + x3 = m; (m − 5)x1 + (m − 2)x2 − 3x3 = 2m; e) (m + 5)x1 + 2x2 + (m + 3)x3 = 3m, mx1 + 2x2 + 2x3 = 2; 2x1 + mx2 + 2x3 = m; f) 2x1 + 2x2 + mx3 = m, (3m + 5)x1 + (m + 2)x2 + (m + 1)x3 = m; (4m + 5)x1 + (m + 2)x2 + (2m + 1)x3 = m; g) (3m + 5)x1 + (2m + 1)x2 + 2x3 = m, (m + 1)x1 + x2 + 2x3 = m; (m − 2)x1 + (m − 3)x2 + x3 = −m; h) 3x2 + (m − 1)x3 = 2m, (m + 2)x1 + (2m + 1)x1 + (m − 2)x2 + (m + 2)x3 = m − 1; (2m − 1)x1 + (2m − 5)x2 + mx3 = m − 1; k) (3m + 4)x1 + (m − 2)x2 + (2m + 5)x3 = m − 1. Bài 2.14. Cho h phương trình ph thu c vào các tham s a, b ∈ K: x1 + 2x2 + ax3 = 3; 3x1 − x2 − ax3 = 2; 2x1 + x2 + 3x3 = b. a) Xác đ nh a đ h có nghi m duy nh t. b) Xác đ nh a, b đ h có vô s nghi m và tìm nghi m tương ng. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Toán học cao cấp: Tập 1
270 p | 1358 | 480
-
Bài giảng toán cao cấp A1 Cao đẳng - Ths. Đoàn Vương Nguyên
32 p | 1544 | 389
-
Giáo trình toán cao cấp C2 Cao đẳng - ĐH Công nghiệp Tp. HCM
17 p | 1073 | 303
-
Bài giảng toán cao cấp A2
0 p | 698 | 226
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 2: Quan hệ hai ngôi
21 p | 2670 | 171
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2)
213 p | 594 | 148
-
Hướng dẫn giải Bài tập Toán cao cấp Tập 2
272 p | 424 | 110
-
Toán học - Bài tập Toán cao cấp Tập 1
388 p | 242 | 68
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 1: Chuỗi
10 p | 255 | 20
-
Bài tập Toán cao cấp 2
21 p | 131 | 11
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - Nguyễn Anh Thi
20 p | 110 | 8
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu (2018)
4 p | 112 | 8
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Đại số tuyến tính) - Đỗ Phi Nga
148 p | 66 | 6
-
Bài tập Toán cao cấp (dùng cho các ngành Kinh tế - Quản trị): Phần 1
167 p | 69 | 5
-
Bài tập Toán cao cấp (dùng cho các ngành Kinh tế - Quản trị): Phần 2
110 p | 43 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 7 - TS. Trịnh Thị Hường
35 p | 23 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6.2 - TS. Trịnh Thị Hường
8 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn