GÓP PHẦN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ<br />
VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU:<br />
NHÂN 5 TRƢỜNG HỢP LÂM SÀNG<br />
BS.Hồ Minh Tuấn<br />
PGS.TS.BS.Phạm Nguyễn Vinh<br />
Bệnh Viện Tim Tâm Đức<br />
<br />
(1859 – 1938)<br />
<br />
DỊCH TỂ HỌC CỦA VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU<br />
<br />
-Lần đầu tiên được mô tả bởi Bác Sĩ Mikito Takayasu vào năm<br />
1908.<br />
-Phần lớn bệnh nhân dưới 40 tuổi<br />
-Ưu thế ở nữ ( 80%)<br />
- Thường gặp ở các nước: Nhật Bản, Ấn Độ, Đông Nam Á<br />
-Tần xuất 2.6 ca/1 triệu dân/năm ở Bắc Mỹ<br />
-Tính phổ biến: 9/1.000.000 ở Bắc Mỹ, 1/3.000 dân ở Nhật Bản<br />
<br />
- Vanoli M et al. Takayasu's arteritis: a changing disease. J Nephrol 14, 497–505, 2001<br />
- Numano F, the story of TA, Rhumatology, 2002<br />
<br />
VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU<br />
-Bệnh viêm mạch máu thâm nhiễm bạch cầu hạt mạn tính.<br />
-Bệnh mạn tính: gây xơ hóa dầy thành mạch-tạo thành hẹp<br />
hoặc phá hủy lớp áo giữa gây phình động mạch.<br />
-Tổn thương lan tỏa trên động mạch chủ và nhánh động mạch<br />
chủ .<br />
<br />
- Weyand CM et al, medium and large vessels vasculitis, The New England Journal of Medicine 2003<br />
- Inder SJ et al: Immunophenotypic analysis of the aortic wall in Takayasu's arteritis: involvement of lymphocytes, dendritic cells and granulocytes in immunoinflammatory reactions. Cardiovasc Surg 2000<br />
<br />
VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU<br />
GIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN CỦA BỆNH:<br />
LÂM SÀNG<br />
Sốt , đau khớp, đau cơ, đổ mồ hôi đêm…<br />
Xét Nghiệm Máu<br />
Tốc độ lắng máu, CRP, IL-18, IL-6.<br />
<br />
F-FDG-PET ( 18 F-Fluorodeoxyglucose-PET)<br />
ĐIỀU TRỊ<br />
Steroids, kháng viêm.<br />
Ức chế miễn dịch (MTX, AZA…) +/- steroid<br />
Can thiệp mạch máu qua da: ngoài giai đoạn tiến triển .<br />
<br />
- Webb M et al, the role of F-FDG-PET in characterizing disease activity in TA, Eur J Nucl Med Mol Imaging 2004<br />
- MC PARK et al serum cytokine profiles and their correlation with disease activity in TA, Rheumatology 2006<br />
- J.Andrews et al Takayasu’s arteritis recent advances in imaging offer promise, Rhumatology 2007<br />
- Hearther L et al Aortitis , Circulation 2008.<br />
<br />
Phẫu Thuật<br />
<br />
Tỉ lệ tái phẫu thuật bắc cầu: 15-20%<br />
- Fields CE et al, Takayasu's arteritis: operative results and influence of disease activity, Division of Vascular Surgery, Mayo Clinic and Foundation, Rochester, Minn., USA, J Vasc Surg<br />
2006;43:64-71<br />
<br />