intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập về Ancol - Phenol

Chia sẻ: Phan Văn Quỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

239
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là một số dạng bài tập về Ancol - Phenol dành cho các em học sinh học Hóa 11. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh khá giỏi muốn thử sức mình qua các bài tập Hóa học khó và lý thú. Mời các em học sinh cùng các thầy cô giáo bộ môn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập về Ancol - Phenol

  1. BÀI TẬP ANCOL – PHENOL Câu  1: Ancol no Y có  công  thức đơn giản nhất là C2H5O . Công  thức phân  tử của  Y  là A. C6H14O5. B. C6H15O3. C. C2H5O. D. C4H10O2. Câu  2: Trong phân tử  ancol no, đơn chức, mạch hở  X có phần trăm khối lượng oxi   bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là A. C3H8O. B. CH4O. C. C4H10O.* D. C2H6O. Câu  3: Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư  (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng  của metanol. Trong phân tử  Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. Vậy X có công thức   phân tử là A. C3H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. C4H8O. Câu  4: Ancol X có  công  thức cấu tạo  CH3CH2CH2CHOH CH3  Tên  của X là A. 3­metylbutan ­2­ol B. 2­metylbutan­2­ol. C. pentan­2­ol.* D. 1­metylbutan­1­ol. Câu  5:  Ứng với công  thức phân  tử  C4H8O có  bao nhiêu chất hữu cơ  no đơn chức  đồng phân của nhau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu  6: Ứng với công  thức phân  tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu   7:  Ancol no   mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.   Công thức phân  tử của X là A. C4H10O. B. C2H4O2. C. C3H8O  . D. C2H6O. TaiLieu.VN Page 1
  2. Câu  8: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí  CO2 và hơi nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là A. C3H8O.* B. C2H6O. C. C4H8O. D. C4H10O. Câu  9: Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon. C. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro. D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. Câu  10: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X phân tử  chứa C, H, O thu được  3,36 lít CO2 (đktc)  và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ  2,07. Công thức phân   tử của X là A. CH3O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C4H4O. Câu  11: Theo chiều tăng số  nguyên tử  cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng  oxi trong phân tử  anđehit no, đơn chức, mạch hở A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Câu  12: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được  6,72 lít khí CO2 (đktc). Công  thức phân  tử của X là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. CH2O. Câu  13: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử  C4H10O? A. 4.* B. 2. C. 5. D. 3. Câu  14: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit. TaiLieu.VN Page 2
  3. B. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc. C. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm­CH=O. D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit. Câu  15: Theo chiều tăng khối lượng  mol trong phân tử  , độ   tan trong nước của các  ancol A. tăng dần. B. không đổi. C. giảm dần.* D. biến đổi không theo quy luật. Câu  16: Khi tách nước ancol X  tạo được anken Y. Tỉ khôí hơi của X so với Y xấp xỉ  bằng 1,32. Công  thức phân  tử của X là A. C2H6O. B. CH4O. C. C3H8O. D. C4H10O. Câu  17: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây? A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom. B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit. C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom. D. Natri, natri hiđrocacbonat,  natri hiđroxit. Câu  18: Theo chiều tăng khối lượng  mol trong phân tử nhiệt độ  sôi  của các ancol A. tăng dần.* B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Câu  19: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam ancol Y thuộc dãy  đồng đẳng của ancol etylic  thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. CH4O. C. C4H10O. D. C5H12O. Câu  20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ A. benzen. B. stiren. C. isopropyl benzen. D. toluen. Câu  21: Ứng với công  thức phân  tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo ? A. 4.* B. 2. C. 3. D. 5. TaiLieu.VN Page 3
  4. Câu  22: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi  bằng 27,586%. X có công  thức phân  tử là A. C2H4O. B. C4H8O. C. CH2O. D. C3H6O. Câu  23: Sục khớ CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó  chứng tỏ: A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh. C. phenol là một chất lưỡng tính. D. phenol là axit mạnh. Câu  24: Trong các ancol đồng phân của nhau có  công  thức phân  tử  C 5H12O, có  mấy  ancol bậc một? A. Hai. B. Ba. C. Năm. D. Bốn. Câu  25: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử; thì phần trăm khối lượng  cacbon trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở A. tăng dần. B. biến đổi không theo quy luật. C. không đổi. D. giảm dần. Câu  26: Phenol là một hợp chất có tính  A. lưỡng tính. B. bazơ yếu. C. axit mạnh. D. axit yếu. Câu  27: Kết luận  nào sau đây về ancol và anken là đúng A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố. B. Cả hai loại hợp chất đều không taọ được liên kết hiđro. C. Cả hai đều tác dụng được với natri. D. Khi cháy đều sinh ra khí cacbonic và nước. Câu   28:  Trong phân tử  anđehit no, đơn chức, mạch hở  X có phần trăm khối lượng   cacbon bằng 66,67%. X có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. Câu  29: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung TaiLieu.VN Page 4
  5. A. CnH2nO, n ≥ 0. B. CnH2nO, n ≥ 3. C. CnH2nO, n ≥ 1. D. CnH2nO, n ≥ 2. Câu  30: Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro. B. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro. D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon. Câu  31: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH. B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri  cacbonat. C. Chỉ có ancol tác dụng được với natri. D. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu  32: Hợp chất X, (CTPT C3H6O) tác dụng được với dung dịch brom; khi tác dụng  với AgNO3 trong dung dịch NH3  sinh ra Ag kết tủa. Công  thức  cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2OH. B. CH3OH­CH=CH C. CH3COCH3. D.  CH3CH2CH=O. Câu  33: Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no đơn chức mạch hở  kế  tiếp  nhau trong dãy   đồng đẳng tác dụng với natri dư  thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc).   Công thức phân tử của X và Y là A. C2H6O và C3H8O.. B. C3H4O và C4H6O. C. C2H6O và C4H10O. D. CH4O và C2H6O. Câu  34: Anđehit có công thức phân tử C5H10O thuộc loại A. no, đơn chức, mạch vòng . B. no, đơn chức, mạch hở. C. không no, đơn chức, mạch vòng . D. không no, đơn chức, mạch hở. Câu  35: Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có   0,56 lít khí thoát ra  TaiLieu.VN Page 5
  6. (đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H4O. B. C3H8O2. C. C3H8O.* D. C2H4O2. Câu  36: Ancol no mạch hở. đơn chức, trong phân tử  có phần trăm khối lượng cacbon  bằng 64,86%.  Công  thức phân  tử của X là A. C2H4O2. B. C4H10O. C. C2H6O. D. C3H8O  . Câu  37: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được  4,48 lít khí CO2 và  4,5 gam nước. X thuộc loại A. no, đơn chức, mạch vòng . B. no, đơn chức, mạch hở.* C. không no, đơn chức, mạch vòng. D. không no, đơn chức, mạch hở. Câu  38: Ancol 2­metylbutan­1­ol có mấy đồng phân cùng chức? A. 5. B. 2. C. 7. D. 3. Câu  39: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ  khối hơi của Y so với X xấp xỉ 1,045. Công thức của X là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C3H4O. Rượu Câu 1: có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào? A. Na  B. dung dịch CO2   C. dung dịch Br2  D. Tất cả  đều đúng Câu 2: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3OCH3    B. CH3CHO            C. C2H5OH                     D.  H2O Câu 3: Cho 46,4(g) rượu đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H2 ( đktc).  Tên của X? TaiLieu.VN Page 6
  7. A. Etanol B. butanol C. propenol D. propanol Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai rượu đồng đẳng kế tiếp, thu được 5,6 lít CO2  (đktc) và 6,3(g) H2O. Mặt khác ete hoá hỗn hợp X thu được 3 ete đơn chức. Công thức  phân tử của hai rượu? A. C3H5OH; C4H7OH   B. CH3OH ; C2H5OH C.  C2H5OH ;C3H7OH     D.  C3H7OH ;C4H9OH  Câu 5: Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3 A.  4 – metylpentanol – 2    B. 4,4 – dimetylbutanol – 2    C. 1,3 – dimetylbutanol – 1  D.  2,4 – dimetylbutanol – 4 Câu 6: Có mấy đồng phân C4H10O bị oxi hoá thành anđehit? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7: Hiđro hoá chất A C4H6O được rượu  n – butiric. Số công thức cấu tạo có thể  của A là? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 8: X là rượu mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử X  nhỏ hơn 60 đvC. Công thức phân tử của X? A. C2H4O  B. C3H6(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C3H6O  Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu  etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là: A. 21,4 B. 33,2 C. 38,5 D. 35,8 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) rượu đơn chức X thu được 13,2(g) CO2 và 5,4(g)  H2O. Xác định X? A. C4H8O B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH Câu 11: Đốt cháy một rượu X thu được số mol H2O > số mol CO2. Kết luận nào sau  đây là đúng nhất. TaiLieu.VN Page 7
  8. A. X là ancol đa chức    B. X là rượu no, đơn chức C. X là ancol no, đa chức    D. X là  ancol no, mạch hở Câu 12: Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24  lít H2 (đktc). % khối lượng mỗi chất tương ứng trong A? A. 32,85% và 67,15%    B. 29,75% và 70,25%       C. 70,25% và 29,75% D.  67,14% và 32,86%  Câu 13: Đun nóng 11,7(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc 1400C thu  được hỗn hợp các ete có khối lượng 9(g) với số mol bằng nhau. Xác định số mol mỗi  ete trong hỗn hợp? A. 0,05  mol              B. 0,025 mol               C. Kết quả khác           D. 0,015  mol Câu 14: Một rượu đơn chức có 50% O về khối lượng. Công thức phân tử của rượu  là? A. C3H7OH B. CH3OH C. C2H5OH  D. C3H5OH Câu 15: Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc  thì số anken và ete thu được lần lượt là? A. 3 và 4  B. 2 và 6   C. 1 và 6 D. 3 và 3 Câu 16: Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C5H12O là ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 17: Glixerol là tên gọi khác của chất nào? A. Alanin B. Glixin C. etilenglicol            D. Glixerin Câu 18: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm  nào? A. CH2 = CH2   B. CH2 = CH – CH2 – CH2   C. CH2 = CH – CH = CH2  D.  C2H5OC2H5 Câu 19: Bậc của rượu là? TaiLieu.VN Page 8
  9. A. Số nhóm chức có trong phân tử                           B. bậc cacbon lớn nhất trong  phân tử C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH                   D. Số cacbon có trong phân tử  rượu Câu 20: câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O? A. Có 2 đồng phân ete     B. cả 3 đều đúng  C. Có 3 đồng phân rượu  D.  Có 2  đồng phân rượu bậc I  Câu 21: Số đồng phân ancol bền tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là? A. 6 B. không xác định được C. 4 D. 5 Câu 22: Khi đun nóng n rượu đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối  đa là? A.  n(n+1)/2 B. n2   C. 3n  D. 2n  Câu 23: Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH – CH2 – CH2 –  CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên? A. 1 B. 3                     C. 4                            D. 2 Câu 24: Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp  thu được sản phẩm B. B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Công thức của A? A. C4H9OH              B. C2H5OH             C. C5H11OH                    D.  C3H7OH Câu 25: Một rượu có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n công thức phân tử của rượu  là? A. C4H10O2          B. C6H15O3                   C. C2H5O  D.  C4H10O  Câu 26: Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C3H7Cl và phenylclorua với dung dịch  NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản  ứng thu được 2,87(g) kết tủa. Xác định khối lượng của phenylclorua trong hỗn hợp  TaiLieu.VN Page 9
  10. đầu? A. 1,00(g) B. 1,57(g) C. 2,57(g) D. 2,00(g) Câu 27: Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy  0,72(g) một trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O.  Hai rượu đó là ? A. C2H5OH ;C3H7OH     B. CH3OH; C2H5OH C.  C2H5OH ;C4H9OH     D.  CH3OH ;C3H5OH Câu 28: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24(g) hỗn hợp 3 rượu đơn chức thấy thoát ra  0,336 lít H2(đktc). Khối lượng muối natriancolat thu được là? A. không xác định được B. 2,85(g) C. 1,9(g) D. 2,4(g) Câu 29: Một loại rượu etylic có ghi 250 có nghĩa là? A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất      B. cứ 100(g) dung dịch  rượu có 25(g) rượu nguyên chất C. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất  D. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất  Câu 30: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử  của rượu là? A. CH3OH     B. C2H5OH               C. C4H9OH               D. C3H7OH Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O  và CO2 là  6:5, ete này có thể điều chế bằng chất nào rưới đây qua một giai đoạn? A.  CH3OH; C3H7OH     B. CH3OH ;C2H5OH   C.  C2H5OH ;C3H7OH    D.  C2H5OH ; C2H5OH    Câu 32: Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 đồng phân khác chức  có cùng công thức phân tử C3H8O? A. Al        B. dung dịch AgNO3/NH3 C. CuO D.  TaiLieu.VN Page 10
  11. Cu(OH)2 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng của  ancol metylic người ta thu được 70,4(g) CO2 và 39,6(g) H2O. Vậy m có giá trị nào sau  đây? A. 33,2(g) B. 24,9(g) C. 16,6(g) D. 34,4(g) Câu 34: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh  hoá? A. Tinh bột    B. CH3CHO            C. C2H4 D. C2H5Cl  Câu 35: Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol là 3:2. Vậy  rượu đó là? A. C4H10O2      B. C3H8O3   C. C2H6O2               D. C3H8O2 Câu 36: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng? A.  rượu isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH      B. Rượu secbutylic: (CH3)2CH –  CH2OH   C. Axit picric:  0,m,p – Br3 – C6H2OH          D.  p –crezol : CH3­ C6H5OH Câu 37: Rượu nào khó bị oxi hoá nhất? A. Rượu sec – butylic  B. Rượu isobutylic C. rượu tert – butylic D. Rượu n  – butylic  Câu 38: Các ancol được phân biệt trên cơ sở nào? A. Cả ba đặc điểm   B. Số lượng nhóm OH  C.  Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon  D.  Bậc của ancol  Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl. C. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân. TaiLieu.VN Page 11
  12. D. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon  thơm.  Câu 40: Cho khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml). Thể tích mol của ancol  etylic là bao nhiêu? A. 5,57cm3   B. 57,5 cm3    C. 5,75cm3 D. 36,8 cm3 Câu 41: Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là? A. CnH2n + 2O  B. CnH2n + 1OH     C. R – OH   D. Tất cả đều  đúng Câu 42: Chất 3 – MCPD ( 3 – monoclopropanddiol) thường lẫn trong nước tương có  công thức cấu tạo A. CH3 – CHCl – CH(OH)2    B. CH2OH – CHOH – CH2Cl C. CH3 – CH(OH)2 – CH2Cl              D. CH2OH – CHCl – CH2OH  Câu 43: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 ancol đồng phân có cùng  công thức phân tử C3H7OH? A. Na và CuO     B. Na và H2SO4 đặc   C. Na và dd AgNO3/NH3     D. CuO và  dung dịch AgNO3/NH3  Câu 44: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon,  dẫn xuất halogen,ete có phân tử lượng tương đương là do? A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị             B. giữa các phân tử ancol có  liên kết hiđro  C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử                       D. ancol có phản ứng với Na  Câu 45: Đun nóng hỗn hợp gồm 6(g) rượu etylic và 6(g) axit axetic có H2SO4 đặc,  Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì khối lượng este tạo thành là? A. 7,2(g) B. 8,6(g) C. 6,6(g) D. 8,8(g) Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2, Cho toàn bộ sản phẩm  thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính lượng kết tủa tối đa thu được?  TaiLieu.VN Page 12
  13. A. 100(g) B. 200(g)  C.  300(g)        D. 400(g) Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O  và CO2 là  4:3, ete này có thể điều chế bằng chất nào rưới đây qua một giai đoạn? A. C2H5OH   và C2H5OH B.  CH3OH  và C3H7OH     C.  C2H5OH  và C3H7OH      D. CH3OH  và C2H5OH Câu 48: Các hợp chất rượu (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc lần lượt  là? A. 2,1,3 B.  2,3,1   C. 1,2,3  D. 1,3,2   Câu 49: Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là  sai: A.  Tất cả đều nhẹ hơn nước.     B. Đều có tính axit.   C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D.  Tan vô hạn trong nước. Câu 50: 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử C2H5OH, HCOOH, CH3 – O – CH3,  nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự? A.  CH3OCH3; C2H5OH và HCOOH                 B. CH3OCH3; HCOOH; C2H5OH   C. HCOOH; CH3OCH3, C2H5OH                         D.  C2H5OH; HCOOH; CH3OCH3 Câu 51: Khi đốt cháy một rượu đơn chức X thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể  tích là 4:5. Công thức phân tử của X là? A. C4H10O B. C3H8O    C. C5H12OD. C2H5OH Câu 52: Xác định thể tích của 46(g) C2H5OH . Biết khối lượng riêng của ancol etylic  là 0,8(g/ml).  A.  Kết quả khác B. 22,4 lit   C. 28 lít D. 17,92 lit  Câu 53: Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ khối lượng là  27: 44. Công thức phân tử của rượu là? A. C3H8O3       B. C2H6O2             C. C5H10O2                D.  TaiLieu.VN Page 13
  14. C4H8O2  Câu 54: Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được ete Y. tỉ khối của Y so với  X là 1,4375. X là? A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 55: Đun nóng 132,8(g) hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được  111,2(g) hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là? A. 0,8 mol        B. 0,2 mol C.  Không xác định được D. 0,4 mol  Câu 56: Đun nóng một rượu A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin  duy nhất. Công thức tổng quát của X là? A. ROH B. CnH2n + 2O C. CnH2n+1OH  D.  CnH2n+1CH2OH   Câu 57: Trong sơ đồ chuyển hoá trựck tiếp  C2H5OH  ­­> X ­­> C2H5OH  Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau? C2H5ONa;     C2H4;   C2H5OC2H5   ; CH3CHO;    CH3COOH;   C2H5Cl;    CH3COOC2H5 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 58: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác  dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V A.  Kết quả khác B. 0,896 (l) C. 1,12 (l)  D. 1,792 (l)   Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu,  cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ  rượu là: A. 80 B. 5,120 C. 6,40 D. 120 TaiLieu.VN Page 14
  15. Câu 60: Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức thực hiện phản ứng hoàn toàn trong điều  kiện có H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ete với số mol bằng nhau.  Số ete  thu được là mấy? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 61: Cho Na dư vào một dung dịch gồm (C2H5OH + H2O) thấy khối lượng H2  bay ra bằng 3 % khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là? A. 68,57% B. 70,57% C. 72,57% D. 75,57% Câu 62: Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic và isopropylic có H2SO4 đặc, 1400C có thể  thu được số ete tối đa là? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 63: Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất?  ( x   n) A. R(OH)n        B. CnH2n + 2O C. CnH2n + 2 – x (OH)x  D. CnH2n  + 2Ox  Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Tất cả đều đúng                                             B. ancol là hợp chất trong phân tử  có chứa nhóm OH C. Hợp chất C2H5OH là ancol etylic             D. Hợp chất C6H5 – CH2OH là phenol Câu 65: rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ? A. Cả 3 đều đúng B. Axetandehit   C. Etilen  D. Etylclorua Câu 66: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác  dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V A. 1,12 lít B. 1,792 lít   C. 2,24 lít D. 0,896 lít Câu 67: Đêhidrat hoá 14,8(g) rượu thì thu được 11,2(g) anken. Công thức phân tử của  rượu? A. C4H9OH            B. C3H7OH            C. C5H11OH                  D.  TaiLieu.VN Page 15
  16. C2H5OH Câu 68: Oxi hoá 6(g) rượu no, đơn chức X thu được 5,8(g) anđehit. Công thức phân tử  của A? A. C5H11OH           B. C3H7OH          C. C2H5OH              D. C4H9OH Câu 69: Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một rượu no, đơn chức phản ứng với Na  (dư) thoát ra 8,96l khí (đktc) .Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8g  Cu(OH)2.Công thức phân tử của rượu chưa biết là: A. CH3OH  B. C3H7OH  C. C4H9OH D. C2H5OH  Câu 70: Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1800C được 3,36 lít C2H4  ( đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml.  xác định V? A. 12 B. 8,19 C. 10,18 D. 15,13 Đáp án: 1 A 21 D 41 B 61 D 2 D 22 A 42 B 62 D 3 C 23 D 43 D 63 C 4 C 24 D 44 B 64 C 5 A 25 A 45 C 65 A 6 C 26 D 46 B 66 D 7 A 27 D 47 D 67 A 8 D 28 C 48 A 68 B TaiLieu.VN Page 16
  17. 9 B 29 A 49 B 69 B 10 D 30 B 50 A 70 D 11 D 31 C 51 A 12 D 32 C 52 A 13 A 33 A 53 B 14 B 34 A 54 C 15 C 35 C 55 B 16 B 36 D 56 D 17 D 37 C 57 C 18 C 38 A 58 B 19 C 39 D 59 A 20 D 40 B 60 B ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ TaiLieu.VN Page 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2