intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh

Chia sẻ: Lê Thị Tam Thùy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

104
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo phân tích toàn bộ các tác động gây ô nhiễm môi trường trước và sau khi dự án đi vào hoạt động, mức độ ô nhiễm và các biện pháp kỹ thuật để quản lý, giảm thiểu các nguồn thải, đảm bảo hoạt động phát triển kinh tế không gây thiệt hại cho môi trường khu vực và sức khỏe của cộng đồng dân cư xung quanh khu vực.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh

  1. MỤC LỤC trang Mở đầu 1 1 Xuất xứ của dự án 1 2 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá  1 tác động môi trường 3 Tổ chức thực hiện 2 Chương  Mô tả tóm tắt dự án 3 1 1.1 Tên dự án 1.2 Chủ dự án 1.3 Vị trí địa lý của dự án 1.4 Nội dung chủ yếu của dự án Chương  Điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tế­xã hội 6 2 2.1 Điều kiện tự nhiên và môi trường 6 2.2 Điều kiện kinh tế­xã hội 9 Chương  Đánh giá các tác động môi trường 11 3 3.1 Giai đo ạ n ti ề n thi công 11 3.2 Giai  đoạn thi công các công trình 12 3.3 Giai đo ạ n d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng 14 Chương  Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và  16 4 ứng phó sự cố môi trường Chương  Cam kết thực hiện biện pháp bảo vệ môi trường 19 5 Chương  Chương trình giám sát môi trường 20 6 6.1 Danh mục các công trình xử lý môi trường 6.2 Chương trình quản lý và giám sát môi trường Chương  Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu và phương pháp đánh  22 7 giá 1 Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu  2 Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM Kết luận và kiến nghị 24
  2. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên M Ở  Đ Ầ U 1­ Xu ấ t x ứ  c ủ a d ự  án: Trong  nh ữ ng   năm  g ầ n  đây,  n ề n  kinh t ế   An Giang  nói chung  và  đ ặ c bi ệ t t ạ i khu v ự c huy ệ n T ị nh Biên nói riêng đã có nh ữ ng phát tri ể n  v ượ t   b ậ c.   N ề n   kinh   t ế   phát   tri ể n   kéo   theo   nhu   c ầ u   phát   tri ể n   ki ế n   trúc c ơ  s ở  h ạ  t ầ ng ngày càng c ấ p thi ế t h ơ n. H ơ n n ữ a, m ật đ ộ  dân c ư  ngày  càng   đông,  xu  h ướ ng   phát  tri ể n   đô  th ị  ngày  càng   cao,  đ ờ i   s ố ng   ng ườ i dân đ ượ c nâng lên, nhu c ầ u có n ơ i  ở   ổ n đ ị nh khang trang, r ộ ng   rãi cũng tăng cao và t ậ p quán c ổ  truy ề n c ủ a dân t ộ c ta là “an c ư  l ạ c  nghi ệ p”. Do đó, đ ể  đáp  ứ ng nhu c ầ u th ự c t ế  trên, vi ệ c xây d ự ng m ớ i m ộ t  c ơ   s ở   h ạ   t ầ ng   khu   dân   c ư   đô   th ị   t ạ i   th ị   tr ấ n   biên   gi ớ i   T ị nh   Biên,  huy ệ n T ị nh Biên là m ộ t vi ệ c làm h ế t s ứ c c ầ n thi ế t, thông qua đó góp   ph ầ n đáp  ứ ng các nhu c ầ u phát tri ể n s ả n xu ấ t và kinh doanh c ủ a nhân  dân trong khu v ự c. D ự   án  đ ầ u  t ư   xây d ự ng   h ạ  t ầ ng k ỹ   thu ậ t   Khu dân  c ư   đô  th ị  C ầ u Đinh   v ớ i s ự  đ ầ u t ư  c ủ a   Công ty TNHH Thái Hân  là m ộ t trong  nh ữ ng đ ơ n v ị  phát tri ể n kinh t ế  có gây tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng. Đ ể  góp ph ầ n phát tri ể n b ề n v ữ ng n ề n kinh t ế  xã h ộ i c ủ a t ỉ nh, nh ằ m đóng  góp vào s ự  nghi ệ p b ả o v ệ  môi tr ườ ng, Công ty đã và đang th ự c hi ệ n  m ộ t s ố  bi ệ n pháp gi ả m thi ể u ô nhi ễ m môi tr ườ ng, ti ế n hành l ậ p Báo  cáo   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi   tr ườ ng   cho   k hu   dân   c ư   đô   th ị   C ầ u   Đinh .  Trong báo cáo này, công ty phân tích toàn b ộ  các tác đ ộ ng gây ô nhi ễ m  môi tr ườ ng tr ướ c và sau khi d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng, m ứ c đ ộ  ô nhi ễ m  và   các   bi ệ n   pháp   k ỹ   thu ậ t   đ ể   qu ả n   lý,   gi ả m   thi ể u   các   ngu ồ n   th ả i,  Báo cáo đánh giá tác động môi trường 2
  3. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên đ ả m   b ả o   ho ạ t   đ ộ ng   phát   tri ể n   kinh   t ế   không   gây   thi ệ t   h ạ i   cho   môi  tr ườ ng   khu   v ự c   và   s ứ c   kh ỏ e   c ủ a   c ộ ng   đ ồ ng   dân   c ư   xung   quanh   khu  v ự c. Các   b ướ c   th ự c   hi ệ n   c ủ a   báo   cáo   cũng   nh ư   n ộ i   dung   c ủ a   báo  cáo đ ượ c tuân th ủ  theo h ướ ng d ẫ n thi hành Lu ậ t B ả o v ệ  môi tr ườ ng  trên c ơ  s ở  so sánh đ ố i chi ế u v ớ i các lo ạ i tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng Vi ệ t   Nam. Đây là d ự  án m ớ i đ ầ u t ư , do m ộ t đ ơ n v ị  t ư  nhân đ ầ u t ư  v ớ i s ự  đ ồ ng ý v ề  ch ủ  tr ươ ng c ủ a UBND đ ị a ph ươ ng (huy ệ n T ị nh Biên). 2­ Căn c ứ  pháp lu ậ t và k ỹ  thu ậ t c ủ a vi ệ c th ự c hi ệ n đánh giá  tác đ ộ ng môi tr ườ ng:  ­   M ụ c   2   ch ươ ng   III   c ủ a   Lu ậ t   B ả o   v ệ   môi   tr ườ ng   đ ượ c   Qu ố c  h ộ i   n ướ c   C ộ ng   hòa   Xã   h ộ i   Ch ủ   nghĩa   Vi ệ t   Nam   thông   qua   ngày  29/11/2005 và có hi ệ u l ư c vào ngày 01/7/2006, quy đ ị nh t ấ t c ả  các d ự  án  s ắ p   xây   d ự ng   và   các   c ơ   s ở   s ả n   xu ấ t   đang   t ồ n   t ạ i   ph ả i  ti ế n   hành  l ậ p Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng. ­ Ngh ị  đ ị nh 80/2006/NĐ­CP c ủ a Chính ph ủ  ngày 09/08/2006 v ề  “Quy  đ ị nh chi  ti ế t  và h ướ ng  d ẫ n thi hành m ộ t s ố   đi ề u c ủ a lu ậ t b ả o  v ệ  môi tr ườ ng”. ­   Thông   t ư   08/2006/TT­BTNMT   c ủ a   B ộ   Tài   nguyên   và   Môi  tr ườ ng ngày 08/9/2006 v ề  vi ệ c “H ướ ng d ẫ n v ề  đánh giá tác đ ộ ng môi  tr ườ ng chi ế n l ượ c, đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng và cam k ế t b ả o v ệ  môi tr ườ ng”. 3­ T ổ  ch ứ c th ự c hi ệ n: Báo   cáo   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi   tr ườ ng   do   Công   ty   TNHH   Thái   Hân   t ổ   ch ứ c   th ự c   hi ệ n.   Trong   quá   trình   xây   d ự ng,   công   ty   đã   nh ậ n   đ ượ c giúp đ ỡ  t ư  v ấ n và c ộ ng tác ph ố i h ợ p c ủ a UBND t ỉ nh An Giang,  S ở   Tài   Nguyên   và   Môi   tr ườ ng,   UBND   huy ệ n   T ị nh   Biên   và   nhi ề u  chuyên gia, đ ồ ng nghi ệ p khác cùng v ớ i các c ơ  quan, ban ngành c ủ a th ị  tr ấ n   T ị nh   Biên,   th ị   tr ấ n   Nhà   Bàng   và   huy ệ n   T ị nh   Biên   đã   h ế t   lòng  giúp đ ỡ  công ty. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 3
  4. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên CH ƯƠ NG I MÔ T Ả  TÓM T Ắ T D Ự  ÁN 1.1.   Tên   d ự   án :  D Ự   ÁN   Đ Ầ U   T Ư   XÂY   D Ự NG   H Ạ   T Ầ NG   K Ỹ  THU Ậ T   KHU   DÂN   C Ư   ĐÔ   TH Ị   C Ầ U   ĐINH ,  TH Ị   TR Ấ N   T Ị NH  BIÊN, HUY Ệ N T Ị NH BIÊN, T Ỉ NH AN GIANG. 1.2. Ch ủ  d ự  án: + Công ty TNHH Thái Hân                  + V ố n 100% trong n ướ c                  + Giám đ ố c: Đinh Văn C ầ u 1.3. V ị  trí đ ị a lý c ủ a d ự  án : d ự  án n ằ m trong qui ho ạ ch đã đ ượ c phê  duy ệ t Khu đô th ị  Nam Qu ố c l ộ  91 và đ ườ ng vào c ầ u H ữ u Ngh ị  thu ộ c   th ị  tr ấ n T ị nh Biên ­ huy ệ n T ị nh Biên ­ t ỉ nh An Giang; khu đô th ị  C ầ u   Đinh  ở  phía nam trng tâm hành chánh huy ệ n T ị nh Biên trong t ươ ng lai.   Khu v ự c có v ị  trí t ứ  c ậ n nh ư  sau: + Phía b ắ c là khu hành chánh huy ệ n T ị nh Biên hi ệ n h ữ u. + Phía nam giáp khu đ ấ t đ ồ ng ru ộ ng, dân c ư . + Phía tây giáp v ớ i kênh Vĩnh T ế , ven tuy ế n đ ườ ng H ươ ng l ộ  17  b ờ  kênh t ừ  Xuân Tô đi Hà Tiên. + Phía đông ti ế p giáp v ớ i khu đ ấ t qu ố c phòng, núi Đ ấ t. 1.4. N ộ i dung ch ủ  y ế u c ủ a d ự  án: Đây là d ự  án xây d ự ng khu dân c ư  đô th ị  nh ằ m  ổ n đ ị nh ch ỗ   ở  cho   c ư  dân t ạ i đây cũng nh ư  t ạ o đi ề u ki ệ n thu hút c ư  dân các n ơ i khác t ậ p   trung v ề  đây sinh s ố ng và giao th ươ ng mua bán; đ ặ c bi ệ t là nh ằ m xây   d ự ng   b ộ   m ặ t   đô   th ị   c ủ a   c ử a   kh ẩ u   qu ố c   t ế   có   đ ầ u   m ố i   giao   thông   đ ườ ng b ộ  quan tr ọ ng n ố i k ế t v ới các n ướ c trong khu v ự c  Đông Nam  Á v ớ i qui mô t ầ m c ỡ  đô th ị  lo ạ i 3 trong t ươ ng lai. Đây cũng là c ơ  s ở  thu ậ n l ợ i cho vi ệ c qu ả n lý và phát tri ể n đô th ị , đ ả m b ả o m ỹ  quan và  nâng cao đi ề u ki ệ n s ố ng cho ng ườ i dân vùng biên gi ớ i.  Các   h ạ ng   m ụ c   chính   c ủ a   d ự   án   là   khu   v ự c   dân   c ư   và   khu   v ự c  trung tâm hành chính, th ươ ng m ạ i; cùng các công trình ph ụ  tr ợ  khác. Qui mô – dân s ố  và c ơ  c ấ u s ử  d ụ ng đ ấ t: Dân s ố : 1.500 ng ườ i. T ổ ng di ệ n tích d ự  án: 95.090,6 m 2 ; bao g ồ m: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 4
  5. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên +  Di ệ n   tích  đ ấ t   ở   xây   d ự ng:   48.749,82  m 2   (41,21%),   g ồ m  84 lô n ề n bi ệ t th ự , 178 lô n ề n ph ố  liên k ế , 29 lô n ề n tái đ ị nh c ư . + Di ệ n tích đ ấ t  ở  tr ồ ng cây xanh: 9.589,65 m 2  (10,06%) + Di ệ n tích giao thông: 38.947,09 m 2  (40,95%) + Di ệ n tích công trình công c ộ ng: 4.787,81 m 2  (5,04%) + Di ệ n tích đê bao (taluy ngoài): 2.605,88 m 2  (2,74%). Các ch ỉ  tiêu k ỹ  thu ậ t c ủ a d ự  án: ­ Ch ỉ  tiêu s ử  d ụ ng đ ấ t: + Đ ấ t dân d ụ ng: 61 – 78 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t  ở : 35 – 45 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t công trình: 3 – 4 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t công viên cây xanh: 7 – 9 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t giao thông: 16 – 20 m 2 /ng ườ i ­ Di ệ n tích sàn nhà  ở  bình quân t ố i thi ể u: 12 m 2 /ng ườ i ­ M ậ t đ ộ  dân c ư : 17 ng ườ i/ha ­ M ậ t đ ộ  xây d ự ng khu nhà v ườ n (bi ệ t th ự ): 60% ­ T ầ ng cao xây d ự ng trung bình: 1 – 2 t ầ ng ­ H ệ  s ố  s ử  d ụ ng đ ấ t: = 2,5 l ầ n ­ Các ch ỉ  tiêu h ạ  t ầ ng k ỹ  thu ậ t: + C ấ p n ướ c sinh ho ạ t: 120 lít/ng ườ i/ngày đêm + C ấ p đi ệ n sinh ho ạ t: 75 – 1500 kwh/ng ườ i/năm + Thông tin liên l ạ c: 16 máy đi ệ n tho ạ i/100 dân + Rác th ả i sinh ho ạ t: 0,7 – 1,2 kg/ng ườ i/ngày + Thoát n ướ c th ả i 100% n ướ c c ấ p: tính theo s ố  l ượ ng dân c ư . Khu   đ ấ t   có   đ ị a   hình   song   song   v ớ i   H ươ ng   l ộ   17   theo   tr ục   Tây  B ắ c –  Đông Nam, do  đó, m ặ t chính c ủ a các   ô cũng  đ ượ c  b ố  trí  theo  h ướ ng   này   đ ể   tránh   n ắ ng   Tây.   Các   tr ụ c   đ ườ ng   quy   ho ạ ch   chung   1/2000  đã  đ ượ c  duy ệ t D­E­F­s ố  3 và đ ườ ng  vòng phía núi Đ ấ t đ ượ c  thi ế t k ế  theo quy ho ạ ch. Các đ ườ ng n ộ i b ộ  o ph ố  s ố  1 và s ố  2 vuông  Báo cáo đánh giá tác động môi trường 5
  6. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên góc v ớ i   tr ụ c  đ ườ ng  s ố  3,  m ậ t  đ ộ   cây  xanh kho ả ng  lùi xây  d ự ng  k ế t   h ợ p   cây   xanh   đ ườ ng   ph ố   đ ả m   b ả o   m ậ t   đ ộ   8%,   các   di ệ n   tích   công   trình công c ộ ng đ ượ c b ố  trí đan xen trong khu đ ấ t  ở  g ồ m: đ ấ t d ự  ki ế n  xây d ự ng công trình công c ộ ng ph ụ c v ụ  cho khu dân c ư  nh ư  B ư u c ụ c,  tr ạ m y t ế , câu l ạ c b ộ  ho ặ c văn phòng t ự  qu ả n khu ph ố . Ngoài ra, đ ấ t  công   trình   công   c ộ ng   gi ữ a   các   khu   ph ố   đ ượ c   b ố   trí   làm   V ườ n   ch ơ i  thi ế u nhi, sân t ậ p th ể  d ụ c cho ng ườ i cao tu ổ i và sinh ho ạ t c ộ ng đ ồ ng,  đ ả m b ả o m ậ t đ ộ  5% trên t ổ ng di ệ n tích d ự  án. Các dãy ph ố  liên k ế  ­ ph ố  tái đ ị nh c ư  có di ệ n tích 105 m 2  (ngang  5 m, dài 25 m), khu nhà bi ệ t th ự  có di ệ n tích trung bình 375 m 2  (ngang  15 m, dài 25 m) đ ả m b ả o đúng đ ị nh m ứ c đ ấ t  ở  đô th ị  theo quy đ ị nh. B Ả NG CÂN B Ằ NG S Ử  D Ụ NG Đ Ấ T TT PHÂN LO Ạ I Đ Ấ T DI Ệ N TÍCH T Ỷ  L Ệ Di ệ n tích đ ấ t d ự  án 95.090,60 m 2 100,00% 01 Đ ấ t  ở  phân lô a. Di ệ n tích đ ấ t  ở  xây d ự ng 39.160,17 m 2 41,21% b. Di ệ n tích đ ấ t  ở  tr ồ ng cây xanh 9.589,65 m 2 10,06% 02 Di ệ n tích giao thông 38.947,09 m 2 40,95% a. M ặ t đ ườ ng: 22.001,91 m 2 23,13% b. V ỉ a hè: 16.945,18 m 2 17,82% 03 Đ ấ t công trình công c ộ ng 4.787,81 m 2 5,04% 04 Di ệ n tích đê bao (taluy ngoài) 2.605,88 m 2 2,74% Trong   di ệ n   tích   d ự   án,   m ộ t   s ố   h ạ ng   m ụ c   công   trình   đ ượ c   xây   d ự ng đ ể  ph ụ c v ụ  cho vi ệ c th ự c hi ệ n d ự  án: ­   San   l ấ p   cát:   95.090,60   m 2   v ớ i   kh ố i   l ượ ng   cát   san   l ấ p  152.883,86 m 3 . ­   Xây   d ự ng   h ệ   th ố ng   c ố ng   thoát   n ướ c   m ư a   và   n ướ c   th ả i   sinh  ho ạ t và m ộ t s ố  công trình kèm theo nh ư  h ố  ga, h ố  thăm, mi ệ ng x ả  ….  n ướ c th ả i. ­ Xây d ự ng h ệ  th ố ng thu gom n ướ c th ả i trong khu th ươ ng m ại.   N ướ c th ả i t ừ  khu v ự c này c ầ n đ ượ c x ử  lý tri ệ t đ ể  tr ướ c khi th ả i vào   ngu ồ n ti ế p nh ậ n chung. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 6
  7. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên ­   Xây   d ự ng   h ệ   th ố ng   giao   thông   n ộ i   b ộ   trong   khu   v ực,   v ỉ a   hè,  cây xanh, dãy phân cách… ­   L ắ p   đ ặ t   h ệ   th ố ng   cung   c ấ p   n ướ c   s ạ ch   cho   các   h ộ   dân   trong  khu v ự c th ự c hi ệ n d ự  án.  ­ L ắ p đ ặ t h ệ  th ố ng l ướ i đi ệ n. CH ƯƠ NG II ĐI Ề U KI Ệ N T Ự  NHIÊN MÔI TR ƯỜ NG VÀ KINH T Ế  ­ XàH Ộ I 2.1. Đi ề u ki ệ n t ự  nhiên và môi tr ườ ng. *V ị  trí đ ị a lý : Huy ệ n T ị nh Biên là huy ệ n mi ề n núi ti ế p giáp v ớ i  n ướ c   b ạ n   Campuchia,   đ ượ c   bao   b ọ c   b ở i   tuy ế n   kênh   chính   là   kênh  Vĩnh   T ế   và   vùng   B ả y   Núi.   Phía   B ắ c,   Tây   B ắ c   giáp   n ướ c   b ạ n  Campuchia   v ớ i   tuy ế n   kênh   Vĩnh   T ế   ngăn   cách;   Phía   Tây   giáp   huy ệ n  Tri   Tôn   cùng   chia   s ẽ   các   dãy   núi;   phía   Đông   giáp   th ị   xã   Châu   Đ ố c;   phía Nam, Đông Nam giáp huy ệ n Châu Phú. ­  Đ ị a hình : Là m ộ t trong 3 huy ệ n vùng núi c ủ a t ỉ nh An Giang,   T ị nh Biên đ ượ c coi là c ử a kh ẩ u đ ườ ng b ộ  quan tr ọ ng n ố i t ừ  Qu ố c l ộ  91   c ủ a   Vi ệ t   Nam   đ ế n   Qu ố c   l ộ   2   Campuchia   d ẫ n   đ ế n   th ủ   đô  Phnompenh kho ả ng 120 km.  Khu v ự c d ự  án có cao đ ộ  hi ệ n tr ạ ng bình quân theo Qu ố c l ộ  91   là +7,1 m (cao đ ộ  qu ố c gia). Đi ể m cao nh ấ t t ạ i khu v ự c d ự  án là +8,7   m;   đi ể m   th ấ p   nh ấ t   +5,15   m.   Cao   đ ộ   hi ệ n   tr ạ ng   bình   quân   toàn   khu  v ự c d ự  án +5,9 m. Toàn   khu   v ự c   d ự   án   hi ệ n   là   đ ấ t   ru ộ ng   và   v ườ n   t ạ p.   Cao   trình  m ặ t đ ấ t t ự  nhiên chênh l ệ ch nhi ề u. Lũ cao n ấ ht t ạ i khu v ự c là +4,62  m   t ạ i   tr ạ m   th ủ y   văn   Xuân   Tô   ­   c ầ u   H ữ u   Ngh ị .   Đ ị a   hình   có   đ ộ   d ố c   trung bình theo các h ướ ng sau: + t ừ  Đông sang Tây (đi ể m đ ầ u khu hành chính trên Qu ố c l ộ  91  đ ế n đi ể m cu ố i khu hành chính trên Qu ố c l ộ  91) là 0,6%. + t ừ  B ắ c xu ố ng Nam (đi ể m gi ữ a khu hành chính giai đo ạ n 1 và  giai đo ạ n 2 đ ế n đ ườ ng đi Ba Chúc) là 0,63%. Khu đ ấ t d ự  án khu đô th ị  C ầ u Đinh có di ệ n tích 95.090,6 m 2  đ ị a  hình bán s ơ n đ ị a h ướ ng d ố c t ự  nhiên c ủ a đ ị a hình t ừ  B ắ c xu ố ng Nam,  t ừ  Đông dang Tây ch ủ  y ế u là đ ấ t nông nghi ệ p ít ao m ươ ng trũng, có   cao   đ ộ   t ự   nhiên   trung   bình   +5,4   m.   Khi   th ực   hi ệ n   d ự   án   s ẽ   san   l ấ p   Báo cáo đánh giá tác động môi trường 7
  8. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên n ề n đ ạ t cao trình +5,9 m ngang n ề n san l ấp khu hành chính huy ệ n t ạ i   v ị  trí giáp ranh, chi ề u cao san l ấ p trung bình c ủ a toàn b ộ  khu đ ấ t d ự  án Htb = 1,5 m. ­ Th ổ  nh ưỡ ng : Đ ấ t đai c ủ a huy ệ n đ ượ c hình thành do s ự  phong   hóa và b ồ i   đ ắ p c ủ a  các dãy núi.  Đ ấ t hình thành t ừ  l ớ p  đá núi phong   hóa có đ ộ  phì không cao, các ch ấ t trong đ ấ t cân đ ố i, mang nhi ề u h ạ t   nh ỏ ,   đ ấ t   có   thành   ph ầ n   c ơ   gi ớ i   ch ủ   y ế u   là   th ị t   và   sét,   t ầ ng   đ ấ t   dày   phù h ợ p v ớ i nhi ề u lo ạ i cây tr ồ ng công nghi ệ p, ti ể u th ủ  công nghi ệ p. ­  Khí   h ậ u­   Th ủ y   văn :   Khu   v ự c   d ự   án   không   ch ị u   ả nh   h ưở ng   tr ự c ti ế p c ủ a ch ế  đ ộ  th ủ y văn sông C ử u Long, tr ự c ti ế p là sông H ậ u   vào mùa lũ  hàng năm  t ừ  tháng 8  đ ế n tháng 10;  đ ỉ nh lũ cao nh ấ t năm   2000: 4,5 m. T ị nh Biên n ằ m trong mi ề n nhi ệ t đ ớ i gió mùa; mùa m ư a t ừ  tháng   5 đ ế n tháng 11 và mùa khô t ừ  tháng 12 đ ế n tháng 4 năm sau. Mùa m ư a  ấ m áp ti ế p nh ậ n gió t ừ  bi ể n Đông th ổ i vào nên nhi ề u mây m ư a. Mùa  không ti ế p nh ậ n không khí t ừ  mi ề n b ắ c th ổ i vào nên h ơ i khô và l ạ nh  vào ban đêm. Có hai h ướ ng gió chính: ­ T ừ  tháng 5 đ ế n tháng 10: ch ị u  ả nh h ưở ng gió Tây – Tây Nam. ­   T ừ   tháng   11   đ ế n   tháng   4   năm   sau:   ch ị u   ả nh   h ưở ng   c ủ a   gió  Đông – Đông Nam. Riêng   tháng   11   và   tháng   12,   h ướ ng   gió   chính   không   trùng   v ớ i  h ướ ng gió th ị nh hành và có gió b ấ c. Mùa   m ư a   t ừ   tháng   5   đ ế n   tháng   11;   m ư a   nhi ề u,   l ượ ng   m ưa   chi ế m   trên   85%   c ả   năm.   Mùa   khô   t ừ   tháng   12   đ ế n   tháng   4   năm   sau,  l ượ ng m ư a ch ỉ  chi ế m 7 – 10% l ượ ng m ưa toàn năm. ­ Đi ề u ki ệ n đ ị a lý, đ ị a ch ấ t: Trong vùng d ự  án, nh ữ ng đ ặ c đi ể m chung v ề  đi ề u ki ệ n đ ị a ch ấ t  ­ đ ị a ch ấ t công trình c ủ a khu v ự c B ả y Núi đ ượ c ghi nh ậ n nh ư  sau: ­ Vùng phía nam, đá g ố c l ộ  ra có thành ph ầ n ch ủ  y ế u là đá tr ầ m   tích   cát   k ế t,   b ộ t   k ế t,   các   đá   phun   trào   andesit   xen   k ẹ p   các   đá   phi ế n  silic. Ph ầ n trên đ ượ c  ph ủ  b ở i các l ớ p phong hóa v ớ i thành ph ầ n cát,  b ộ t, sét l ẫ n s ạ n s ỏ i, dăm t ả ng có kích th ướ c không đ ồ ng đ ề u, chi ề u  dày   thay   đ ổ i   t ừ   1   đ ế n   5   m.   Ph ầ n   d ướ i   là   đá   g ố c   c ứ ng   ch ắ c,   n ứ t   n ẻ  m ạ nh   theo   nhi ề u   ph ươ ng   khác   nhau.   Các   khe   n ứ t   có   b ề   r ộ ng   nh ỏ ,  nhi ề u ch ỗ  là khe n ứ t kín l ạ i b ị  l ấ p nhét b ở i các v ậ t li ệ u là sét l ẫ n s ạ n   s ỏ i. Đã phát hi ệ n ra đ ứ t gãy có h ướ ng tây b ắ c ­ đông nam v ớ i ph ươ ng   Báo cáo đánh giá tác động môi trường 8
  9. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên d ị ch chuy ể n v ề  phía đông. T ạ i đây, các l ớ p cát k ế t b ị  d ị ch chuy ể n và  các l ớ p b ộ t k ế t b ị  vò nhàu m ạ nh. ­ Vùng phía  đông,  đ ấ t đá l ộ  ra có thành ph ầ n khác nhau rõ r ệ t:  núi   Phú   C ườ ng   đ ượ c   c ấ u   t ạ o   b ở i   các   đá   tr ầ m   tích   cát   k ế t,   b ộ t   k ế t,  cu ộ i k ế t... v ớ i c ấ u t ạ o xiên chéo, trong khi  đá núi Đ ấ t l ạ i đ ượ c  c ấ u   t ạ o  ch ủ   y ế u  b ở i   lo ạ t   đá   vôi  có   tu ổ i  c ổ   nh ấ t   khu  v ự c.   T ạ i   các   đi ể m  khai thác đá cho th ấ y chi ề u dày l ớ p ph ủ  thay đ ổ i t ừ  1 ­ 3 m v ớ i thành   ph ầ n   phong   hóa   t ừ   đá   g ố c   bao   g ồ m   cát,   cu ộ i,   s ỏ i   l ẫ n   b ộ t,   sét,   dăm,  t ả ng. Đá g ố c l ộ  ra b ị  n ứ t n ẻ  m ạ nh. Trong các đá tr ầ m tích, khe n ứ t b ị  l ấ p nhét b ở i sét b ộ t l ẫ n s ạ n s ỏ i, còn trong đá xâm nh ậ p xu ấ t hi ệ n các   khe   n ứ t   h ở   r ộ ng   1   ­   3   cm   theo   nhi ề u   h ướ ng   khác   nhau,   đôi   ch ỗ   b ị  xuyên c ắ t b ở i các m ạ ch th ạ ch anh ho ặ c canxit. T ạ i  đây cũng đã phát  hi ệ n đ ượ c 2 đ ứ t gãy có ph ươ ng tây b ắ c ­ đông nam và tây nam ­ đông  b ắ c. Các đ ứ t gãy này có h ướ ng d ị ch chuy ể n nh ỏ  và c ắ m v ề  2 h ướ ng  khác nhau là phía b ắ c và phía nam. Nhìn chung, c ấ u trúc đ ị a ch ấ t c ủ a vùng khá ph ứ c t ạ p, bao g ồ m  các   lo ạ i   đ ấ t   đá   có   ngu ồ n   g ố c   tr ầ m   tích,   xâm   nh ậ p,   phun   trào   khác   nhau,   b ị   các   ho ạ t   đ ộ ng   ki ế n   t ạ o   làm   cho   u ố n   n ế p,   đ ứ t   gãy   x ả y   ra   m ạ nh m ẽ . Trên m ặ t c ắ t, b ề  m ặ t c ủ a đá g ố c r ấ t không b ằ ng ph ẳ ng và  có s ự  thay đ ổ i l ớ n theo chi ề u t ừ  tây sang đông. Đ ị a  ch ấ t   công  trình  trong  khu   v ự c   nhìn   chung  là   t ố t,   c ườ ng   đ ộ  ch ị u nén ph ầ n l ớ n  đ ạ t  trên 1,5 kg/cm 2 . Tuy nhiên,  ở  m ộ t s ố  khu v ự c  ru ộ ng trũng và d ọ c b ờ  kênh, c ườ ng đ ộ  ch ị u nén nh ỏ  h ơ n 1 kg/cm 2 , khi  xây d ự ng ph ả i chú ý gia c ố  móng.  ­ Hi ệ n tr ạ ng các thành ph ầ n môi tr ườ ng t ự  nhiên: Qua kh ả o sát ch ấ t l ượ ng không khí t ạ i t ỉ nh An Giang nói chung  và khu v ự c T ị nh Biên nói riêng c ủ a S ở  Tài nguyên và Môi tr ườ ng cho   th ấ y:   năm   2006,  t ạ i   khu   v ự c   này   vào  mùa   khô   có   n ồ ng  đ ộ   b ụ i   trung  bình   0,48   mg/m 3 ,   cao   g ấ p   1,6   l ầ n   tiêu   chu ẩ n   môi   tr ườ ng   (TCMT).   N ồ ng   đ ộ   chì   0,001   g/m 3 ,   theo   TCMT,   trong   không   khí   xung   quanh  không đ ượ c phép có m ặ t lo ạ i khí này. Vào mùa m ư a, n ồ ng đ ộ  b ụ i cao   h ơ n mùa khô, trung bình 2,8   g/m 3 , cao g ấ p 9,6 l ầ n TCMT, n ồ ng  đ ộ  khí chì mùa m ư a cao h ơ n mùa khô, trung bình 0,002  g/m 3 . Đ ể  có c ơ  s ở  đánh giá hi ệ n tr ạ ng môi tr ườ ng t ạ i khu v ự c d ự  án,  chúng tôi ti ế n hành kh ả o sát, đo đ ạ c n ồ ng đ ộ  các ch ấ t ô nhi ễ m không   khí,  n ướ c   t ạ i   khu   v ự c   và   vùng   lân  c ậ n.   K ế t  qu ả   đo  đ ạ c   c ụ   th ể   nh ư  sau: ­ Hi ệ n tr ạ ng môi tr ườ ng không khí: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 9
  10. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên Đ ể  xác đ ị nh hi ệ n tr ạ ng không khí khu v ự c c ơ  s ở , chúng tôi ti ế n  hành   thu   m ẫ u   không   khí   t ạ i   khu   v ự c.   K ế t   qu ả   phân   tích   đ ượ c   trình  bày trong b ả ng 1. KẾT QUẢ ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ KHU VỰC DỰ ÁN Bụi SOx NOx CO2 Chì Ồn Vị trí lấy mẫu mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 g/m3 dBA Trước cổng bến xe 0,27 0,18 0,022 475,9
  11. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên m ẽ  t ạ o nên, có tu ổ i t ừ  th ờ i Holocene. Đ ấ t có màu nâu t ươ i và đ ộ  dày  trên 100 cm. Thành ph ầ n ch ủ  y ế u là đ ấ t th ị t hay sét pha th ị t, t ầ ng sâu  có   th ể   có   cát   pha.   Đ ấ t   ch ặ t,   c ứ ng,   h ơ i   ẩ m,   giàu   dinh   d ưỡ ng   nh ư ng  thoát n ướ c t ố t, không ch ứ a đ ộ c ch ấ t gây h ạ i cho cây tr ồ ng. Đ ấ t ch ủ  y ế u s ử  d ụ ng đ ể  s ả n xu ấ t nông nghi ệ p, d ọ c theo Qu ố c l ộ  91 dùng vào  m ụ c đích th ổ  c ư .  ­ Hi ệ n tr ạ ng môi tr ườ ng sinh v ậ t: Môi tr ườ ng trong khu v ực thu ộ c h ệ  sinh thái nông nghi ệ p vùng  bình nguyên bán s ơ n đ ị a. ­ V ề  th ự c v ậ t: ch ủ  y ế u là cây l ươ ng th ự c, rau màu, các lo ạ i cây  ăn   trái   và   cây   che   bóng   mát.   Các   lo ạ i   cây   quý   hi ế m   r ấ t   ít   ho ặ c   h ầ u   nh ư  không có. ­   V ề   đ ộ ng   v ậ t:   Theo   nh ậ n   xét   s ơ   b ộ ,   trong   vùng   ch ủ   y ế u   là   đ ộ ng v ậ t nuôi nh ư  heo, bò, gà, v ị t…  ở  m ứ c  đ ộ  chăn nuôi gia đình là   ch ủ  y ế u. Đ ộ ng v ậ t hoang dã r ấ t ít h ầ u nh ư  không có. 2.2. Đi ề u ki ệ n kinh t ế  ­ xã h ộ i: 2.2.1. Đi ề u ki ệ n v ề  kinh t ế :  ­   Giao   thông:  Cùng   v ớ i   phát   tri ể n   th ủ y   l ợ i,   m ạ ng   l ướ i   giao   thông n ộ i đ ồ ng và các tuy ế n giao thông chính c ủ a huy ệ n không ng ừ ng   đ ượ c nâng c ấ p, c ả i t ạ o ngày m ộ t t ố t h ơ n, trong đó có tr ụ c giao thông   chính trên b ộ  là tuy ế n Qu ố c l ộ  91 t ừ  Châu Đ ố c đi xuyên khu v ự c d ự  án và lên đ ế n Campuchia. Ngoài ra còn có tuy ế n H ươ ng l ộ  17 (nh ự a)   đi Ba Chúc; lòng đ ườ ng kho ả ng 5 – 7 m ch ạ y dài qua khu quy ho ạ ch  ở  h ướ ng Tây. M ạ ng   l ướ i   giao   thông   th ủ y   thu ậ n   l ợ i   cho   l ư u   thông,   giao   l ư u  hàng   hóa   trong   khu   v ự c   Đ ồ ng   b ằ ng   sông   C ử u   Long,   TP   HCM,   Campuchia, t ạ o đi ề u ki ệ n phát tri ể n và chuy ể n d ị ch c ơ  c ấ u kinh t ế .  ­   Đi ệ n:   Huy ệ n   có   m ạ ng   l ướ i   đi ệ n   Qu ố c   gia   t ừ   năm   1990,   t ừ  tr ạ m   110(35)/15KV  Châu   Đ ố c   đ ế n,  thu ộ c   m ạ ng   c ấ p  đi ệ n  chung   c ủ a  t ỉ nh   An   Giang.   Đ ế n   nay   đã   ph ủ   đi ệ n   đ ế n   các   trung   tâm   xã,   th ị   tr ấ n,   các   vùng  dân   c ư   t ậ p   trung.   100%   c ơ   s ở   công  nghi ệ p   đ ượ c   cung   ứ ng  đ ủ  công su ấ t đi ệ n cho s ử  d ụ ng, 70% di ệ n tích canh tác đã đ ượ c b ơ m   t ướ i, tiêu b ằ ng đi ệ n. Đ ế n cu ố i năm 2004 toàn huy ệ n có 97% h ộ  có s ử  d ụ ng đi ệ n cho sinh ho ạ t . ­ Thông tin liên l ạ c:   M ạ ng l ướ i b ư u  đi ệ n   ­ Thông tin liên l ạ c  đ ượ c m ở  r ộ ng ph ụ c v ụ  ngày càng t ố t h ơ n nhu c ầ u nhân dân. Đ ế n nay   ngành  đã phát  tri ể n  đ ượ c  4 b ư u  c ụ c trong  đó  3 b ư u c ụ c  xã, v ớ i g ầ n  Báo cáo đánh giá tác động môi trường 11
  12. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên 9.000   máy   đi ệ n   tho ạ i,   m ậ t   đ ộ   s ử   d ụ ng   đi ệ n   tho ạ i   b ằ ng   5%   dân   s ố ,  bình quân 4,5 h ộ  dân có 1 máy đi ệ n tho ạ i. 2.2.2. Đi ề u ki ệ n v ề  xã h ộ i: Toàn   huy ệ n   có   141.113   ng ườ i   trong   tu ổ i   lao   đ ộ ng,   chi ế m  47,95%  dân s ố . Trong  đó s ố  lao đ ộ ng  đang làm vi ệ c trong các ngành  kinh t ế  126.437 ng ườ i chi ếm 89,6 % ; t ỷ l ệ th ất nghi ệp và thi ế u vi ệ c  làm chi ế m 10,40%. Ngu ồ n lao đ ộ ng c ủ a huy ệ n khá d ồ i dào, tuy nhiên   ch ấ t   l ượ ng   còn   th ấ p,   có   trên   96%   lao   đ ộ ng   th ủ   công,   đ ơ n   gi ả n;   t ỷ  tr ọ ng   lao   đ ộ ng   qua   đào   t ạ o   còn   th ấ p   chi ế m   15%;   th ờ i   gian   s ử   d ụ ng   lao đ ộ ng trong nông nghi ệ p chi ế m 60%. Năm 1998, huy ệ n đ ượ c công nh ậ n ph ổ  c ậ p Ti ể u h ọ c; đang kh ẩ n  tr ươ ng   t ậ p   trung   th ực   hi ệ n   ph ổ   c ập   Trung   h ọc   c ơ   s ở,   d ự   ki ến   đ ế n  năm 2005 hoàn thành trong toàn huy ệ n. Dân t ộ c ch ủ  y ế u là ng ườ i kinh chi ế m 98% còn l ạ i là ng ườ i Hoa  và Khmer. Toàn huy ệ n có 53.818 h ộ  sinh s ố ng, huy ệ n mang  đ ậ m nét   c ủ a   m ộ t   vùng   tôn   giáo,   trong   đó   có   84,2%   h ộ   theo   đ ạ o   Ph ậ t   v ớ i   kho ả ng   121.000   tín   đ ồ   chi ế m   52%   dân   s ố .   Các   tôn   giáo   khác:   Công  giáo 1,9%, Cao Đài 2,2%, H ồ i giáo 1% và các tôn giáo khác là 0,7%. Huy ệ n có di tích l ị ch s ử , di tích văn hoá, c ử a kh ẩ u qu ố c t ế ... và  là  m ộ t  trong  nh ữ ng   đi ể m   đ ế n  du  l ị ch  chính  trong  t ỉ nh,  hàng  năm  thu  hút trên 1 tri ệ u l ượ t khách đ ế n thăm và mua s ắ m. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 12
  13. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên CH ƯƠ NG III ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ Ộ NG MÔI TR ƯỜ NG Đây là d ự  án xây d ự ng hoàn ch ỉ nh m ộ t khu dân c ư  đô th ị  cho th ị  tr ấ n T ị nh Biên, huy ệ n T ị nh Biên, t ỉ nh An Giang. Các ngu ồ n gây ra các  tác đ ộ ng đ ế n môi tr ư ờ ng đ ấ t, n ư ớ c, không khí đ ế n các đi ề u ki ệ n v ậ t  lý, hóa h ọ c, sinh h ọ c và các đi ề u ki ệ n kinh t ế  xã h ộ i phát sinh trong 3   giai   đo ạ n   ch ủ   y ế u:   giai   đo ạ n   san   l ấ p   m ặ t   b ằ ng   –   gi ả i   phóng   m ặ t  b ằ ng, giai đo ạ n xây d ự ng các công trình và trong su ố t quá trình d ự  án  đi vào ho ạ t đ ộ ng. 3.1. Giai đo ạ n ti ề n thi công Giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng – gi ả i phóng m ặ t b ằ ng gây ra các tác   đ ộ ng   t ạ m   th ờ i.   Qui   mô   và   kh ố i   l ượ ng   tác   đ ộ ng   không   nhi ề u.   Ch ấ t   th ả i   t ạ o   ra   trong   giai   đo ạ n   này   ch ủ   y ế u   là   xà   b ầ n   và   đ ấ t   đá   t ừ   các   công trình b ị  phá h ủ y. Trong giai đo ạ n này cũng tác đ ộ ng đ ế n dân c ư  s ố ng trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự  án. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t:  vi ệ c đ ậ p phá các công trình  làm xáo tr ộ n b ề  m ặ t đ ấ t, làm thay đ ổ i đ ặ c tính lý ­ hóa, k ế t c ấ u, đ ộ  ch ặ t và đ ộ  gi ữ  n ướ c c ủ a đ ấ t. Máy móc thi công công trình, ho ạ t đ ộ ng  đào   b ớ i,   b ơ m   cát…   là   các   ho ạ t   đ ộ ng   gây   tác   đ ộ ng   m ạ nh   đ ế n   môi  tr ườ ng đ ấ t. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c:  n ướ c b ơ m cát, n ướ c sinh  ho ạ t   c ủ a   công  nhân   xây   d ự ng   là  các   ngu ồ n   gây  ô   nhi ễ m  môi   tr ườ ng   n ướ c.   Môi   tr ườ ng   n ướ c   th ườ ng   có   hi ệ n   t ượ ng   ô   nhi ễ m   c ụ c   b ộ   do  n ướ c th ả i không có đ ườ ng thoát ra bên ngoài. *   Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí:   ti ế ng  ồ n và b ụ i do  máy móc ho ạ t đ ộ ng, khí th ả i do đ ố t cháy d ầ u máy, b ụ i khói... có th ể  ả nh   h ưở ng   đ ế n   sinh   ho ạ t   c ủ a   c ộ ng   đ ồ ng   dân   c ư   xung   quanh.   Tuy  nhiên, đánh giá t ả i l ượ ng ô nhi ễ m không khí giai đo ạ n này là nh ẹ . *  Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng kinh t ế  ­ xã h ộ i:  m ộ t s ố  ng ườ i  dân trong khu v ự c b ị   ả nh h ưở ng do vi ệc di d ời và chuy ể n đ ổ i k ế  sinh  nhai.   H ọ   không   còn   ru ộ ng   đ ấ t   đ ể   canh   tác   nông   nghi ệ p   và   ph ả i   làm  các công vi ệ c khác. M ộ t s ố  ng ườ i có th ể  có công ăn vi ệ c làm, m ộ t s ố  khác không th ể  có vi ệ c làm ngay và đó là gánh n ặ ng cho xã h ộ i. C ầ n  chú ý đ ế n ngu ồ n tác đ ộ ng này. Đ ể  gi ả i quy ế t v ấ n đ ề  này c ầ n s ự  c ộ ng   tác c ủ a nhi ề u ngành liên quan, trong  đó ban qu ả n lý d ự  án đóng m ộ t   Báo cáo đánh giá tác động môi trường 13
  14. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên vai   trò   quan   tr ọ ng   trong   vi ệc   chuy ển   đ ổ i   ngành   ngh ề   cho   các   đ ố i  t ượ ng này. *   Ả nh   h ưở ng   đ ế n   c ả nh   quan:   m ộ t   kh ố i   l ượ ng   l ớ n   ch ấ t   th ả i   r ắ n do ho ạ t đ ộ ng gi ả i phóng m ặ t b ằ ng s ẽ  làm xáo tr ộ n n ề n c ủ a c ả nh   quan trong khu v ực th ực hi ệ n d ự   án. Các h ạ ng m ụ c công trình b ị  đ ậ p   phá, các cây n ằ m trong di ệ n tích ph ả i ch ặ t b ỏ  là m ộ t l ượ ng ch ấ t th ả i   r ắ n kh ổ ng l ồ  c ầ n ph ả i qu ả n lý và x ử  lý th ậ t t ố t. Có th ể  s ử  d ụ ng ch ấ t  th ả i r ắ n t ừ  các h ạ ng m ụ c công trình (xà b ầ n, g ạ ch đ ổ  nát....) đ ể  san   l ấ p n ơ i trũng th ấ p. Trong giai đo ạ n này, m ộ t s ố  l ượ ng l ớ n ch ấ t th ả i r ắ n đ ượ c t ạ o ra   do ho ạ t  đ ộ ng gi ả i t ỏ a các công trình và các v ậ t ki ế n trúc không phù  h ợ p trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự  án. V ấ n đ ề  x ử  lý tri ệ t đ ể  ngu ồ n gây  ô nhi ễ m này là r ấ t c ầ n thi ế t. 3.2. Giai  đo ạ n thi công các công trình. Giai đo ạ n thi công các công trình: ngu ồ n ô nhi ễ m ch ủ  y ế u là ho ạ t  đ ộ ng   c ủ a   máy   móc   ph ụ c   v ụ   san   l ấ p.   Ch ấ t   th ả i   sinh   ho ạ t   c ủ a   công   nhân xây d ự ng cũng là m ộ t ngu ồ n ô nhi ễ m quan tr ọ ng . *  Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí:   ti ế ng  ồ n, khói th ả i  c ủ a các  ph ươ ng  ti ệ n  thi  công  xây d ự ng...   là ngu ồ n gây   ô   nhi ễ m môi  tr ườ ng không khí ch ủ  y ế u. B ụ i c ủ a ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ển v ật li ệu   xây d ự ng   ả nh h ưở ng  r ấ t  l ớ n   đ ế n ng ườ i  dân  xung quanh khu v ự c  d ự  án   và   ả nh   h ưở ng   tr ự c   ti ế p   đ ế n   các   công   nhân   làm   vi ệ c   trong   công  tr ườ ng. Khói th ả i c ủ a các thi ế t b ị  xây d ự ng ch ứ a các ch ấ t nh ư : CO, CO 2 ,  SO x , NO x … và m ộ t lo ạ t các ch ấ t gây đ ộ c khác cho con ng ườ i và các  sinh v ậ t khác khi ti ế p xúc v ớ i ch ấ t ô nhi ễ m này. Ho ạ t   đ ộ ng   c ủ a   các   máy   móc   thi   công   xây   d ự ng   làm   ả nh   h ưở ng   đ ế n đi ề u ki ệ n vi khí h ậ u đ ị a ph ươ ng. Đáng chú ý là ti ế ng  ồ n và nhi ệ t  do các máy móc th ả i ra gây các tác h ạ i to l ớ n. Ti ế ng  ồ n có th ể  gây ra   các   b ệ nh   ngh ề   nghi ệ p   nh ư   đi ế c   vĩnh   vi ễ n.   Trong   công   tr ườ ng   xây  d ự ng,   ti ế ng   ồ n   làm   m ấ t   t ậ p   trung   c ủ a   các   công   nhân   lao   đ ộ ng   tr ự c   ti ế p  ở  công tr ườ ng, gây ra các tai n ạ n lao đ ộ ng th ươ ng tâm. *   Ả nh   h ưở ng   đ ế n   môi   tr ườ ng   n ướ c:   ả nh   h ưở ng   b ở i   n ướ c  th ả i   sinh   ho ạ t   c ủ a   công   nhân   xây   d ự ng.   L ượ ng   công   nhân   xây   d ự ng  t ạ i  công tr ườ ng  thay  đ ổ i, tùy thu ộ c vào t ừ ng th ờ i gian xây d ự ng các   h ạ ng   m ụ c   công   trình   khác   nhau.   Tính   trung   bình   có   kho ả ng   50   công  nhân lao đ ộ ng th ườ ng xuyên  ở  công tr ườ ng. Theo tính toán c ủ a nhi ề u   n ướ c phát tri ể n, l ượ ng n ướ c th ả i sinh ho ạ t c ủa m ỗi ng ườ i n ếu không  Báo cáo đánh giá tác động môi trường 14
  15. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên đ ượ c  thu gom, x ử  lý thì các ch ấ t ô nhi ễ m và t ả i l ượ ng   ô nhi ễ m bao  g ồ m: Ch ấ t ô nhi ễ m Kh ố i l ượ ng (g/ng ườ i/ngày) BOD 5 45 – 54 COD 72 – 102 SS 70 – 145 D ầ u m ỡ 10 – 80 T ổ ng Nit ơ 6 – 12 T ổ ng Photpho 0,8 – 4,0 T ổ ng l ượ ng ch ấ t ô nhi ễ m do 50 công nhân ho ạ t đ ộ ng  ở  các công   trình đ ư a vào môi tr ườ ng. Trong đó, m ộ t ph ầ n v ậ t ch ấ t này s ẽ  đ ư a ra  môi   tr ườ ng   và  gây  ô   nhi ễ m  ngu ồ n  n ướ c.  Ngoài  ra,  l ượ ng  n ướ c   bình  quân   s ử   d ụ ng   100   lít/ng ườ i/ngày   (đ ố i   v ớ i   công   nhân   xây   d ự ng)   thì  l ượ ng ch ấ t th ả i không đ ượ c x ử  lý có n ồ ng đ ộ  nh ư  sau: Ch ấ t ô nhi ễ m N ồ ng đ ộ  (mg/l) Tiêu chu ẩ n Đánh giá BOD 5 56­65 50 V ượ t nh ẹ SS 70 ­ 145 100 V ượ t nh ẹ Nit ơ  theo NH 3 3­6 ­ ­ T ổ ng Coliforms 10 ­10 5    MPN 3 5000 Không đ ạ t V ậ y n ồ ng đ ộ  các ch ấ t ô nhi ễ m này so v ớ i tiêu chu ẩ n n ướ c th ả i   (TCVN­6772­2001)   có   gi ớ i   h ạ n   cho   phép   (đ ượ c   so   sánh   đ ố i   v ớ i   các  lo ạ i hình nhà tr ọ ) là không đ ạ t yêu c ầ u.  *  Ả nh h ưở ng  đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t:   Các lo ạ i ch ấ t th ả i r ắ n t ừ  sinh ho ạ t và quá trình thi công nh ư  đ ấ t, b ụ i sét khó phân h ủ y khi vào  môi  tr ườ ng   đ ấ t  làm  thay  đ ổ i c ơ  c ấ u c ủ a  đ ấ t, s ụ t gi ả m  đ ộ  phì  và có  kh ả  năng c ả n tr ở  ho ạ t đ ộ ng c ủ a các vi sinh v ậ t có l ợ i trong đ ấ t, gây   suy thoái đ ấ t,  ả nh h ưở ng năng su ấ t cây tr ồ ng. *  Ả nh h ưở ng  đ ế n môi tr ườ ng kinh t ế  xã h ộ i:   m ộ t s ố  ng ườ i  dân s ố ng xung quanh khu v ực th ực hi ện d ự   án đ ượ c h ưở ng l ợ i t ừ  các  ho ạ t   đ ộ ng   buôn   bán   các   th ứ   nhu   y ế u   ph ẩ m   cho   công   nhân   xây   d ự ng  cũng nh ư  là bán hàng ăn, n ướ c u ố ng cho công nhân.  Tuy   nhiên,   công   nhân   xây   d ự ng   cũng   tác   đ ộ ng   không   nh ỏ   đ ế n  đ ờ i s ố ng c ủ a khu v ự c nh ư  hi ệ n t ượ ng  ăn u ố ng nh ậ u nh ẹ t, ch ơ i b ờ i,  hút   chích…   trong   các   lán   tr ạ i.   M ộ t   s ố   công   nhân   có   l ố i   s ố ng   buông   Báo cáo đánh giá tác động môi trường 15
  16. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên th ả , không phù h ợ p v ớ i phong t ụ c t ậ p quán c ủ a đ ị a ph ươ ng. Đi ề u này  vô   tình   ả nh   h ưở ng   đ ế n   l ố i   s ố ng   c ủ a   m ộ t   s ố   thành   thi ế u   niên   đ ị a   ph ươ ng. * C ả nh quan c ủ a khu v ự c v ẫ n b ị  tác đ ộ ng nghiêm tr ọ ng do các  ho ạ t đ ộ ng đào b ớ i, d ầ m móng, xây d ự ng các công trình… Trong gian đo ạ n thi công xây d ự ng các công trình, n ướ c th ả i sinh   ho ạ t t ừ  các lán tr ạ i c ủ a công nhân cùng v ớ i ch ấ t th ả i r ắ n sinh ho ạ t là   ngu ồ n   gây   ô   nhi ễ m   quan   tr ọ ng,   ả nh   h ưở ng   tr ực   ti ế p   đ ế n   s ứ c   kh ỏ e  c ủ a công nhân. N ướ c th ả i và ch ấ t th ả i h ữ u c ơ  d ễ  phân h ủ y sinh h ọ c  không   đ ượ c   x ử   lý   t ố t,   khi   phát   tán   ra   môi   tr ườ ng   bên   ngoài   s ẽ   ả nh   h ưở ng nghiêm tr ọ ng đ ế n dân c ư  s ố ng xung quanh khu v ực d ự  án. Ô   nhi ễ m   không   khí   t ừ   các   ho ạ t   đ ộ ng   cùa   các   thi ế t   b ị   xây   d ự ng  cũng là ngu ồ n gây ô nhi ễ m r ấ t đáng k ể  đ ế n vi khí h ậ u khu v ự c. Xáo tr ộ n b ề  m ặ t đ ấ t có th ể  d ẫ n đ ế n vi ệ c m ấ t cân b ằ ng n ướ c và  làm phá h ủ y các h ệ  sinh thái v ố n có trong khu v ự c. Khi thi công các   h ạ ng m ụ c công trình, c ầ n chú ý đ ế n vi ệ c tác đ ộ ng t ố i thi ề u đ ế n vi ệ c   làm xáo tr ộ n và phá h ủ y b ề  m ặ t đ ấ t. 3.2. Giai đo ạ n d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng: Giai đo ạ n d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng: đây là ngu ồ n phát sinh các tác  đ ộ ng mang tính ch ấ t th ườ ng xuyên, lâu dài. Các bi ệ n pháp gi ả m thi ề u  ngu ồ n   tác   đ ộ ng   t ậ p   trung   vào   giai   đo ạ n   này.   Ngu ồ n   gây   ra   các   tác  đ ộ ng phát sinh t ừ  các ho ạ t đông c ủ a c ư  dân s ố ng trong khu v ự c, c ủ a  các ho ạ t đ ộ ng trao đ ổ i buôn bán và c ủ a m ộ t s ố  ho ạ t đ ộ ng c ủ a các c ơ  s ở  s ả n xu ấ t nh ỏ  l ẻ  trong khu d ự  án.  3.2.1. Các ngu ồ n gây ô nhi ễ m không khí  Khi   d ự   án   đi   vào   ho ạ t   đ ộ ng,   ngu ồ n   gây   ô   nhi ễ m   không   khí   ch ủ  y ế u là khí th ả i t ừ  các ph ươ ng ti ệ n giao thông và ho ạ t đ ộ ng s ố ng c ủ a   c ư   dân   trong   khu   v ự c.   Tuy   nhiên,   s ự   ô   nhi ễ m   này   đ ượ c   đánh   giá   là   không đáng k ể . 3.2.2.   Ch ấ t   th ả i   r ắ n:   là   ngu ồ n   tác   đ ộ ng   lâu   dài   đ ế n   ho ạ t   đ ộ ng  c ủ a   d ự   án.   Ch ấ t   th ả i   r ắ n   là   ch ấ t   th ả i   r ắ n   sinh   ho ạ t   c ủ a   các   h ộ   dân  sinh s ố ng trong khu v ực d ự   án; ch ấ t th ả i r ắ n t ừ  các ho ạ t đ ộ ng buôn   bán... Khi   d ự   án   đi   vào   ho ạ t   đ ộ ng,   có   kho ả ng   1.500   dân   sinh   s ố ng,  t ươ ng  đ ươ ng  300 h ộ  (D ự   án  đ ầ u t ư  xây d ự ng). V ớ i l ượ ng  ch ấ t th ả i  r ắ n   sinh   ho ạ t   phát   sinh   là   0,7   ­   1   kg   rác   th ả i/ngày/ng ườ i.   L ấ y   trung   bình   là   0,85   kg   rác   th ả i/ngày/ng ườ i,   t ổ ng   l ượ ng   ch ấ t   th ả i   phát   sinh  trong ngày là: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 16
  17. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên 0,75 kg/ngày/ng ườ i * 1.500 ng ườ i = 1.125 kg/ngày V ớ i   t ỉ   tr ọ ng   rác   trung   bình   c ủ a   rác   th ả i   sinh   ho ạ t   là   700   kg/m 3 ,  chúng ta có m ộ t l ượ ng rác th ả i ra hàng ngày kho ả ng 1,607 m 3  rác th ả i  sinh ho ạ t m ỗ i ngày. L ượ ng   rác   th ả i   còn   phát   sinh   trong   ho ạ t   đ ộ ng   buôn   bán   t ự   phát  trong khu v ự c. Ch ấ t th ả i r ắn ph ần l ớn là th ự c ph ẩ m, rau xanh… b ị  h ư  h ỏ ng. M ộ t  ph ầ n nh ỏ  là bao bì   đ ự ng hàng hóa... Tuy nhiên, do không  quy   ho ạ ch   khu   ch ợ   chính   th ứ c   trong   khu   d ự   án   nên   l ượ ng   ch ấ t   th ả i  r ắ n này là không đánh k ể . 3.2.3. N ướ c th ả i sinh ho ạ t: Đ ặ c đi ể m chung c ủ a n ướ c th ả i sinh ho ạ t t ừ  các h ộ  dân là có hàm  l ượ ng h ữ u c ơ  không cao, ch ỉ  y ế u là ch ấ t l ơ  l ử ng. Do đó, h ệ  th ố ng thu   gom n ướ c th ả i sinh ho ạ t t ừ  các h ộ  dân trong khu v ự c d ự  án đ ượ c thu  gom riêng vào các h ố  ra thu gom n ướ c th ả i. Các h ố  ra có vai trò trong   vi ệ c thu gom và x ử  lý  các ch ấ t l ơ  l ử ng trong n ướ c,  x ử  lý m ộ t ph ầ n   ch ấ t   th ả i   h ữ u   c ơ   d ễ   l ắ ng   tr ướ c   khi   x ả   th ả i   vào   h ệ   th ố ng   thu   gom   chung đ ể  th ả i ra ngu ồ n ti ế p nh ậ n. N ướ c   th ả i   sinh   ho ạ t   trung   bình   là   120   lít/ng ườ i/ngày.   L ượ ng  n ướ c  th ả i ra do 1.500 ng ườ i  dân sinh s ố ng trong khu v ực là: 180 m 3  n ướ c th ả i sinh ho ạ t hàng ngày. L ượ ng n ướ c th ả i sinh ho ạ t này có th ể  tích l ớ n nh ư ng không đáng lo ng ạ i do hàm l ượ ng h ữ u c ơ  không cao và   không mang theo các ch ấ t đ ộ c. Trong giai đo ạ n ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự  án, n ướ c th ả i sinh ho ạ t và rác  th ả i là các nguyên nhân gây ô nhi ễ m th ườ ng xuyên và quan tr ọ ng. 3.2.4. Các s ự  c ố  có th ể  x ả y ra trong các giai đo ạ n c ủ a d ự  án. ­ D ự  báo nh ữ ng r ủ i ro v ề  s ự  c ố  môi tr ườ ng do d ự  án gây ra: Trong   giai   đo ạ n   san   l ấ p   m ặ t   b ằ ng,   gi ả i   phóng   m ặ t   b ằ ng,   giai  đo ạ n thi công xây d ự ng: t ạ i n ạ n lao  đ ộ ng là r ủ i ro hàng đ ầ u, r ấ t d ễ  x ả y   ra   đ ặ c   bi ệ t   trong   giai   đo ạ n   thi   công.   Ti ế ng   ồ n   là   nguyên   nhân   hàng   đ ầ u   gây   ra   tai   n ạ n   do   ti ế ng   ồn   gây   m ấ t   t ậ p   trung,   gi ả m   năng   su ấ t lao đ ộ ng. B ệ nh d ị ch có th ể  x ả y ra n ế u tình tr ạ ng v ệ  sinh trong khu lán tr ạ i  c ủ a   công   nhân   không   đ ả m   b ả o.   Mùi   hôi   th ố i   t ừ   ch ấ t   th ả i   r ắ n   sinh   ho ạ t, t ừ  n ướ c th ả i ch ứ a nhi ề u h ữ u c ơ  làm ô nhi ễ m môi tr ườ ng n ướ c  c ụ c b ộ , là môi tr ườ ng s ố ng c ủ a m ộ t s ố  loài sinh v ậ t truy ề n b ệ nh nh ư  chu ộ t, ru ồ i, mu ỗ i… Báo cáo đánh giá tác động môi trường 17
  18. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên CH ƯƠ NG IV BI Ệ N PHÁP GI Ả M THI Ể U TÁC Đ Ộ NG X Ấ U PHÒNG NG Ừ A VÀ  Ứ NG PHÓ S Ự  C Ố  MÔI TR ƯỜ NG 4.1. Giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng – gi ả i t ỏ a m ặt b ằ ng: Ch ấ t th ả i r ắ n t ừ  các công trình b ị  phá h ủ y có th ể  đ ượ c s ử  d ụ ng  đ ể   làm   v ậ t   li ệ u   san   l ấ p   các   vùng   trũng.   Kh ố i   l ượ ng   ch ấ t   th ả i   này  chi ế m m ộ t ph ầ n không l ớ n. V ấ n đ ề  đ ề n bù, gi ả i t ỏ a và t ạ o công ăn vi ệ c làm cho dân c ư  trong   vùng là m ộ t thách th ứ c r ấ t l ớ n đ ế n vi ệ c th ự c hi ệ n d ự  án. Ch ủ  đ ầ u t ư  k ế t h ợ p v ớ i chí quy ề n s ở  t ạ i th ự c hi ệ n vi ệ c đ ề n bù gi ả i t ỏ a c ủ a dân  theo giá  quy  đ ị nh  c ủ a nhà  n ướ c  và  có s ự   đ ồ ng thu ậ n  c ủ a ng ườ i  dân  thông qua các cu ộ c h ọ p dân. Ch ủ  đ ầ u t ư  có k ế  ho ạ ch s ử  d ụ ng dân c ư  b ị  gi ả i t ỏ a vào làm công nhân xây d ự ng trong giai đo ạ n xây d ự ng, hay  có   k ế   ho ạ ch   làm   b ả o   v ệ   khu   dân   c ư   hay   khu   trung   tâm   th ươ ng   m ạ i   trong giai đo ạ n d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng. N ướ c ch ả y tràn t ừ  các ho ạ t đ ộ ng b ơ m cát ph ả i đ ượ c qu ả n lý t ố t   b ằ ng cách khoanh vùng kín khu v ự c b ơ m cát, không cho n ướ c b ơ m cát  ch ả y tràn ra khu v ự c lân c ậ n hay ch ả y vào ngu ồ n n ướ c sinh ho ạ t c ủ a   dân c ư  xung quanh. 4.2. Giai đo ạ n thi công xây d ự ng các công trình: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 18
  19. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên Đ ể   đ ả m   b ả o   công   tác   xây   d ự ng   đ ượ c   thu ậ n   l ợ i,   đ ả m   b ả o   s ứ c  kh ỏ e   công   nhân,   gi ữ   gìn   v ệ   sinh   môi   tr ườ ng;   đ ơ n   v ị   ch ủ   th ầ u   xây  d ự ng   và   công   nhân   làm   vi ệ c   tr ự c   ti ế p   ở   công   tr ườ ng   c ầ n   th ự c   hi ệ n   t ố t m ộ t s ố  qui đ ị nh nh ư  sau trong th ờ i gian xây d ự ng: ­ Đ ả m b ả o đi ề u ki ệ n v ệ  sinh cá nhân và sinh ho ạ t t ạ i ch ỗ . ­ T ổ  ch ứ c ăn u ố ng t ạ i ch ỗ  và h ợ p v ệ  sinh, có nhà ăn, nhà v ệ  sinh   đ ả m b ả o yêu c ầ u t ố i thi ể u. ­   Ch ấ t   th ả i   ph ả i   đ ượ c   thu   gom   hay   x ử   lý   trong   th ờ i   gian   s ớ m   nh ấ t, không đ ể  x ả y ra tình tr ạ ng hôi th ố i, m ấ t v ệ  sinh. ­ Ph ả i có m ộ t b ộ  ph ậ n ki ể m tra vi ệ c th ực hi ện các công vi ệ c v ệ  sinh phòng d ị ch, v ệ  sinh môi tr ườ ng, ki ể m tra đ ả m b ả o an toàn và k ỷ  lu ậ t lao đ ộ ng cho công nhân. Ch ấ t  th ả i  sinh   ho ạ t  c ủ a  công   nhân  xây  d ự ng   nên  đ ượ c  thu  gom,  đem đ ố t hay ph ả i h ợ p đ ồ ng v ớ i c ơ  quan ch ứ c năng đ ị a ph ươ ng đ ể  thu  gom và x ử  lý t ố t ngu ồ n ch ấ t th ả i này. Nư ớ c   th ả i   t ừ   sinh   ho ạ t   c ủ a   công   nhân   cũng   ph ả i   đ ư ợ c   qu ả n   lý  t ố t. C ầ n xây d ự ng các h ố  t ự  ho ạ i theo đúng tiêu chu ẩ n đ ể  thu gom và  lưu tr ữ  n ư ớ c th ả i sinh ho ạ t trong th ờ i gian h ợp lý tr ư ớ c khi th ả i vào  ngu ồ n ti ế p nh ậ n chung. Ch ấ t  th ả i  sinh  ho ạ t  và n ướ c  th ả i c ủ a công nhân có  đ ặ c  đi ể m là  giàu h ữ u c ơ , d ễ  phân h ủ y sinh h ọ c. Vi ệ c thu gom, x ử  lý ngay và ph ả i   có bi ệ n pháp x ử  lý thích h ợ p là c ầ n thi ế t. M ộ t   s ố   bi ệ n   pháp   chung   đ ể   gi ả m   thi ể u   tác   h ạ i   t ạ i   công   tr ườ ng  xây d ự ng: ­ Phun n ướ c làm tăng đ ộ   ẩ m các khu v ự c gây b ụ i nh ư  đ ườ ng đi,  khu v ự c san  ủ i.... ­   Trang  b ị   các   ph ươ ng   ti ệ n   b ả o  h ộ   lao   đ ộ ng  cho   công  nhân   nh ư  kh ẩ u trang, qu ầ n áo, giày, găng tay, nón b ả o h ộ  lao đ ộ ng… ­ Phòng tránh, gi ả m thi ề u đ ố i v ớ i các tác đ ộ ng bên ngoài khu v ự c  xây d ự ng: do c ầ n chuyên ch ở  kh ố i l ượ ng l ớ n máy móc và v ậ t li ệ u xây   d ự ng   nên  ch ủ   đ ầ u  t ư  c ầ n  có  k ế  ho ạ ch  v ậ n  chuy ể n   phù   h ợ p  t ớ i   khu   v ự c thi công, không gây  ả nh h ưở ng đ ế n l ư u thông trong khu v ự c. ­ Các ph ươ ng ti ệ n tham gia v ậ n chuy ển v ật li ệu ph ải  đ ượ c ki ế m  tra, s ử a ch ữ a, duy tu, b ả o trì đúng k ỹ  thu ậ t, không ch ở  quá tr ọ ng t ả i  qui đ ị nh. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 19
  20. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh ­ Tịnh Biên ­ Ph ủ  b ạ t kín khi chuyên ch ở  v ậ t li ệ u xây d ự ng đ ể  không r ơ i vãi   d ọ c đ ườ ng, gây ô nhi ễ m b ụ i và  ả nh h ưở ng đ ế n cu ộ c s ố ng c ủ a ng ườ i   dân s ố ng ven đ ườ ng. ­ Nghiêm ch ỉ nh ch ấ p hành lu ậ t l ệ  giao thông, không phóng nhanh,  v ượ t  ẩ u, gây ra các tai n ạ n đáng ti ế c cho ng ườ i dân trong vùng. ­ H ạ n ch ế  s ử  d ụ ng còi và gi ả m t ố c đ ộ  khi đi qua khu v ự c dân c ư  và trong khu v ự c c ấ m, cũng nh ư  trong công tr ườ ng xây d ự ng. 4.3 Giai đo ạ n d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng: Ngu ồ n ch ấ t th ả i đáng quan tâm và ph ả i x ử  lý tri ệ t đ ể  lúc này là   n ướ c th ả i sinh ho ạ t, ch ấ t th ả i r ắ n t ừ  sinh ho ạt. N ướ c m ư a ch ả y tràn  cũng là m ộ t d ạ ng gây ô nhi ễ m n ế u không có bi ệ n pháp   thu gom, tiêu  n ướ c và x ử  lý thích h ợ p. 4.3.1. X ử  lý ch ấ t th ả i r ắ n: Ch ấ t th ả i r ắ n đ ượ c ban công trình công c ộ ng thu gom hàng ngày  trong   t ừ ng   h ộ   dân   c ư .   Sau   đó   chúng   đ ượ c   t ậ p   trung   và   v ậ n   chuy ể n   đ ế n bãi rác. 4.3.2. X ử  lý n ướ c th ả i Đ ố i v ớ i n ướ c th ả i sinh ho ạ t: đ ượ c thu gom vào m ộ t h ệ  th ố ng thu   gom  riêng. H ệ  th ố ng này  s ẽ  d ẫ n  đ ế n nh ữ ng  h ố  ga  thu  gom  n ướ c  và  b ể  t ự  ho ạ i. H ố  ga v ừ a là n ơ i tâp trung n ướ c, v ừ a là n ơ i l ắ ng các ch ấ t  c ặ n bã, l ơ  l ử ng trong n ướ c sinh ho ạt t ừ  các h ộ  dân c ư .   N ướ c  th ả i sinh ho ạ t th ườ ng   đ ượ c  x ử  lý  b ằ ng các ph ươ ng  pháp   sinh h ọ c. Tu ỳ  vào l ư u l ượ ng, ph ươ ng th ứ c thu gom và đi ề u ki ệ n m ặ t   b ằ ng   mà   ng ườ i   ta   ch ọ n   các   ph ươ ng   pháp   thích   h ợ p   c ụ   th ể .   Ph ươ ng   pháp đ ượ c s ử  d ụ ng nhi ề u nh ấ t hi ệ n nay  ở n ướ c ta đ ể  x ử  lý n ướ c th ả i  sinh ho ạ t t ạ i h ộ  gia đình, c ơ  quan, c ụ m dân c ư  là h ầ m t ự  ho ạ i. Vai trò  c ủ a b ể  t ự  ho ạ i là l ắ ng các ch ấ t r ắ n, phân hu ỷ  y ế m khí các ch ấ t h ữ u  c ơ  và ch ứ a c ặ n. B ể  t ự  ho ạ i có kh ả  năng ch ị u t ả i tr ọ ng thay đ ổ i và l ớ n  không   đòi   h ỏ i   b ả o   trì   đ ặ c   bi ệ t.   Hi ệ u   su ấ t   x ử   lý   làm   gi ả m   trên   70%   BOD   so   v ớ i   đ ầ u   vào.   Ph ươ ng   pháp   này   r ấ t   thích   h ợ p   v ớ i   đi ề u   ki ệ n  hi ệ n   nay   c ủ a   n ướ c   ta   khi   ch ưa   có   kh ả   năng   thu   gom   toàn   b ộ   l ượ ng  n ướ c   th ả i   trong   khu   v ực   đ ể   xây   d ự ng   các   nhà   máy   x ử   lý   n ướ c   th ả i   quy mô l ớ n. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2