intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ

Chia sẻ: Nguyễn Văn Lộc | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:14

488
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình: Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ trình bày những thông tin tổng quan về Hoa Kỳ như đặc điểm kinh tế, tài nguyên thiên nhiên, GDP. Bên cạnh đó, bài thuyết trình còn giới thiệu về tình hình xuất nhập khẩu chung của Hoa Kỳ. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Xuất nhập khẩu và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ

  1. Click icon to add picture BÀI THUYẾT TRÌNH Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ
  2. Giới thiệu  
  3. Đặc điểm kinh tế
  4. Tài nguyên thiên nhiên • Tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản và rừng ở Mỹ rất phong phú và đa dạng.  • Vị trí địa lý, điều kiện khí hậu và kết cấu địa hình của Mỹ đều được thiên phú.  • Đất dùng để canh tác nông nghiệp  ở Mỹ (trồng trọt và chăn nuôi) khoảng 430 triệu ha,  chiếm khoảng 10% đất canh tác nông nghiệp trên thế giới.  • Lượng  mưa  nhiều,  thổ  nhưỡng  phì  nhiêu,  sản  lượng  lương  thực  chiếm  1/5  tổng  sản  lượng  thế  giới,  chủ  yếu  là  các  nông  sản  phẩm  như  lúa  mì,  ngô,  đậu,  bông,  các  loại  thịt,v.v đều có sản lượng đứng vị trí hàng đầu thế giới.
  5. • Tài nguyên khoáng sản của Mỹ rất phong phú, sản lượng nhiều, đều giữ vị trí hàng đầu thế  giới như: quặng sắt, than, khí thiên nhiên, chì, nhôm, bạc, uranium, v.v, nhưng tài nguyên có  chiến lược như titanium, mangan, cobalt, chrome, nickel,v.v đều phải nhập khẩu.  • Tổng trữ lượng than là 3599,6 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ là hơn 24 tỉ tấn, trữ lượng khí thiên  nhiên là 5603,4 tỉ m3.  • Mỹ có khoảng 1,8 tỉ ha rừng, chiếm khoảng 31.5% tổng diện tích  đất toàn quốc, chủ yếu  trồng các loại cây như cây tùng châu Mỹ, tùng vàng, tùng trắng và các loại cây cao su.
  6. GDP  Nguồn: http://data.worldbank.org/
  7. Tình hình xuất nhập khẩu chung: Đvt: USD                        2013 2014 Xuất khẩu 1,577,587,252,487 1,619,742,863,865 Nhập khẩu 2,265,911,268,034 2,346,040,540,256 Cán cân thương mại ­688,324,015,547 ­726,297,676,391 Nguồn: http://comtrade.un.org/ Bảng: Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2013 ­  2014
  8. Xuất khẩu:  Đvt: USD Tỷ trọng Tốc độ tăng  Tên cụm hàng 2013 2014 trưởng (%) 2013 2014 Máy móc và thiết bị vận tải 533,879,715,614 552,089,503,457 3.41 23.56 23.53 Hóa chất và các sản phẩm liên  208,858,552,966 211,822,168,061 1.42 9.22 9.03 quan,… Nhiên liệu khoáng, dầu nhờn  148,723,811,143 155,416,184,480 4.50 6.56 6.62 và các tài liệu liên quan Hàng hóa sản xuất được phân  144,932,636,574 150,543,962,594 3.87 6.40 6.42 loại chủ yếu bằng vật liệu Thực phẩm và động vật sống 107,012,882,697 112,550,263,936 5.17 4.72 4.80 Nguồn: http://comtrade.un.org/ Bảng: Các cụm hàng hóa xuất khẩu chủ yếu 
  9. Đvt: USD Tỷ trọng Tốc Độ  Tăng  STT ĐỐI TÁC 2013 2014 Trưởng 2013 2014 (%) 1 Canada 300,685,610,556 312,371,471,164 3.89 19.06 19.29 2 Mexico 226,070,226,713 240,247,089,956 6.27 14.33 14.83 3 Trung Quốc 121,721,075,508 123,675,622,756 1.61 7.72 7.64 4 Nhật Bản 65,213,790,409 66,825,973,370 2.47 4.13 4.13 5 Nước Anh 47,339,020,691 53,808,146,640 13.67 3.00 3.32 Nguồn: http://comtrade.un.org/ Bảng: Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ năm 2013 ­ 2014
  10. Nhập khẩu: Đvt: USD Tỷ trọng Tốc độ tăng  Tên cụm hàng 2013 2014 trưởng 2013 2014 (%) Máy móc và thiết bị vận tải 887,242,761,024 939,728,904,087 5.92 56.24 58.02 Nhiên liệu khoáng, dầu nhờn 379,758,207,347 347,477,286,293 ­8.50 24.07 21.45  và các tài liệu liên quan Hàng hóa sản xuất được phân 234,798,685,785 254,199,548,876 8.26 14.88 15.69 loại chủ yếu bằng vật liệu Hóa chất và các sản phẩm liên  195,142,947,764 207,301,945,019 6.23 12.37 12.80 quan,… Thực phẩm và động vật sống 88,209,753,194 97,055,385,934 10.03 5.59 5.99 Nguồn: http://comtrade.un.org/ Bảng:  Các cụm hàng hóa nhập khẩu chủ yếu
  11. Đvt: USD Tỷ trọng Tốc Độ  Tăng  STT ĐỐI TÁC 2013 2014 Trưởng 2013 2014 (%) 1 Trung Quốc 440,351,801,684 466,695,794,132 5.98 19.43 19.89 2 Canada 331,016,249,340 346,794,030,210 4.77 14.61 14.78 3 Mexico 280,539,036,305 294,059,524,274 4.82 12.38 12.53 4 Nhật Bản 138,574,359,561 134,003,646,422 ­3.30 6.12 5.71 5 Đức 114,338,453,118 123,248,179,842 7.79 5.05 5.25 Nguồn: http://comtrade.un.org/ Bảng: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ năm 2013 ­  2014
  12. Hoa kì có cán cân thương mại âm và là một nước nhập siêu. Là nước đứng đầu với trình độ khoa học kỹ thuật cũng như tài nguyên thiên nhiên được ưu  đãi dẫn đến các mặt hàng về công nghệ như máy móc, thiết bị, nhiên liệu khoáng, dầu nhờn  cũng như thực phẩm là những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Hoa kì. Và cụm hàng máy  móc thiết bị chiếm tỷ trọng cao nhất trong kim ngạch xuất khẩu của Hoa Kì và không  ngừng tăng trưởng qua các năm.
  13. Tuy cán cân thương mại của Hoa Kỳ đều âm qua hai năm 2013 và 2014 song GDP không hề  giảm. Với GDP vào năm 2013 là 16,768 tỷ và vào năm 2014 là 17,419 tỷ, Hoa Kỳ vẫn là nước  đứng đầu thế giới. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2