intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Xử lý nước thải bể Arotank hiếu khí và lắng thứ cấp

Chia sẻ: Nguyễn Minh Vương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

233
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình "Xử lý nước thải bể Arotank hiếu khí và lắng thứ cấp" giới thiệu về việc xử lý nước thải bể Arotank hiếu khí và lắng thứ cấp, bể Arotank hiếu khí, bể lắng thứ cấp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài thuyết trình để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Xử lý nước thải bể Arotank hiếu khí và lắng thứ cấp

  1. 15/10/2015 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA MÔI TRƢỜNG & BẢO HỘ LAO ĐỘNG 15/10/2015 Bài chuyên đề: XỬ LÝ NƢỚC THẢI BỂ AROTANK HIẾU KHÍ & LẮNG THỨ CẤP GVHD: Bùi Hồng Hà 1 SVTH 15/10/2015  1. Nguyễn Minh Vƣơng - 91301660  2. Nguyễn Hoàng Đông - 91301275  3. Nguyễn Thanh Hoàng- 91301319  4. Nguyễn Ngọc Minh Nguyệt- 91301430  5. Nguyễn Văn Thành - 91301533  6. Phan Anh Tuấn - 91301185  7. Trần Thanh Ngọc - 91301421  8. Huỳnh Thanh Vũ- 91301197 2 1
  2. 15/10/2015 NỘI DUNG 15/10/2015 1. Giới thiệu 2. Bể Arotank hiếu khí 3. Bể lắng thứ cấp 3 1. GIỚI THIỆU 15/10/2015 Các khái niệm Đặc tính nƣớc thải Đặc điểm 4 2
  3. 15/10/2015 1. GIỚI THIỆU 15/10/2015  Các khái niệm  Nƣớc thải sinh hoạt  Nƣớc thải thƣơng mại  Nƣớc thải công nghiệp  Nƣớc mƣa 5 1. GIỚI THIỆU 15/10/2015  Đặc tính của nƣớc thải (các chỉ tiêu) Vật lý Hóa học Sinh học • SS • BOD, • Coliform • Độ đục- COD • Vi màu • Nito, khuẩn, photpho động vật nguyên sinh 6 3
  4. 15/10/2015 1. GIỚI THIỆU Nồng độ 15/10/2015 Chất ô nhiễm Đơn vị Thấp Trung bình Cao Tổng lƣợng chất Mg/l 350 720 1200 rắn (TS) Tổng lƣợng chất rắn hòa tan Mg/l 250 500 850 (TDS) Chất lơ lửng Mg/l 100 220 350 (SS) Cặn lắng đƣợc Mg/l 5 10 20 BOD5 Mg/l 110 220 400 COD Mg/l 250 500 1000 7 Nito Mg/l 20 40 85 1. GIỚI THIỆU Chất hữu Ngành Kim loại Hợp chất BOD TSS Dầu và cơ khó 15/10/2015 công nặng dễ bay (mg/l) (mg/l) mỡ (mg/l) phân hủy nghiệp (mg/l) hơi (mg/l) (mg/l) Phenol 0- Hóa dầu 100-300 100-250 200-3000 Asen, sắt Sulfit 270 Amoni, Crom 300- Thuộc da 1000-3000 4000-6000 50-850 sulfit 100- 1000 200 Sản xuất 200-6000 0-3500 chai lọ Chƣng cất Amoni 5- rƣợu và 600-32000 200-30000 400 đƣờng Chế biến 100-7000 30-7000 8 thực phẩm Selen, Phenol 0- Giấy 250-15000 500-10000 kẽm 800 4
  5. 15/10/2015 1. GIỚI THIỆU 15/10/2015 CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI o Để xử lý nƣớc thải, thƣờng ứng dụng các phƣơng pháp xử lý nhƣ sau: xử lý cơ học, hóa học, hóa- lý và sinh học. 9 1. GIỚI THIỆU XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẰNG PHƢƠNG PHÁP CƠ HỌC 15/10/2015  Xử lí cơ học là nhằm loại bỏ các tạp chất không hòa tan chứa trong nƣớc thải đƣợc thực hiện ở các công trình xử lý: song chắn rác, bể lắng cát, bể lắng, bể các loại.  Giai đoạn xử lý cơ học nƣớc thải công nghiệp thông thƣờng có bể hòa để điều hòa về lƣu lƣợng và nồng độ bẩn của nƣớc thải.  Về nguyên tắc, xử lý cơ học là giai đoạn xử lý sơ bộ trƣớc khi xử lí tiếp theo. 10 5
  6. 15/10/2015 1. GIỚI THIỆU XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÓA HỌC VÀ 15/10/2015 HÓA-LÝ  Chủ yếu đƣợc áp dụng để xử lý nƣớc thải công nghiệp.  Các phƣơng pháp xử lý hóa học và hóa- lý gồm: trung hòa- kết tủa cặn, oxy hóa khử, keo tụ bằng phèn nhôm, phèn sắt, tuyển nổi, hấp thụ, trao đổi ion,… . 11 1. GIỚI THIỆU XỬ LÝ NƢỚC THẢI BẰNG PHƢƠNG PHÁP SINH HỌC 15/10/2015  Thƣờng là giai đoạn xử lý bậc hai ( thứ cấp) sau xử lý cơ học hoặc sau xử lý hóa học.  Dựa vào khả năng oxy hóa và phân hủy các chất hữu cơ có trong nƣớc thải của vi sinh vật trong điều kiện tự nhiên hoặc trong điều kiện nhân tạo. 12 6
  7. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ Giới thiệu& Phân loại 15/10/2015 Phạm vi ƢD Đặc điểm cấu tạo Phƣơng pháp xử lý Tính toán Thiết kế Nhận xét 13 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ 15/10/2015 Giới thiệu • Bể phản ứng sinh học hiếu khí – Aeroten là công trình bê tông cốt thép hình khối chữ nhật hoặc hình tròn, cũng có trƣờng hợp ngƣời ta chế tạo các Aeroten bằng sắt thép hình khối trụ. • Nƣớc thải sau khi đã đƣợc xử lý sơ bộ còn chứa phần lớn các chất hữu cơ ở dạng hòa tan cùng các chất lơ lửng đi vào Aeroten 14 7
  8. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ 15/10/2015 Giới thiệu • Các bông cặn này cũng chính là bùn hoạt tính. • Thời gian nƣớc lƣu trong bể aeroten không lâu quá 12 giờ (thƣờng là 4 -8giờ). • Nƣớc thải với bùn hoạt tính tuần hoàn sau khi qua bể Aeroten cho qua bể lắng đợt 2 15 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ 15/10/2015 Giới thiệu 16 8
  9. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ Phân loại 15/10/2015 Theo phƣơng • Aeroten đẩy pháp tái sinh • Aeroten khuấy bùn hoạt tính • Tải trọng cao trộn. chia thành • Tải trọng • Aeroten trung • Bể Aeroten có trung bình gian. tái sinh tách • Tải trọng thấp riêng Dựa vào chế độ • Bể Aeroten Theo tải lƣợng thủy động lực không có tái bùn chia thành sinh tách riêng. 17 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ Phân loại 15/10/2015  Theo số bậc  Bể Aeroten bậc một.  Bể Aeroten bậc hai.  Bể Aeroten bậc ba.  Theo chiều dẫn nƣớc thải  Xuôi chiều  Ngƣợc chiều 18 9
  10. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG BỂ AEROTANK 15/10/2015  Thƣờng đƣợc áp dụng để xử lí nƣớc thải có tỉ lệ BOD/COD > 0.5 chẳng hạn nhƣ nƣớc thải sinh họat, nƣớc thải của các nghành chế biến thủy hải sản, mía đƣờng, thực phẩm, giấy…  Duy trì Oxy phù hợp (DO = 1,5 – 2 mg/l)  Nhiệt độ tối ƣu là 35 độ C.  Khoảng pH tối ƣu dao động trong một khoảng hẹp từ 6,5 – 7,5.  Duy trì hàm lƣợng dinh dƣỡng theo tỉ lệ BOD:N:P = 100:5:1.  Nƣớc thải có độ ô nhiễm vừa (BOD < 1000 mg/l)  Không có hàm lƣợng kim loại nặng nhƣ Mn, Pb, Hg, Ag, 19 Cr….vƣợt quá quy định. 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ 15/10/2015 PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ • Khi ở trong bể, các chất lơ lửng đóng vai trò là hạt nhân để cho vi khuẩn cƣ trú, sinh sản và phát triển dần lên thành các bông cặn gọi là bùn hoạt tính. • Vi khuẩn tấn công vào các hợp chất hữu cơ có cấu trúc phức tạp, chuyển chúng thành các hợp chất hữu cơ có cấu trúc đơn giản hơn, một vài vi khuẩn khác dùng chất này làm thức ăn và lại thải ra các hợp chất đơn giản hơn nữa. Và quá trình này cứ tiếp tục đến khi chất thải cuối cùng không thể dùng làm thức ăn cho bất cứ vi sinh vật nào nữa 20 10
  11. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ 15/10/2015  Quá trình oxi hóa các chất bẩn hữu cơ xảy ra trong Giai đoạn thứ aeroten qua ba giai đoạn. nhất: tốc độ oxi hóa bằng tốc độ tiêu thụ oxi Gian đoạn hai:vi sinh vật phát triển ổn định và tốc độ tiêu thụ oxi cũng ở mức gần nhƣ ít thay đổi Giai đoạn thứ ba: giai đoạn nitrat hóa các muối amon. 21 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ CẤU TẠO BỂ AEROTANK 15/10/2015 Cấu tạo của bể aerotank phải thoả mãn 3 điều kiện  Giữ đƣợc liều lƣợng bùn cao trong bể aerotank  Cho phép vi sinh phát triển liên lục ở giai đoạn “bùn trẻ”.  Đảm bảo oxy cần thiết cho vi sinh ở mọi điểm của aerotank. 22 11
  12. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ CẤU TẠO BỂ AEROTANK 15/10/2015 23 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ CẤU TẠO BỂ AEROTANK 15/10/2015  Bể aerotank trong thực tế 24 12
  13. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ CẤU TẠO BỂ AEROTANK 15/10/2015  Bể cấu tạo đơn giản là một khối hình chữ nhật ở trong có bố trí hệ thống phân phối khí ( Dĩa thôi khí, ống phân phối khí) nhằm tăng cƣờng lƣợng oxy hòa tan (DO trong nƣớc) 25 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015  Thời gian lƣu nƣớc 𝑽 𝛉= 𝑸  Trong đó:  V: thể tích bể (m3)  Q: lƣu lƣợng bùn trung bình ngày (m3/ng.đ) 26 13
  14. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015  Lƣu lƣợng oxy cần thiết 𝐐(𝑺𝟎 −𝐒) 𝟒.𝟓𝟕(𝑵𝟎 −𝐍) OC0= − 𝟏. 𝟒𝟐 × 𝑷𝒙 + 𝟏𝟎𝟎𝟎𝒇 𝟏𝟎𝟎𝟎  Trong đó: N0: tổng nito ban đầu (sau khi bổ sung dinh dƣỡng) N: tổng nito ra (5 – 6mg/l)  Lƣợng oxy thực tế (OCt) 𝑪𝒔 𝟏 𝟏 𝑶𝑪𝒕 = 𝑶𝑪𝟎 + × × 𝑪𝒔 + 𝑪 𝟏. 𝟎𝟐𝟒(𝑻−𝟐𝟎) 𝜶 Cs: lƣợng oxy bão hòa trong nƣớc (9.08 mg/l) C: lƣợng oxy cần duy trì trong bể (2 – 3 mg/l) ∝ = 0.6 ÷ 0.94 27 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015 Xác định thể tích bể (V)  Xác định theo tỷ số khối lƣợng chất nền và khối lƣợng bùn hoạt tính F/M 𝐐. 𝑺𝟎 𝐕= 𝑭 𝐗. 𝑴  Trong đó: Q: Lƣu lƣợng nƣớc cần xử lý (m3/ngày) So: Hàm lƣợng BOD5 trong nƣớc thải đầu vào (mg/l) X: Nồng độ bùn hoạt tính(mg/l) F/M:Tỉ lệ BOD5 có trong nƣớc thải và bùn hoạt 28 tính(mg BOD5/mg bùn) 14
  15. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015 Xác định thể tích bể (V)  Xác định theo tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong 1 đơn vị thời gian 𝐐(𝑺𝟎 − 𝐒) 𝐕= 𝛒(𝒂 − 𝐙)  Trong đó: + 𝜌: tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong 1 ngày (g BOD5/1g bùn.ngày) + a: nồng độ bùn thực trong bể aerotank (mg/l) + Z: độ tro của cặn, thƣờng là 0.3 mg/mg 29 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015 Xác định thể tích bể (V)  Xác định theo tuổi của cặn 𝜃c (thời gian lƣu giữ bùn hoạt tính trong bể) 𝛉𝐜 𝑺𝟎 − 𝑺 𝒀 𝐕= 𝐗(𝟏 + 𝑲𝒅 𝛉𝐜)  Trong đó: + 𝜃c: tuổi của bùn (ngày) + Kd: hệ số phân hủy nội bào (ngày-1) + S: hàm lƣợng BOD5 trong nƣớc thải đầu ra (mg/l) 30 15
  16. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015 Xác định thể tích bể (V)  Xác định theo tải trọng chất nền trên một đơn vị thể tích của bể (kg BOD5/m3) 𝐐𝑺𝟎 𝐕= 𝑳𝒂  Trong đó: La: tải trọng các chất hữu cơ sẽ đƣợc làm sạch trên một đơn vị thể tích của bể xử lý (kg BOD5/1m3 ngày) 31 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ THIẾT KẾ BỂ AROTANK 15/10/2015 Xác định hiệu quả xử lý  Hiệu quả xử lý theo COD 𝑪𝑶𝑫𝐯à𝒐 − (𝑪𝑶𝑫𝒓𝒂 − 𝐜) 𝑬𝟏 = 𝑪𝑶𝑫𝐯à𝒐 C là lƣợng cặn theo COD.  Hiệu quả xử lý theo BOD5 𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐 − 𝑺 𝑬𝟐 = 𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐 S là lƣợng BOD5 hòa tan ra khỏi bể lắng  Hiệu quả xử lý toàn bộ 𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐 − 𝑩𝑶𝑫𝟓 𝒓𝒂 𝐄= 𝑩𝑶𝑫𝟓 𝐯à𝒐 BOD5 ra = BOD5 hòa tan + BOD5 lơ lửng 32 16
  17. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ Nhận xét 15/10/2015  Ƣu điểm  Hiệu quả xử lý cao và hiệu quả.  Loại bỏ các chất hữu cơ  Giảm thiểu tối đa mùi hôi  Nhu cầu oxy sinh hóa lớn (BOD) loại bỏ ô nhiễm cung cấp một dòng nƣớc chất lƣợng tốt.  Quá trình oxy hóa và nitrat hóa đạt đƣợc  Nitrat hóa sinh học mà không cần thêm hóa chất  Loại bỏ phốt pho sinh học.  Môi trƣờng xử lý hiếu khí loại bỏ rất nhiều mầm bệnh chứa trong nƣớc thải nông nghiệp.  Ổn định bùn  Khả năng loại bỏ ~ 97% chất rắn lơ lửng 33  Quá trình xử lý nƣớc thải sử dụng rộng rãi nhất 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ Nhận xét 15/10/2015  Nhƣợc điểm  Nhân viên vận hành cần đƣợc đào tạo kỹ càng về chuyên môn.  Chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý ảnh hƣởng nếu một trong các công trình đơn vị trong trạm không đƣợc vận hành đúng theo yêu cầu kỹ thuật.  Không loại bỏ màu từ chất thải công nghiệp và có thể làm tăng màu sắc thông qua sự hình thành các chất trung gian màu cao thông qua quá trình oxy hóa  Nhƣợc điểm chính của xử lý hiếu khí là tổn thất năng lƣợng cung cấp cho khí với tốc độ đủ để duy trì nồng độ oxy hòa tan cần thiết để duy trì điều kiện hiếu khí trong nƣớc thải đƣợc xử lý cho sự tăng trƣởng hiếu khí. 34 17
  18. 15/10/2015 2. BỂ AROTANK HIẾU KHÍ Nhận xét 15/10/2015  Nhƣợc điểm  Sinh khối (bùn tích tụ) do tăng trƣởng hiếu khí hoạt động đƣợc hỗ trợ bởi một nguồn cung cấp oxy đầy đủ bằng thông khí, có khả năng dẫn đến giảm khả năng lƣu trữ của đầm phá và / hoặc ao.  Không loại bỏ đƣợc các chất dinh dƣỡng, xử lý bậc cao là cần thiết  Vấn đề cũng nhận đƣợc giải quyết bùn  Sinh khối tái sinh cao giữ nồng độ sinh khối cao trong bể sục khí cho phép nó đƣợc thực hiện trong thời gian bị lƣu trữ công nghệ chấp nhận đƣợc 35 3. BỂ LẮNG THỨ CẤP 15/10/2015  Nội dung  Giới thiệu  Phạm vi ứng dụng  Đặc điểm cấu tạo kết cấu  Phƣơng pháp lắng  Tính toán thiết kế  Nhận xét 36 18
  19. 15/10/2015 3. BỂ LẮNG THỨ CẤP Giới thiệu 15/10/2015 Bể lắng ngang Lắng thứ cấp Bể lắng đứng Bể lắng li tâm 37 3. BỂ LẮNG THỨ CẤP Giới thiệu 15/10/2015 Bể lắng ngang Bể lắng ngang là loại có thiết kế đơn giản nhất, cho phép nƣớc chảy ngang qua bể lắng (hình chữ nhật) khá dài. Thƣờng đƣợc dùng trong các nhà máy xử lí nƣớc có qui mô lớn (>15000 m3/ng.đ). 38 19
  20. 15/10/2015 3. BỂ LẮNG THỨ CẤP Giới thiệu 15/10/2015 Bể lắng đứng Trong bể lắng đứng nƣớc chuyển động theo phƣơng thẳng đứng từ dƣới len tren, các hạt cặn rơi ngƣợc chiều với chiều chuyển động của dòng nƣớc từ tren xuống. Khi các hạt cặn có tốc độ rơi lớn hơn tốc độ dâng của dòng nƣớc sẽ lắng xuống đƣợc, ngƣợc lại cặn sẽ chỉ lơ lửng hoặc bị cuốn theo dòng nƣớc lên phía trên bể. 39 3. BỂ LẮNG THỨ CẤP Giới thiệu 15/10/2015  Bể lắng đứng 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
41=>2