Bài tiểu luận: Phân tích rủi ro của một danh mục đầu tư chứng khoán
lượt xem 29
download
Lựa chọn chứng khoán thành lập danh mục, tính toán tỷ suất lợi nhuận và đo lường rủi ro của từng chứng khoán riêng biệt, tính toán tỷ suất lợi nhuận và đo lường rủi ro của từng chứng khoán riêng biệt là những nội dung chính trong bài tiểu luận "Phân tích rủi ro của một danh mục đầu tư chứng khoán". Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tiểu luận: Phân tích rủi ro của một danh mục đầu tư chứng khoán
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA MỘT DANH MỤC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN 1. Lựa chọn chứng khoán thành lập danh mục: Số vốn đầu tư: 1,000,000,000 VNĐ Sàn giao dịch: HOSE Chứng khoán được chọn để thành lập danh mục: MPC Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy hải sản Minh Phú, DPM – Tổng công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất dầu khí, HPG – Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát, KDC – Công ty cổ phần Kinh Đô. Căn cứ lựa chọn chứng khoán: Dựa vào đồ thị Đường trung bình đơn giản (Simple Moving Average SMA). Dấu hiệu mua xảy ra khi đường ngắn hạn vượt lên đường dài hạn. Cụ thể trong việc lựa chọn của nhóm là: Đường giá vượt lên trên đường SMA20. 1
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 2
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 3
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 2. Tính toán tỷ suất lợi nhuận và đo lường rủi ro của từng chứng khoán riêng biệt: Khoảng thời gian tính toán: từ tháng 1 năm 2012 đến hết tháng 9 năm 2014. 10/ 12/ 2/1 1/12 2/12 3/12 4/12 5/12 6/12 7/12 8/12 9/12 11/12 1/13 3/13 4/13 5/13 12 12 3 (3.11 (3.72 (4.35 (2.90 (4. 4.58 4.26 4.74 1.38 (5.00) (3.03) - 0.64 - (4.00) 6.67 4.48 ) ) ) ) 59) (3.06 (3.50 (0. (2.9 5.00 4.52 - 2.04 - 2.99 4.89 (4.38) - (2.23) (4.17) 6.70 1.07 ) ) 64) 6) (2.63 (3.85 (1.07 (1.61 (4. (0. 4.2 - 3.00 3.51 1.45 (4.66) 0.65 (3.58) 3.91 6.69 1.06 ) ) ) ) 52) 34) 0 (2.53 (1.97 (2. (4. 1.8 (5.59 3.57 - 1.50 0.32 3.39 1.79 4.89 (3.25) (0.68) 4.60 6.67 ) ) 03) 71) 3 ) 3.7 1.7 2.1 4.60 2.70 - - 4.84 - - 3.34 2.15 - 1.02 (6.80) 5.15 - 9 7 6 (1.10 (1.58 (3.24 4.9 (3. 6.3 (2.59 0.99 0.74 - - - (0.70) 0.67 (3.70) 2.58 4.90 ) ) ) 8 13) 4 ) (0.56 (1.07 2.8 (1. (0.6 - 4.78 - 4.26 - 3.68 0.71 - 1.40 - 1.33 6.08 ) ) 5 43) 6) (2.79 (4.86 (4.62 (4.72 (1.05 (4.84 4.6 3.6 (6.6 (6.81 1.46 - 1.40 - (1.38) (2.51) 0.33 ) ) ) ) ) ) 2 4 7) ) (1.70 (2.37 4.9 (6.0 (3.08 4.60 4.81 - - - 2.84 2.77 - (1.67) 2.10 - - ) ) 1 7) ) (0.55 (2.31 (2.31 0.2 4.6 (1.1 (0.33 (0.40 4.59 4.91 - 3.10 0.69 4.71 (1.69) (1.37) 0.43 ) ) ) 9 8 4) ) ) (2.37 (2.01 4.9 4.7 3.8 (0.66 (2.39 1.10 3.51 0.33 - 4.73 4.14 4.50 (4.83) (2.78) 1.71 ) ) 9 9 5 ) ) (0.55 (2.26 (2.73 (4.97 (0. (2. (5.1 (0.33 3.03 - - - 4.92 1.45 1.79 (5.04) 6.94 ) ) ) ) 84) 13) 9) ) - 1.76 4.66 (4.67 2.26 1.98 4.91 (4.88 4.99 (0. - (3. (3.16) 1.1 2.65 (5.32 - 4
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 ) ) 56) 43) 7 ) (1.73 (3.85 (2.21 (2.59 0.5 0.9 3.4 (0.76 3.30 3.24 4.68 2.56 4.75 (0.36) - (4.31) 1.05 ) ) ) ) 7 7 7 ) (3.23 (1.66 (2.56 (1. (0. - 4.71 5.88 - 1.79 1.07 1.08 1.09 - 0.35 - ) ) ) 41) 32) (0.34 (1.97 (1.75 1.1 (5. 3.93 4.81 1.09 1.67 0.53 4.96 (6.09) - - - ) ) ) 4 45) (1.08 4.2 - 4.24 - - 2.01 - (4.99) - - 4.96 - - 3.08 ) 4 (0.68 (4. (3. (0.35 (1.12 - 1.69 4.73 1.64 1.31 1.43 (4.97) 0.34 1.09 (4.50) ) 88) 73) ) ) (5.00 (3.23 (1.41 (4. 4.9 4.32 - - - (2.88) 2.83 - ) ) ) 84) 3 (0.52 (2.73 (1. 1.75 - 3.24 1.07 (1.35) 1.85 0.46 - ) ) 20) (1.67 (1. - - 0.35 1.71 (1.82) 5.28 ) 82) (1.41 (0. ) 31) Bảng 1: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2012 đến 12/2013 của MPC (%) Bảng 2: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2014 đến 09/2014 của MPC (%) 1/14 2/14 3/14 4/14 5/14 6/14 7/14 8/14 9/14 1.67 (0.41) 3.11 (5.35) (3.43) (0.55) (2.72) (0.83) 3.80 - 3.73 0.38 1.41 (2.96) - 1.12 (1.67) (2.44) 4.92 (3.20) (1.88) (2.44) (3.96) - - (5.93) - 1.56 2.89 (1.92) 2.86 4.13 3.58 1.10 (6.31) (2.50) (0.77) 1.20 1.17 0.69 (5.49) (4.79) 1.37 3.85 1.28 (5.04) (0.79) 4.25 2.41 6.45 - (1.35) 0.93 (0.63) 3.67 - - (0.34) - - 1.09 6.42 1.91 (4.33) 2.00 2.22 - 1.52 0.56 (1.35) 6.90 (1.88) 6.58 2.75 (2.17) 0.68 (4.48) 1.67 - 6.45 0.64 (5.41) (0.76) 3.33 (2.68) 3.13 (1.64) 1.37 6.82 (7.59) 4.08 3.08 (1.43) 2.76 - 5.56 (2.70) 6.38 (6.16) (0.39) (0.75) 0.73 0.34 6.06 (5.26) 2.22 6.67 - (1.57) 6.77 (0.72) 5.35 2.86 (2.78) 0.54 (1.25) - 3.60 0.35 - 1.59 (5.56) 6.86 0.27 (2.53) (0.73) (1.93) 3.51 3.27 4.38 2.94 (1.07) (0.27) (5.84) 1.47 0.39 (6.44) 2.11 6.59 - - 4.05 3.45 (1.45) (1.57) - (1.69) 2.86 0.54 6.75 - 4.41 - - 4.17 (4.03) 6.81 (1.33) (2.82) 1.72 2.86 (1.33) 2.24 6.83 1.35 - 1.36 - 6.61 (1.33) 7.00 6.54 5
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 Bảng 3: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2012 đến 12/2013 của HPG (%) 1/12 2/12 3/12 4/12 5/12 6/12 7/12 8/12 9/12 10/12 11/12 12/12 1/13 2/13 3/13 4/13 5/13 (2.35 (0.40 (4.40 (6.67 ) 4.52 2.60 (1.29) ) (4.17) (1.67) (0.44) (1.36) (0.99) ) 1.06 0.95 (1.62) ) 2.52 1.42 (2.68 (3.01) 0.54 4.64 2.17 3.19 0.00 0.00 0.88 (0.92) 4.00 (1.72) 0.00 3.29 1.65 ) (1.40) 1.40 (3.23 (3.11) 3.76 ) (1.28) 1.16 2.61 (0.43) 0.00 (0.47) 2.40 0.58 1.05 5.00 4.45 4.59 (0.36) (1.38) (0.64 ) (0.52) 1.25 0.00 3.05 2.12 (0.85) 0.00 (4.67) 1.41 4.65 (1.04) 4.33 1.16 3.51 2.50 1.75 (4.94 0.65 4.69 ) 1.72 (0.37) (0.41) (0.86) 0.00 (3.92) 0.93 3.33 1.05 (0.83) 0.00 0.85 (0.35) 3.45 (0.43 0.00 2.99 ) 4.66 0.37 0.00 (1.74) 1.31 (0.51) (1.83) (1.08) 2.60 0.42 0.77 3.78 0.00 2.00 (4.35 (0.42 4.49 (4.83) ) 4.86 0.37 ) 0.00 (1.72) 4.62 0.00 (1.09) 0.51 (0.83) (0.38) 2.83 (5.59) (1.31) (4.80 (0.84 (2.20 (3.15 1.84 (4.57) 0.91 (0.39) ) ) 1.33 0.00 4.90 0.93 ) (1.52) (1.68) 0.38 ) 1.11 (3.31) (3.49 (0.42 1.20 2.13 0.00 4.65 ) ) 1.75 0.44 4.67 0.00 3.93 (1.54) (0.43) (6.84) 2.03 (0.37) 4.11 0.00 (1.56) 4.50 (1.48) (1.20) 4.66 (1.29) (0.44) (4.91) (2.31) 1.62 3.65 1.29 1.22 0.40 (1.84) 0.33 6
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 (4.74 0.60 (0.53) ) (3.38) (0.81) 1.21 0.43 (0.44) 2.35 3.79 (1.06) (1.51) (2.97) 2.42 (1.19) 0.37 (1.64) (2.80 3.55 1.06 1.36 (2.72) (1.64) ) 0.00 0.44 (4.59) 4.57 0.00 2.55 0.00 (5.91) 0.40 0.00 4.33 1.14 4.74 1.79 0.00 2.92 0.00 1.30 0.44 4.81 2.62 0.00 (0.50) (3.06) (0.84) 0.80 (2.61) 0.32 (5.08 (3.23 ) (2.01) 2.19 (0.40) 0.00 0.00 (1.71) (4.80) (4.59) (1.70) ) 3.50 (1.80) 2.11 0.79 (0.38) 0.00 (0.86 (0.40 (1.97 0.60 4.62 ) 2.01 ) 0.00 0.87 (4.13) (3.37) 0.00 3.89 (0.97) (0.46) ) 1.92 (1.27) (2.03 4.90 0.00 3.54 ) 0.00 (0.86) (4.78) (0.50) 1.73 (3.21) 2.44 6.91 2.41 0.75 1.29 (0.43 (0.55 4.67 ) (2.28) 3.73 (1.23) 0.00 2.51 (1.50) (0.85) ) (1.90) 2.16 0.78 1.87 2.87 (0.43 (18.45 (0.78 4.91 ) 1.17 (1.20) 1.67 0.00 (4.90) (2.03) ) 1.67 1.46 0.42 ) 1.10 0.93 (0.44 (4.68) ) (1.21) (1.64) 0.00 2.58 2.11 0.00 0.48 2.52 0.78 0.61 2.68 0.00 (1.23) 0.00 0.00 4.52 (2.58) 1.64 3.69 1.17 0.00 1.32 (0.41) 0.00 3.85 (0.53) (2.15) (1.58) 0.00 0.00 (1.06) Bảng 4: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2014 đến 09/2014 của HPG (%) 1/14 2/14 3/14 4/14 5/14 6/14 7/14 8/14 9/14 1.22 (1.45) (1.44) 0.00 (0.83) 0.00 (0.93) (0.88) 2.52 1.68 0.21 1.26 0.96 (1.25) (3.92) 2.80 1.79 0.00 (0.24) (0.42) 1.24 5.71 (6.98) (0.82) 0.91 0.00 0.00 0.71 2.73 (0.82) 2.70 5.00 2.88 (0.90) (0.88) (3.28) 1.65 0.61 0.41 (0.88) (4.76) 2.00 0.00 (0.88) 0.00 (0.23) (1.22) 2.25 0.88 0.68 (1.96) 0.91 0.00 (2.54) 0.46 (1.23) 3.21 (1.75) 6.09 0.00 (0.90) (0.89) 0.87 3.93 1.04 (0.97) 1.79 (0.43) (0.20) 0.00 2.70 0.00 2.22 (0.41) (1.96) (4.39) 0.64 4.21 1.82 0.00 (0.86) 3.26 (2.90) (2.00) (0.92) 4.25 (0.96) 1.79 0.00 1.74 6.32 1.28 1.84 0.00 (0.81) 1.94 0.88 (0.88) (0.85) 2.97 2.32 5.21 (3.70) (0.41) 0.00 0.87 1.77 (3.45) 3.85 7.00 (0.95) 0.00 1.03 0.00 0.00 0.00 0.89 (6.48) (1.92) 0.00 6.73 4.08 (1.90) (0.86) 1.74 1.77 (6.53) (2.94) 1.92 0.00 0.00 3.88 (0.87) 1.71 1.74 (1.69) (2.22) (2.83) (14.41) 0.00 0.00 (0.88) 0.84 0.00 (1.72) 0.00 4.42 1.96 0.00 1.77 1.67 (0.85) 1.94 (0.60) (1.92) 0.00 (1.74) (1.64) 0.00 0.95 0.81 0.00 0.00 (2.65) (2.50) (0.86) 0.00 0.93 0.00 (0.85) 0.00 4.55 7
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 Bảng 5: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2012 đến 12/2013 của DPM (%) 11/1 1/12 2/12 3/12 4/12 5/12 6/12 7/12 8/12 9/12 10/12 12/12 1/13 2/13 3/13 4/13 5/13 2 (3.86 (0.27 (3.64 (3.20 (1.70) 4.35 0.00 (1.64) 0.27 (0.59) 0.74 (1.12) (0.89) 2.74 (2.11) 0.88 0.48 ) ) ) ) (1.54 (1.73) (2.78) 4.82 0.33 1.90 3.09 0.00 1.10 (3.41) 1.42 1.74 1.79 2.67 (1.68) 0.00 2.37 ) (0.88 (4.91 (0.33 (0.29 (3.49 (1.43) 4.80 1.80 0.89 2.18 1.77 (1.40) (0.29) 4.68 5.37 4.39 0.00 ) ) ) ) ) (1.29 (0.80 (0.64 2.67 0.36 0.33 3.82 1.47 0.29 (4.71) 1.70 0.00 (0.59) 1.74 0.47 0.90 0.23 ) ) ) (4.90 (1.45 (0.64 2.16 1.81 1.00 (0.25) (1.47) 0.81 2.08 1.67 0.86 0.59 3.41 2.33 2.91 0.00 ) ) ) (0.28 (1.29 1.69 (0.71) 0.34 1.98 (3.93) 0.00 (0.90) 0.27 (1.28) (0.27) 1.47 3.30 3.86 0.43 0.00 ) ) (0.83 (0.88 (0.80 (0.87 (4.33 1.79 0.00 1.94 (0.77) 0.90 1.29 1.65 1.14 0.00 (2.97) (1.53) 0.46 ) ) ) ) ) (0.42 (0.85 (0.24 (0.22 (0.69 1.40 0.00 0.00 (4.64) 0.89 (0.60) 0.00 (0.77) (1.08) (1.16) (3.11) 2.04 ) ) ) ) ) (0.68 (0.28 (3.08 0.42 0.35 2.86 (2.43) (1.18) 4.20 0.27 (3.60) (0.82) (0.59) 4.95 2.98 (1.77) 2.31 ) ) ) (0.84 (1.14 (1.14 (0.68 (1.03) 4.83 4.94 (7.76) 4.17 (1.15) 3.21 (1.60) (1.38) 4.72 0.00 0.22 1.58 ) ) ) ) (4.93 (0.59 (0.57 (0.92 (0.22 2.97 0.00 0.60 2.04 1.81 0.27 2.23 0.58 (0.28) (3.37) 0.00 0.00 ) ) ) ) ) (3.85 (1.15 (0.57 (2.33 (2.55 (0.45 (3.35 4.94 0.70 1.38 (2.69) 1.14 1.53 (1.08) (1.09) 0.85 0.00 ) ) ) ) ) ) ) 1.96 3.81 2.05 0.31 4.91 0.29 4.80 0.75 1.09 (0.55) 0.58 (0.28) (1.90) 0.48 0.44 (4.11) 0.69 (0.29 (4.23 (0.29 (0.95 5.00 (2.00) 2.01 0.00 0.88 (2.96) (0.27) (0.28) (1.12) 0.73 0.71 1.11 0.23 ) ) ) ) (1.37 (1.10) 2.04 (1.31) 0.61 (2.32) 0.29 3.33 1.56 0.54 (0.28) 0.29 0.28 0.24 (3.06) 0.48 ) (0.58 (4.86 1.00 0.33 4.57 (0.59) (1.61) 0.27 0.28 0.29 1.70 3.13 2.71 0.00 0.93 ) ) (0.87 (0.29 0.33 4.64 2.62 4.78 (1.09) 4.84 (1.08) 0.00 0.00 2.56 (0.88) 0.48 2.07 ) ) (4.75 (4.87 4.93 2.27 (1.42) 0.00 0.28 (0.54) 0.00 0.00 (0.56) 2.27 (1.11) 0.48 0.23 ) ) (0.59 (0.29 (3.76) 1.00 0.00 1.10 0.27 (0.28) 0.28 1.11 0.90 1.12 ) ) (0.99 0.98 0.29 1.48 (0.82) 4.84 0.00 0.29 0.66 (0.22) 2.22 ) (2.99 (0.57 (0.22 (2.88) 0.27 0.77 (0.28) 0.00 ) ) ) 1.78 0.56 8
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 Bảng 6: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2014 đến 09/2014 của DPM (%) 1/14 2/14 3/14 4/14 5/14 6/14 7/14 8/14 9/14 0.00 0.90 (0.91) 3.06 (1.47) 0.63 (0.31) 1.01 1.51 0.24 0.89 0.23 (0.46) 3.28 (1.25) (0.31) 0.33 3.86 1.19 (0.88) 0.00 (2.52) (6.94) 0.95 0.62 (0.99) 0.57 0.47 0.89 (0.23) (1.41) 4.35 0.00 3.41 0.00 (5.11) 0.00 (0.66) 1.83 0.00 (4.76) 0.63 (0.90) (0.67) 2.40 (0.23) 0.00 (0.45) (0.95) 0.94 (0.62) (0.60) (2.36) (1.17) 1.18 0.44 (0.68) (3.61) 4.02 0.94 (1.52) 0.34 0.89 1.16 1.99 0.23 (3.25) (0.89) (0.31) 0.00 0.00 (0.29) (0.69) (0.43) 0.00 (5.43) (6.61) 0.31 0.00 3.09 (0.88) 1.39 (3.26) (0.68) (2.19) (0.32) 1.24 0.31 (0.33) 0.00 4.34 0.00 (0.69) 2.79 0.00 0.00 0.31 (0.67) (0.89) 6.56 1.12 0.00 (4.62) 2.90 (0.31) 0.00 (1.01) (8.98) (1.44) 1.56 0.23 (0.57) (0.31) (0.31) (0.61) 0.00 1.64 (3.13) (0.22) 0.00 1.72 (0.31) 1.54 0.00 2.04 0.32 (0.65) 0.00 1.38 (0.85) (0.32) (1.82) (0.31) 2.00 (0.97) (0.22) (0.88) 0.68 0.28 1.27 0.00 (0.62) 2.94 0.98 (1.74) (2.03) 0.00 1.88 0.31 0.00 2.86 (0.65) (0.46) (1.70) (0.92) 0.00 (0.62) 2.47 (0.65) 0.46 (0.29) 0.62 (0.31) (3.13) (0.60) (0.65) (0.92) (0.31) 0.00 1.21 (1.94) 0.33 Bảng 7: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2012 đến 12/2013 của KDC (%) 1/12 2/12 3/12 4/12 5/12 6/12 7/12 8/12 9/12 10/12 11/12 12/12 1/13 2/13 3/13 4/13 5/13 (0.28 (2.87 (0.22 (1.49) 3.97 4.44 (0.27) (0.72) 0.52 (0.36) 0.63 (1.71) (1.03) 4.00 0.21 ) ) ) (3.93 (0.44 (1.14) 4.78 4.79 1.25 1.06 0.52 0.36 0.31 1.02 0.50 (1.25) 0.20 5.71 ) ) (3.83 (0.27 (4.78 (1.24 (1.22) 1.23 0.84 1.62 (0.97) 0.26 (0.36) 0.99 0.66 1.05 ) ) ) ) (0.80 (2.09 (3.23 (0.88 (2.08 (3.03 (1.54) 0.81 1.22 3.72 1.22 0.26 4.74 0.63 (0.76) 4.00 ) ) ) ) ) ) 0.40 0.31 (2.14) 0.24 0.77 (3.61) 0.26 4.88 4.98 3.18 2.00 1.91 0.83 (1.92) (0.43 0.27 0.48 1.53 (0.26) 3.70 4.98 4.75 (2.04) 0.24 1.09 0.21 0.21 (1.96) ) (0.80 (0.85 (0.31) (1.91) 0.48 (1.25) 0.50 (2.07) 2.22 1.30 0.47 ) ) 9
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 (0.40 (1.50 (0.25 (0.65 (1.25) 1.11 0.26 (1.24) 1.14 0.77 4.94 1.04 0.62 (1.00) ) ) ) ) (5.00 (0.25 (3.57 (0.43 (0.20 0.40 2.85 1.37 0.24 0.63 0.28 4.26 (0.21) ) ) ) ) ) (0.23 (0.25 3.23 (0.31) 4.34 4.51 4.33 (0.26) (1.11) 1.69 3.01 1.09 (0.21) (0.41) ) ) (0.23 (0.24 (4.87 1.56 4.94 (1.36) 2.80 3.32 (0.25) (1.25) 6.67 (1.24) (0.21) 0.20 ) ) ) (0.50 (4.83 (0.24 (0.25 (0.42 3.85 1.85 (2.07) 0.79 4.72 (0.61) 3.49 (1.48) (1.01) 0.62 ) ) ) ) ) (4.83 (0.25 (4.89 4.81 3.03 (1.18) 2.36 1.22 4.92 (0.51) (5.58) (0.41) (0.21) (0.61) 0.40 ) ) ) 4.24 0.25 0.25 (0.74) 0.25 (4.35) 4.74 2.41 0.99 0.45 (0.61) 0.84 (2.47) (1.21) (0.76 (0.98 (0.20 3.39 2.94 0.95 (0.74) 2.41 4.91 (3.82) (0.26) 0.23 (1.67) 0.42 ) ) ) (0.25 (0.26 (0.25 (1.48 (0.63 (0.20 1.14 1.42 (1.50) (0.78) 0.92 (0.26) 1.13 0.43 ) ) ) ) ) ) 4.52 (0.23) 1.02 0.51 (3.51) 2.52 (1.21) 0.25 2.23 0.21 0.20 (0.50 (0.51 (1.75 (2.50 (0.82 1.35 3.73 0.25 (2.63) (0.31) 2.58 1.09 (0.21) ) ) ) ) ) (0.27) 1.01 0.52 2.43 2.56 0.50 (0.65) (0.21) (4.50 (0.62 (4.81) 0.51 1.99 (1.03) (14.78) (1.09) 0.21 ) ) (1.27 (1.25 (0.62 3.66 0.52 1.86 (0.31) 0.22 ) ) ) (2.74) (1.54) Bảng 8: Tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng từ 01/2014 đến 09/2014 của KDC (%) 1/14 2/14 3/14 4/14 5/14 6/14 7/14 8/14 9/14 (1.98) 6.67 (1.75) (0.79) (0.88) (1.75) (0.20) (1.56) 3.57 (1.60) 0.88 (1.67) 0.83 0.20 (1.59) 0.81 (3.51) (0.85) 3.57 (4.05) 0.20 1.72 3.64 (1.71) (0.82) (4.93) 0.20 0.81 0.85 (0.81) (4.39) 3.45 1.48 (0.80) 2.52 (6.50) (1.83) (12.41) 0.20 (0.81) 1.74 0.93 3.48 0.83 (0.83) 5.83 (1.64) (1.85) (1.64) 6.72 (2.36) (0.20) (1.63) (2.56) (1.89) (0.84) 0.83 3.94 (1.61) (0.83) (1.67) 0.96 1.69 (0.83) (0.76) (2.46) 0.40 0.83 (1.69) 2.63 1.90 2.29 (1.68) (0.60) (2.48) 0.86 (6.84) 3.74 (0.83) (0.83) (2.24) 5.98 5.85 (0.85) (1.83) 1.80 0.84 3.82 (4.03) 2.86 (0.93) 4.42 1.67 0.74 0.84 6.48 (3.39) 2.59 (0.94) 0.85 (0.82) (0.84) (1.46) 2.50 (2.61) 3.36 (0.95) 0.84 (0.83) 0.85 2.22 0.89 1.92 (0.83) 1.67 2.17 (0.81) (1.63) 2.83 1.64 (0.84) 4.96 (3.28) 2.48 2.75 0.84 (0.85) (2.03) 0.85 3.23 (3.23) 0.85 2.76 10
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 (2.54) Công thức sử dụng: Tỷ suất lợi nhuận = ×100 11
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 Bảng 9: Tỷ suất lợi nhuận theo tháng Tháng Tỷ suất sinh lợi (%) KDC MPC DPM HPG 01/2012 13.43 21.20 14.31 0.14 02/2012 17.05 2.87 7.78 27.50 03/2012 11.20 43.55 5.36 0.71 04/2012 10.91 0.28 17.36 11.57 05/2012 13.78 2.20 7.43 4.41 06/2012 10.23 3.13 2.05 0.34 07/2012 7.83 7.17 8.07 3.74 08/2012 15.93 9.30 10.15 4.69 09/2012 10.40 21.95 10.28 11.99 10/2012 15.40 0.16 0.68 5.83 11/2012 21.65 9.69 2.73 0.64 12/2012 2.10 1.02 5.93 11.38 01/2013 11.18 13.73 23.38 17.33 02/2013 6.85 0.33 9.54 1.42 03/2013 2.83 12.16 5.70 8.70 04/2013 0.46 32.85 7.19 0.74 05/2013 1.98 5.25 9.08 15.90 06/2013 2.68 10.37 13.36 12.80 07/2013 3.94 0.90 0.40 9.38 08/2013 1.44 12.12 1.60 3.15 09/2013 6.01 9.60 3.65 14.16 10/2013 0.88 0.15 1.98 7.37 11/2013 2.15 2.96 0.47 8.23 12/2013 3.68 11.84 0.26 2.08 01/2014 11.70 5.47 8.45 11.36 02/2014 4.77 13.92 1.45 0.47 03/2014 11.94 15.53 2.00 9.26 04/2014 11.08 19.41 19.99 2.65 05/2014 5.64 6.90 3.60 6.34 06/2014 0.22 0.88 1.31 6.08 07/2014 5.00 45.30 5.91 6.56 08/2014 27.57 22.19 11.66 2.80 09/2014 20.15 12.69 8.08 3.17 Công thức: Tỷ suất lợi nhuận tháng = Tổng tỷ suất lợi nhuận các phiên giao dịch trong tháng 12
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 Bảng 10: Tỷ suất lợi nhuận mong đợi, độ lệch chuẩn Tỷ suất Độ lệch chuẩn LNMĐ () ) KDC 2.91% 10.86% MPC 6.39% 15.07% DPM 1.17% 9.11% HPG 3.93% 8.52% Công thức sử dụng: = = Hệ số biến thiên: CVKDC = = 3.728 CVMPC = = 2.358 CVDPM = = 7.806 CVHPG = = 2.168 Ta có: CVDPM >CVKDC> CVMPC >CVHPG Kết luận: Chứng khoán DPM có rủi ro cao nhất, tiếp theo là KDC, MPC và ít rủi ro nhất là HPG. Do đó, sẽ đầu tư nhiều nhất vào HPG, kế đến là MPC, KDC và ít nhất là DPM. Số tiền đầu tư cụ thể vào từng loại chứng khoán: HPG: 400,000,000đ MPC: 300,000,000đ KDC: 200,000,000đ DPM: 100,000,000đ 3. Tỷ suất lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư chứng khoán Chứng khoán Vốn đầu tư W (VNĐ) HPG 400,000,000 0.4 3.93% MPC 300,000,000 0.3 6.39% KDC 200,000,000 0.2 2.91% DPM 100,000,000 0.1 1.17% Tỷ suất sinh lợi mong đợi của danh mục: 13
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 = 3.93%*0.4 + 6.39%*0.3 + 2.91%*0.2 + 1.17%*0.1 = 4.19% Vậy tỷ suất lợi nhuận mong đợi của danh mục sẽ là 4.19 %/tháng. Rủi ro của danh mục: Sử dụng công thức: COV(A,B) = Ta có: COVMPCHPG = 0.0010 COVMPCKDC = 0.0012 COVMPCDPM= 0.0034 COVHPGKDC= 0.0038 COVHPGDPM= 0.0043 COVKDCDPM= 0.0042 KDC =0.1086 MPC =0.1507 DPM=0.0911 HPG =0.0852 p 2 =WKDC2KDC2+WMPC2MPC2+WDPM2DPM2+WHPG2HPG2+2WKDCWMPCCOVMPCKDC +2WKDCWDPMCOVDPMKDC+2WKDCWHPGCOVHPGKDC+2WMPCWDPMCOVMPCDPM +2WHPGWMPCCOVMPCHPG+2WDPMWHPGCOVDPMHPG =(0.2)2(0.1086)2+(0.3)2(0.1507)2+(0.1)2(0.0911)2+(0.4)2(0.0852)2+2(0.2)(0.3)(0.0012) +2(0.2) (0.1)(0.0042)+2(0.2)(0.4)(0.0038)+2(0.3)(0.1)(0.0034)+2(0.4)(0.3)(0.0010) +2(0.1)(0.4) (0.0043) = 0.0046 p = = 0.0678 = 6.78% Hệ số biến thiên của danh mục: CVp = = 1.618 4. So sánh đầu tư danh mục với đầu tư từng dự án: 4.1 Đầu tư danh mục với đầu tư MPC MPC = 6.39% > = 4.19% MPC = 15.07% > p = 6.78% CVMPC =2.358 > CVp = 1.618 Kết luận: MPC có tỷ suất lợi nhuận mong đợi cao hơn đầu tư danh mục, nhưng hệ số biến thiên của đầu tư danh mục lại thấp hơn MPC. Do đó, đầu tư MPC sẽ có rủi ro cao hơn đầu tư danh mục. 4.2 Đầu tư danh mục với đầu tư HPG: HPG = 3.39% p = 6.78% CVHPG =2.168 > CVp = 1.618 14
- Nhóm 8_Phân nhóm 2 Quản trị tài chính 1 Kết luận: HPG có tỷ suất lợi nhuận mong đợi thấp hơn, hệ số biến thiên cao hơn đầu tư danh mục. Do đó, đầu tư danh mục sẽ đem lại lợi nhuận cao hơn và ít rủi ro hơn HPG. 4.3 Đầu tư danh mục với đầu tư KDC: KDC = 2.91% p = 6.78% CVKDC = 3.728 > CVp = 1.618 Kết luận: KDC có tỷ suất lợi nhuận mong đợi nhỏ hơn đầu tư danh mục, còn hệ số biến thiên của KDC lại lớn hơn. Do đó, đầu tư danh mục sẽ có lợi nhuận cao hơn và rủi ro thấp hơn KDC. 4.4 Đầu tư danh mục với đầu tư DPM: DPM = 1.17% p = 6.78% CVDPM =7.806 > CVp = 1.618 Kết luận: DPM có tỷ suất lợi nhuận mong đợi nhỏ hơn đầu tư danh mục, còn hệ số biến thiên của DPM lại lớn hơn. Do đó, đầu tư danh mục sẽ có lợi nhuận cao hơn và rủi ro thấp hơn DPM. Kết luận chung: Đầu tư danh mục sẽ đem lại lợi nhuận cao hơn HPG, KDC và DPM, thấp hơn MPC. Rủi ro của đầu tư từng dự án cao hơn là đầu tư danh mục. Do đó, đầu tư danh mục sẽ đem lại sự an toàn và có lợi nhuận tương đối cao so với đầu tư từng dự án. Phụ lục: Đồ thị đường trung bình SMA được lấy từ website Cophieu68.vn Giá các loại cổ phiếu được lấy từ website Vietstock.vn 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận: "Phân tích môi trường ngành của công ty sữa Vinamilk"
9 p | 3939 | 683
-
Bài tiểu luận môn: Nghiệp vụ ngoại thương
42 p | 1251 | 309
-
Tiểu luận về nợ công ở Việt Nam
28 p | 600 | 154
-
BÀI TIỂU LUẬN: ĐIỀU KIỆN VÀ KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP QUA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
17 p | 356 | 109
-
Tiểu luận: Thị trường ngoại hối Việt Nam - Đánh giá thực trạng và hoàn thiện giải pháp
62 p | 189 | 58
-
Luận văn phân tích và đánh giá rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn quận Bình Thủy - Thành Phố Cần Thơ
89 p | 166 | 47
-
Tiểu luật Kinh tế học quản lý: Phân tích rủi ro sản xuất xe ô tô của công ty Vinfast
12 p | 328 | 35
-
Tiểu luận: Phân tích nợ quốc gia - rủi ro quốc gia
27 p | 144 | 25
-
Tiểu luận: Cơ hội và thách thức khi hội nhập quốc tế của các tổ chức tín dụng và ngân hàng
27 p | 134 | 18
-
Thuyết trình: Rủi ro trong đầu tư vàng
22 p | 114 | 17
-
Thuyết trình tài chính doanh nghiệp: Rủi ro
19 p | 157 | 16
-
Bài tiểu luận học phần Chính sách kinh tế xã hội: Anh/chị hãy kể tên một chính sách tín dụng hiện hành mà mình biết. Phân tích việc vận dụng chính sách tín dụng đó trong hoạt động thực tiễn của địa phương (cơ quan, đơn vị) nơi công tác và đối với bản thân anh/chị.
11 p | 19 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Rủi ro tái tài trợ và các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định nắm giữ tiền mặt của các doanh nghiệp Việt Nam
96 p | 36 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học lập quy hoạch phòng chống úng ngập dựa trên cơ sở phân tích rủi ro
198 p | 39 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp: Phân tích những rào cản tiếp cận tín dụng ngân hàng của các tác nhân tham gia chuỗi giá trị măng Bát Độ tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
130 p | 41 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phân tích sống sót trong ước lượng và phân tích rủi ro - tiếp cận hồi quy tham số và phi tham số
142 p | 15 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Ứng dụng phương pháp phân cụm mờ cho bài toán phân tích thông tin rủi ro quản lý thuế doanh nghiệp
28 p | 41 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn