Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056<br />
<br />
TỤ ĐIỆN – NĂNG LƯỢNG TỤ ĐIỆN<br />
Khối 11 nâng cao 2014 – 2015<br />
Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn<br />
==============<br />
Chủ đề 1: Cấu tạo tụ điện<br />
Điện dung<br />
<br />
Q<br />
(Đơn vị là F, với mF = 10-3 F; μF = 10-6 F ; nF = 10-9 F )<br />
U<br />
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng:<br />
.S<br />
C<br />
. Với S là phần diện tích đối diện giữa 2 bản.<br />
9.10 9.4 .d<br />
Ghi chú : Với mỗi một tụ điện có 1 hiệu điện thế giới hạn nhất định, nếu khi sử dụng mà đặt vào 2 bản tụ<br />
hđt lớn hơn hiệu điện thế giới hạn thì điện môi giữa 2 bản bị đánh thủng.<br />
+C=<br />
<br />
Bài 1. Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào 2 cực của 1 máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính<br />
điện tích của tụ điện.<br />
ĐS: 11.10-8 (C)<br />
Bài 2. Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60 cm,khoảng cách giữa 2 bản là 2 mm. Giữa<br />
2 bản là không khí.<br />
a) Tính điện dung của tụ điện<br />
b) Có thể tích cho tụ điện đó một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng. Biết<br />
cđđt lớn nhất mà không khí chịu được là 3.106 V/m . Hiệu điện thế lớn nhất giữa 2 bản tụ là bao nhiêu?<br />
ĐS: a. 5.10-9F; b. 6.103V; 3.10-5C<br />
Bài 3. Tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 48 cm, khoảng cách và hiệu điện thế 2 bản là 4 cm và 100 V.<br />
Giữa 2 bản là không khí. Tính điện tích tụ điện.<br />
ĐS: Q3 = 16.10-9 (C).<br />
Bài 4. Cho 1 tụ điện phẳng mà 2 bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và đặt trong không khí. Hai bản cách<br />
nhau 2mm.<br />
a/ Tính điện dung của tụ điện.<br />
b/ Có thể đặt 1 hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào 2 bản tụ điện đó? Cho biết điện trường đánh<br />
thủng đối với không khí là 3.106 V/m.<br />
ĐS: a. 5,56 pF; b. 6.104 (V)<br />
Bài 5. Một tụ điện phẳng được mắc vào 2 cực của 1 nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Ngắt tụ điện ra khỏi<br />
nguồn rồi kéo cho khoảng cách của 2 bản tụ điện tăng gấp 2 lần. Tính hiệu điện thế của tụ điện đó.<br />
ĐS: 100 (V)<br />
Bài 6. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di<br />
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện ?<br />
ĐS: 6,75.1013 hạt<br />
Bài 7. Một tụ điện phẳng có điện dung 7 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15 cm 2 và khoảng<br />
cách giữa 2 bản bằng 1.10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện ?<br />
ĐS: 5,28<br />
Bài 8. Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản tụ là d =1cm .<br />
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 108V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của tụ điện. Nếu lấp đầy<br />
hai bản tụ bằng điện môi có hằng số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi như thế nào?<br />
Đ/S: 3.10-9 C<br />
Bài 9. Hai tụ điện không khí phẳng có điện dung là C1= 0,2 F và C2= 0,4 F mắc song song. Bộ được tích<br />
điện đến hiệu điện thế U=450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy hai bản tụ điện C2 bằng điện môi có hằng<br />
số điện môi là 2. Tính điện thế của bộ tụ và điện tích của mỗi tụ<br />
Đ/S: 270V; 5,4.10-5C và 2,16.10-5C<br />
Bài 10. Tụ điện phẳng không khí C = 2pF. Nhúng chìm một nửa vào trong điện môi lỏng 3 . Tìm điện<br />
dung của tụ điện nếu khi nhúng, các bản đặt :<br />
a) Thẳng đứng<br />
b) Nằm ngang<br />
<br />
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056<br />
<br />
Đ/S: a) 4pF; b)3pF<br />
Bài 12. Hiệu điện thế giữa 2 bản của một tụ điện phẳng là U=300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa 2 bản của<br />
tụ điện và cách bản dưới của tụ d1=0,8 cm. Hỏi sau bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới của tụ nếu hiệu điện<br />
thế giữa 2 bản giảm đi 60 V<br />
ĐS: 0,09 s<br />
Bài 13. Một e chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ 364 V/m. e xuất phát từ<br />
điểm M với vận tốc 3,2. 106 m/s,Hỏi:<br />
a. e đi được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0 ?<br />
b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát e trở về điểm M ?<br />
Đ s: 0,08 m, 0,1 s.<br />
Bài 14. Một e được bắn với vận tốc đầu 2. 10-6 m/s vào một điện trường đều theo phương vuông góc với<br />
đường sức điện. Cường độ điện trường là 100 V/m. Tính vận tốc của e khi nó chuyển động được 10 -7 s trong<br />
điện trường. Điện tích của e là –1,6. 10-19C, khối lượng của e là 9,1. 10-31 kg.<br />
Đ s: F = 1,6. 10-17 N. a = 1,76. 1013 m/s2 vy = 1, 76. 106 m/s, v = 2,66. 106 m/s.<br />
<br />
Chủ đề 2: Mạch tụ điện<br />
<br />
Cách mắc :<br />
Điện tích<br />
Hiệu điện thế<br />
Điện dung<br />
Ghi chú<br />
<br />
GHÉP NỐI TIẾP<br />
GHÉP SONG SONG<br />
Bản thứ hai của tụ 1 nối với bản thứ nhất của Bản thứ nhất của tụ 1 nối với bản thứ nhất<br />
tụ 2, cứ thế tiếp tục<br />
của tụ 2, 3, 4 …<br />
QB = Q1 = Q2 = … = Qn<br />
QB = Q1 + Q2 + … + Qn<br />
UB = U1 + U2 + … + Un<br />
UB = U1 = U2 = … = Un<br />
CB = C1 + C2 + … + Cn<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
...<br />
CB C1 C2<br />
Cn<br />
CB < C1 , C 2 … Cn<br />
CB > C1 , C 2 , C3<br />
<br />
Bài 1. Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 µF, C2 = 0,6 µF ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào<br />
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong 2 tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 C. Tính :<br />
a/ Hiệu điện thế U; b/ Điện tích của tụ điện kia.<br />
ĐS: a. 50 (V); b. 2.10-5 C<br />
Bài 2. Điện dung của 3 tụ điện ghép nối tiếp nhau là C1= 20pF, C2= 10pF, C3= 30pF. Tính điện dung của bộ<br />
tụ điện đó.<br />
ĐS: 60/11 pF<br />
Bài 3. Cho một số tụ điện giống nhau có điện dung là C0= 3 F .Nêu cách mắc dùng ít nhất các tụ điện trên để<br />
mắc thành bộ tụ có điện dung là C= 5 F . Vẽ sơ đồ cách mắc này?<br />
C2<br />
C2<br />
Bài 4. Cho bộ tụ điện như hình vẽ sau đây:<br />
C2= 2C1; UAB= 16V. Tính UMB<br />
ĐS: 4 (V)<br />
A<br />
Bài 5. Một bộ gồm 3 tụ điện ghép song song C1= C2= ½ C3. Khi<br />
C1<br />
C1<br />
C1<br />
được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ B<br />
tụ bằng 18.10-4 C. Tính điện dung của các tụ điện.<br />
ĐS: C1 = C2 = 100 µF; C3 = 20 μF<br />
Bài 6. Hai tụ điện có điện dung C1= 2 µF, C2= 3 µF được mắc nối tiếp.<br />
a/ Tính điện dung của bộ tụ điện.<br />
b/ Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính điện tích và hiệu điện thế của<br />
các tụ điện trong bộ.<br />
ĐS: a. C1 = 1,2 μF; Q1 = Q2 = 6.10-5 (C); U1 = 30 (V); U1 = 20 (V).<br />
Bài 7. Tính điện dung của bộ tụ điện, điện tích và hiệu điện thế của mỗi tụ trong các trường hợp sau đây:<br />
C1<br />
C1<br />
<br />
C2<br />
<br />
C3<br />
C1<br />
<br />
C2<br />
<br />
C3<br />
<br />
M<br />
<br />
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056<br />
<br />
a) C1=2 μF; C2 = 4 μF; C3 = 6 b) C1 = 1 μF; C2= 1,5 μF C3 = 3 μF;<br />
U = 120V<br />
c) C1=0,25 μF; C2=1 μF C3 = 3 μF;<br />
μF; U = 100V<br />
U = 12V<br />
ĐS: C=12 μF; U1 = U2= U3 = Đ/S: C = 0,5 μF; U1 = 60V; U2 =<br />
100V; Q1 = 2.10-4 C; Q2= 4.10-4C 40V; U3 = 20V; Q1 = Q2 = Q3 = Đ/S: C=1 μF; U1 =12V; U2 = 9 V<br />
Q3 = 6.10-4C<br />
6.10-5 C<br />
U3 = 3V; Q1=3.10-6 C; Q2 = Q3=<br />
910-6 C<br />
Bài 8. Bốn tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình bên. C1= 1 µF ;<br />
C2= C3= 3 µF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện thì tụ điện C1 có điện<br />
tích Q1= 6 µC và cả bộ tụ điện có điện tích Q= 15,6 µC. Hỏi :<br />
a/ Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ điện ?<br />
b/ Điện dung của tụ điện C4 ?<br />
ĐS: a. U = 8 (V); b. C4 = 2 µF<br />
Bài 9. Có 3 tụ điện C1= 3 nF, C2= 2 nF, C3= 20 nF được mắc như hình bên.<br />
Nối bộ tụ điện với 2 cực một nguồn điện có hiệu điện thế 30 V.<br />
a/ Tính điện dung của cả bộ, điện tích và hiệu điện thế trên các tụ<br />
điện.<br />
<br />
C1<br />
<br />
C2<br />
<br />
M<br />
<br />
N<br />
C3<br />
<br />
C4<br />
<br />
C1<br />
<br />
C3<br />
C2<br />
<br />
b/ Tụ điện C1 bị “đánh thủng”. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên 2<br />
tụ điện còn lại.<br />
ĐS: a. C = 4 μF; Q3 = 12.10-8 (C); Q2 = 4,8.10-8 (C); Q1 = 7,2.10-8 (C); U3 = 6 (V); U1 = U2 = 24 (V). b.<br />
U2 = 0 (V); U3 = 30 (V); Q2 = 0; Q3 = 6.10-7 (C).<br />
Bài 10. Tụ điện phẳng gồm 2 bản tụ hình vuông cạnh a = 20cm đặt cách nhau d = 1 cm. Chất điện môi<br />
giữa 2 bản là thủy tinh có ε = 6. Hiệu điện thế giữa 2 bản U = 50 V.<br />
a/ Tính điện dung của tụ điện.<br />
b/ Tính điện tích của tụ điện.<br />
c/ Tính năng lượng của tụ điện. Tụ điện này có dùng là nguồn điện được không ?<br />
ĐS: a. C = 100/471 nF; b. Q3 = 10,6.10-9 (C); c. W = 0,265 (μJ)<br />
Bài 11. Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U= 600V<br />
a) Tính điện tích của tụ điện<br />
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính<br />
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ<br />
c) Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính<br />
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ<br />
Đ/S: a) 1,2.10-9C; b) 1pF; 1,2.10-9C; 1200V;<br />
c) 1pF; 0,6.10-9C; 600V.<br />
Bài 12. Tụ phẳng không khí có điện dung C= 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U= 300V.<br />
a/ Tính điện tích Q của tụ.<br />
b/ Ngắt tụ điện khỏi nguồn. Nhúng tụ vào chất điện môi lỏng có = 2. Tính điện dung C1, điện tích Q1,<br />
hiệu điện thế U1 của tụ lúc đó.<br />
c/ Vẫn nối tụ điện với nguồn. Nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng = 2. Tính C2, Q2, U2 của tụ khi<br />
đó.<br />
ĐS: a. Q = 150.10-9 (C); b. C1 = 1 nF; Q1 = 150.10-9 (C); U1 = 150 (V); c. C2 = 1 nF; Q2 =<br />
300.10-9 (C); U2 = 300 (V).<br />
Bài 13. Tụ phẳng không khí điện dung C= 2 pF tích điện ở hiệu điện thế U= 600 V.<br />
a/ Tính điện tích Q của tụ.<br />
b/ Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đưa 2 bản tụ ra xa để khoảng cách tăng 2 lần. Tính C1, Q1, U1 của tụ.<br />
<br />
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056<br />
<br />
c/ Vẫn nối tụ với nguồn, đưa 2 bản tụ ra xa để khoảng cách tăng 2 lần. Tính C2, Q2, U2 của tụ.<br />
ĐS: a. Q = 1,2.10-9 (C); b. C1 = 1 pF; Q1 = 1,2.10-9 (C; U1 = 1200 (V); c. C2 = 1 pF; Q2 = 0,6.10-9 (C); U2<br />
= 600 (V).<br />
Bài 14. Tụ phẳng có điện tích mỗi bản là S= 100cm2, khoảng cách giữa 2 bản d= 1mm, giữa 2 bản là<br />
không khí. Tìm hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 bản tụ và điện tích cực đại mà tụ có thể tích được.<br />
Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106 V/m.<br />
ĐS: Umax = 3000 (V); Qmax = 26,55.10-8 (C)<br />
Bài 15. Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn C1= 5 µF, U1gh = 500 V, C2 = 10 µF, U2gh =<br />
1000 V. Ghép 2 tụ điện thành bộ. Tìm hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ điện nếu hai tụ :<br />
a/ Ghép song song. b/ Ghép mối tiếp.<br />
ĐS: a. Umax = 500 (V); b. Umax = 750 (V)<br />
Bài 16. Ba tụ điện có điện dung lần lượt là: C1=1 F; C2=2 F; C3 =3 F có thể chịu được các hiệu điện<br />
thế lớn nhất tương ứng là: 1000V;200V; 500V. Đem các tụ điện<br />
này mắc thành bộ<br />
C3<br />
C1<br />
C2<br />
1) Với cách mắc nào thì bộ tụ điện có thể chịu được hiệu điện thế<br />
lớn nhất<br />
2) Tính điện dung và hiệu điện thế của bộ tụ điện đó<br />
ĐS: C1nt(C2//C3); 1200 V; 5/6 F<br />
Bài 17. Cho mạch điện như hình vẽ (in trong bài 16): C1 = 6 µF, C2 = 3 µF, C3 = 18 µF, UAB = 18 V. Tính<br />
Cbộ và điện tích mỗi tu.<br />
ĐS: C = 20 µF; b. Q1 = 3,6.10-6 (C); Q2 = 3,6.10-6 (C); Q3 = 32,4.10-6<br />
C1<br />
(C).<br />
Bài 18. Cho mạch điện :C1 = 1 µF, C2 = 2 µF, C3 = 3 µF, C4 = 4 µF, UAB<br />
= 100V. Tính Cbộ và điện tích mỗi tụ.<br />
ĐS: C = 2,4 µF; b. Q1 = 3,6.10-6 (C); Q2 = 3,6.10-6 (C); Q3 = 32,4.10-6<br />
(C); Q4 = 2,4.10-4 (C).<br />
Bài 19. Cho mạch điện: C1 = 2 µF, C2 = 3 µF, C3 = 4 µF,C4 = 6 µF, UAB =<br />
1400 V. Tính :<br />
a/ Cbộ.<br />
b/ Điện thế và hiệu điện thế mỗi tụ.<br />
ĐS: C = 15/14 µF; b. Q1 = Q2 = 15.10-4 (C); Q3 = 6.10-4 (C); Q4 = 9.104<br />
(C); U1 = 750 (V); U2 = 500 (V); U3 = U4 = 150 (V).<br />
Bài 20. Cho mạch điện :<br />
C1 = C3 = C5 = 1µF, C2 = 4µF, C4 = 1,2µF, UAB = 30 V.<br />
Tính: a/ Điện dung của bộ tụ.<br />
b/ Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ.<br />
ĐS: C = 1,72 µF; b. Q1 = Q2 = 9,6.10-5 (C); Q3 = 1,2.10-5 (C);<br />
Q4 = 2,16.10-5 (C); Q5 = 3.10-5 (C); U1 = 9,6 (V); U2 = 2,4 (V); U3<br />
= 12 (V); U4 = 18 (V); U5 = 30 (V)<br />
Bài 21. Cho bộ tụ điện: C1 = 3 µF, C2 = 6 µF, C3 = C4 = 4µF, C5 = 8<br />
µF, U = 900 V. Tính Hiệu điện thế giữa 2 điểm AB.<br />
ĐS: UAB = - 100 (V)<br />
<br />
C2<br />
<br />
C4<br />
<br />
C3<br />
<br />
C3<br />
C1<br />
<br />
C2<br />
C4<br />
<br />
C2<br />
<br />
C4<br />
<br />
+<br />
<br />
C5<br />
<br />
C1<br />
<br />
C3<br />
<br />
C1<br />
<br />
A<br />
<br />
C2<br />
<br />
C3<br />
<br />
B<br />
<br />
C4<br />
<br />
Bài 22: Cho bộ tụ mắc như hình vẽ với C1 = 1 µF; C2 = 3 µF; C3 = 6<br />
µF; C4 = 4 µF; UAB = 20 (V). Tính điện dung bộ tụ; điện tích và hiệu<br />
điện thế mỗi tụ nếu<br />
a. K mở;<br />
b. K đóng<br />
ĐS: a. C =3,15 µF; Q1 = Q2 = 15 (μC); Q3 = Q4 = 48 (μC); U1 = 15 (V); U2 = 5<br />
(V); U3 = 8 (V); U4 = 12 (V).<br />
<br />
C5<br />
<br />
C1<br />
<br />
M<br />
<br />
C2<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C3<br />
<br />
N C4<br />
<br />
Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056<br />
<br />
b. C =3,5 µF; Q1 = 10 (μC); Q2 = 30 (μC); Q = 60 (μC); Q4 = 40 (μC); U1 = U3 = U2 = U4 = 10 (V).<br />
Bài 23: Cho boä tuï nhö hình veõ: C1 = 2 F; C2 = 3 F; C3 = 6 F; C4 = 12 F; UAB = 80 V. Tính: C<br />
C1<br />
M 2<br />
a. naêng löôïng cuûa boä tuï CAB ?<br />
A<br />
B<br />
b. hieäu ñieän theá giöõa M vaø N ?<br />
Ñs: 5,33 V.<br />
C3 N C4<br />
Bài 24: Cho C1 = 1 F; C2 = 3 F; C3 = 4 F; C4 = 2 F; UAB = 24 V.<br />
a. Tính điện tích của các tụ khi K mở.<br />
b. Tìm điện lượng qua khóa K khi K đóng và cho biết electron đi từ M<br />
đến N hay ngược lại.<br />
Đs: 18 C; 32 C; 10 C ; từ M đến N.<br />
Bài 25: Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 5.10-10F và C2 = 15.10-10F, được mắc nối tiếp với nhau.<br />
Khoảng cách giữa hai bản của mỗi tụ điện là d = 2mm. Điện trường giới hạn của mỗi tụ Egh = 1800V.<br />
Tính hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ.<br />
Ugh=4,8V<br />
Bài 26: Ba tụ điện có điện dung C1=0,002 F; C2=0,004 F; C3=0,006 F được mắc nối tiếp thành bộ.<br />
Hiệu điện thế đánh thủng của mỗi tụ điện là 4000 V.Hỏi bộ tụ điện trên có thể chịu được hiệu điện thế<br />
U=11000 V không? Khi đó hiệu điện thế đặt trên mỗi tụ là bao nhiêu?<br />
ĐS: Không. Bộ sẽ bị đánh thủng;<br />
U1=6000 V; U2=3000 V; U3=2000 V<br />
Chủ đề 3: Năng lượng tụ điện<br />
- Năng lượng của tụ điện: W<br />
<br />
QU<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.U 2<br />
2<br />
<br />
Q2<br />
2C<br />
<br />
- Năng lượng điện trường: Năng lượng của tụ điện chính là năng lượng của điện trường trong tụ điện.<br />
- Tụ điện phẳng<br />
<br />
W<br />
<br />
.E 2 .V<br />
9.109.8.<br />
<br />
- Mật độ năng lượng điện trường:<br />
<br />
w<br />
<br />
W<br />
V<br />
<br />
E2<br />
k8<br />
<br />
Bài 1. Tụ điện không khí có d = 5 mm; S = 100 cm2. Nhiệt lượng do tụ tỏa ra khi phóng điện là 4,19.10-3 (J).<br />
Tìm hiệu điện thế khi nạp điện?<br />
ĐS: 21,7 (kV)<br />
Bài 2. Bộ tụ điện trong 1 chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 µF được tích điện đến hiệu điện thế 330 V.<br />
a/ Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng.<br />
b/ Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5 ms. Tính công suất phóng điện trung bình của<br />
tụ?<br />
ĐS: a. 40,8 (J); b. 8,16 (mW)<br />
Bài 3. Một tụ điện có điện dung C= 2 µF được tích điện, điện tích của tụ là 103 µC. Nối tụ điện đó vào bộ ác<br />
qui có suất điện động E =50V. Bản tích điện dương nối với cực dương. Hỏi khi đó năng lượng của bộ ác qui<br />
tăng lên hay giảm đi? Tăng hay giảm bao nhiêu?<br />
ĐS: giảm 0,2475 (J)<br />
Bài 4. Một bộ tụ gồm 5 tụ điện giống hệt nhau nối tiếp mỗi tụ có C = 0,2 µF. Bộ được tích điện với năng<br />
lượng của bộ là 2.10-4 (J). Tính hiệu điện thế mỗi tụ?<br />
ĐS: 20 (V)<br />
Bài 5. Tụ điện C1= 0,5 µF được tích điện đến hiệu điện thế U1= 90V rồi ngắt tụ ra khỏi nguồn. Sau đó tụ C1<br />
được nối song song với tụ C2 = 0,4 µF chưa tích điện. Tính năng lượng của tia lửa điện phát ra khi nối hai tụ<br />
với nhau.<br />
Đ/S: 900 μJ<br />
Bài 6: Tụ phẳng không khí tích điện rồi ngắt khỏi nguồn. Hỏi năng lượng của tụ thay đổi thế nào khi nhúng tụ<br />
vào điện môi có ε =2.<br />
<br />