Bảng tính chi tiết các số liệu chi tiết máy
lượt xem 43
download
công suất cần thiết của động cơ 6.92 số vòng quay của tang (v/p) 50 tỉ số truyền của bánh răng nghiêng 4 tỉ số truyền hộp giảm tốc chọn sơ bộ 7 tỉ số truyền chung chọn sơ bộ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng tính chi tiết các số liệu chi tiết máy
- BẢNG TÍNH CÁC SỐ LIỆU CHI TIẾT MÁY SVTH: BÙI QuỐC TuẤN Lớp DH08CK- MSSV:07150194 PHẦN TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN F(KN) 5.1 1 η 1 v (m/s) 1.18 0.96 η 2 D (m) 0.45 0.97 η 3 0.99 η4 Plv công suất của tang quay 6.018 hiệu suất chung η 0.87 pct công suất cần thiết của động cơ 6.92 ntg số vòng quay của tang (v/p) 50 unsb tỉ số truyền của bánh răng nghiêng 4 uhsb tỉ số truyền hộp giảm tốc chọn sơ bộ 7 usb tỉ số truyền chung chọn sơ bộ 28 nsb số vòng quay của động cơ chọn sơ bộ 1400 nđc số vòng quay động cơ được chọn 1400 tỉ số truyền chung tính lại u 28 ung ta chọn tỉ số truyyềncbánh răng ền ủa đai 3 uh tỉ số truyền của hộp giảm tốc 9.3 ψdc 1.2 λN 12.84 u1 tỉ số truyền của cặp bánh răng nón 2.8 u2 tỉ số truyền của cặp báng răng trụ 3.3 p3 công suất trên trục 3 6.14 p2 công suất trên trục 2 6.39 pđc công suất trên động cơ 6.6 p1 công suất trên trục 1 6.72 n1 số vòng quay của trục 1 466.67 n2 số vòng quay của trục 2 166.67 Tđc mô men trên trục động cơ (N.mm) 45021 T1 mô men trên trục 1 (N.mm) 137519 T2 mô men trên trục 2 (N.mm) 366139.68
- T3 mô men trên trục 3 (Nmm) 698059.52 CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 1.các thông số vật liệu HB1 Độ rắn của bánh răng nhó 230 HB2 Độ rắn của vật liệu bánh răng lớn 170
- δ0tx1 ứng suất tiếp xúc giới hạn của vật liệu bánh răng nhỏ 530 δ u1 0 414 số chu kỳ làm việc cơ sở NHO NHO1 13972305 δ tx2 0 410 sh Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uổn tra bảng 6.2 1.1 sF 1.75 δ u2 0 306 NHO2 6763923.17 Tổng số giờ làm việc của máy (h) t 8560.8 SỔ LIỆU THIẾT KỂ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NÓN RĂNG THẮNG A-Ửng suất tiếp cho phép Ntđ2 số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng nón 2 39795674.7 Ntđ1 số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng nón 1 111427889 [б]tx2 Ta tính ứng suất tiếp xúc cho phép 2 (Mpa) 372.7 [б]tx1 Tính ứng suất tiếp xúc cho phép 1(Mpa) 481.8 B -Ửng suất uổn cho phép Ntđ2 số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng nón 2 38558695.7 Ntđ1 số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng nón 2 107964348 [б]u1 Ửng suất uổn cho phép của bánh nhỏ Mpa 236.6 [б]u2 Ửng suất uổn cho phép của bánh lớn Mpa 175 C- Tính toán cặp bánh răng nón răng thắng KR Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng 50 KHβ Hệ số kế đến sự phân bố không đều tải trọng 0.7 Kbe Hệ số chiều rộng vành răng 0.5 Re Chiều dài côn ngoài mm 148.2 de1 Đường kính chia ngoài của bánh côn chủ động 99.7 D-Xác định các thông số ăn khớp Z1 Số răng bánh nhỏ 28.8 dm1 Đường kính trung bình 74.8 mtm Mô đun trung bình 2.7 Bề rộng vàng răng b 74
- Z2 Số răng bánh bị dẫn 78 um Tỉ số truyền mới cua cặp bánh răng nón 2.79 me Mô đun vòng chia ngoài 3.6 de2 Đường kính vòng chia ngoài bánh bị dẫn (mm) 280.8 E-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc Zm Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu 240 ZH-hệ số kể đến hình dãng bề mặt tiếp xúc ZH 1.76 εα Hệ số trùng khớp ngang 1.72 Zε Hệ sổ kể đến sự trùng khớp của răng 0.87 Vận tốc vòng (m/s) v 1.83 δH Tra bảng (6.15tr 107TKHTDD)ta có 0.006 g0 Tra bảng (6.16) hệ sổ ánh hướng sai lệch bước răng 73 VH 8.08 KHα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải (răng thắng) 1 KHV Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp 1.23 KH Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc 0.86 δH Giá trị ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng (Mpa) 310.45 g - Kiểm nghiệm răng về độ bền uổn Yβ Hệ số kể đến độ nghiêng của răng 1 YF1 Hệ số dạng răng của bánh 1 3.8 YF2 Hệ số dạng răng của bánh 2 3.61 KFβ Hệ số phân bố không đều tái trọng trong vành răng 1.29 δF Tra bảng (6.15tr 107TKHTDD)ta có 0.016 g0 Tra bảng (6.16) hệ sổ ánh hướng sai lệch bước răng 73 vF 21.54 KFV Hệ số tái trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp 2.14 KF Hệ số tái trọng khi tính về uổn 2.76 Yε Hệ số kế đến sự trùng khớp của răng 0.58 δF1 Ửng suất uổn sinh ra trên bánh răng chủ động (Mpa) 131.7 δF2 Ửng suất uổn sinh ra trên bánh răng bị động (Mpa) 125.12 THIẾT KỂ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG A) Tính ứng suất tiếp xúc cho phép Ntđ2 Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng trụ 2 11938464
- Ntđ1 Số chu kỳ làm việ tương đương của bánh răng trụ 1 35815391 [б]tx2 Tính ứng suất tiếp xúc cho phép 2 (Mpa) 372.7 [б]tx1 Tính ứng suất tiếp xúc cho phép 1(Mpa) 481.8 B) Ửng suất uổn cho phép Ntđ2 Số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng trụ 2 11567377 Ntđ1 Số chu kỳ làm việ tương đương của bánh răng trụ 1 38172345 [б]u1 236.6 [б]u2 175 [б]tx Ửng suất tiếp xúc tính toán bánh răng trụ răng nghiêngMPa 427.25 C)TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG ka Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng 43 ψba Hệ số chiều rộng vánh răng 0.3 ψbd Hệ số 0.68 KHβ Hệ số tái trọng phụ thuộc vào chiều rộng vành răng 1.07 aw Khoáng cách trục (mm) 239.3 Modun của bánh răng trụ răng nghiêng m 1.3 Chọn modun theo tiêu chuẩn m 2 Z1 Số răng của bánh răng trụ nhỏ 28.1 Z1 Chọn số răng trên bánh chủ động 32 Z2 Số răng trên bánh bị động 105.6 Z2 Chọn số răng bánh bị động 110 u2 Tỉ số truyền thực 3.44 Zt Tổng số răng của hai bánh 142 Tính trị số cos(β) cos(β) 1.14 Góc nghiêng răng β 11.48 D) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc Zm Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu 274 ZH Hệ số kế đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc 1.67 εα Hệ số trùng khớp ngang 1.72 bw Chiều rộng vành răng nhỏ 37.5 εβ Hệ số trùng khớp dọc 1.19 Zε Hệ số trùng khớp của răng 0.8
- dw1 Đường kính vòng lăn răng bánh răng chú động mm 58.1 v1 Vận tốc bánh răng trụ chú động m/s 0.5 KHα Hệ số kế đến sự phân bố không đều tái 1.13 δH Hệ số kế đến ánh hướng của các sai số ăn khớp 0.002 go Hệ số kế đến ánh hướng các sai lệch bước răng 73 VH 0.45 KHv Hệ số kế đến tái trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp 1 KH Hệ số tái trọng khi tính về tiếp xúc 1.21 σtx Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc 1105.5 E)-Kiểm nghiệm răng về độ bền uổn Yε Hệ số ảnh hướng tới sự trùng khớp của răng 0.58 Yβ Hệ số kế đến góc nghiêng của răng 0.88 Zv1 Số răng tương đương bánh 1 32.8 Zv2 Số răng tương đương bánh 2 81.4 KFβ Hệ số kế đến sự phân bố không đều tái trọng 1.17 KFα 1.37 δF 0.016 go Hệ số ánh hướng sai lệch bước răng 73 vF Cường độ tái trọng động 3.59 KFv Hệ số kế đến tái trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp 1.01 KF Hệ số tái trọng khi tính về uốn 1.62 δF1 Ứng suất uốn sinh ra tại chân răng bánh chú động Mpa 528 YF1 Hệ số dạng răng bánh 1 3.8 YF2 Hệ số dạng răng bánh 2 3.62 δF2 Ứng suất uốn ớ bánh bị động 503 F) KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI δch1 Giởi hạn cháy của vật liệu làm bánh răng nhỏ Mpa 450 δch2 Giởi hạn cháy của vật liệu làm bánh răng lớn Mpa 340 [σH]MAX ứng suất tiếp xúc về quá tái cho phép Mpa 952 [σF1]MAX Ứng suất uổn về quá tái cho phép của vật liệu bánh 1 Mpa 360 [σF2]MAX Ứng suất uổn về quá tái cho phép của vật liệu bánh 2 Mpa 272 Kqt Hệ số quả tải 1.3
- σH1MAX Ứng suất tiếp xúc quá tái của bánh 1 1260.46 σF1MAX Ứng suất uổn quá tái 1 686.4 σF2MAX Ửng suất uổn quá tái 2 653.9 H) Các lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Ft3 Lực vòng N 12603.78 Fr3 Lực hướng tâm N 4772.6 Fa3 Lực dọc trục N 2558.4 K) Các thông số tính được của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng dw2 Đường kính vòng chia bánh lớn 177.5 bw2 Chiều rộng vành răng lớn 37.5 bw1 Chiều rộng bánh nhỏ 42 III-THIẾT KẾ TRỤC [τ]1 Trị số ứng suất xoắn cho phép 12 d1 Đường kính trục 1 38.6 Đường kính trục 1được chọn d1 39 [τ]2 Trị số ứng suất xoắn cho phép 15 d2 Đường kính trục 2 49.6 d2 Chọn đường kính trục 2 53 d3 Đường kính trục 3 55.9 d3 Giá trị đường kính trục 3 được chọn 56 1-TÍNH TRỤC 1.1-TÍNH TRỤC 1 Dựa theo đường kính trục 1 ta có các giá trị: b0 Chiều rộng ổ lăn 17 lm12 Chiều dài may ơ bánh đai 21 K3 Khoáng cách từ chi tiết bánh đai tới nắp ổ 20 hn Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông 20 l12 Trị số chiều dài từ tâm bánh đai tới tâm ổ trên trục 1 59 l11 Trị số chiều dài trục 1 từ tâm ổ 1 tới tâm ổ 2 45 lm23 Chiều dài may ơ bánh răng nón nhỏ 21 K2 Khoáng cách từ mút ổ 2 tới thành trong của hộp 10
- K1 Khoáng cách từ mặt mút bánh nón nhỏ tới mặt trong hộp 10 l13-l11 Chiều dài từ tâm ổ 2 tới đường kính trung bình bánh răng 39 Lực vòng tác dụng lên trục 1=lực vòng Ft2 Ft1 577.1 αn Góc ăn khớp trong tiết diện pháp tại mút lớn (độ) 20 Lực hướng tâm trên bánh răng nón =lực hương tâm Fr2 Fr1 201 Lực dọc trục do bánh răng nón gây nên tại trục 1=lực Fa2 Fa1 61 Mô men uổn tác dụng lên trục: Mô men do lực dọc trục gây ra (Nmm) M 1485.4 RBY Tính phán lực ổ 2 tại B theo phương 0Y 416.3 RAy Phán lực ổ 1 tại A theo phương Oy 1195.8 RBX Phán lực ổ 2 tại B theo phương Ox 1077.3 RAX Phán lực ổ 1 tại A theo phương OX 500.2 Mutđ Mô men uổn tương đương tại điểm B 27661.1 Mtđ Mô men tương đương tại B 30219.7 Chọn ứng suất cho phép của vật liệu [σ] 63 Đường kính tại mặt cắt B d 16.9 Chọn đường kính tại ổ là d 20 Mtđ Mô men tương đương tại chộ lắp bánh răng 12260.5 Đường kính tại chộ lắp bánh răng côn d 12.5 Chọn tại chộ lắp bánh răng côn d 15 1.2-Tính trục 2 l21 Khoáng cách từ tâm ổ 1 tới đường trung bình bánh răng nón 58 l22 Khoáng từ đường kính trung bình răng nón tới tâm răng trụ 40 l23 Khoáng từ tâm răng trụ tới tâm ổ 2 trên trục 2 50 Tính các lực Lực vòng trên bánh răng nghiêng nhỏ =Ft4 Ft3 1236 Lực hướng tâm trên bánh răng nghiêng = Fr4 Fr3 459 Lực dọc trục trên bánh răng nghiêng = Fa4 Fa3 251 Mu1 Mô men uổn do lực dọc trục sinh ra trên bánh răng nón 3941 Mu2 Mô men uổn do lực dọc trục sinh ra trên bánh răng nghiêng 8961 RBy Phán lực tại B ổ 2 của trục 2 312
- RAy Phán lực theo phương OY tại ổ A 54 RBx Phán lực theo phương OX tại B 1045 RAX Phán lực theo phương OX tại ổ A 768.1 Mtđ Mô men tương đương tại vị trí lắp bánh răng nghiêng 66537 Đường kính trục tại vị trí lắp bánh răng nghiêng d 22 Mtđ Mô men tương đương tại vị trí lắp bánh răng nón lớn 58737 Đường kính trục tại vị trí lắp bánh răng nón d 21 1.3-TÍNH TRỤC 3 l31 Khoáng cách gữa ổ 1 của trục 3 với tâm bánh răng nghiêng là 98 l32 Khoáng cách giữa tâm bánh răng trụ nghiêng với ổ 2 50 M3 Mô men do lực dọc trục trên bánh răng nghiêng sinh ra 22276 RBy Phán lực tại B ở vị trí ổ 2 của trục 3 theo phương oy là 153 RAy Phán lực tại A ở vị trí ổ 1 theo phương OY 306 RBx Phán lực tại B ở vị trí ổ 2 của trục 3 theo phương ox là 818 RAX Phán lực tại A ở vị trí ổ 1 theo phương Ox 418 Mtđ Mô men tương đương tại vị trí lắp bánh răng nghiêng lớn 118292 Đường kính tại vị trí lắp bánh răng nghiêng d 27 2-Tính chính xác trục δb Giới hạn bền của thép vật liệu làm trục 600 δ-1 Giởi hạn mỏi uổn 261.6 τ-1 Giới hạn mỏi xoắn 146.5 2.1-Tính chính xác trên trục 1 W1 mô men cán uổn 785 δa1 Ứng suất uổn 38.5 W01 Mô men cán xoắn 1570 τa1 Ưng suất tiếp 4.5 Kx Có hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bền bề mặt 1.06 Ky Trị số của hệ số tăng bền 1.5 Kσ/εσ Trị số 2.75 Kτ/ετ 2.05 Kσd1 Trị số 1.9
- Kτd1 Trị số 1.4 Sσ1 Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp 3.6 Sτ1 Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp 23.3 S1 Hệ số an toàn 3.6 2.2-Tính chính xác trên trục 2 d2 Đường kính trục 2 tại vị trí lắp bánh răng nghiêng 25 Các thông số tra bảng 9.1a về then bằng sửa dụng : b 8 t1 4 W2 Mô men cán uổn trên tiết diện lắp bánh răng nghiêng 1251 M2 Mô men uổn tại tiết diện đó 54471.6 δa2 Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp 43.5 Kσ Hệ số tấp trung ứng suất thực tế khi uổn 1.76 Hệ số tấp trung ứng suất thực tế khi xoắn Kτ 1.54 εδ Hệ số kích thước uổn 1.88 ετ Hệ số kích thước xoắn 0.81 Kσ/εδ Trị số 0.9 Kτ/ετ 1.9 Kδd2 Hệ số 0.6 Kτd2 1.3 W02 Mô men cán xoắn 2784.2 τa2 Biên độ ứng suất tiếp 7.9 Sδ2 Hệ số an toàn khi xét riêng ứng suất pháp 10 Sτ2 Hệ số an toàn khi xét riêng ứng suất tiếp 14.3 S2 Hệ số an toàn 8.2 2.3-Tính chính xác trục 3 d3 Đường kính tại tiết diện lắp bánh răng nghiêng lớn 30 Trị số về then bằng tra được từ đường kính trục: b 8 t1 4 W3 Mô men cán uổn 1928.3 M3 Mô men uốn tại tiết diện nguy hiểm trên trục 3 50715.8 δa3 Biên độ của ứng suất pháp 26.3 W03 Mô men cán xoắn 4577.7 τa3 Biên độ của ứng suất tiếp tại tiết diện lắp bánh răng trụ 11.7
- Sδ3 Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp 16.6 Sτ3 Hệ số an toàn chí xét riêng ứng suất tiếp 9.6 S3 Hệ số an toàn chung cho ứng suất pháp và tiếp trên trục 3 8.3 PHẦN IV: TÍNH TOÁN VÀ CHỌN MỐI GHÉP THEN Chọn then trên trục 1: Đường kính trục 1 sau khi tính d 15 T1 Mô men xoắn trên trục 1 14052 Bề rộng then-tra bảng 9.1a trang 173-TKHTDDCK b 5 Chiều cao then h 5 t1 Chiều sâu rãnh then trên trục 3 t2 Chiều sâu rãnh then trên lỗ 2.3 lm1 Chiều dài may ơ của bánh răng nón nhó 32 l1 Chiều dài then lắp trên bánh đai và bánh răng nón nhỏ 26 l1 Chọn theo tiêu chuấn 25 Kiếm tra then: δd Độ bền dập 37.5 [δd] Ứng suất dập cho phép của then 100 τc Ứng suất cắt 15 [τc] ứng suất cắt cho phép của vật liệu 20 Chọn then trên trục 2: d2 Đường kính trục 2 sau khi tính 25 T2 Mô men xoắn trên trục 2 44121.25 b2 Chiều rộng then 8 h2 Chiều cao then 7 t1 Chiều sâu then trên trục 4 t2 Chiều sâu then trên lỗ 2.8 lm3 Chiều dài may ơ của bánh răng trụ nghiêng lớn 42 l3 Chiều dài then lắp trên bánh răng trụ nhỏ 33.6 l3 Chọn chiều dài then theo tiêu chuấn 32 Kiểm tra then: δd Ứng suất dập: 36.8 τc Ưng suất cắt 14 lm2 Chiều dài may ơ bánh răng nón lớn 30
- l2 Chiều dài then lắp trên bánh răng nón lớn 24 l2 Chọn theo tiêu chuấn 25 Chọn then trên trục 3 d3 Đường kính trục 30 T3 Mô men xoắn 106869 Chiều rộng then b 8 Chiều cao then h 7 t1 Chiều sâu then trên trục 4 t2 Chiều sâu then trên may ơ 2.8 lm4 Chiều dài may ơ bánh răng trụ nghiêng lớn 37.5 l4 Chiều dài then trên trục 3 30 l4 Chọn chiều dài then theo tiêu chuấn 28 PHẦN THIẾT KẾ VÀ CHỌN Ổ LĂN TRÊN CÁC TRỤC Chọn ổ trên trục 1 FrA Lực hướng tâm tại A 1296.2 S1 Lực dọc trục sinh ra tại A 358 FrB Lực hương tâm sinh ra tại B 1154.9 S2 Lực dọc trục sinh ra tại B 319 SA Tổng lực dọc trục sinh ra trên ổ tại A 380 SB Tổng lực dọc trục sinh ra trên ổ tại B 297 Trị số m 1.5 Kv Trị số hệ số kế đến vòng náo quay 1 Kt Hệ số ánh hướng của nhiệt độ 1 Kđ 1.1 Tải trọng quy ước tính toán Q 2052.8 Tuổi thọ của ổ (tính bằng triệu vòng) L 359.6 Ct khá năng tải động của ổ (N) 14598 Chọn ổ trên trục 2 FrA Lực hướng tâm tại A 770 FrB Lực hướng tâm tại B 1090.6 S01 Lực dọc trục sinh ra trên ổ 1 tại A 212.7 S02 Lực dọc trục sinh ra trên ổ 2 tại B 301.2 SA Tổng lực tác dụng lên ổ 1 trên trục 2 tại A 111.2
- SB Tổng dọc trục tác dụng lên ổ tại B 402.7 Tải trọng quy ước tính toán Q 1864.1 Tuổi thọ của ổ (tính bằng triệu vòng) L 109 Ctinh khá năng tải động của ổ (N) 8905 Chọn ổ trên trục 3 FrA Lực hướng tâm tại A 518 FrB Lực hướng tâm sinh ra tại B 832.2 S01 Lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm tại A 143.1 S02 Lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm tại B 229.8 SA Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ 1 tại vị trí A 480.8 SB Tống lực dọc trục tác dụng lên ổ 2 tại vị trí B -107.9 Tài trọng đông quy ước trên ổ Q 1363.1 Tuổi thọ ổ tính theo triệu vòng L 43.1 Ctinh Khá năng tái động 4779 Phần chọn kích thước cấu tạo của vỏ hộp và các chi tiết khác Khoáng cách từ bánh răng tới thành trong của hộp mm Δ 5 Chiều dày thành hộp δ 6.75 Do chiều dày đó chọn(không nhỏ hơn 8) nên chọn δ 8 δ1 Chiều dày thành nắp 5.5 δ1 Chọn chiều dày thành nắp 6
- TIẾT MÁY
- ĂNG
- THẮNG Chọn Z1: 28
- δ1: 16.92 δ2: 73.08 dm2: 129.2 HIÊNG
- 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
đồ án thiết kế công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 5
6 p | 464 | 122
-
Chi tiết máy - Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
68 p | 433 | 51
-
đồ án: môn học chi tiết máy, chương 10
6 p | 110 | 29
-
luận văn: thiết kế chi tiết máy, chương 8
5 p | 128 | 18
-
luận văn: thiết kế chi tiết máy, chương 10
10 p | 99 | 16
-
Bài giảng Chi tiết máy: Chương 12 - Nguyễn Văn Thạnh
35 p | 110 | 13
-
Bài giảng môn Cơ sở thiết kế máy (Phần 4): Chương 18 - Trần Thiên Phúc
4 p | 66 | 6
-
Bài giảng Thủ tục đăng ký tần số, quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh và phối hợp tần số quốc tế
46 p | 18 | 5
-
Xác định giới hạn bền mỏi của chi tiết chịu ứng suất phức tạp bằng phương pháp số
4 p | 11 | 3
-
Ảnh hưởng của các thông số công nghệ cơ bản trong dập tạo hình chi tiết từ cặp phôi dạng tấm sử dụng chất lỏng áp suất cao
5 p | 62 | 3
-
Phân tích tĩnh phi tuyến khung bê tông cốt thép bằng phương pháp hệ số chuyển vị
4 p | 33 | 3
-
Phân tích hư hỏng các chi tiết chịu mài mòn trong nhà máy mía đường và biện pháp phục hồi
7 p | 6 | 3
-
Nghiên cứu mô phỏng số dòng polymer trong khuôn đùn sản xuất các chi tiết cơ khí
3 p | 9 | 3
-
Mô hình tính toán biến dạng thân máy tiện
5 p | 62 | 3
-
Mô phỏng số một hệ thống máy có các chi tiết quay đơn giản bằng phương pháp phần tử hữu hạn
5 p | 13 | 2
-
Mô phỏng số phân bố của dòng bột tại đầu phun đồng trục gián đoạn trong công nghệ bồi đắp kim loại trực tiếp bằng laser
7 p | 4 | 2
-
Tạp chí Dầu khí - Số 05/2012
88 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn