Bài tập trắc nghiệm toán 12 - phần 1 (có đáp án)
lượt xem 52
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong thời gian ôn thi đại học chuyên môn toán học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm toán 12 - phần 1 (có đáp án)
- Bài : 20125 Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20124 Cho tam giác ABC , I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, C Chọn một đáp án dưới đây là ba vectơ bằng nhau A. Tìm câu sai? A. B. Vectơ đối của là và C. Trong ba vectơ có ít nhất hai vectơ đối nhau D. Đáp án là : (C) Bài : 20123 Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A. Vectơ đối của vectơ là vectơ ngược hứng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ B. Vectơ đối của vectơ là vectơ C. D. Cả a, b, c đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20122 Cho sáu điểm ABCDEF phân biệt. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (D) Bài : 20121 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Chọn một đáp án dưới đây A. là vectơ đối của thì B. và ngược hướng là điều kiện cần để là vectơ đối của C. là vectơ đối của D. và là hai vectơ đối Đáp án là : (D) Bài : 20120 Cho tam giác ABC và điểm M thỏa điều kiện : . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. M là trọng tâm tam giác ABC B. M là trung điểm của AB C. ABMC là hình bình hành D. ABCM là hình bình hành Đáp án là : (D) Bài : 20119 Cho vectơ và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn : Chọn một đáp án dưới đây A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Đáp án là : (A) Bài : 20118 Cho tam giác ABC và M thỏa mãn điều kiện : . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. M là trung điểm của BC B. M là trung điểm của AB C. M là trung điểm của AC
- D. ABMC là hình bình hành Đáp án là : (D) Bài : 20117 Cho tam giác ABC, tìm điểm M sao cho , M là : Chọn một đáp án dưới đây A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACMB B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM Đáp án là : (D) Bài : 20116 Cho hình bình hành ABCD. Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20115 Cho tam giác ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề : (I) (II) (III) Mệnh đề đúng là : Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ (I)
- B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. (I) và (II) Đáp án là : (D) Bài : 20114 Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20113 Cho hình bình hành ABCD có DA = 2cm , AB = 4cm và đường chéo BD = 5cm. Tính ? Chọn một đáp án dưới đây A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Đáp án là : (C) Bài : 20112 I, J, K là ba điểm bất kì . Phát biểu nào sau đây sai? Chọn một đáp án dưới đây A. B. Nếu I là trung điểm của JK thì là vectơ đối của khi K ở trên tia đối của IJ C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20111 Ba điểm A, B, C bất kì , câu nào sau đây sai?
- Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài : 20110 Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20109 Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó tổng bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20108 Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B)
- Bài : 20107 Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định đúng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20106 Cho hai vectơ và ( ) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định ; sau : Chọn một đáp án dưới đây A. và cùng hướng B. và cùng hướng C. và ngược hướng D. Đáp án là : (C) Bài : 20105 Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a ; CD = a. O là trung điểm của AD. Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20104 Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, . Tính độ dàib của : Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20103 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20102 Với bốn điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm thẳng hàng : Chọn một đáp án dưới đây A. ABCD là hình bình hành khi B. ABCD là hình bình hành khi C. ABCD là hình bình hành khi D. Cả ba câu trên đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20101 Chỉ ra vectơ tổng trong các vectơ sau : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20100
- Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC Xét các mệnh đề : (I) (II) (III) Mệnh đề đúng là : Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ (I) B. (I) và (III) C. Chỉ (III) D. (II) và (III) Đáp án là : (B) Bài : 20099 Cho hai lực , có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc . Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20098 Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Tìm khẳng định đúng cho các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D.
- Đáp án là : (D) Bài : 20097 Cho bhb ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20096 Cho tam giác ABC. I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Xét các mệnh đề : (I) (II) (III) Mệnh đề sai là : Chọn một đáp án dưới đây A. Chi (I) B. (II) và (III) C. Chỉ (II) D. (I) và (III) Đáp án là : (A) Bài : 20095 Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. (I) (II)
- Câu nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Từ B. Từ C. D. Cả ba câu trên đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20094 Câu nào sau đây sai? Chọn một đáp án dưới đây A. Với ba điểm bất kì I, J, K ta có : B. Nếu thì ABCD là hình bình hành C. Nếu thì O là trung điểm của AB D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì Đáp án là : (C) Bài : 20093 Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sau đây sai? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20092 Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (C) Bài : 20091 Cho ba điểm A, B, C phân biệt . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, cùng phương với C. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, cùng phương với D. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là Đáp án là : (A) Bài : 20090 Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau C. Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài D. Cả a, b, c đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20089 Câu nào sai trong các câu sau đây ? Chọn một đáp án dưới đây A. Vectơ đối của là vectơ ngược hứng với và có cùng độ dài với vectơ B. Vectơ đối của vectơ là vectơ C. Nếu là một vectơ đã cho, thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết : D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai Đáp án là : (C) Bài : 20088 Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau : Chọn một đáp án dưới đây
- A. Được gọi là vectơ suy biến B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là D. Là vectơ có độ dài không xác định Hãy chọn câu sai Đáp án là : (A) Bài : 20087 Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A. cùng hướng B. và ngược hướng C. và D. Đáp án là : (B) Bài : 20086 Chọn câu sai : Chọn một đáp án dưới đây A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó B. Độ dài của vectơ được kí hiệu là C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20085 Cho hai vectơ không cùng phương và .Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ D. Cả a, b, c đều sai Đáp án là : (C) Bài : 20084
- Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. không cùng phương D. Đáp án là : (C) Bài : 20083 Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. không cùng phương D. Đáp án là : (A) Bài : 20082 Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và D Chọn một đáp án dưới đây A. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai. A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20081 Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. và B. và
- C. và D. ; và Đáp án là : (C) Bài : 20080 Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Có vô số vectơ mà B. Có duy nhất một vectơ mà C. Có duy nhất một vectơ mà D. Không có vectơ nào mà Đáp án là : (A) Bài : 20079 Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20078 Khẳng định nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là và hình bình hành D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài Đáp án là : (A) Bài : 20077
- Cho hình vuông ABCD. Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. cùng phương D. và Đáp án là : (C) Bài : 20076 Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Cả a, b, c đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20075 Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20074 Mệnh đề nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ Đáp án là : (A)
- Bài : 20073 Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương và B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương và C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương và D. Cả a, b, c đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20072 Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ ( khác vectơ không ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ? Chọn một đáp án dưới đây A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Đáp án là : (D) Bài : 20071 Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20070 là một số chẵn. Số chẵn này bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. 14 B. 16
- C. 18 D. 10 Đáp án là : (A) Bài : 20069 Giá trị đúng của biểu thức bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20068 x, y đều là góc nhọn và dương, . Tổng x + y bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện kỹ năng chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm Toán 12: Phần 1
93 p | 2172 | 1085
-
Luyện kỹ năng chọn nhanh đáp án bài tập trắc nghiệm Toán 12: Phần 2
163 p | 1129 | 520
-
Bài tập trắc nghiệm Toán hình học lớp 12
10 p | 1657 | 455
-
30 bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
8 p | 1681 | 405
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Toán 12 - Tích phân: Phần 1
79 p | 762 | 348
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm toán 12 - Tích phân: Phần 2
193 p | 560 | 262
-
Một số bài kiểm tra trắc nghiệm Toán 12: Phần 2
152 p | 567 | 232
-
Một số bài kiểm tra trắc nghiệm Toán 12: Phần 1
88 p | 500 | 231
-
GIẢI NHANH MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 DÙNG MÁY TÍNH CASIO
36 p | 755 | 165
-
Để giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm vật lý 12
25 p | 488 | 138
-
Tuyển chọn trắc nghiệm Toán 12 năm 2020-2021 - Huỳnh Đức Khánh
68 p | 60 | 6
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12 học kì 1
162 p | 19 | 6
-
Tuyển tập 40 đề kiểm tra trắc nghiệm Toán ôn thi tốt nghiệp lớp 12: Phần 1
101 p | 46 | 5
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12: Phần 1
232 p | 36 | 5
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12: Phần 2
242 p | 29 | 5
-
Tuyển tập 40 đề kiểm tra trắc nghiệm Toán ôn thi tốt nghiệp lớp 12: Phần 2
103 p | 36 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số
50 p | 36 | 3
-
Bài tập tắc nghiệm ôn thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán: Phần 1
68 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn