Bài toán về hợp chất tạp chức chứa nitơ
lượt xem 9
download
Tài liệu Bài toán về hợp chất tạp chức chứa nitơ nêu lên các bài toán về sự khác biệt giữa các hợp chất tạp chức chứa nitơ; bài toán về hợp chất chứa nitơ. Thông qua việc giải những bài tập trong tài liệu này sẽ giúp các bạn đánh giá được năng lực bản thân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về hợp chất tạp chức chứa nitơ
- 1 bão hòa H2N-R-COOH + NaOH Amino axit H2N-R-COONa + H2O H2N-R-COOH k 1 H2N-R-COOR' + NaOH axit H2N-R-COONa + R'OH H2N-R-COOR' nhóm este RCOONH3R' + NaOH cacboxylat RCOONa + RNH2 + H2O k 0 RCOONH3R' 3) VD1: 4H9O2 X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl A) H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B) CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C) CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D) H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. CH4O chính là CH3OH. X + NaOH CH3OH (ancol) H2N–R–COOCH3, còn Y là H2N–R–COONa. Z ClH3N–R–COOH. 1 3H9O2 A) 3. B) 2. C) 4. D) 1. 1
- 2 1 và E2 3H7O2N. Khi 1 3H6O2Na còn E2 cho 2H4O2 1, E2 và 1, E2 2. 3 5H11O2 2H4O2NNa Chú ý 4 3H7O2 2 2 2 1 2. X2. Khi cho X2 3 1 5 2H8O3N2 6 HNO2 H2SO 4 Br 2 CH3CH(NH2)COOH X 170 180 oC Y Z(C3H4O2Br2) 2
- 2 VD2: C2H7NO2 2 C2H7NO2 có k = 0 3COONH4 và HCOONH3CH3. CH3COONH4 + NaOH CH3COONa + H2O + NH3 HCOONH3CH3 + NaOH HCOONa + H2O + NH2CH3 3, CH3NH2 nz = x + y = 0,2 mol. 1 dZ 13, 75 MZ 27,5 H2 NH3 (Z = 17) x | 31 27,5 | 1 MZ = 27,5 2 CH3NH2 (Z = 31) y | 17 27,5 | 3 1 , 2 x = 0,05; y = 0,15. nCH3COONa nNH3 0, 05 (mol) m 14,3 (gam) nHCOONa nCH3NH2 0,15 (mol) 7 4H9NO2. Cho 10,3 A) 10,8. B) 9,4. C) 8,2. D) 9,6. 8 2 3 trong NH3 A) 3,56. B) 5,34. C) 2,67. D) 4,45. 3
- VD3: xHyOzNt. Trong phân z)NH3 A) CH3COONH4. B) H2NCH2COOH. C) H2NCH2COOCH3. D) CH3CH(NH2)COOH. X + HCl R(Oz)NH3Cl 2. 18, 67 MX = 14 : 75 100 42, 67 mO 75 32 100 xHyO2N x 2 MX = 12x + y + 32 + 14 = 75 12x + y = 29 y 5 B. A) C2H5O2 B) C3H7O2 C) C3H7O2 D) C4H9O2 A xHyOzNt R(Oz)NH3 2SO4 A) CH2=CHCOONH4. B) H2NCH2COOH. C) H2N(CH2)3COOH. D) CH3CH(NH2)COOH. 4
- VD4: 3H9O2 X là A) HCOONH3CH2CH3. B) CH3COONH3CH3. C) CH3CH2COONH4. D) HCOONH2(CH3)2. 1, 82 3H9O2N MX = 91 nX = 0, 02 (mol) 91 MRCOOR' = MR + 44 + MR' = 91 MR + MR' = 47 1 RCOONa + R'OH RCOONa = nRCOOR' = 0,02 mol 1, 64 MRC OONa 82 MR 67 82 MR 15 2 0, 02 MRCOONa 3) Thay 2 vào 1 MR' = 32 –NH3CH3. B A) CH2=CHCOONH4. B) H2NCOO-CH2CH3. C) H2NCH2COO-CH3. D) H2NC2H4COOH. C 3H7O2N A) HCOOH3NCH=CH2. B) H2NCH2CH2COOH. C) CH2=CHCOONH4. D) H2NCH2COOCH3. 5
- VD5: gam CO2; 4,5 gam H2O và 1,12 lít khí N2 A) H2NCH2COOH. B) CH3COONH4. C) CH3CH(NH2)COOH. D) H2NCH2COOCH3. nCO 0, 2 (mol); nH O 0, 25 (mol); nN 0, 05 (mol) 2 2 2 nC 0, 2 (mol) mC 2, 4 (mol) nH 0,5 (mol) mH 0,5 (mol) mO 3, 2 (gam) nO 0, 2 (mol) nN 0,1 (mol) mN 1, 4 (mol) NC : NH : N N : N O 0, 2 : 0,5 : 0,1 : 0, 2 2:5:1:2 tØ lÖ tèi gi¶n 2H5NO2. 2H5NO2)n. nHCl 1 nX 2H5NO2 A. D 2, H2O và N2 nCO 6 2 . nH O 7 2 A) 1. B) 2. C) 3. D) 5. E 8,8 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 A) C2H5NO2 B) C2H7NO2 C) C2H7NO2 D) C3H9NO2 6
- F A) C2H5O2N. B) C3H7O2N. C) C3H9O2N. D) C4H9O2N. G 2 A) H2NCH2COOH và H2N(CH2)2COOH. B) H2N(CH2)3COOH và H2N(CH2)2COOH. C) H2NCH2COOH và H2N(CH2)3COOH. D) H2N(CH2)5COOH và H2N(CH2)6COOH. H CO2, 0,56 lít khí N2 2 2N-CH2-COONa. A) H2N–CH2–COO–C3H7. B) H2N–CH2–COO–CH3. C) H2N–CH2–CH2–COOH. D) H2N–CH2– 2H5. I 2 O : mN 2 2, H2O và N2 A) 13 gam. B) 20 gam. C) 15 gam. D) 10 gam. 7
- Câu Câu 1 C A D 2 B C 3 C D 4 D B 5 E B 6 F A 7 B G A 8 C H B 9 B I A 2 E1 = CH3CH(NH2)COOH, E2 = H2NCH2COOCH3 CH3CH(NH2)COOH + NaOH CH3CH(NH2)COONa + H2O H2NCH2COOCH3 + NaOH H2NCH2COONa + CH3OH 3 X = H2NCH2COOCH(CH3)2 H2NCH2COOCH(CH3)2 + NaOH H2NCH2COONa + (CH3)2CHOH o t (CH3)2CHOH + CuO (CH3)2CO + Cu + H2O 4 X = CH2=CHCOONH4 Ni CH2=CHCOONH4 + H2 to CH3CH2COONH4 CH3CH2COONH4 + HCl CH3CH2COOH + NH4Cl CH3CH2COOH + NH3 CH3CH2COONH4 5 X = CH3CH2NH3NO3, Y = CH3CH2NH2 CH3CH2NH3NO3 + NaOH CH3CH2NH2 + NaNO3 + H2O 6 X = CH3CH(OH)COOH, Y = CH2=CHCOOH, Z = CH2BrCHBrCOOH. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài toán về hợp chất HNO3
6 p | 852 | 178
-
Các dạng bài toán hóa học
86 p | 397 | 107
-
Phương pháp giải toán hữu cơ và vô cơ và một số lưu ý về hợp chất hữu cơ
14 p | 229 | 74
-
Tam giác đồng dạng và 125 bài toán
33 p | 307 | 72
-
Chuyên đề: Sắt và hợp chất của sắt - Lương Văn Huy
9 p | 307 | 51
-
Bài toán về lưu huỳnh và hợp chất
9 p | 409 | 48
-
Bài tập Hóa học: Chuyên đề 8 &9
10 p | 181 | 36
-
phương pháp giải bài tập aluminum và hợp chất aluminum
13 p | 148 | 31
-
Tiết 42 §. Bài 24: SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO
8 p | 297 | 26
-
Bài toán về halogen 2
12 p | 172 | 20
-
Bài 24: SƠ LƯỢC VỀ HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO
0 p | 214 | 10
-
Bài toán về sắt 2
11 p | 116 | 6
-
SKKN: Một số phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số và xây dựng bài toán về dãy số
23 p | 50 | 6
-
Tổng hợp 108 bài toán chọn lọc môn Toán lớp 4
21 p | 58 | 6
-
Chuyên đề Sắt và hợp chất của sắt
42 p | 82 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phép đối xứng trục trong một số bài toán về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
20 p | 67 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng phương pháp tọa độ để giải quyết một số bài toán về Góc và Khoảng cách trong Hình học không gian cấp Trung học phổ thông
60 p | 28 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn