Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh
lượt xem 13
download
Báo cáo phân tích toàn bộ các tác động gây ô nhiễm môi trường trước và sau khi dự án đi vào hoạt động, mức độ ô nhiễm và các biện pháp kỹ thuật để quản lý, giảm thiểu các nguồn thải, đảm bảo hoạt động phát triển kinh tế không gây thiệt hại cho môi trường khu vực và sức khỏe của cộng đồng dân cư xung quanh khu vực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh
- MỤC LỤC trang Mở đầu 1 1 Xuất xứ của dự án 1 2 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá 1 tác động môi trường 3 Tổ chức thực hiện 2 Chương Mô tả tóm tắt dự án 3 1 1.1 Tên dự án 1.2 Chủ dự án 1.3 Vị trí địa lý của dự án 1.4 Nội dung chủ yếu của dự án Chương Điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tếxã hội 6 2 2.1 Điều kiện tự nhiên và môi trường 6 2.2 Điều kiện kinh tếxã hội 9 Chương Đánh giá các tác động môi trường 11 3 3.1 Giai đo ạ n ti ề n thi công 11 3.2 Giai đoạn thi công các công trình 12 3.3 Giai đo ạ n d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng 14 Chương Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và 16 4 ứng phó sự cố môi trường Chương Cam kết thực hiện biện pháp bảo vệ môi trường 19 5 Chương Chương trình giám sát môi trường 20 6 6.1 Danh mục các công trình xử lý môi trường 6.2 Chương trình quản lý và giám sát môi trường Chương Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu và phương pháp đánh 22 7 giá 1 Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu 2 Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM Kết luận và kiến nghị 24
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên M Ở Đ Ầ U 1 Xu ấ t x ứ c ủ a d ự án: Trong nh ữ ng năm g ầ n đây, n ề n kinh t ế An Giang nói chung và đ ặ c bi ệ t t ạ i khu v ự c huy ệ n T ị nh Biên nói riêng đã có nh ữ ng phát tri ể n v ượ t b ậ c. N ề n kinh t ế phát tri ể n kéo theo nhu c ầ u phát tri ể n ki ế n trúc c ơ s ở h ạ t ầ ng ngày càng c ấ p thi ế t h ơ n. H ơ n n ữ a, m ật đ ộ dân c ư ngày càng đông, xu h ướ ng phát tri ể n đô th ị ngày càng cao, đ ờ i s ố ng ng ườ i dân đ ượ c nâng lên, nhu c ầ u có n ơ i ở ổ n đ ị nh khang trang, r ộ ng rãi cũng tăng cao và t ậ p quán c ổ truy ề n c ủ a dân t ộ c ta là “an c ư l ạ c nghi ệ p”. Do đó, đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u th ự c t ế trên, vi ệ c xây d ự ng m ớ i m ộ t c ơ s ở h ạ t ầ ng khu dân c ư đô th ị t ạ i th ị tr ấ n biên gi ớ i T ị nh Biên, huy ệ n T ị nh Biên là m ộ t vi ệ c làm h ế t s ứ c c ầ n thi ế t, thông qua đó góp ph ầ n đáp ứ ng các nhu c ầ u phát tri ể n s ả n xu ấ t và kinh doanh c ủ a nhân dân trong khu v ự c. D ự án đ ầ u t ư xây d ự ng h ạ t ầ ng k ỹ thu ậ t Khu dân c ư đô th ị C ầ u Đinh v ớ i s ự đ ầ u t ư c ủ a Công ty TNHH Thái Hân là m ộ t trong nh ữ ng đ ơ n v ị phát tri ể n kinh t ế có gây tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng. Đ ể góp ph ầ n phát tri ể n b ề n v ữ ng n ề n kinh t ế xã h ộ i c ủ a t ỉ nh, nh ằ m đóng góp vào s ự nghi ệ p b ả o v ệ môi tr ườ ng, Công ty đã và đang th ự c hi ệ n m ộ t s ố bi ệ n pháp gi ả m thi ể u ô nhi ễ m môi tr ườ ng, ti ế n hành l ậ p Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng cho k hu dân c ư đô th ị C ầ u Đinh . Trong báo cáo này, công ty phân tích toàn b ộ các tác đ ộ ng gây ô nhi ễ m môi tr ườ ng tr ướ c và sau khi d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng, m ứ c đ ộ ô nhi ễ m và các bi ệ n pháp k ỹ thu ậ t đ ể qu ả n lý, gi ả m thi ể u các ngu ồ n th ả i, Báo cáo đánh giá tác động môi trường 2
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên đ ả m b ả o ho ạ t đ ộ ng phát tri ể n kinh t ế không gây thi ệ t h ạ i cho môi tr ườ ng khu v ự c và s ứ c kh ỏ e c ủ a c ộ ng đ ồ ng dân c ư xung quanh khu v ự c. Các b ướ c th ự c hi ệ n c ủ a báo cáo cũng nh ư n ộ i dung c ủ a báo cáo đ ượ c tuân th ủ theo h ướ ng d ẫ n thi hành Lu ậ t B ả o v ệ môi tr ườ ng trên c ơ s ở so sánh đ ố i chi ế u v ớ i các lo ạ i tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng Vi ệ t Nam. Đây là d ự án m ớ i đ ầ u t ư , do m ộ t đ ơ n v ị t ư nhân đ ầ u t ư v ớ i s ự đ ồ ng ý v ề ch ủ tr ươ ng c ủ a UBND đ ị a ph ươ ng (huy ệ n T ị nh Biên). 2 Căn c ứ pháp lu ậ t và k ỹ thu ậ t c ủ a vi ệ c th ự c hi ệ n đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng: M ụ c 2 ch ươ ng III c ủ a Lu ậ t B ả o v ệ môi tr ườ ng đ ượ c Qu ố c h ộ i n ướ c C ộ ng hòa Xã h ộ i Ch ủ nghĩa Vi ệ t Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hi ệ u l ư c vào ngày 01/7/2006, quy đ ị nh t ấ t c ả các d ự án s ắ p xây d ự ng và các c ơ s ở s ả n xu ấ t đang t ồ n t ạ i ph ả i ti ế n hành l ậ p Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng. Ngh ị đ ị nh 80/2006/NĐCP c ủ a Chính ph ủ ngày 09/08/2006 v ề “Quy đ ị nh chi ti ế t và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố đi ề u c ủ a lu ậ t b ả o v ệ môi tr ườ ng”. Thông t ư 08/2006/TTBTNMT c ủ a B ộ Tài nguyên và Môi tr ườ ng ngày 08/9/2006 v ề vi ệ c “H ướ ng d ẫ n v ề đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng chi ế n l ượ c, đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng và cam k ế t b ả o v ệ môi tr ườ ng”. 3 T ổ ch ứ c th ự c hi ệ n: Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng do Công ty TNHH Thái Hân t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n. Trong quá trình xây d ự ng, công ty đã nh ậ n đ ượ c giúp đ ỡ t ư v ấ n và c ộ ng tác ph ố i h ợ p c ủ a UBND t ỉ nh An Giang, S ở Tài Nguyên và Môi tr ườ ng, UBND huy ệ n T ị nh Biên và nhi ề u chuyên gia, đ ồ ng nghi ệ p khác cùng v ớ i các c ơ quan, ban ngành c ủ a th ị tr ấ n T ị nh Biên, th ị tr ấ n Nhà Bàng và huy ệ n T ị nh Biên đã h ế t lòng giúp đ ỡ công ty. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 3
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên CH ƯƠ NG I MÔ T Ả TÓM T Ắ T D Ự ÁN 1.1. Tên d ự án : D Ự ÁN Đ Ầ U T Ư XÂY D Ự NG H Ạ T Ầ NG K Ỹ THU Ậ T KHU DÂN C Ư ĐÔ TH Ị C Ầ U ĐINH , TH Ị TR Ấ N T Ị NH BIÊN, HUY Ệ N T Ị NH BIÊN, T Ỉ NH AN GIANG. 1.2. Ch ủ d ự án: + Công ty TNHH Thái Hân + V ố n 100% trong n ướ c + Giám đ ố c: Đinh Văn C ầ u 1.3. V ị trí đ ị a lý c ủ a d ự án : d ự án n ằ m trong qui ho ạ ch đã đ ượ c phê duy ệ t Khu đô th ị Nam Qu ố c l ộ 91 và đ ườ ng vào c ầ u H ữ u Ngh ị thu ộ c th ị tr ấ n T ị nh Biên huy ệ n T ị nh Biên t ỉ nh An Giang; khu đô th ị C ầ u Đinh ở phía nam trng tâm hành chánh huy ệ n T ị nh Biên trong t ươ ng lai. Khu v ự c có v ị trí t ứ c ậ n nh ư sau: + Phía b ắ c là khu hành chánh huy ệ n T ị nh Biên hi ệ n h ữ u. + Phía nam giáp khu đ ấ t đ ồ ng ru ộ ng, dân c ư . + Phía tây giáp v ớ i kênh Vĩnh T ế , ven tuy ế n đ ườ ng H ươ ng l ộ 17 b ờ kênh t ừ Xuân Tô đi Hà Tiên. + Phía đông ti ế p giáp v ớ i khu đ ấ t qu ố c phòng, núi Đ ấ t. 1.4. N ộ i dung ch ủ y ế u c ủ a d ự án: Đây là d ự án xây d ự ng khu dân c ư đô th ị nh ằ m ổ n đ ị nh ch ỗ ở cho c ư dân t ạ i đây cũng nh ư t ạ o đi ề u ki ệ n thu hút c ư dân các n ơ i khác t ậ p trung v ề đây sinh s ố ng và giao th ươ ng mua bán; đ ặ c bi ệ t là nh ằ m xây d ự ng b ộ m ặ t đô th ị c ủ a c ử a kh ẩ u qu ố c t ế có đ ầ u m ố i giao thông đ ườ ng b ộ quan tr ọ ng n ố i k ế t v ới các n ướ c trong khu v ự c Đông Nam Á v ớ i qui mô t ầ m c ỡ đô th ị lo ạ i 3 trong t ươ ng lai. Đây cũng là c ơ s ở thu ậ n l ợ i cho vi ệ c qu ả n lý và phát tri ể n đô th ị , đ ả m b ả o m ỹ quan và nâng cao đi ề u ki ệ n s ố ng cho ng ườ i dân vùng biên gi ớ i. Các h ạ ng m ụ c chính c ủ a d ự án là khu v ự c dân c ư và khu v ự c trung tâm hành chính, th ươ ng m ạ i; cùng các công trình ph ụ tr ợ khác. Qui mô – dân s ố và c ơ c ấ u s ử d ụ ng đ ấ t: Dân s ố : 1.500 ng ườ i. T ổ ng di ệ n tích d ự án: 95.090,6 m 2 ; bao g ồ m: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 4
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên + Di ệ n tích đ ấ t ở xây d ự ng: 48.749,82 m 2 (41,21%), g ồ m 84 lô n ề n bi ệ t th ự , 178 lô n ề n ph ố liên k ế , 29 lô n ề n tái đ ị nh c ư . + Di ệ n tích đ ấ t ở tr ồ ng cây xanh: 9.589,65 m 2 (10,06%) + Di ệ n tích giao thông: 38.947,09 m 2 (40,95%) + Di ệ n tích công trình công c ộ ng: 4.787,81 m 2 (5,04%) + Di ệ n tích đê bao (taluy ngoài): 2.605,88 m 2 (2,74%). Các ch ỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a d ự án: Ch ỉ tiêu s ử d ụ ng đ ấ t: + Đ ấ t dân d ụ ng: 61 – 78 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t ở : 35 – 45 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t công trình: 3 – 4 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t công viên cây xanh: 7 – 9 m 2 /ng ườ i + Đ ấ t giao thông: 16 – 20 m 2 /ng ườ i Di ệ n tích sàn nhà ở bình quân t ố i thi ể u: 12 m 2 /ng ườ i M ậ t đ ộ dân c ư : 17 ng ườ i/ha M ậ t đ ộ xây d ự ng khu nhà v ườ n (bi ệ t th ự ): 60% T ầ ng cao xây d ự ng trung bình: 1 – 2 t ầ ng H ệ s ố s ử d ụ ng đ ấ t: = 2,5 l ầ n Các ch ỉ tiêu h ạ t ầ ng k ỹ thu ậ t: + C ấ p n ướ c sinh ho ạ t: 120 lít/ng ườ i/ngày đêm + C ấ p đi ệ n sinh ho ạ t: 75 – 1500 kwh/ng ườ i/năm + Thông tin liên l ạ c: 16 máy đi ệ n tho ạ i/100 dân + Rác th ả i sinh ho ạ t: 0,7 – 1,2 kg/ng ườ i/ngày + Thoát n ướ c th ả i 100% n ướ c c ấ p: tính theo s ố l ượ ng dân c ư . Khu đ ấ t có đ ị a hình song song v ớ i H ươ ng l ộ 17 theo tr ục Tây B ắ c – Đông Nam, do đó, m ặ t chính c ủ a các ô cũng đ ượ c b ố trí theo h ướ ng này đ ể tránh n ắ ng Tây. Các tr ụ c đ ườ ng quy ho ạ ch chung 1/2000 đã đ ượ c duy ệ t DEFs ố 3 và đ ườ ng vòng phía núi Đ ấ t đ ượ c thi ế t k ế theo quy ho ạ ch. Các đ ườ ng n ộ i b ộ o ph ố s ố 1 và s ố 2 vuông Báo cáo đánh giá tác động môi trường 5
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên góc v ớ i tr ụ c đ ườ ng s ố 3, m ậ t đ ộ cây xanh kho ả ng lùi xây d ự ng k ế t h ợ p cây xanh đ ườ ng ph ố đ ả m b ả o m ậ t đ ộ 8%, các di ệ n tích công trình công c ộ ng đ ượ c b ố trí đan xen trong khu đ ấ t ở g ồ m: đ ấ t d ự ki ế n xây d ự ng công trình công c ộ ng ph ụ c v ụ cho khu dân c ư nh ư B ư u c ụ c, tr ạ m y t ế , câu l ạ c b ộ ho ặ c văn phòng t ự qu ả n khu ph ố . Ngoài ra, đ ấ t công trình công c ộ ng gi ữ a các khu ph ố đ ượ c b ố trí làm V ườ n ch ơ i thi ế u nhi, sân t ậ p th ể d ụ c cho ng ườ i cao tu ổ i và sinh ho ạ t c ộ ng đ ồ ng, đ ả m b ả o m ậ t đ ộ 5% trên t ổ ng di ệ n tích d ự án. Các dãy ph ố liên k ế ph ố tái đ ị nh c ư có di ệ n tích 105 m 2 (ngang 5 m, dài 25 m), khu nhà bi ệ t th ự có di ệ n tích trung bình 375 m 2 (ngang 15 m, dài 25 m) đ ả m b ả o đúng đ ị nh m ứ c đ ấ t ở đô th ị theo quy đ ị nh. B Ả NG CÂN B Ằ NG S Ử D Ụ NG Đ Ấ T TT PHÂN LO Ạ I Đ Ấ T DI Ệ N TÍCH T Ỷ L Ệ Di ệ n tích đ ấ t d ự án 95.090,60 m 2 100,00% 01 Đ ấ t ở phân lô a. Di ệ n tích đ ấ t ở xây d ự ng 39.160,17 m 2 41,21% b. Di ệ n tích đ ấ t ở tr ồ ng cây xanh 9.589,65 m 2 10,06% 02 Di ệ n tích giao thông 38.947,09 m 2 40,95% a. M ặ t đ ườ ng: 22.001,91 m 2 23,13% b. V ỉ a hè: 16.945,18 m 2 17,82% 03 Đ ấ t công trình công c ộ ng 4.787,81 m 2 5,04% 04 Di ệ n tích đê bao (taluy ngoài) 2.605,88 m 2 2,74% Trong di ệ n tích d ự án, m ộ t s ố h ạ ng m ụ c công trình đ ượ c xây d ự ng đ ể ph ụ c v ụ cho vi ệ c th ự c hi ệ n d ự án: San l ấ p cát: 95.090,60 m 2 v ớ i kh ố i l ượ ng cát san l ấ p 152.883,86 m 3 . Xây d ự ng h ệ th ố ng c ố ng thoát n ướ c m ư a và n ướ c th ả i sinh ho ạ t và m ộ t s ố công trình kèm theo nh ư h ố ga, h ố thăm, mi ệ ng x ả …. n ướ c th ả i. Xây d ự ng h ệ th ố ng thu gom n ướ c th ả i trong khu th ươ ng m ại. N ướ c th ả i t ừ khu v ự c này c ầ n đ ượ c x ử lý tri ệ t đ ể tr ướ c khi th ả i vào ngu ồ n ti ế p nh ậ n chung. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 6
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên Xây d ự ng h ệ th ố ng giao thông n ộ i b ộ trong khu v ực, v ỉ a hè, cây xanh, dãy phân cách… L ắ p đ ặ t h ệ th ố ng cung c ấ p n ướ c s ạ ch cho các h ộ dân trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. L ắ p đ ặ t h ệ th ố ng l ướ i đi ệ n. CH ƯƠ NG II ĐI Ề U KI Ệ N T Ự NHIÊN MÔI TR ƯỜ NG VÀ KINH T Ế XÃ H Ộ I 2.1. Đi ề u ki ệ n t ự nhiên và môi tr ườ ng. *V ị trí đ ị a lý : Huy ệ n T ị nh Biên là huy ệ n mi ề n núi ti ế p giáp v ớ i n ướ c b ạ n Campuchia, đ ượ c bao b ọ c b ở i tuy ế n kênh chính là kênh Vĩnh T ế và vùng B ả y Núi. Phía B ắ c, Tây B ắ c giáp n ướ c b ạ n Campuchia v ớ i tuy ế n kênh Vĩnh T ế ngăn cách; Phía Tây giáp huy ệ n Tri Tôn cùng chia s ẽ các dãy núi; phía Đông giáp th ị xã Châu Đ ố c; phía Nam, Đông Nam giáp huy ệ n Châu Phú. Đ ị a hình : Là m ộ t trong 3 huy ệ n vùng núi c ủ a t ỉ nh An Giang, T ị nh Biên đ ượ c coi là c ử a kh ẩ u đ ườ ng b ộ quan tr ọ ng n ố i t ừ Qu ố c l ộ 91 c ủ a Vi ệ t Nam đ ế n Qu ố c l ộ 2 Campuchia d ẫ n đ ế n th ủ đô Phnompenh kho ả ng 120 km. Khu v ự c d ự án có cao đ ộ hi ệ n tr ạ ng bình quân theo Qu ố c l ộ 91 là +7,1 m (cao đ ộ qu ố c gia). Đi ể m cao nh ấ t t ạ i khu v ự c d ự án là +8,7 m; đi ể m th ấ p nh ấ t +5,15 m. Cao đ ộ hi ệ n tr ạ ng bình quân toàn khu v ự c d ự án +5,9 m. Toàn khu v ự c d ự án hi ệ n là đ ấ t ru ộ ng và v ườ n t ạ p. Cao trình m ặ t đ ấ t t ự nhiên chênh l ệ ch nhi ề u. Lũ cao n ấ ht t ạ i khu v ự c là +4,62 m t ạ i tr ạ m th ủ y văn Xuân Tô c ầ u H ữ u Ngh ị . Đ ị a hình có đ ộ d ố c trung bình theo các h ướ ng sau: + t ừ Đông sang Tây (đi ể m đ ầ u khu hành chính trên Qu ố c l ộ 91 đ ế n đi ể m cu ố i khu hành chính trên Qu ố c l ộ 91) là 0,6%. + t ừ B ắ c xu ố ng Nam (đi ể m gi ữ a khu hành chính giai đo ạ n 1 và giai đo ạ n 2 đ ế n đ ườ ng đi Ba Chúc) là 0,63%. Khu đ ấ t d ự án khu đô th ị C ầ u Đinh có di ệ n tích 95.090,6 m 2 đ ị a hình bán s ơ n đ ị a h ướ ng d ố c t ự nhiên c ủ a đ ị a hình t ừ B ắ c xu ố ng Nam, t ừ Đông dang Tây ch ủ y ế u là đ ấ t nông nghi ệ p ít ao m ươ ng trũng, có cao đ ộ t ự nhiên trung bình +5,4 m. Khi th ực hi ệ n d ự án s ẽ san l ấ p Báo cáo đánh giá tác động môi trường 7
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên n ề n đ ạ t cao trình +5,9 m ngang n ề n san l ấp khu hành chính huy ệ n t ạ i v ị trí giáp ranh, chi ề u cao san l ấ p trung bình c ủ a toàn b ộ khu đ ấ t d ự án Htb = 1,5 m. Th ổ nh ưỡ ng : Đ ấ t đai c ủ a huy ệ n đ ượ c hình thành do s ự phong hóa và b ồ i đ ắ p c ủ a các dãy núi. Đ ấ t hình thành t ừ l ớ p đá núi phong hóa có đ ộ phì không cao, các ch ấ t trong đ ấ t cân đ ố i, mang nhi ề u h ạ t nh ỏ , đ ấ t có thành ph ầ n c ơ gi ớ i ch ủ y ế u là th ị t và sét, t ầ ng đ ấ t dày phù h ợ p v ớ i nhi ề u lo ạ i cây tr ồ ng công nghi ệ p, ti ể u th ủ công nghi ệ p. Khí h ậ u Th ủ y văn : Khu v ự c d ự án không ch ị u ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p c ủ a ch ế đ ộ th ủ y văn sông C ử u Long, tr ự c ti ế p là sông H ậ u vào mùa lũ hàng năm t ừ tháng 8 đ ế n tháng 10; đ ỉ nh lũ cao nh ấ t năm 2000: 4,5 m. T ị nh Biên n ằ m trong mi ề n nhi ệ t đ ớ i gió mùa; mùa m ư a t ừ tháng 5 đ ế n tháng 11 và mùa khô t ừ tháng 12 đ ế n tháng 4 năm sau. Mùa m ư a ấ m áp ti ế p nh ậ n gió t ừ bi ể n Đông th ổ i vào nên nhi ề u mây m ư a. Mùa không ti ế p nh ậ n không khí t ừ mi ề n b ắ c th ổ i vào nên h ơ i khô và l ạ nh vào ban đêm. Có hai h ướ ng gió chính: T ừ tháng 5 đ ế n tháng 10: ch ị u ả nh h ưở ng gió Tây – Tây Nam. T ừ tháng 11 đ ế n tháng 4 năm sau: ch ị u ả nh h ưở ng c ủ a gió Đông – Đông Nam. Riêng tháng 11 và tháng 12, h ướ ng gió chính không trùng v ớ i h ướ ng gió th ị nh hành và có gió b ấ c. Mùa m ư a t ừ tháng 5 đ ế n tháng 11; m ư a nhi ề u, l ượ ng m ưa chi ế m trên 85% c ả năm. Mùa khô t ừ tháng 12 đ ế n tháng 4 năm sau, l ượ ng m ư a ch ỉ chi ế m 7 – 10% l ượ ng m ưa toàn năm. Đi ề u ki ệ n đ ị a lý, đ ị a ch ấ t: Trong vùng d ự án, nh ữ ng đ ặ c đi ể m chung v ề đi ề u ki ệ n đ ị a ch ấ t đ ị a ch ấ t công trình c ủ a khu v ự c B ả y Núi đ ượ c ghi nh ậ n nh ư sau: Vùng phía nam, đá g ố c l ộ ra có thành ph ầ n ch ủ y ế u là đá tr ầ m tích cát k ế t, b ộ t k ế t, các đá phun trào andesit xen k ẹ p các đá phi ế n silic. Ph ầ n trên đ ượ c ph ủ b ở i các l ớ p phong hóa v ớ i thành ph ầ n cát, b ộ t, sét l ẫ n s ạ n s ỏ i, dăm t ả ng có kích th ướ c không đ ồ ng đ ề u, chi ề u dày thay đ ổ i t ừ 1 đ ế n 5 m. Ph ầ n d ướ i là đá g ố c c ứ ng ch ắ c, n ứ t n ẻ m ạ nh theo nhi ề u ph ươ ng khác nhau. Các khe n ứ t có b ề r ộ ng nh ỏ , nhi ề u ch ỗ là khe n ứ t kín l ạ i b ị l ấ p nhét b ở i các v ậ t li ệ u là sét l ẫ n s ạ n s ỏ i. Đã phát hi ệ n ra đ ứ t gãy có h ướ ng tây b ắ c đông nam v ớ i ph ươ ng Báo cáo đánh giá tác động môi trường 8
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên d ị ch chuy ể n v ề phía đông. T ạ i đây, các l ớ p cát k ế t b ị d ị ch chuy ể n và các l ớ p b ộ t k ế t b ị vò nhàu m ạ nh. Vùng phía đông, đ ấ t đá l ộ ra có thành ph ầ n khác nhau rõ r ệ t: núi Phú C ườ ng đ ượ c c ấ u t ạ o b ở i các đá tr ầ m tích cát k ế t, b ộ t k ế t, cu ộ i k ế t... v ớ i c ấ u t ạ o xiên chéo, trong khi đá núi Đ ấ t l ạ i đ ượ c c ấ u t ạ o ch ủ y ế u b ở i lo ạ t đá vôi có tu ổ i c ổ nh ấ t khu v ự c. T ạ i các đi ể m khai thác đá cho th ấ y chi ề u dày l ớ p ph ủ thay đ ổ i t ừ 1 3 m v ớ i thành ph ầ n phong hóa t ừ đá g ố c bao g ồ m cát, cu ộ i, s ỏ i l ẫ n b ộ t, sét, dăm, t ả ng. Đá g ố c l ộ ra b ị n ứ t n ẻ m ạ nh. Trong các đá tr ầ m tích, khe n ứ t b ị l ấ p nhét b ở i sét b ộ t l ẫ n s ạ n s ỏ i, còn trong đá xâm nh ậ p xu ấ t hi ệ n các khe n ứ t h ở r ộ ng 1 3 cm theo nhi ề u h ướ ng khác nhau, đôi ch ỗ b ị xuyên c ắ t b ở i các m ạ ch th ạ ch anh ho ặ c canxit. T ạ i đây cũng đã phát hi ệ n đ ượ c 2 đ ứ t gãy có ph ươ ng tây b ắ c đông nam và tây nam đông b ắ c. Các đ ứ t gãy này có h ướ ng d ị ch chuy ể n nh ỏ và c ắ m v ề 2 h ướ ng khác nhau là phía b ắ c và phía nam. Nhìn chung, c ấ u trúc đ ị a ch ấ t c ủ a vùng khá ph ứ c t ạ p, bao g ồ m các lo ạ i đ ấ t đá có ngu ồ n g ố c tr ầ m tích, xâm nh ậ p, phun trào khác nhau, b ị các ho ạ t đ ộ ng ki ế n t ạ o làm cho u ố n n ế p, đ ứ t gãy x ả y ra m ạ nh m ẽ . Trên m ặ t c ắ t, b ề m ặ t c ủ a đá g ố c r ấ t không b ằ ng ph ẳ ng và có s ự thay đ ổ i l ớ n theo chi ề u t ừ tây sang đông. Đ ị a ch ấ t công trình trong khu v ự c nhìn chung là t ố t, c ườ ng đ ộ ch ị u nén ph ầ n l ớ n đ ạ t trên 1,5 kg/cm 2 . Tuy nhiên, ở m ộ t s ố khu v ự c ru ộ ng trũng và d ọ c b ờ kênh, c ườ ng đ ộ ch ị u nén nh ỏ h ơ n 1 kg/cm 2 , khi xây d ự ng ph ả i chú ý gia c ố móng. Hi ệ n tr ạ ng các thành ph ầ n môi tr ườ ng t ự nhiên: Qua kh ả o sát ch ấ t l ượ ng không khí t ạ i t ỉ nh An Giang nói chung và khu v ự c T ị nh Biên nói riêng c ủ a S ở Tài nguyên và Môi tr ườ ng cho th ấ y: năm 2006, t ạ i khu v ự c này vào mùa khô có n ồ ng đ ộ b ụ i trung bình 0,48 mg/m 3 , cao g ấ p 1,6 l ầ n tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng (TCMT). N ồ ng đ ộ chì 0,001 g/m 3 , theo TCMT, trong không khí xung quanh không đ ượ c phép có m ặ t lo ạ i khí này. Vào mùa m ư a, n ồ ng đ ộ b ụ i cao h ơ n mùa khô, trung bình 2,8 g/m 3 , cao g ấ p 9,6 l ầ n TCMT, n ồ ng đ ộ khí chì mùa m ư a cao h ơ n mùa khô, trung bình 0,002 g/m 3 . Đ ể có c ơ s ở đánh giá hi ệ n tr ạ ng môi tr ườ ng t ạ i khu v ự c d ự án, chúng tôi ti ế n hành kh ả o sát, đo đ ạ c n ồ ng đ ộ các ch ấ t ô nhi ễ m không khí, n ướ c t ạ i khu v ự c và vùng lân c ậ n. K ế t qu ả đo đ ạ c c ụ th ể nh ư sau: Hi ệ n tr ạ ng môi tr ườ ng không khí: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 9
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên Đ ể xác đ ị nh hi ệ n tr ạ ng không khí khu v ự c c ơ s ở , chúng tôi ti ế n hành thu m ẫ u không khí t ạ i khu v ự c. K ế t qu ả phân tích đ ượ c trình bày trong b ả ng 1. KẾT QUẢ ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ KHU VỰC DỰ ÁN Bụi SOx NOx CO2 Chì Ồn Vị trí lấy mẫu mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 g/m3 dBA Trước cổng bến xe 0,27 0,18 0,022 475,9
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên m ẽ t ạ o nên, có tu ổ i t ừ th ờ i Holocene. Đ ấ t có màu nâu t ươ i và đ ộ dày trên 100 cm. Thành ph ầ n ch ủ y ế u là đ ấ t th ị t hay sét pha th ị t, t ầ ng sâu có th ể có cát pha. Đ ấ t ch ặ t, c ứ ng, h ơ i ẩ m, giàu dinh d ưỡ ng nh ư ng thoát n ướ c t ố t, không ch ứ a đ ộ c ch ấ t gây h ạ i cho cây tr ồ ng. Đ ấ t ch ủ y ế u s ử d ụ ng đ ể s ả n xu ấ t nông nghi ệ p, d ọ c theo Qu ố c l ộ 91 dùng vào m ụ c đích th ổ c ư . Hi ệ n tr ạ ng môi tr ườ ng sinh v ậ t: Môi tr ườ ng trong khu v ực thu ộ c h ệ sinh thái nông nghi ệ p vùng bình nguyên bán s ơ n đ ị a. V ề th ự c v ậ t: ch ủ y ế u là cây l ươ ng th ự c, rau màu, các lo ạ i cây ăn trái và cây che bóng mát. Các lo ạ i cây quý hi ế m r ấ t ít ho ặ c h ầ u nh ư không có. V ề đ ộ ng v ậ t: Theo nh ậ n xét s ơ b ộ , trong vùng ch ủ y ế u là đ ộ ng v ậ t nuôi nh ư heo, bò, gà, v ị t… ở m ứ c đ ộ chăn nuôi gia đình là ch ủ y ế u. Đ ộ ng v ậ t hoang dã r ấ t ít h ầ u nh ư không có. 2.2. Đi ề u ki ệ n kinh t ế xã h ộ i: 2.2.1. Đi ề u ki ệ n v ề kinh t ế : Giao thông: Cùng v ớ i phát tri ể n th ủ y l ợ i, m ạ ng l ướ i giao thông n ộ i đ ồ ng và các tuy ế n giao thông chính c ủ a huy ệ n không ng ừ ng đ ượ c nâng c ấ p, c ả i t ạ o ngày m ộ t t ố t h ơ n, trong đó có tr ụ c giao thông chính trên b ộ là tuy ế n Qu ố c l ộ 91 t ừ Châu Đ ố c đi xuyên khu v ự c d ự án và lên đ ế n Campuchia. Ngoài ra còn có tuy ế n H ươ ng l ộ 17 (nh ự a) đi Ba Chúc; lòng đ ườ ng kho ả ng 5 – 7 m ch ạ y dài qua khu quy ho ạ ch ở h ướ ng Tây. M ạ ng l ướ i giao thông th ủ y thu ậ n l ợ i cho l ư u thông, giao l ư u hàng hóa trong khu v ự c Đ ồ ng b ằ ng sông C ử u Long, TP HCM, Campuchia, t ạ o đi ề u ki ệ n phát tri ể n và chuy ể n d ị ch c ơ c ấ u kinh t ế . Đi ệ n: Huy ệ n có m ạ ng l ướ i đi ệ n Qu ố c gia t ừ năm 1990, t ừ tr ạ m 110(35)/15KV Châu Đ ố c đ ế n, thu ộ c m ạ ng c ấ p đi ệ n chung c ủ a t ỉ nh An Giang. Đ ế n nay đã ph ủ đi ệ n đ ế n các trung tâm xã, th ị tr ấ n, các vùng dân c ư t ậ p trung. 100% c ơ s ở công nghi ệ p đ ượ c cung ứ ng đ ủ công su ấ t đi ệ n cho s ử d ụ ng, 70% di ệ n tích canh tác đã đ ượ c b ơ m t ướ i, tiêu b ằ ng đi ệ n. Đ ế n cu ố i năm 2004 toàn huy ệ n có 97% h ộ có s ử d ụ ng đi ệ n cho sinh ho ạ t . Thông tin liên l ạ c: M ạ ng l ướ i b ư u đi ệ n Thông tin liên l ạ c đ ượ c m ở r ộ ng ph ụ c v ụ ngày càng t ố t h ơ n nhu c ầ u nhân dân. Đ ế n nay ngành đã phát tri ể n đ ượ c 4 b ư u c ụ c trong đó 3 b ư u c ụ c xã, v ớ i g ầ n Báo cáo đánh giá tác động môi trường 11
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên 9.000 máy đi ệ n tho ạ i, m ậ t đ ộ s ử d ụ ng đi ệ n tho ạ i b ằ ng 5% dân s ố , bình quân 4,5 h ộ dân có 1 máy đi ệ n tho ạ i. 2.2.2. Đi ề u ki ệ n v ề xã h ộ i: Toàn huy ệ n có 141.113 ng ườ i trong tu ổ i lao đ ộ ng, chi ế m 47,95% dân s ố . Trong đó s ố lao đ ộ ng đang làm vi ệ c trong các ngành kinh t ế 126.437 ng ườ i chi ếm 89,6 % ; t ỷ l ệ th ất nghi ệp và thi ế u vi ệ c làm chi ế m 10,40%. Ngu ồ n lao đ ộ ng c ủ a huy ệ n khá d ồ i dào, tuy nhiên ch ấ t l ượ ng còn th ấ p, có trên 96% lao đ ộ ng th ủ công, đ ơ n gi ả n; t ỷ tr ọ ng lao đ ộ ng qua đào t ạ o còn th ấ p chi ế m 15%; th ờ i gian s ử d ụ ng lao đ ộ ng trong nông nghi ệ p chi ế m 60%. Năm 1998, huy ệ n đ ượ c công nh ậ n ph ổ c ậ p Ti ể u h ọ c; đang kh ẩ n tr ươ ng t ậ p trung th ực hi ệ n ph ổ c ập Trung h ọc c ơ s ở, d ự ki ến đ ế n năm 2005 hoàn thành trong toàn huy ệ n. Dân t ộ c ch ủ y ế u là ng ườ i kinh chi ế m 98% còn l ạ i là ng ườ i Hoa và Khmer. Toàn huy ệ n có 53.818 h ộ sinh s ố ng, huy ệ n mang đ ậ m nét c ủ a m ộ t vùng tôn giáo, trong đó có 84,2% h ộ theo đ ạ o Ph ậ t v ớ i kho ả ng 121.000 tín đ ồ chi ế m 52% dân s ố . Các tôn giáo khác: Công giáo 1,9%, Cao Đài 2,2%, H ồ i giáo 1% và các tôn giáo khác là 0,7%. Huy ệ n có di tích l ị ch s ử , di tích văn hoá, c ử a kh ẩ u qu ố c t ế ... và là m ộ t trong nh ữ ng đi ể m đ ế n du l ị ch chính trong t ỉ nh, hàng năm thu hút trên 1 tri ệ u l ượ t khách đ ế n thăm và mua s ắ m. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 12
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên CH ƯƠ NG III ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC Đ Ộ NG MÔI TR ƯỜ NG Đây là d ự án xây d ự ng hoàn ch ỉ nh m ộ t khu dân c ư đô th ị cho th ị tr ấ n T ị nh Biên, huy ệ n T ị nh Biên, t ỉ nh An Giang. Các ngu ồ n gây ra các tác đ ộ ng đ ế n môi tr ư ờ ng đ ấ t, n ư ớ c, không khí đ ế n các đi ề u ki ệ n v ậ t lý, hóa h ọ c, sinh h ọ c và các đi ề u ki ệ n kinh t ế xã h ộ i phát sinh trong 3 giai đo ạ n ch ủ y ế u: giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng – gi ả i phóng m ặ t b ằ ng, giai đo ạ n xây d ự ng các công trình và trong su ố t quá trình d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng. 3.1. Giai đo ạ n ti ề n thi công Giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng – gi ả i phóng m ặ t b ằ ng gây ra các tác đ ộ ng t ạ m th ờ i. Qui mô và kh ố i l ượ ng tác đ ộ ng không nhi ề u. Ch ấ t th ả i t ạ o ra trong giai đo ạ n này ch ủ y ế u là xà b ầ n và đ ấ t đá t ừ các công trình b ị phá h ủ y. Trong giai đo ạ n này cũng tác đ ộ ng đ ế n dân c ư s ố ng trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t: vi ệ c đ ậ p phá các công trình làm xáo tr ộ n b ề m ặ t đ ấ t, làm thay đ ổ i đ ặ c tính lý hóa, k ế t c ấ u, đ ộ ch ặ t và đ ộ gi ữ n ướ c c ủ a đ ấ t. Máy móc thi công công trình, ho ạ t đ ộ ng đào b ớ i, b ơ m cát… là các ho ạ t đ ộ ng gây tác đ ộ ng m ạ nh đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c: n ướ c b ơ m cát, n ướ c sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng là các ngu ồ n gây ô nhi ễ m môi tr ườ ng n ướ c. Môi tr ườ ng n ướ c th ườ ng có hi ệ n t ượ ng ô nhi ễ m c ụ c b ộ do n ướ c th ả i không có đ ườ ng thoát ra bên ngoài. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí: ti ế ng ồ n và b ụ i do máy móc ho ạ t đ ộ ng, khí th ả i do đ ố t cháy d ầ u máy, b ụ i khói... có th ể ả nh h ưở ng đ ế n sinh ho ạ t c ủ a c ộ ng đ ồ ng dân c ư xung quanh. Tuy nhiên, đánh giá t ả i l ượ ng ô nhi ễ m không khí giai đo ạ n này là nh ẹ . * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng kinh t ế xã h ộ i: m ộ t s ố ng ườ i dân trong khu v ự c b ị ả nh h ưở ng do vi ệc di d ời và chuy ể n đ ổ i k ế sinh nhai. H ọ không còn ru ộ ng đ ấ t đ ể canh tác nông nghi ệ p và ph ả i làm các công vi ệ c khác. M ộ t s ố ng ườ i có th ể có công ăn vi ệ c làm, m ộ t s ố khác không th ể có vi ệ c làm ngay và đó là gánh n ặ ng cho xã h ộ i. C ầ n chú ý đ ế n ngu ồ n tác đ ộ ng này. Đ ể gi ả i quy ế t v ấ n đ ề này c ầ n s ự c ộ ng tác c ủ a nhi ề u ngành liên quan, trong đó ban qu ả n lý d ự án đóng m ộ t Báo cáo đánh giá tác động môi trường 13
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên vai trò quan tr ọ ng trong vi ệc chuy ển đ ổ i ngành ngh ề cho các đ ố i t ượ ng này. * Ả nh h ưở ng đ ế n c ả nh quan: m ộ t kh ố i l ượ ng l ớ n ch ấ t th ả i r ắ n do ho ạ t đ ộ ng gi ả i phóng m ặ t b ằ ng s ẽ làm xáo tr ộ n n ề n c ủ a c ả nh quan trong khu v ực th ực hi ệ n d ự án. Các h ạ ng m ụ c công trình b ị đ ậ p phá, các cây n ằ m trong di ệ n tích ph ả i ch ặ t b ỏ là m ộ t l ượ ng ch ấ t th ả i r ắ n kh ổ ng l ồ c ầ n ph ả i qu ả n lý và x ử lý th ậ t t ố t. Có th ể s ử d ụ ng ch ấ t th ả i r ắ n t ừ các h ạ ng m ụ c công trình (xà b ầ n, g ạ ch đ ổ nát....) đ ể san l ấ p n ơ i trũng th ấ p. Trong giai đo ạ n này, m ộ t s ố l ượ ng l ớ n ch ấ t th ả i r ắ n đ ượ c t ạ o ra do ho ạ t đ ộ ng gi ả i t ỏ a các công trình và các v ậ t ki ế n trúc không phù h ợ p trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự án. V ấ n đ ề x ử lý tri ệ t đ ể ngu ồ n gây ô nhi ễ m này là r ấ t c ầ n thi ế t. 3.2. Giai đo ạ n thi công các công trình. Giai đo ạ n thi công các công trình: ngu ồ n ô nhi ễ m ch ủ y ế u là ho ạ t đ ộ ng c ủ a máy móc ph ụ c v ụ san l ấ p. Ch ấ t th ả i sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng cũng là m ộ t ngu ồ n ô nhi ễ m quan tr ọ ng . * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí: ti ế ng ồ n, khói th ả i c ủ a các ph ươ ng ti ệ n thi công xây d ự ng... là ngu ồ n gây ô nhi ễ m môi tr ườ ng không khí ch ủ y ế u. B ụ i c ủ a ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ển v ật li ệu xây d ự ng ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n ng ườ i dân xung quanh khu v ự c d ự án và ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n các công nhân làm vi ệ c trong công tr ườ ng. Khói th ả i c ủ a các thi ế t b ị xây d ự ng ch ứ a các ch ấ t nh ư : CO, CO 2 , SO x , NO x … và m ộ t lo ạ t các ch ấ t gây đ ộ c khác cho con ng ườ i và các sinh v ậ t khác khi ti ế p xúc v ớ i ch ấ t ô nhi ễ m này. Ho ạ t đ ộ ng c ủ a các máy móc thi công xây d ự ng làm ả nh h ưở ng đ ế n đi ề u ki ệ n vi khí h ậ u đ ị a ph ươ ng. Đáng chú ý là ti ế ng ồ n và nhi ệ t do các máy móc th ả i ra gây các tác h ạ i to l ớ n. Ti ế ng ồ n có th ể gây ra các b ệ nh ngh ề nghi ệ p nh ư đi ế c vĩnh vi ễ n. Trong công tr ườ ng xây d ự ng, ti ế ng ồ n làm m ấ t t ậ p trung c ủ a các công nhân lao đ ộ ng tr ự c ti ế p ở công tr ườ ng, gây ra các tai n ạ n lao đ ộ ng th ươ ng tâm. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c: ả nh h ưở ng b ở i n ướ c th ả i sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng. L ượ ng công nhân xây d ự ng t ạ i công tr ườ ng thay đ ổ i, tùy thu ộ c vào t ừ ng th ờ i gian xây d ự ng các h ạ ng m ụ c công trình khác nhau. Tính trung bình có kho ả ng 50 công nhân lao đ ộ ng th ườ ng xuyên ở công tr ườ ng. Theo tính toán c ủ a nhi ề u n ướ c phát tri ể n, l ượ ng n ướ c th ả i sinh ho ạ t c ủa m ỗi ng ườ i n ếu không Báo cáo đánh giá tác động môi trường 14
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên đ ượ c thu gom, x ử lý thì các ch ấ t ô nhi ễ m và t ả i l ượ ng ô nhi ễ m bao g ồ m: Ch ấ t ô nhi ễ m Kh ố i l ượ ng (g/ng ườ i/ngày) BOD 5 45 – 54 COD 72 – 102 SS 70 – 145 D ầ u m ỡ 10 – 80 T ổ ng Nit ơ 6 – 12 T ổ ng Photpho 0,8 – 4,0 T ổ ng l ượ ng ch ấ t ô nhi ễ m do 50 công nhân ho ạ t đ ộ ng ở các công trình đ ư a vào môi tr ườ ng. Trong đó, m ộ t ph ầ n v ậ t ch ấ t này s ẽ đ ư a ra môi tr ườ ng và gây ô nhi ễ m ngu ồ n n ướ c. Ngoài ra, l ượ ng n ướ c bình quân s ử d ụ ng 100 lít/ng ườ i/ngày (đ ố i v ớ i công nhân xây d ự ng) thì l ượ ng ch ấ t th ả i không đ ượ c x ử lý có n ồ ng đ ộ nh ư sau: Ch ấ t ô nhi ễ m N ồ ng đ ộ (mg/l) Tiêu chu ẩ n Đánh giá BOD 5 5665 50 V ượ t nh ẹ SS 70 145 100 V ượ t nh ẹ Nit ơ theo NH 3 36 T ổ ng Coliforms 10 10 5 MPN 3 5000 Không đ ạ t V ậ y n ồ ng đ ộ các ch ấ t ô nhi ễ m này so v ớ i tiêu chu ẩ n n ướ c th ả i (TCVN67722001) có gi ớ i h ạ n cho phép (đ ượ c so sánh đ ố i v ớ i các lo ạ i hình nhà tr ọ ) là không đ ạ t yêu c ầ u. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t: Các lo ạ i ch ấ t th ả i r ắ n t ừ sinh ho ạ t và quá trình thi công nh ư đ ấ t, b ụ i sét khó phân h ủ y khi vào môi tr ườ ng đ ấ t làm thay đ ổ i c ơ c ấ u c ủ a đ ấ t, s ụ t gi ả m đ ộ phì và có kh ả năng c ả n tr ở ho ạ t đ ộ ng c ủ a các vi sinh v ậ t có l ợ i trong đ ấ t, gây suy thoái đ ấ t, ả nh h ưở ng năng su ấ t cây tr ồ ng. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng kinh t ế xã h ộ i: m ộ t s ố ng ườ i dân s ố ng xung quanh khu v ực th ực hi ện d ự án đ ượ c h ưở ng l ợ i t ừ các ho ạ t đ ộ ng buôn bán các th ứ nhu y ế u ph ẩ m cho công nhân xây d ự ng cũng nh ư là bán hàng ăn, n ướ c u ố ng cho công nhân. Tuy nhiên, công nhân xây d ự ng cũng tác đ ộ ng không nh ỏ đ ế n đ ờ i s ố ng c ủ a khu v ự c nh ư hi ệ n t ượ ng ăn u ố ng nh ậ u nh ẹ t, ch ơ i b ờ i, hút chích… trong các lán tr ạ i. M ộ t s ố công nhân có l ố i s ố ng buông Báo cáo đánh giá tác động môi trường 15
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên th ả , không phù h ợ p v ớ i phong t ụ c t ậ p quán c ủ a đ ị a ph ươ ng. Đi ề u này vô tình ả nh h ưở ng đ ế n l ố i s ố ng c ủ a m ộ t s ố thành thi ế u niên đ ị a ph ươ ng. * C ả nh quan c ủ a khu v ự c v ẫ n b ị tác đ ộ ng nghiêm tr ọ ng do các ho ạ t đ ộ ng đào b ớ i, d ầ m móng, xây d ự ng các công trình… Trong gian đo ạ n thi công xây d ự ng các công trình, n ướ c th ả i sinh ho ạ t t ừ các lán tr ạ i c ủ a công nhân cùng v ớ i ch ấ t th ả i r ắ n sinh ho ạ t là ngu ồ n gây ô nhi ễ m quan tr ọ ng, ả nh h ưở ng tr ực ti ế p đ ế n s ứ c kh ỏ e c ủ a công nhân. N ướ c th ả i và ch ấ t th ả i h ữ u c ơ d ễ phân h ủ y sinh h ọ c không đ ượ c x ử lý t ố t, khi phát tán ra môi tr ườ ng bên ngoài s ẽ ả nh h ưở ng nghiêm tr ọ ng đ ế n dân c ư s ố ng xung quanh khu v ực d ự án. Ô nhi ễ m không khí t ừ các ho ạ t đ ộ ng cùa các thi ế t b ị xây d ự ng cũng là ngu ồ n gây ô nhi ễ m r ấ t đáng k ể đ ế n vi khí h ậ u khu v ự c. Xáo tr ộ n b ề m ặ t đ ấ t có th ể d ẫ n đ ế n vi ệ c m ấ t cân b ằ ng n ướ c và làm phá h ủ y các h ệ sinh thái v ố n có trong khu v ự c. Khi thi công các h ạ ng m ụ c công trình, c ầ n chú ý đ ế n vi ệ c tác đ ộ ng t ố i thi ề u đ ế n vi ệ c làm xáo tr ộ n và phá h ủ y b ề m ặ t đ ấ t. 3.2. Giai đo ạ n d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng: Giai đo ạ n d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng: đây là ngu ồ n phát sinh các tác đ ộ ng mang tính ch ấ t th ườ ng xuyên, lâu dài. Các bi ệ n pháp gi ả m thi ề u ngu ồ n tác đ ộ ng t ậ p trung vào giai đo ạ n này. Ngu ồ n gây ra các tác đ ộ ng phát sinh t ừ các ho ạ t đông c ủ a c ư dân s ố ng trong khu v ự c, c ủ a các ho ạ t đ ộ ng trao đ ổ i buôn bán và c ủ a m ộ t s ố ho ạ t đ ộ ng c ủ a các c ơ s ở s ả n xu ấ t nh ỏ l ẻ trong khu d ự án. 3.2.1. Các ngu ồ n gây ô nhi ễ m không khí Khi d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng, ngu ồ n gây ô nhi ễ m không khí ch ủ y ế u là khí th ả i t ừ các ph ươ ng ti ệ n giao thông và ho ạ t đ ộ ng s ố ng c ủ a c ư dân trong khu v ự c. Tuy nhiên, s ự ô nhi ễ m này đ ượ c đánh giá là không đáng k ể . 3.2.2. Ch ấ t th ả i r ắ n: là ngu ồ n tác đ ộ ng lâu dài đ ế n ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự án. Ch ấ t th ả i r ắ n là ch ấ t th ả i r ắ n sinh ho ạ t c ủ a các h ộ dân sinh s ố ng trong khu v ực d ự án; ch ấ t th ả i r ắ n t ừ các ho ạ t đ ộ ng buôn bán... Khi d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng, có kho ả ng 1.500 dân sinh s ố ng, t ươ ng đ ươ ng 300 h ộ (D ự án đ ầ u t ư xây d ự ng). V ớ i l ượ ng ch ấ t th ả i r ắ n sinh ho ạ t phát sinh là 0,7 1 kg rác th ả i/ngày/ng ườ i. L ấ y trung bình là 0,85 kg rác th ả i/ngày/ng ườ i, t ổ ng l ượ ng ch ấ t th ả i phát sinh trong ngày là: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 16
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên 0,75 kg/ngày/ng ườ i * 1.500 ng ườ i = 1.125 kg/ngày V ớ i t ỉ tr ọ ng rác trung bình c ủ a rác th ả i sinh ho ạ t là 700 kg/m 3 , chúng ta có m ộ t l ượ ng rác th ả i ra hàng ngày kho ả ng 1,607 m 3 rác th ả i sinh ho ạ t m ỗ i ngày. L ượ ng rác th ả i còn phát sinh trong ho ạ t đ ộ ng buôn bán t ự phát trong khu v ự c. Ch ấ t th ả i r ắn ph ần l ớn là th ự c ph ẩ m, rau xanh… b ị h ư h ỏ ng. M ộ t ph ầ n nh ỏ là bao bì đ ự ng hàng hóa... Tuy nhiên, do không quy ho ạ ch khu ch ợ chính th ứ c trong khu d ự án nên l ượ ng ch ấ t th ả i r ắ n này là không đánh k ể . 3.2.3. N ướ c th ả i sinh ho ạ t: Đ ặ c đi ể m chung c ủ a n ướ c th ả i sinh ho ạ t t ừ các h ộ dân là có hàm l ượ ng h ữ u c ơ không cao, ch ỉ y ế u là ch ấ t l ơ l ử ng. Do đó, h ệ th ố ng thu gom n ướ c th ả i sinh ho ạ t t ừ các h ộ dân trong khu v ự c d ự án đ ượ c thu gom riêng vào các h ố ra thu gom n ướ c th ả i. Các h ố ra có vai trò trong vi ệ c thu gom và x ử lý các ch ấ t l ơ l ử ng trong n ướ c, x ử lý m ộ t ph ầ n ch ấ t th ả i h ữ u c ơ d ễ l ắ ng tr ướ c khi x ả th ả i vào h ệ th ố ng thu gom chung đ ể th ả i ra ngu ồ n ti ế p nh ậ n. N ướ c th ả i sinh ho ạ t trung bình là 120 lít/ng ườ i/ngày. L ượ ng n ướ c th ả i ra do 1.500 ng ườ i dân sinh s ố ng trong khu v ực là: 180 m 3 n ướ c th ả i sinh ho ạ t hàng ngày. L ượ ng n ướ c th ả i sinh ho ạ t này có th ể tích l ớ n nh ư ng không đáng lo ng ạ i do hàm l ượ ng h ữ u c ơ không cao và không mang theo các ch ấ t đ ộ c. Trong giai đo ạ n ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự án, n ướ c th ả i sinh ho ạ t và rác th ả i là các nguyên nhân gây ô nhi ễ m th ườ ng xuyên và quan tr ọ ng. 3.2.4. Các s ự c ố có th ể x ả y ra trong các giai đo ạ n c ủ a d ự án. D ự báo nh ữ ng r ủ i ro v ề s ự c ố môi tr ườ ng do d ự án gây ra: Trong giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng, gi ả i phóng m ặ t b ằ ng, giai đo ạ n thi công xây d ự ng: t ạ i n ạ n lao đ ộ ng là r ủ i ro hàng đ ầ u, r ấ t d ễ x ả y ra đ ặ c bi ệ t trong giai đo ạ n thi công. Ti ế ng ồ n là nguyên nhân hàng đ ầ u gây ra tai n ạ n do ti ế ng ồn gây m ấ t t ậ p trung, gi ả m năng su ấ t lao đ ộ ng. B ệ nh d ị ch có th ể x ả y ra n ế u tình tr ạ ng v ệ sinh trong khu lán tr ạ i c ủ a công nhân không đ ả m b ả o. Mùi hôi th ố i t ừ ch ấ t th ả i r ắ n sinh ho ạ t, t ừ n ướ c th ả i ch ứ a nhi ề u h ữ u c ơ làm ô nhi ễ m môi tr ườ ng n ướ c c ụ c b ộ , là môi tr ườ ng s ố ng c ủ a m ộ t s ố loài sinh v ậ t truy ề n b ệ nh nh ư chu ộ t, ru ồ i, mu ỗ i… Báo cáo đánh giá tác động môi trường 17
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên CH ƯƠ NG IV BI Ệ N PHÁP GI Ả M THI Ể U TÁC Đ Ộ NG X Ấ U PHÒNG NG Ừ A VÀ Ứ NG PHÓ S Ự C Ố MÔI TR ƯỜ NG 4.1. Giai đo ạ n san l ấ p m ặ t b ằ ng – gi ả i t ỏ a m ặt b ằ ng: Ch ấ t th ả i r ắ n t ừ các công trình b ị phá h ủ y có th ể đ ượ c s ử d ụ ng đ ể làm v ậ t li ệ u san l ấ p các vùng trũng. Kh ố i l ượ ng ch ấ t th ả i này chi ế m m ộ t ph ầ n không l ớ n. V ấ n đ ề đ ề n bù, gi ả i t ỏ a và t ạ o công ăn vi ệ c làm cho dân c ư trong vùng là m ộ t thách th ứ c r ấ t l ớ n đ ế n vi ệ c th ự c hi ệ n d ự án. Ch ủ đ ầ u t ư k ế t h ợ p v ớ i chí quy ề n s ở t ạ i th ự c hi ệ n vi ệ c đ ề n bù gi ả i t ỏ a c ủ a dân theo giá quy đ ị nh c ủ a nhà n ướ c và có s ự đ ồ ng thu ậ n c ủ a ng ườ i dân thông qua các cu ộ c h ọ p dân. Ch ủ đ ầ u t ư có k ế ho ạ ch s ử d ụ ng dân c ư b ị gi ả i t ỏ a vào làm công nhân xây d ự ng trong giai đo ạ n xây d ự ng, hay có k ế ho ạ ch làm b ả o v ệ khu dân c ư hay khu trung tâm th ươ ng m ạ i trong giai đo ạ n d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng. N ướ c ch ả y tràn t ừ các ho ạ t đ ộ ng b ơ m cát ph ả i đ ượ c qu ả n lý t ố t b ằ ng cách khoanh vùng kín khu v ự c b ơ m cát, không cho n ướ c b ơ m cát ch ả y tràn ra khu v ự c lân c ậ n hay ch ả y vào ngu ồ n n ướ c sinh ho ạ t c ủ a dân c ư xung quanh. 4.2. Giai đo ạ n thi công xây d ự ng các công trình: Báo cáo đánh giá tác động môi trường 18
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên Đ ể đ ả m b ả o công tác xây d ự ng đ ượ c thu ậ n l ợ i, đ ả m b ả o s ứ c kh ỏ e công nhân, gi ữ gìn v ệ sinh môi tr ườ ng; đ ơ n v ị ch ủ th ầ u xây d ự ng và công nhân làm vi ệ c tr ự c ti ế p ở công tr ườ ng c ầ n th ự c hi ệ n t ố t m ộ t s ố qui đ ị nh nh ư sau trong th ờ i gian xây d ự ng: Đ ả m b ả o đi ề u ki ệ n v ệ sinh cá nhân và sinh ho ạ t t ạ i ch ỗ . T ổ ch ứ c ăn u ố ng t ạ i ch ỗ và h ợ p v ệ sinh, có nhà ăn, nhà v ệ sinh đ ả m b ả o yêu c ầ u t ố i thi ể u. Ch ấ t th ả i ph ả i đ ượ c thu gom hay x ử lý trong th ờ i gian s ớ m nh ấ t, không đ ể x ả y ra tình tr ạ ng hôi th ố i, m ấ t v ệ sinh. Ph ả i có m ộ t b ộ ph ậ n ki ể m tra vi ệ c th ực hi ện các công vi ệ c v ệ sinh phòng d ị ch, v ệ sinh môi tr ườ ng, ki ể m tra đ ả m b ả o an toàn và k ỷ lu ậ t lao đ ộ ng cho công nhân. Ch ấ t th ả i sinh ho ạ t c ủ a công nhân xây d ự ng nên đ ượ c thu gom, đem đ ố t hay ph ả i h ợ p đ ồ ng v ớ i c ơ quan ch ứ c năng đ ị a ph ươ ng đ ể thu gom và x ử lý t ố t ngu ồ n ch ấ t th ả i này. Nư ớ c th ả i t ừ sinh ho ạ t c ủ a công nhân cũng ph ả i đ ư ợ c qu ả n lý t ố t. C ầ n xây d ự ng các h ố t ự ho ạ i theo đúng tiêu chu ẩ n đ ể thu gom và lưu tr ữ n ư ớ c th ả i sinh ho ạ t trong th ờ i gian h ợp lý tr ư ớ c khi th ả i vào ngu ồ n ti ế p nh ậ n chung. Ch ấ t th ả i sinh ho ạ t và n ướ c th ả i c ủ a công nhân có đ ặ c đi ể m là giàu h ữ u c ơ , d ễ phân h ủ y sinh h ọ c. Vi ệ c thu gom, x ử lý ngay và ph ả i có bi ệ n pháp x ử lý thích h ợ p là c ầ n thi ế t. M ộ t s ố bi ệ n pháp chung đ ể gi ả m thi ể u tác h ạ i t ạ i công tr ườ ng xây d ự ng: Phun n ướ c làm tăng đ ộ ẩ m các khu v ự c gây b ụ i nh ư đ ườ ng đi, khu v ự c san ủ i.... Trang b ị các ph ươ ng ti ệ n b ả o h ộ lao đ ộ ng cho công nhân nh ư kh ẩ u trang, qu ầ n áo, giày, găng tay, nón b ả o h ộ lao đ ộ ng… Phòng tránh, gi ả m thi ề u đ ố i v ớ i các tác đ ộ ng bên ngoài khu v ự c xây d ự ng: do c ầ n chuyên ch ở kh ố i l ượ ng l ớ n máy móc và v ậ t li ệ u xây d ự ng nên ch ủ đ ầ u t ư c ầ n có k ế ho ạ ch v ậ n chuy ể n phù h ợ p t ớ i khu v ự c thi công, không gây ả nh h ưở ng đ ế n l ư u thông trong khu v ự c. Các ph ươ ng ti ệ n tham gia v ậ n chuy ển v ật li ệu ph ải đ ượ c ki ế m tra, s ử a ch ữ a, duy tu, b ả o trì đúng k ỹ thu ậ t, không ch ở quá tr ọ ng t ả i qui đ ị nh. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 19
- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đô thị Cầu Đinh Tịnh Biên Ph ủ b ạ t kín khi chuyên ch ở v ậ t li ệ u xây d ự ng đ ể không r ơ i vãi d ọ c đ ườ ng, gây ô nhi ễ m b ụ i và ả nh h ưở ng đ ế n cu ộ c s ố ng c ủ a ng ườ i dân s ố ng ven đ ườ ng. Nghiêm ch ỉ nh ch ấ p hành lu ậ t l ệ giao thông, không phóng nhanh, v ượ t ẩ u, gây ra các tai n ạ n đáng ti ế c cho ng ườ i dân trong vùng. H ạ n ch ế s ử d ụ ng còi và gi ả m t ố c đ ộ khi đi qua khu v ự c dân c ư và trong khu v ự c c ấ m, cũng nh ư trong công tr ườ ng xây d ự ng. 4.3 Giai đo ạ n d ự án đi vào ho ạ t đ ộ ng: Ngu ồ n ch ấ t th ả i đáng quan tâm và ph ả i x ử lý tri ệ t đ ể lúc này là n ướ c th ả i sinh ho ạ t, ch ấ t th ả i r ắ n t ừ sinh ho ạt. N ướ c m ư a ch ả y tràn cũng là m ộ t d ạ ng gây ô nhi ễ m n ế u không có bi ệ n pháp thu gom, tiêu n ướ c và x ử lý thích h ợ p. 4.3.1. X ử lý ch ấ t th ả i r ắ n: Ch ấ t th ả i r ắ n đ ượ c ban công trình công c ộ ng thu gom hàng ngày trong t ừ ng h ộ dân c ư . Sau đó chúng đ ượ c t ậ p trung và v ậ n chuy ể n đ ế n bãi rác. 4.3.2. X ử lý n ướ c th ả i Đ ố i v ớ i n ướ c th ả i sinh ho ạ t: đ ượ c thu gom vào m ộ t h ệ th ố ng thu gom riêng. H ệ th ố ng này s ẽ d ẫ n đ ế n nh ữ ng h ố ga thu gom n ướ c và b ể t ự ho ạ i. H ố ga v ừ a là n ơ i tâp trung n ướ c, v ừ a là n ơ i l ắ ng các ch ấ t c ặ n bã, l ơ l ử ng trong n ướ c sinh ho ạt t ừ các h ộ dân c ư . N ướ c th ả i sinh ho ạ t th ườ ng đ ượ c x ử lý b ằ ng các ph ươ ng pháp sinh h ọ c. Tu ỳ vào l ư u l ượ ng, ph ươ ng th ứ c thu gom và đi ề u ki ệ n m ặ t b ằ ng mà ng ườ i ta ch ọ n các ph ươ ng pháp thích h ợ p c ụ th ể . Ph ươ ng pháp đ ượ c s ử d ụ ng nhi ề u nh ấ t hi ệ n nay ở n ướ c ta đ ể x ử lý n ướ c th ả i sinh ho ạ t t ạ i h ộ gia đình, c ơ quan, c ụ m dân c ư là h ầ m t ự ho ạ i. Vai trò c ủ a b ể t ự ho ạ i là l ắ ng các ch ấ t r ắ n, phân hu ỷ y ế m khí các ch ấ t h ữ u c ơ và ch ứ a c ặ n. B ể t ự ho ạ i có kh ả năng ch ị u t ả i tr ọ ng thay đ ổ i và l ớ n không đòi h ỏ i b ả o trì đ ặ c bi ệ t. Hi ệ u su ấ t x ử lý làm gi ả m trên 70% BOD so v ớ i đ ầ u vào. Ph ươ ng pháp này r ấ t thích h ợ p v ớ i đi ề u ki ệ n hi ệ n nay c ủ a n ướ c ta khi ch ưa có kh ả năng thu gom toàn b ộ l ượ ng n ướ c th ả i trong khu v ực đ ể xây d ự ng các nhà máy x ử lý n ướ c th ả i quy mô l ớ n. Báo cáo đánh giá tác động môi trường 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Xây dựng khách sạn the DIPLOMAT quy mô 180 phòng”
90 p | 127 | 26
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường "Nhà máy đóng tàu đặc chủng, sản xuất trang thiết bị tàu thủy và cầu tàu trọng tải đến 20.000DWT"
163 p | 153 | 23
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án dệt nhuộm
84 p | 112 | 18
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
99 p | 120 | 17
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy nhiệt điện
65 p | 113 | 14
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường giao thông
32 p | 152 | 13
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
121 p | 124 | 13
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất hóa chất cơ bản
111 p | 87 | 12
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học
79 p | 84 | 12
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Hướng dẫn chung về thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư
52 p | 94 | 11
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất giấy và bột giấy
135 p | 113 | 10
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án nhà máy đóng tàu
141 p | 63 | 9
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án luyện gang, thép
152 p | 90 | 9
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường xã hội
244 p | 48 | 7
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án ngành công nghiệp luyện cán thép
104 p | 70 | 6
-
Hướng dẫn lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án sản xuất phân bón hóa học ở Việt Nam
64 p | 67 | 6
-
Chương trình giảng dạy học phần: Đánh giá tác động môi trường
5 p | 96 | 5
-
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho cơ sở sản xuất pin ắc quy
6 p | 38 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn