BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 - TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - trường thpt võ giữ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 - TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Ôn tập vật lý Chương 1: dao động cơ học Câu 1 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Khi ch ất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có giá trị cực đại. B. Khi ch ất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại, gia tốc đ ạt giá trị cực tiểu. C. Khi ch ất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lơn cực đại. D. Khi gia tốc đần vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. Câu 2 : Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm x = Asin t (cm). Gốc thời gian chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí có li độ x = A. B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Vật qua vị trí có li độ x = -A. D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 3 : Điều nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo: A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo to àn. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo qui luật h àm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. Câu 4 : Năng lư ợng của một con lắc đơn dao động điều hòa: A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần. B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. giảm 1 6 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số giảm 9 lần. 25 D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. 9 Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai: A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng củ a hệ dao động. Câu 6 : Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của vật luôn.......................... Mệnh đề nào sau đây không phù hợp đ iền vào chổ trống trên? A. b iến thiên điều hòa theo thời gian. B. hường về vị trí cân bằng. C. có biểu thức F = - kx. D. Có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 7 : Năng lư ợng của con lắc lò xo dao động điều hòa : A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần. B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần. C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần. 25 D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần. 4 Câu 8 : Chọn phát biểu đúng : A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. B. Dao động tự do là dao động có b iên độ chỉ phụ thuộc vào đ ặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố b ên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian b ằng nhau. Câu 9 : Sự dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là: A. d ao động tự do. B. d ao động cưỡng bức. C. d ao động riêng. D. d ao động tuần hoàn. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 1 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 10: Ch ọn phát biểu sai: A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(t + ), trong đó A,, là những hằng số. B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn. Câu 11: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai: A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì thế năng giảm dần. C. Khi vật ở vị trí biên thì th ế năng triệt tiêu. D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. Câu 12: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3 A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là: A. A1 B. 2 A1 C. 3 A1 D. 4 A1 Câu 13: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì T 1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2 A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng ? A. E1 = 32E2. B. E1 = 8E2. C. E1 = 2E2. D. E1 = 0,5E2. Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì dao động của nó: A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. không xác đ ịnh được tăng hay giảm hay không đổi. Câu 15: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng E của con lắc? A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian. C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A. D. E tỉ lệ thuận với k. Câu 16: Một con lắc có tần số dao động riêng f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai: A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0. B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc và hiệu f f 0 C. Biên độ dao động cực đại khi f = f0. D. Giá trị cực đại của biên độ dao động càng lớn khi lực ma sát của môi trư ờng càng nhỏ. Câu 17: Điều kiện cần và đủ đề vật dao động điều hòa: A. lực lác dụng vào vật tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian. B. lực tác dụng là lực đàn hồi. C. lực tác dụng tỉ lệ và trái d ấu với tọa độ và vị trí. D. đ iều kiện đư ợc đề cập trong câu A hoặc C. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đ úng : A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(t + ), trong đó A,, là những hằng số. C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin. D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đ ổi theo thời gian còn dao động tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. Câu 19: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là: A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn. C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. chiều dài con lắc ngắn và không ma sát. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 2 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 20: Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi: A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc. B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cúng của lò xo. D. tăng khối lượng của con lắc và độ cứng của lò xo. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k? A. Lực đàn hồi luôn bằng lực phục hồi. B. Chu kì dao động phụ thuộc vào k,m. C. Chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ. D. Chu kì dao động phụ thuộc vào k,A. Câu 22: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng: A. Từ P đến Q. B. Từ P đấn O, từ O đến P. C. Từ M đến O, từ N đến O. D. Từ O đến N, từ O đến M. Câu 23: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Thời gian vật chuyển động từ O đến Q sẽ bằng: A. thời gian từ N đến Q. B. ¼ chu kì. C. 1 /8 chu kì. D. 1 /12 chu kì. Câu 24: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi: A. thu ngắn chiều dài. B. tăng chiều dài. C. đưa con lắc về phía hai cực của trái đất. D. tăng chiều d ài hoặc đưa con lắc về phía hai cực của trái đất. Câu 25: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi: A. thu ngắn chiều dài. B. tăng chiều dài. C. đưa con lắc về phía hai cực của trái đất. D. tăng chiều d ài hoặc đưa con lắc về phía hai cực của trái đất. Câu 26: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do: A. b iên độ giảm dần. B. có ma sát và lực cản của môi trường. C. d ao động không còn điều hòa. D. lực phục hồi giảm dần. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điều kiện để xảy ra dao động cư ỡng bức? A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. B. Biên độ dao động giữ không đổi. C. h ệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. tần số dao động không đổi. Câu 28: Tần số dao động riêng của hệ dao động là: A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ. C. tần số dao động ổ định khi hệ dao động cư ỡng bức. D. tần số dao động điều hòa của hệ. Câu 29: Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn: A. b ằng chiều dài tự nhiên của lò xo. B. b ằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. C. b ằng độ biến dạng của lò xo khi vật khi ở vị trí cân bằng. D. b ằng độ biến dạng của lò xo khi vật khi ở vị trí thấp nhất. Câu 30: Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình: x = Asin(t + ) với A, là các số dương. Chọn phát biểu đúng: A. Vận tốc v sớm pha so với tọa độ x. B. Vận tốc v lệch pha so với gia tốc a. 2 2 C. Gia tốc a và tọa độ x ngược pha. D. Cả A,B và C đều đúng. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 3 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 31: Ch ọn phát biểu đúng về con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. l A. Chu kì dao động luôn luôn được tính bằng công thức T = 2 . g B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa. C. trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsin với là góc lệch của dây treo với phương thẳng đứng. g g D. Tần số luôn luôn xác đ ịnh bởi phương trình s” + s = 0 với 2 = = const >0. l l Câu 32: Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cư ỡng bức: A. Không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. tăng dần. C. không đổi. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ. Câu 33: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng có giá trị: A. b ằng chu kì dao động riêng của hệ. B. b ằng chu kì của lực cưỡng bức. C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. thỏa mản cả A,B và C. Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Thế năng và động năng của vật dao động: A. không phải là các đ ại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian. B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật. C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật. D. là các đại lư ợng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc dao động của vật. Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc đơn đ ặt trong một điện trư ờng đều có véc tơ điện trường E n ằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một góc so với ph ương thẳng đứng. Gia tốc trọng trường tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động nhỏ T’ của con lắc: l cos A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện. B. là T’ = 2 g qE l l C. là T’ = 2 D. là T’ = 2 với g’ = g + m g cos g' Câu 36: Một chất điểm d ao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển từ vị trí P đến Q, chất điểm có: A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi. C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều một lần. Câu 37: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có: A. đ ộ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai vị trí biên. B. chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. C. chiều luôn luôn cùng chiều chuyển động của vật. D. cả ba đặc điểm nêu trong A,B và C. Câu 38: Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo. A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai khối lượng của vật. B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn b ậc hai độ cứng của lò xo. C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tổng hợp lực gây ra dao động điều hòa b ằng với lực đàn hồi của lò xo. D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo khia vật ợ vị trí cân bằng. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 4 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lư ợng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng: A. m’ = 2 m. B. m’ = 4m. C. m’ = m/2. D. m’ = m/4. Câu 40: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn: A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức. Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đo ạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đo ạn nào động năng của con lắc lò xo tăng? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. Câu 43: Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa không ma sát của con lắc lò xo? A. Năng lượng dao động biến thiên tu ần hoàn. B. Li độ biến thiên tuần hoàn. C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hoàn. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. B. Lò xo chống giãm xóc trong xe ôtô là ứng dụng của dao động tắt dần. C. Một vật chuyển động tròn đều th ì hình chiếu của nó dao động điều hòa. D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi. Câu 45: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng? A. B đến C. B. O đến C. C. B đến O. D. C đến B. Câu 46: Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì T, vị trí cân bằng O. Trung điểm của OB,OC lần lượt là M và N. Thời gian vật chuyển động từ M đến N là: T T T T A. B. C. D. 4 6 3 2 Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. Câu 48: Trong các định nghĩa dao động điều hòa dưới đây, định nghĩa nào đúng: A. Dao động điều hòa tuân theo qui luật hìmh sin hoặc cosin. B. Dao động điều hòa tần số b iến thiên tu ần hoàn. C. Dao động điều hòa có pha dao động không đổi. D. Dao động điều hòa tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin, có tần số, biên độ, pha ban đầu không đổi. Câu 49: Tìm phát biểu đúng liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa: A. Chuyển động tròn đều là trư ờng hợp đặc biệt của dao động điều hòa. B. Chuyển động tròn đều có thể xem là hình chiếu của một dao động điều hòa lên một mặt phẳng song song với nó. C. Một dao động điều hòa có thể xem là hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuốn g một đường th ẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. Cả 3 phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 50: Tìm định nghĩa đúng của dao động tự do: A. Dao động tự do có chu kì ch ỉ phụ thuộc vào các yếu tố của cơ hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố b ên ngoài B. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực nào cả. C. Dao động tự do có chu kì xác định và không đổi. D. Dao động tự do có chu kì phụ thuộc vào đặc tính của cơ hệ. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 5 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 51: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa: A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu. C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0. D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc bằng gia tốc . Câu 52: Giữa biên độ A, vị trí con lắc x, vận tốc v và tần số góc có công thức liên hệ sau: A. A2 = x 2 + 2 v2 B. A2 2 = x2 2 + v2 C. A2 = x2 2 + v2 D. A2 = x 2 2 + 2 v2 Câu 53: Tìm kết luận sai: A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cư ỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động được gọi là dao động cưỡng bức. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn h ẳn lực ma sát gây ra hiện tượng tắt dần. C. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi ma sát càng nhỏ. D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật. Câu 54: Tìm kết luận đúng cho dao động điều hò a: A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn. B. Thế năng biến thiến tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn. C. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì cả động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn. Câu 55: Tìm kết luận sai : A. Dao động tắt dần là dao động sẽ bị ngừng lại sau một thời gian do tác dụng ma sát của môi trường. B. Nếu sức cản của môi trường nhỏ con lắc còn dao động khá lâu rồi mới dừng lại. C. Nếu sức cản của môi trường lớn con lắc dừng lại nhanh, có thể chỉ qua vị trí cân bằng một lần, thậm chí chưa qua vị trí cân bằng đã dừng lại. D. Biên độ dao động tắt dần giãm liên tục theo cấp số nhân lùi vô hạn với công bội nhỏ hơn 1. Câu 56: Ch ọn câu trả lời đúng : A. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động. B. Chu kì của con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ. C. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ. D. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ. Câu 57: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asin t (cm). Gốc thời gian t = 0 là : A. lúc vật có li độ x = A B. lúc vật có li độ x = -A C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng ngư ợc chiều dương. Câu 58: Vận tốc dao động của một vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin( t + ) đạt giá trị cực 6 đại khi: A. t = 0 . B. t = T /12. C. t = T /4 D. t = 5 T/12. Câu 59: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = - 5 sin 4 t (cm). Tìm phát biểu sai: A. Tần số góc = 4 rad/s. B. Pha ban đầu = 0. C. Biên độ dao động A = 5 cm. C. Chu kì dao động T = 0,5 s. Câu 60: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin( t - ) đ ạt giá trị cực đại khi: 3 A. t = 5 T/12 B. t = 0 C. t = T /4 D. t = T /6. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 6 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 61: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 sin t (cm).Tìm cặp giá trị vị trí và vận tốc không đúng: A. x = 0. v = 5 cm/s. B. x = 3 cm, v = 4 cm/s C. x = -3 cm, v = -4 cm/s D. x= -4 cm, v = 3 cm/s. Câu 62: Tọa độ của một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời gian theo qui luật x = 5cos4 t (cm). Tính li độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 giây: A. 5 cm, 20 cm/s; B. 20cm, 5cm/s; C. 5 cm, 0; D. 0 , 5 cm/s; Câu 63: Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1 ,5 s ở mặt đất. Tính chu kì dao động T2 của nó khi đưa nó lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ h ơn của Trái Đất 5,9 lần. A. T2 = 2,4 s; B. T2 = 3,6 s; C. T2 = 6,3 s; D. T2 = 1,2 s; Câu 64: Một lò xo có độ cứng K, nếu treo vật có khối lượng m1 thì vật dao động điều hòa với chu kì 5 s, nếu treo vật có khối lượng m2 thì vật dao động điều hòa với chu kì 3 s. Nếu treo m1 – m2 thì vật dao động điều hòa với chu kì : A. 2 s ; B. 4 s ; D. Một kết quả khác. C. 8 s ; Câu 64: Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1 ,5 s ở mặt đất. Tính chu kì dao động T2 của nó khi đưa nó lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường của Mặt Trăng nhỏ h ơn của Trái Đất 5,9 lần. A. T2 = 2,4 s; B. T2 = 3,6 s; C. T2 = 6,3 s; D. T2 = 1,2 s; Câu 65: Một con lắc đơn có chiều dài l1 d ao động điều hòa tại nơi có gia tốc g với chu kì 6 s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa tại nơi đó với chu kì 8 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 tại nơi đó là: A. 2 s ; B. 14 s ; D. Một kết quả nào khác. C. 10 s ; Câu 66: Một con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trư ờng 9,8 m/s2. Tìm độ dài l của nó : A. 0 ,65m ; B. 56 cm ; C. 45 cm ; D. 0 ,52 cm; Câu 67: Xét một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cúng k = 10 N/m, giữ vật ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.Vận tốc cực đại của vật là : A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 1 m/s. D. 2 ,5 m/s. Câu 68: Xét một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cúng k = 10 N/m, giữ vật ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.Giá trị nhỏ nhất của lực đàn hồi lò xo là: A. Fmin = 1 (N). B. F min = 0. C. F min = 0,5 (N). D. Fmin = 2 (N). Câu 69: Tìm phát biểu sai về độ lệch pha của hai dao động cùng phương và cùng tần số: A. Hiệu số pha là một lượng không đổi và bằng hiệu số các pha ban đầu (t 1 ) (t 2 ) 1 2 B. Khi > 0 ta nói dao động 1 sớm ph a hơn dao động 2 và ngư ợc lại. C. Nếu = 2n (n là số nguyên) hai dao động được gọi là hai dao động cùng pha. D. Nếu = n (n là số nguyên) hai dao động đư ợc gọi là hai dao động ngược pha. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 7 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 70: Hai dao động cùng phương cùng tần số : x 1 = 2asin( t ) (cm) ; x2 = asin( t ) (cm). 3 Hãy viết phương trình dao động tổng hợp : x = x1 + x2. 2 A. x = a 2 sin ( t + B. x = a 3 sin ( t + ) (cm) ) (cm) 3 2 3a 2a C. x = sin ( t + ) (cm) D. x = sin ( t + ) (cm) 2 4 3 6 Câu 71: Một xe máy chạy trên đường lát bê tông, cứ cách 10m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung trên các lò xo giãm xóc là 1,6 s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe b ị xóc mạnh nh ất. A. 2 5 km/h. B. 18,4 km/h. C. 22,5 km/h. D. 3 0,8 km/h. Câu 72: Cho dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(10t + )(cm). Tần số dao động là: A. 5 Hz. B. 10Hz C. 0 ,5Hz D. 0 ,2 Hz Câu 73: Phương trình tọa độ của chất điểm M dao động điều hòa có d ạng x = 6sin(10t - )(cm). Li độ của M khi pha dao động bằng - là: 6 A. x = 30cm. B. x = 3 2cm. C. x = -3cm. D. x = -30cm. Câu 74: Một con lắc đơn có chiều dài l1 d ao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 2s. tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì: A. T = 3,5s. B. T = 2,5s. C. T = 0,5s. D. T = 0,925s. Câu 75: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là: A. T’ = 0,3s. B. T = 0,15s. C. T = 0,6s. D. T = 0,9s. Câu 76: Cho dao động điều hòa có phương trình x = 3cost (cm). Pha ban đầu của dao động là: A. 0 rad B. rad. 6 C. rad. D. - rad. 2 2 Câu 77: Cho dao động điều hòa có phương trình x = 0,05cos(10 t + )(m). Biên độ của dao động là: 6 A. A = 0,05 cm. B. A = 0,5 m C. A = 5cm D. A = 0,5cm. Câu 78: Cho dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t + )(cm). Chu kì dao động là: 6 A. T = 0,02s. B. T = 0,2s. C. T = 2s. D. T = 5s. Câu 79: Cho dao động điều hòa x = 4cos(100t + )(cm). Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là: 6 A. v = 400 m/s B. v = 4 m/s C. v = 4 cm/s D. v = 40m/s. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 8 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 80: Cho dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(100t + )(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm 2 t = 1,5 s là: B. v = -500 m/s A. v = -500 cm/s C. v = 5 m/s D. v = 0,5 m/s Câu 81: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2sin(10t + )(cm). Pha dao động tại thời điểm 4 t = 1,5s là: A. 1 5(rad) B. (rad) 4 41 61 C. (rad) D. (rad) 4 4 Câu 82: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10sin(10t - )(cm). Li đ ộ của vật tại thời điểm 6 t = 25s là: A. x = 5cm. B. x = -5cm. C. x = -2,5 3 cm. D. x = 2,5 3 cm. Câu 83: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(10t - )(cm). Gia tốc của vật tại thời điểm 3 t = s là: 2 A. a = 400 cm/s2. B. a = -400 cm/s2. D. a = -40 cm/s2. C. a = 0 . Câu 84: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu kì T = 0,2s.Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là: A. x = 10sin(10t + ) ( cm) B. x = 1 0sin(10t - ) ( cm) 2 2 C. x = 1 0sin(10t ) ( cm) D. x = -10sin(10t ) ( cm) Câu 85: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu kì T = 0,2s.Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = - 1 0cm. Phương trình dao động điều hòa của vật là: A. x = 10sin(10t + ) ( cm) B. x = 1 0sin(10t - ) ( cm) 2 2 C. x = 1 0sin(10t ) ( cm) D. x = 10sin(10t - ) ( cm) 2 Câu 86: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,02s.Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 4cm chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là: 5 A. x = 8sin(100t + B. x = 8 sin(100t + ) ( cm) ) ( cm) 6 6 C. x = 8 sin(100t - ) ( cm) D. x = 8sin(100t + ) ( cm) 6 6 Câu 87: Một vật có khối lượng 150g dao động điều hòa với biên độ A = 2cm, chu kì T = 0,2s . Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là: A. E = 0,06J B. E = 600J C. E = 0,03J D. E = 300J ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- Trang 9 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 88: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. T ại vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động bằng: A. 6 cm. B. 0 ,3m C. 0 ,6m D. 0 ,5cm. Câu 89: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ của quả cầu khi động năng bằng thế năng: A. 0 ,424m. B. ± 4 ,24cm. C. -0,42m D. ± 0,42m. Câu 90: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 40g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m.Lấy 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo là: A. T = 0,1s B. T = 0,2s. C. T = 0,2 10 s. D. T = 2s. Câu 91: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 150g và lò xo có độ cứng k = 60 N/m.Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là: A. f = 2 10 Hz. B. f = 1 0 Hz C. f = 4 0 Hz. D. f = 2 0 Hz Câu 92: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 150g và lò xo có độ cứng k = 60 N/m.Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là: A. f = 2 10 Hz. B. f = 1 0 Hz C. f = 4 0 Hz. D. f = 2 0 Hz Câu 93: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 0,5kg và lò xo có độ cứng k = 50 N/m.Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả cho vật dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là: A. v max = 50 m/s. B. v max = 0,05 m/s. C. v max = 5cm/s. D. v max = 50 cm/s. Câu 94: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 0,9kg và lò xo có độ cứng k = 90 N/m được treo th ẳng đứng.Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả cho vật dao động. Cơ năng dao động của vật là: A. E = 0,54J B. E = 0,45J C. E = 4,5J D. E = 5,4J Câu 95: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 100kg và lò xo có độ cứng k = 90 N/m đư ợc treo th ẳng đứng.Người ta kéo vật xuống dưới khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm rồi thả cho vật dao động. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của vật là: A. x = 0,08sin(100t - ) ( cm) B. x = 8 sin(100t + ) ( cm) 2 2 C. x = 0 ,08sin(30t - ) ( cm) D. x = 8sin(30t + ) ( cm) 2 2 Câu 96: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là: 5 5 A. x = 10sin(t + B. x = sin(10t + ) ( cm) ) ( cm) 6 6 C. x = 1 0sin(t - ) ( cm) D. x = 10sin(t + ) ( cm) 6 6 ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- T rang 10 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 97: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m1 = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi thay m2 = 0,16kg thì chu kì của con lắc tăng: A. 0 ,0038s. B. 0 ,038s. C. 0 ,0083s. D. 0 .083s. Câu 98: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m1 = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Độ cứng của lò xo là: m2 = 0,16kg thì chu kì của con lắc tăng: A. 1 6N/m B. 6 ,25N/m C. 160N/m D. 6 25N/m Câu 99: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m1 = 125g và một lò xo có độ cứng k = 5 0N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là: A. Fmax = 101,25N B. F max = 225N C. F max = 1N D. Fmax = 1,35N Câu 100: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo của con lắc. A. 0 ,8m. B. 1 m. C. 1 ,6m. D. 3 ,2m. Câu 101: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m1 = 200g và một lò xo có độ cứng k = 2 0N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox hướng lên. Lực đàn hồi cực đại của lò xo khi vật có li độ x = 3 cm là: A. F = 2,6N B. F = 1,4N C. F = 0,6N D. F = 8N. Câu 102: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ dương cực đại th ì phương trình dao động của vật là: A. x = 8 sin(t + )(cm) B. x = 4 sin(10t )(cm) 2 C. x = 4 sin(10t + )(cm) D. x = 8 sin(t )(cm) 2 Câu 103: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 sin(8t - )(cm). Khi vật qua vị trí có li độ - 3 6cm thì vận tốc của nó là: A. 6 4 cm/s. B. ±80 cm/s. C. ±64 cm/s. D. 8 0 cm/s. Câu 104: Cho hệ con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k = 400N/m. cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật, trục tọa độ có chiều dương ngư ợc chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng: A. x = 0,5 sin(20t + )(m) B. x = 1 0 sin(20t )(cm) C. x = 0 ,1 sin(20t - )(m) D. x = 20 sin(20t + )(cm) 2 Câu 105: Một co lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện đ ược 6 dao động. Người ta giãm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. l = 25cm. B. l = 25m. C. l = 9cm. D. l = 9m. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- T rang 11 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 106: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Thời gian ngắng nhất để con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là: A. 2 ,4s. B. 1 ,2s C. 0 ,6s D. 0 ,3s. Câu 107: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đ ồng hồ lên cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. n hanh 8,64s. B. nhanh 4,32s. C. chậm 8,64s. D. chậm 4,32s. Câu 108: Tại một nơi có hai con lắc dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta th ấy con lắc thứ nhất thực hiện đư ợc 4 lần dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 lần dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lư ợt là: A. l 1 = 100 m, l2 = 6 ,4m B. l1 = 64cmm, l2 = 1 00cm. C. l1 = 1m, l2 = 64cm. D. l 1 = 6,4m, l2 = 100cm. Câu 109: Một co lắc đơn có chu kì dao động là T = 2s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là: A. t = 0 .5s. B. t = 1 s. C. t = 0 ,25s. D. t = 1 ,5s. Câu 110: Co lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là: A. l = 2 4,8m. B. l = 24,8cm. C. l = 1 ,56m. D. l = 2 ,45m. Câu 111: Ở n ơi mà con lắc đếm dây ( chu kì 2s) có chiều dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là: A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s. Câu 112: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là: A. t = 0 ,25s. B. t = 0 ,375s. C. T = t = 0 ,75s. D. t = 1 ,5s. Câu 113: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí có li độ x = A là: A. t = 0 ,25s. B. t = 0 ,375s. C. T = t = 0 ,75s. D. t = 0 ,5s. Câu 114: Một vật thực hiện hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3 sin(4 t + )(cm); x2 = 3 sin4t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 3 A. x = 3 2 sin(4t + )(cm) B. x = 3 sin(4t + )(cm) 3 6 C. x = 3 3 sin(4t + )(cm) D. x = 3 2 sin(4t - )(cm) 6 6 Câu 115: Một vật thực hiện hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5 sin(20t + )(cm); x 2 = 5 2 sin(20t - ) (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 4 2 A. x = 5 sin(20t - )(cm) B. x = 5 sin(20t + )(cm) 4 4 3 C. x = 5 2 sin(20t + D. x = 12 sin(20t - )(cm) )(cm) 4 4 ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- T rang 12 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 116: Một vật thực hiện hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: 2 x1 = 2 sin(t )(cm); x2 = 4 sin(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của vật x = x1 + x2 có phương trình: 3 A. x = 6 sin(t - )(cm) B. x = 2 3 sin(t + )(cm) 3 2 2 C. x = 2 3 sin(t - )(cm) D. x = 6 sin(t + )(cm) 2 3 Câu 117: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm. Câu 118: Một vật thực hiện hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = sin(2t )(cm); x2 = 2 ,4 cos(2t ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là: A. A = 1,84cm B. A = 2,6cm. C. A = 3,4cm. D. A = 6,67cm. Câu 119: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 4sin(t + )(cm); x2 = 4 3 cos(t ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi: A. = 0(rad) B. = 0(rad) C. = /1 (rad) D. = -/2(rad) Câu 120: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 4sin(t + )(cm); x2 = 4 3 cos(t ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi: A. = 0(rad) B. = 0(rad) C. = /1 (rad) D. = -/2(rad) Câu 121: Dao động tuần hoàn là dao động: A. có li độ dao động là hàm số hình sin hoặc Cosin B. có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. có giới hạn trong không gian, đi qua đi lại hai bên vị trí cân bằng. D. cả 3 tính chất a, b, c Câu 122: Dao động điều hòa là dao động: A. có chu kì không đổi. B. được mô tả bằng định luật hình sin ( hoặc cosin) trong đó A, (, ( là những hằng số. C. có gia tốc tỉ lệ và trái dấu với li độ D. cả 3 câu a, b, c đều đúng. Câu 123: Chu kì dao động là: A. Thời gian để trạng thái dao động lặp lại như cũ. B. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. Thời gian để vật thực hiện vật được một dao động. D. Câu b và c đều đúng. Câu 124: Tần số của dao động tuần hoàn là: A. Số chu kì thực hiện được trong một giây. B. Số lần trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. C. Số dao động thực hiện được trong thời gian 1 giây D. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. Câu 125: Dao động tự do là dao động có: A. Chu kì phụ thuộc các đặc tính của hệ B. Chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài C. Chu kì không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. D. Chu kì phụ thuộc vào các đ ặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- T rang 13 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 126: Gia tốc trong dao động điều hòa xác định bởi: 2 2 2 22 A. a = ω x B. a = - ωx C. a = - ω x D. a = ω x Câu 127: Dao động điều hòa: A. có phương trình dao động tuân theo định luật hình sin theo t B. có gia tốc tỉ lệ với li độ C. có lực tác dụng lên vật dao động luôn luôn hư ớng về vị trí cân bằng D. có tất cả các tính chất trên Câu 128:Dao đ ộng tắt dần là dao động: A. có biên độ giảm dần theo thời gian B. không có tính điều hòa C. có thể có lợi hoặc có hại D. có tất cả các yếu tố trên Câu 129:Chọn phát biểu đúng: A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng. B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc. Câu 130:Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = - k x gọi là: A. Lực hồi phục B. Lực đàn hồi của lò xo. C. Lực tác dụng lên vật dao động D. ch ỉ có a và c Câu 131:Dao đ ộng của con lắc lò xo khi không có ma sát là: A. Dao động điều hòa B. Dao động tuần hoàn. C. Dao động tự do D. Ba câu a, b, c đều đúng Câu 132:Một vật dao động điều hòa với li độ x = Asin (t + ) và vận tốc dao động v = Acos (t + ) A. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ. B. Vận tốc dao động sớm pha /2 so với li độ. C. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc. D. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc . Câu 133:Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi: A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. C. Dao động không có ma sát D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. Câu 134:Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang quanh vị trí cân bằng O trên qu ĩ đạo BB’ = 2 A ( A là biên độ dao động ). Nhận định nào dưới đây là SAI: A. Ở O th ì th ế năng triệt tiêu và động năng cực đại B. Ở B và B’ thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi cực đại C. Cơ năng của vật dao động bằng thế năng ở B hoặc ở B’ D. Cơ năng của vật bằng không ở vị trí cân bằng . Câu 135:Một dao động điều hòa trên qu ĩ đạo thẳng d ài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là: A. 5π/6 rad B. π/6 rad C. π/3 rad D. 2 π/3 rad Câu 136:Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (πt + π 2 ) (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 5s là: B. x = 33 cm; v = 3π 3 cm/s A. x = 6cm; v = 0 C. x = 3cm; v = 3π 3 cm/s D. x = 3cm; v = 3π 3 cm/s Câu 137:Một lò xo có độ cứng k. Khi treo vật có khối lư ợng m1 vào lò xo thì chu kì là T1 = 3s. Nếu treo vật có khối lượng m2 thì chu kì là T2 = 4s. Nếu treo cùng lúc hai vật vào lò xo thì chu kì dao động là: A. 7s B. 1s C. 5s D. 3, 5s Câu 138: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 2 cm. Khi thế năng bằng động năng thì vật có li độ: a. x = 5cm b . x = 2,5 cm c. x = - 2,5 2 cm d. x = 0 cm. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- T rang 14 Dao động cơ học
- TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Câu 139:Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì chu kì dao động là T và độ dãn lò xo là l. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo b ớt một nửa thì: A. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ d ãn lò xo tăng lên 2 lần C. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ d ãn lò xo tăng lên 4 lần D. Chu kì không đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần Câu 140: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k th ì lò xo dãn ra một đoạn l. Cho vật dao động theo phương th ẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g th ì chu kì dao động của vật là: l g A. T = 2π g l B. T = 2π C.T = 2π D. T = 2πgl. l g Câu 141: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo d ài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2 A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm Câu 142: Một vật dao động với phương trình x = 2sin (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng 2 là: A. 20cm/s B. 2m/s C. 0, 2m/s D. 2cm/s Câu 143: Khi tần số tăng lên 3 lần và biên độ giảm đi 2 lần thì n ăng lượng của vật dao động sẽ: A. giảm 2, 25 lần B. tăng 2, 25 lần C. tăng 4 lần D. tăng 3 lần Câu 144: Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k = 0, 25N/cm thực hiện được 5 dao động trong 4 giây. Lấy (2 = 10). Khối lượng của vật là: B. m = 4 π kg A. m = 2kg C. m = 0, 004kg D. m = 400g Câu 145: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 20 30 cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu chuyển động thì phương trình dao động của con lắc là (cho 2 = 10 ; g = 10m/s2) A. x = 4sin (10πt + π/3 ) cm B. x = 4sin (10πt + π/6 ) cm C. x = 4sin (10πt + 5 π/6 ) cm D. x = 4sin (10πt – π/3 ) cm Câu 146: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4sin (2πt + π/6 ) cm. Vận tốc trung b ình của vật trong 1 chu kì là: A. 4cm/s B. 8cm/s C. 10cm/s D. 16cm/s Câu 147:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0, 5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm Câu 148: Một lò xo bị dãn 1cm khi ch ịu tác dụng một lực là 10N. Nếu kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm thì thế năng của lò xo này là: A. 0, 1J B. 1J C. 0, 2J D. 0, 4J 22 Câu 149: Cơ năng của con lắc lò xo là E = ½ m A . Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi và b iên độ dao động không đổi th ì: A. Cơ năng con lắc không thay đổi. ------- Giaùo vieân: Ñaøo Ngoïc Nam------- T rang 15 Dao động cơ học
- TRÖÔØNG THPT VOÕ GIÖÕ TÀI LIỆU ÔN THI B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần. Câu 150 : Nếu độ cứng lò xo tăng 4 lần và biên độ dao động giảm 2 lần thì cơ năng của con lắc lò xo sẽ: A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần C. Không đổi. D. Tăng 4 lần Câu 151 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao động với biên độ 3 cm thì lực căng lò xo cực tiểu và cực đại là: A. T min = 0, Tmax = 0, 8 (N) B. T min = 0, Tmax = 0, 2 (N) C. Tmin = 0, 2N, T max = 0, 8 (N) D. T min = 20N, Tmax = 8 0 (N) Câu 152 : Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ: A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D. Có giá trị không đổi. Câu 153 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4cm/s. Tần số dao động là: a. 5Hz b. 2Hz c. 0, 2 Hz d. 0, 5Hz Câu 154 : Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng ph ương, cùng tần số, cùng biên độ là: A. Hiệu số hai li độ B. Tổng số hai pha ban đầu. C. Hiệu số hai pha ban đầu. D. Các câu trên đ ều sai. Câu 155 : Cho một con lắc đơn dao động với biên độ góc n hỏ. Chọn câu trả lời đúng: A. Chu kỳ tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo. B. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng m của vật treo. C. Chu kỳ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường g. D. Câu a và c đúng. Câu 156 : Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc: A. Tăng gấp 8 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Tăng gấp 2 lần. Câu 157 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Vận tốc dài của con lắc khi qua vị trí cân bằng là: 0l . A. v = ωs. B. v = α0lω. C. v = D. ls0 Câu 158 : Một con lắc đơn chiều dài l = 100cm, dao động ở nơi có g = 2 m/s2 = 10 m/s2, dao động với biên độ góc = 60. Vận tốc dài con lắc khi qua vị trí cân bằng là: A. 31 (m/s) B. 310 (m/s) C. 61(m/s) D. 32 (m/s) Câu 159 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu chu kỳ của con lắc đơn giảm 1% so với giá trị lúc đầu thì chiều dài con lắc đơn sẽ: A. Tăng 1% so với chiều dài ban đ ầu. B. Giảm 1% so với chiều dài ban đầu. C. Giảm 2% so với chiều dài b an đầu. D. Tăng 2% so với chiều dài ban đ ầu. Câu 160 : Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều d ài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2 , 828 (s) thì con lắc đơn hai có chiều dài l2 = Ġ dao động với chu kỳ là: A. 5, 656 (s) B. 4 (s) C. 2 (s) D. 1, 41 (s) -------o0o- Giaùo vieân : Ñaøo Ngoïc Nam -o0o------- ----- T rang 16 -
- TRÖÔØNG THPT VOÕ GIÖÕ TÀI LIỆU ÔN THI Câu 161 : Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T 1, con lắc đ ơn thứ hai có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2. Con lắc có chiều dài (l1 + l2) dao động với chu kỳ là: c. T = T 2 + T 2 d. T12 T22 b. T = T1 T2 a. T = T 1 + T 2 Câu 162 : Hiệu số chiều dài hai con lắc đ ơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc (1) làm được 30 dao động và con lắc (2) làm được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là: A. l1 = 7 2cm; l2 = 50cm B. l1 = 5 0cm; l2 = 72cm C. l1 = 42cm; l2 = 20cm D. l1 = 4 1cm; l2 = 22cm Câu 163 : Một người bước đều tay xách 1 xô nước mà chu kỳ dao động riêng của nước là 0, 9 (s). Mỗi bước đi của người đó dài 60cm. Nư ớc trong xô sẽ bắn tung tóe rất mạnh ra ngoài khi người đó đi với vận tốc: D. Giá trị khác. A. 2, 4 km/h B. 1, 5 m/s C. 2 m/s Câu 164 : Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn: A. Chuyển động của chất điểm trên đường tròn. B. C huyển động của Trái đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của máu trong cơ thể. D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ. Câu 165 : Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Vật đ ược kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. v = 0 m/s B. v = 1 ,4 m/s. C. v = 1,0 m/s. D. v = 10 m/s. Câu 166 : Điều nào sau đây sai khi nói về con lắc vật lí dao động điều hòa: A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. C. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. D. Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. Câu 167 : Vật dao động điều hòa có phương trình x = Asin(t + ) sẽ có động năng và thế năng là: m2 A 2 kA 2 cos 2 (t ) ; Wt = sin 2 (t ) A. Wđ = 2 2 m2 A 2 kA 2 sin 2 (t ) cos(t ) ; Wt = B. Wđ = 2 2 m2 A 2 kA 2 cos 2 (t ) ; Wt = sin(t ) C. Wđ = 2 2 m2 A 2 kA 2 cos(t ) ; Wt = sin(t ) D. Wđ = 2 2 Câu 168 : Đối với dao động cưỡng bức thì: A. tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. B. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực. C. tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực tuần ho àn. Câu 169 : Hai dao động x1 = Asin t và x 2 = Asin(t + ) là: 2 A. đồng pha nhau. B. vuông pha nhau. C. x1 trể pha h ơn x2. D. x 1 sớm pha hơn x2. Câu 170 : Một vật thực hiện dao động điều hòa có chu kì dao động T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có giá trị: A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 1 m/s. D. v = 3 m/s. Câu 171 : Khi vật dao động điều hòa thì: A. thế năng và động năng vuông pha nhau. B. li đ ộ và gia tốc đồng pha. C. vận tốc và li độ cùng pha. D. gia tốc và vận tốc đồng pha. -------o0o- Giaùo vieân : Ñaøo Ngoïc Nam -o0o------- ----- T rang 17 -
- TRÖÔØNG THPT VOÕ GIÖÕ TÀI LIỆU ÔN THI Câu 172 : Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5 s. Tính chu kì T 2 của nó khi đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trư ờng ở Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần. A. T2 = 2,4 s. B. T 2 = 1,2 s. C. T2 = 6,3 s. D. T 2 = 3,6 s. Câu 173 : Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là: A. = 2n (với n Z) B. = (2n + 1) (với n Z) 2 C. = (2n + 1) (với n Z) D. = (2n + 1) (với n Z) 4 Câu 174 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cư ỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 175 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là: A. vmax = 1,91 cm/s. B. v max = 33,5 cm/s. C. vmax = 320 cm/s. D. v max = 5 cm/s. Câu 176 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250g; k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là: A. x = 7 ,5sin(20t + ) (cm) B. x = 5 sin(20t + ) (cm) 2 2 C. x = 5sin(20t - ) (cm) D. x = 7 ,5sin(20t - ) (cm) 2 2 Câu 177 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ dao động tổng hợp là. A. A = 1,84cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3 ,40cm. D. A = 6,67 cm. Câu 178 : Phát biểu nào sau đây là không đúng: 1 A. Công thức E = kA 2 cho th ấy cơ năng b ằng thế năng khi vật có li độ cực đại. 2 1 B. Công thức E = mv2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. 2 1 C. Công thức E = m2A2 cho th ấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. 2 1 D. Công thức Et = kx2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian. 2 Câu 179 : Một con lắc lò xo ngang dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, ( lấy 2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi: A. Fmax = 525 N B. F max = 5,12 N C. F max = 256 N D. Fmax = 2,56 N Câu 180 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đơn đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến li độ A là: A. t = 0,25s. B. t = 0 ,375s. C. t = 0,75s. D. t = 1,5s. -------o0o- Giaùo vieân : Ñaøo Ngoïc Nam -o0o------- ----- T rang 18 -
- TRÖÔØNG THPT VOÕ GIÖÕ TÀI LIỆU ÔN THI Câu 181 : Tại một nơi có hai con lắc dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, ngư ời ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 lần dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 lần dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là: A. l1 = 100m, l2 = 6,4m B. l1 = 64cmm, l2 = 100cm. C. l1 = 1m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4m, l2 = 100cm. Câu 182 : Một vật thực hiện hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3 sin(4t + )(cm); x2 = 3 sin4t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 3 A. x = 3 2 sin(4t + )(cm) B. x = 3 sin(4t + )(cm) 3 6 C. x = 3 3 sin(4t + )(cm) D. x = 3 2 sin(4t - )(cm) 6 6 Câu 183: Tìm kết luận sai : A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngư ời ta đã tác dụng vào vật một lực biến thiên điều hòa theo thời gian vào vật dao động. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động của vật ở tùng chu kì. D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngư ời ta đã kích thích lại dao động sau khi đã bị tắt hẳn. -------o0o- Giaùo vieân : Ñaøo Ngoïc Nam -o0o------- ----- T rang 19 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 1
81 p | 472 | 93
-
Phần 2: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí lớp 11
143 p | 294 | 74
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 2
117 p | 271 | 73
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 11: phần 1
156 p | 248 | 63
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 11: phần 2
133 p | 201 | 52
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 - Hướng dẫn ôn tập và các phương pháp giải nhanh (Tái bản lần thứ tám): Phần 1
201 p | 192 | 42
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 - Hướng dẫn ôn tập và các phương pháp giải nhanh (Tái bản lần thứ tám): Phần 2
116 p | 151 | 34
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Phần 1
164 p | 176 | 31
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm vật lí 10: phần 1
127 p | 113 | 22
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Phần 2
147 p | 127 | 20
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
176 p | 107 | 14
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Cơ học - Điện xoay chiều): Phần 2
207 p | 154 | 14
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
144 p | 86 | 12
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1): Phần 2
170 p | 104 | 12
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Cơ học - Điện xoay chiều): Phần 1
160 p | 115 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1): Phần 1
119 p | 119 | 10
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 2) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
140 p | 87 | 8
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 ôn tập học kì 1
20 p | 58 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn