Bài thuyết trình Toán tài chính: Chuỗi tiền tệ biến đổi có quy luật
lượt xem 9
download
Bài thuyết trình Toán tài chính: Chuỗi tiền tệ biến đổi có quy luật có nội dung trình bày về chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số cộng; chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân; một số bài tập áp dụng. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thuyết trình Toán tài chính: Chuỗi tiền tệ biến đổi có quy luật
- NHÓM 7 KÍNH CHÀO CÔ VÀ CÁC BẠN
- BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰCPHẨM TPHCM KHOA TÀI CHÍNH KẾ TOÁN MÔN TOÁN TÀI CHÍNH CHUỖI TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI CÓ QUY LUẬT GVHD : PHẠM THỊ KIM ÁNH
- DANH SÁCH NHÓM STT Họ và tên MSSV 1 2 3 4 5 6 7
- NÔI DUNG ̣
- I. CHUỖI TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO CẤP SỐ CỘNG
- Xét một chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân có giá trị của kỳ khoản đầu tiên là a, công bội là q và lãi suất là i. Ta sẽ có: a1 = a a2 = a1 + r = a + r a3 = a2 + r = a + 2r ................................ an = a + ( n − 1) r
- T/H1: Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối n 1 n −1 2 kì+ i) + ... + a V = a (1 + i ) + a (1 + i ) + a (1 n −2 3 n −3 n Vn = a (1 + i ) n −1 + (a + r )(1 + i ) n − 2 + (a + 2r )(1 + i ) n −3 + ... + [ a + (n − 1)r ] Vn = a (1 + i ) n −1 + a (1 + i ) n − 2 + ... + a + r (1 + i ) n − 2 + 2r (1 + i ) n −3 + ... + (n − 1)r Đặt A = a(1 + i ) n −1 + a (1 + i ) n − 2 + ... + a B = r (1 + i ) n − 2 + 2r (1 + i ) n −3 + ... + (n − 1)r (1 + i ) n − 1 Vn = A + B ; Trongđó A=a i n−2 n −3 B = r (1 + i ) + 2r (1 + i ) + ... + (n − 2)r (1 + i ) + (n − 1) r(1)
- T/H1: Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kì Nhân 2 vế của B với (1+i), ta có: n −1 n−2 B(1 + i) = r (1 + i) + 2r (1 + i) + ... + (n − 1)r (1 + i)(2) Lấy (2) – (1) ta được : B.i = r (1 + i )n−1 + r (1 + i )n−2 + ... + r (1 + i ) + r − n.r (1 + i)n − 1 � B.i = r − n.r i r (1 + i)n − 1 n.r �B= � − i i i
- T/H1: Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kì Giá trị tương lai của chuỗi cuối kì biến đổi theo quy luật cấp số cộng được tính bằng : � r� (1 + i ) − 1 n.r n Vn = �a+ � − � i� i i Hiện giá của chuỗi cuối kì biến đổi theo quy luật cấp số cộng như sau : V0 = Vn (1 + i ) − n −n � r 1 − (1 + i ) � n.r =�a + + n.r � − � i � i i
- T/H1: Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kì Giá trị TL của chuỗi đầu kì = Giá trị TLcủa chuỗi cuối kì× (1+i) � r �(1 + i ) − 1 n.r � n � Vn = � �a+ � − � ( 1+ i) � i� i � i � Hiện giá của chuỗi đầu kì = hiện giá của chuỗi cuối kì× (1+i) −n � � r 1 − (1 + i ) � n.r � V0 = � �a + + n.r � − �( 1+ i ) � i � � i i �
- VD1: Một chuổi tiền tệ phát sinh cuối kỳ gồm 5 kỳ khoản, kỳ khoản đầu tiên 250.000.000 vnđ, và kỳ khoản sau tăng hơn kỳ khoản trước 75.000.000 vnđ, lãi suất 9%/kỳ. Xác định giá trị tương lai và hiện tại của chuổi giá trên. Bài giải
- VD2: Một người gửi đều đặn vào ngân hàng mỗi cuối năm: , i a =V 0 , năm 1 gửi 10.000.000 vnđ n và năm sau tăng so năm , trước 1.000.000 vnđ, 1 − (1 +liên 8%) tiếp 8 năm với lãi suất (8%) 8%/năm. Sau đó 3 năm, người này rút ra đều đặn mỗi = 162.508.000 ( −5) (1 − (1 + 8%) năm một khoảng bằng nhau thì sau 5 năm sẽ rút hoàn = 40.701.000vnd toàn số tiền trong tài khoản. Tìm số tiền người này rút ra mỗi năm trong 5 năm cuối. Bài giải
- II. CHUỖI TIỀN TỆ BIẾN ĐỔI THEO CẤP SỐ NHÂN
- Xét một chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số nhân có giá trị của kỳ khoản đầu tiên là a, công bội là q, số kỳ phát sinh là n và lãi suất áp dụng trong mỗi kỳ là i. Ta có: a1 = a a2 = a1.q = a.q a3 = a2q = aq² … an = a.qn-1
- T/H1: Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ Giá trị tích luỹ (tương lai), Vn’: Giá Đặt trị tương lai tại thời điểm n của chuỗi tiền tệ trên là Vn: S = qn-1 + qn-2(1+i) + qn-3(1+i)² + … Vn + q.(1+i)n-2 + (1+i)n-1 = an + an-1(1+i) + an-2(1+i)2 + …+ a2(1+i)n-2 + a1(1+i)n-1 n −1 q n Ta thấy S là tổng của một cấp số −n (1 + i ) − 1 q − (1 + i ) n n Vn = = (1 + i ) Sa.qn-1+a.qn-2(1+i)+a.qn-3(1+i)² = −1 q (1 + i ) + 1 nhân với những đặt điểm sau: q − (1 + i+…+ ) a.q.(1+i)n-2 + a(1+i)n-1 - Số hạng đầu tiên là: (1+i)n-1 Vn = a[qn-1 + qn-2(1+i) + qn-3(1+i)² + … + - Công bội là: q.(1+i)-1 q.(1+i)n-2 + (1+i)n-1] - Có n số hạng.
- T/H1: Chuỗi tiền tệ phát sinh cuối kỳ Giá trị của chuỗi tiền tệ tại thời điểm n là: q − (1 + i ) n n Vn = a S = a q − (1 + i ) Giá trị hiện tại (hiện giá), V0: −n q n − (1 + i ) n q n (1 + i ) −1 V0 = Vn (1 + i ) − n =a −n (1 + i ) = a q − (1 + i ) q − (1 + i ) q n (1 + i ) − n − 1 V0 = a q − (1 + i )
- T/H2: Chuỗi tiền tệ phát sinh đầu kỳ Giá trị tương lai: q − (1 + i ) n n V = Vn (1 + i ) = a n , (1 + i ) q − (1 + i ) Giá trị hiện tại , V0’: −n q (1 + i ) − 1 n V = V0 (1 + i ) = a 0 , (1 + i ) q − (1 + i )
- ĐẶC BIỆT • Khi q = (1 + i ) n −1 Vn = n a (1 + i) −1 V0 = n a (1 + i)
- BÀI GIẢI: Đây là chuỗi tiền tệ theo cấp số nhân, phát sinh cuối kỳ gồm: a=100 triệu; q=1,1; i= 7.5% và n= 12 Ví dụ 1: q n − (1 + i ) n 1.112 − + đồcó (1 7.5%)12 ng 12 VMột n = a chuỗi = tiền 100 tệ kỳ khoảng, phát = 3,026,595,111 q − (1 + i ) 1.1 − (1 + 7.5%) sinh cuoi kỳ,kỳ khỏang dau tien la 100triệu và cứ kỳ sau tăng hơn kỳ trước 10%, lãi suất 7.5%/kỳ. Xác định giá trị tương lai và Hiện giá chuỗi tiền tệ: hiện giá của chuỗi tiền tệ trên. −12 Vo = Vn (1 + 7.5%) đồ=ng 1, 270, 728, 455
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thuyết trình: Đông Á Ebanking
35 p | 407 | 135
-
Bài thuyết trình Báo cáo tài chính công ty Cổ phần Sữa Vinamilk năm 2012 và năm 2013
19 p | 651 | 96
-
Đề tài: Phân tích khái quát báo cáo tài chính công ty cổ phần Cát Lợi 2011-2013
26 p | 363 | 70
-
Bài thuyết trình: Hệ thống định vị toàn cầu - GPS
31 p | 464 | 56
-
Bài thuyết trình: Quản trị ngân hàng thương mại
22 p | 271 | 49
-
Bài thuyết trình về Kiểm toán hàng tồn kho
23 p | 359 | 42
-
Bài thuyết trình Xã hội học: Đời sống của công nhân nhập cư tại các khu công nghiệp
48 p | 226 | 38
-
LUẬN VĂN: Ứng dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán tài chính
29 p | 159 | 37
-
Bài thuyêt trình Thị trường tài chính: Phân tích chứng khoán của công ty Cổ phần Công Viên Nước Đầm Sen
16 p | 195 | 30
-
Bài thuyết trình Marketing Ngân hàng: Phân tích báo cáo tài chính Tập đoàn xăng dầu Việt Nam
25 p | 202 | 27
-
Bài thuyết trình: Chuẩn mực kiểm toán số 610
0 p | 230 | 18
-
Bài thuyết trình nhóm: Vi khuẩn nhóm Coliforms
79 p | 251 | 14
-
Bài thuyết trình Kế toán bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính
8 p | 116 | 13
-
Bài thuyết trình: Hợp nhất sau ngày mua so sánh FASB và VAS
32 p | 73 | 9
-
Bài thuyết trình: Khủng hoảng kinh tế toàn cầu và các nước đang phát triển - Tác động và biện pháp ứng phó
11 p | 120 | 6
-
Bài thuyết trình: Quản lý các nguồn vốn tài chính
30 p | 84 | 5
-
Bài thuyết trình: Bán và thuê lại tài sản cố định là thuê tài chính
8 p | 100 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn