Báo cáo khoa học: Hình ảnh viêm tụy tự miễn
lượt xem 5
download
Báo cáo "Hình ảnh viêm tụy tự miễn" gồm các nội dung chính như sau: tổng quan về viêm tụy tự miễn; hình ảnh siêu âm AIP; dấu hiệu viền halo quanh tụy; dấu hiệu delayed enhancement; hẹp ống tụy chính;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo khoa học: Hình ảnh viêm tụy tự miễn
- HỘI NGHỊ KHOA HỌC CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TP.HCM MỞ RỘNG LẦN THỨ XI – 2024 Phiên Hình ảnh học Bụng chậu HÌNH ẢNH VIÊM TỤY TỰ MIỄN BÁO CÁO VIÊN: BS CKII. LÊ MINH THẮNG RSHCM 2024 RSHCM 2024
- NỘI DUNG 1 TỔNG QUAN 2 CHẨN ĐOÁN 3 HÌNH ẢNH HỌC 4 KẾT LUẬN
- Morbidity from the Whipple procedure can be as high as 40%–50% In 5%–35% of Whipple procedures, the final pathologic diagnosis is a nonneoplastic inflammatory pancreatic mass Wolske KM, Ponnatapura J, Kolokythas O, Burke LMB, Tappouni R, Lalwani N. Chronic Pancreatitis or Pancreatic Tumor? A Problem-solving Approach. Radiographics. 2019;39(7):1965-1982. doi:10.1148/rg.2019190011
- TỔNG QUAN Viêm tụy tự miễn - Autoimmune Pancreatitis (AIP) Dạng đặc biệt, đặc trưng: • Tắc mật • Không hoặc có tạo khối • Thấm nhập tương bào lympho và xơ hóa • Đáp ứng mạnh steroid AIP type 1 ≠ AIP type 2 Nista EC, De Lucia SS, Manilla V, Schepis T, Pellegrino A, et al. Autoimmune Pancreatitis: From Pathogenesis to Treatment. International Journal of Molecular Sciences. 2022; 23(20):12667. https://doi.org/10.3390/ijms232012667
- TỔNG QUAN AIP - 1 ≠ AIP - 2: dịch tễ, bệnh sinh, mô học, tiến triển AIP - 1 AIP - 2 Lymphoplasmacytic sclerosing Idiopathic ductal centric pancreatitis (LPSP) pancreatitis (IDCP) Liên quan IgG4 Không liên quan IgG4. Bệnh hệ thống, bốn dạng: Không phải bệnh hệ thống: • Gan mật tụy • Tụy: cơ quan duy nhất • Viêm xơ hóa sau phúc mạc • Biểu hiện lâm sàng đặc và / hoặc viêm động mạch trưng là viêm tụy cấp tính • Đầu cổ • Hội chứng Mikulicz Nista EC, De Lucia SS, Manilla V, Schepis T, Pellegrino A, et al. Autoimmune hinhanhykhoa.com Pancreatitis: From Pathogenesis to Treatment. International Journal of Molecular Sciences. 2022; 23(20):12667. https://doi.org/10.3390/ijms232012667
- TỔNG QUAN AIP - 1 AIP - 2 Tuổi Lớn tuổi (> 60) Trẻ (# 43) Giới Nam > nữ Nam # nữ Nhuộm IgG4 Thường (+) Thường (-) IgG4 huyết thanh Tăng Không tăng Tổn thương ngoài tụy 60% liên quan Không liên quan IBD 2%–6% 30% Dạng tổn thương Dan tỏa: 60% - Khu trú :40% Khu trú: 85% Vàng da tắc mật 75% 50% Đáp ứng steroid Có thể đáp ứng hoàn toàn Hiếm khi đáp ứng hoàn toàn AIP - NOS: Không thể phân loại AIP - 1 hoặc 2, chiếm 16% Wolske KM, Ponnatapura J, Kolokythas O, Burke LMB, Tappouni R, Lalwani N. Chronic Pancreatitis or Pancreatic Tumor? A Problem-solving Approach. Radiographics. 2019;39(7):1965-1982. doi:10.1148/rg.2019190011
- CHẨN ĐOÁN Histology Imaging HISORt Serology Organ involvement Response to steroid therapy Mức độ chứng cứ Level 1: Điển hình/ Rất gợi ý Level 2: Trung gian/ Gợi ý
- CHẨN ĐOÁN Tiêu chuẩn chẩn đoán AIP 1
- Tiêu chuẩn chẩn đoán AIP 2 Nista EC, De Lucia SS, Manilla V, Schepis T, Pellegrino A, et al. Autoimmune Pancreatitis: From Pathogenesis to Treatment. International Journal of Molecular Sciences. 2022; 23(20):12667. https://doi.org/10.3390/ijms232012667
- HÌNH ẢNH AIP (A) Tụy “xúc xích” với đường bờ trơn láng, kèm viền “halo” quanh tụy. (B) Hẹp khu trú, nhiều vị trí ống tụy chính, không gây giãn ngược dòng. (C) Viêm tụy tạo khối với dấu hiệu “duct penetrating sign”. hinhanhykhoa.com
- HÌNH ẢNH SIÊU ÂM AIP (a) Toàn bộ nhu mô tụy phản âm kém, gợi ý AIP lan tỏa (b) Thân, đuôi tụy phản âm kém, gợi ý AIP khu trú (c) Nhiều tổn thương khu trú, phản âm kém ở đầu, đuôi tụy gợi ý AIP khu trú. Giãn ống tụy chính giữa các vùng tổn thương. Vlachou PA, Khalili K, Jang HJ, Fischer S, Hirschfield GM, Kim TK. IgG4-related sclerosing disease: autoimmune pancreatitis and extrapancreatic manifestations. Radiographics. 2011;31(5):1379-1402. doi:10.1148/rg.315105735
- HÌNH ẢNH CT AIP Tụy dạng “xúc xích”, đường bờ mất dạng phân thùy, viền đậm độ thấp, không có thâm nhiễm quanh tụy Nhu mô tụy kém đồng nhất với viền đậm độ thấp ngọại vi. Sau 8 tháng điều trị Steroid, tụy teo nhẹ, mất viền đậm độ thấp. Sureka B, Rastogi A. Autoimmune Pancreatitis. Pol J Radiol. 2017;82:233-239. Published 2017 Feb 25. doi:10.12659/PJR.900899
- HÌNH ẢNH MRI AIP Hình T1W (A) và T2W (B) gợi ý AIP với hình ảnh tụy to, bờ mất dạng múi Tụy “xúc xích”, to, tăng nhẹ tín hiệu, với viền tín hiệu thấp ngọại biên, hạn chế khuếch tán. Sureka B, Rastogi A. Autoimmune Pancreatitis. Pol J Radiol. 2017;82:233-239. Published 2017 Feb 25. doi:10.12659/PJR.900899
- DẤU HIỆU VIỀN HALO QUANH TỤY Viền halo quanh đuôi tụy có tín hiệu thấp trên T2W (a), không tăng tín hiệu sau tiêm GD (b) Nista EC, De Lucia SS, Manilla V, Schepis T, Pellegrino A, et al. Autoimmune Pancreatitis: From Pathogenesis to Treatment. International Journal of Molecular Sciences. 2022; 23(20):12667. https://doi.org/10.3390/ijms232012667
- DẤU HIỆU DELAYED ENHANCEMENT Tổn thương AIP khu trú tăng quang kém ở thì nhu mô tụy (A), tăng quang đồng nhất ở thì muộn (B) với dấu hiệu “rim of soft tissue halo” (mũi tên) quanh tổn thương. Sureka B, Rastogi A. Autoimmune Pancreatitis. Pol J Radiol. 2017;82:233-239. Published 2017 Feb 25. doi:10.12659/PJR.900899
- DẤU HIỆU DELAYED ENHANCEMENT Tổn thương AIP khu trú đuôi tụy với dấu hiệu tăng quang muộn. Hình CT theo dõi thể hiện tổn thương đáp ứng với điều trị. Lee LK, Sahani DV. Autoimmune pancreatitis in the context of IgG4- related disease: review of imaging findings. World J Gastroenterol. 2014;20(41):15177-15189. doi:10.3748/wjg.v20.i41.15177
- DẤU HIỆU HẸP ỐNG TỤY CHÍNH Hình ảnh hẹp nhiều vị trí ống tụy chính (mũi tên) và hẹp ống mật chủ đoạn tụy với đường bờ OMC đều Ống tụy chính hẹp nhiều vị trí (mũi tên), giãn các ống tụy bên, không có giãn đáng kể ống tụy chính trên dòng. Sureka B, Rastogi A. Autoimmune Pancreatitis. Pol J Radiol. 2017;82:233-239. Published 2017 Feb 25. doi:10.12659/PJR.900899
- HẸP ỐNG TỤY CHÍNH Hình ERCP: Hẹp lan tỏa ống tụy chính và hẹp khu trú đoạn cuối OMC. Sau điều trị, tình trạng hẹp ống tụy chính cải thiện. Hình ảnh CT: giãn đường mật trong gan Sureka B, Rastogi A. Autoimmune Pancreatitis. Pol J Radiol. 2017;82:233-239. Published 2017 Feb 25. doi:10.12659/PJR.900899
- HÌNH ẢNH AIP Tổn thương khu trú vùng đầu tụy, giới hạn kém rõ với tín hiệu trung gian trên T2W (a), tăng tín hiệu mạnh hơn nhu mô tụy ở thì muộn sau tiêm GD (c). Tổn thương chèn ép gây hẹp ống tụy chính đi xuyên tổn thương, không gây hẹp đoạn cuối ống mật chủ kế cận (b). Nista EC, De Lucia SS, Manilla V, Schepis T, Pellegrino A, et al. Autoimmune Pancreatitis: From Pathogenesis to Treatment. International Journal of Molecular Sciences. 2022; 23(20):12667. https://doi.org/10.3390/ijms232012667
- TỔN THƯƠNG NGOÀI TỤY Khandelwal A, Shanbhogue AK, Takahashi N, Sandrasegaran K, Prasad SR. Recent Lee LK, Sahani DV. Autoimmune pancreatitis in the context of IgG4- advances in the diagnosis and management of autoimmune pancreatitis. AJR Am J related disease: review of imaging findings. World J Gastroenterol. Roentgenol. 2014;202(5):1007-1021. doi:10.2214/AJR.13.11247 2014;20(41):15177-15189. doi:10.3748/wjg.v20.i41.15177
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo khoa học: NHẬN THỨC CỦA SINH VIÊN TRƯờNG ĐạI HỌC NÔNG NGHIỆP I Về HOAT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
6 p | 331 | 84
-
Bài báo cáo Khoa học môi trường: Tài nguyên năng lượng
88 p | 518 | 61
-
Báo cáo Khoa học: Lịch sử phát triển khoa học hành chính
100 p | 219 | 50
-
Báo cáo khoa học: " ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH (Macrobrachium rosenbergii ) LUÂN CANH VỚI LÚA"
10 p | 138 | 21
-
Báo cáo khoa học: " KHẢO SÁT CHUỖI THỨC ĂN TỰ NHIÊN TRONG MÔ HÌNH NUÔI THỦY SẢN TRONG EO NGÁCH Ở HỒ CHỨA TRỊ AN"
9 p | 149 | 18
-
Báo cáo khoa học: " CÁC CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ TOÀN PHẦN TIẾNG ANH VỚI CHỨC NĂNG GIỚI THIỆU THỰC THỂ TRONG DIỄN NGÔN"
9 p | 193 | 17
-
Báo cáo khoa học:Khảo sát vài yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp taxol của các hệ thống tế bào taxus
11 p | 132 | 16
-
Báo cáo khoa học: Nhận dạng mặt người dùng Polar cosine transform và mạng Radial basis function
7 p | 118 | 14
-
Báo cáo khoa học: So sánh T2W DIXON với T2W FSE và STIR trong khảo sát bệnh lý cột sống thắt lưng
30 p | 17 | 5
-
Báo cáo khoa học: Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ sọ não trong chẩn đoán nhồi máu não trên máy cộng hưởng từ 1.5 TESLA.
30 p | 30 | 4
-
Báo cáo khoa học: Cộng hưởng từ động mạch thận không thuốc
31 p | 13 | 4
-
Báo cáo khoa học: Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ trung thất
31 p | 8 | 4
-
Báo cáo khoa học: Chuỗi xung 3D MRCP nguyên lý và kỹ thuật tối ưu hình ảnh
19 p | 18 | 4
-
Báo cáo khoa học: Chuẩn bị hệ thống ivus trong can thiệp động mạch vành
38 p | 11 | 4
-
Báo cáo khoa học: Một số nhiễu ảnh thường gặp trong chụp cộng hưởng từ và cách khắc phục
15 p | 19 | 4
-
Báo cáo khoa học: Giá trị của Hight Pitch và kV thấp trong kỹ thuật CTPA với liều tương phản thấp
32 p | 7 | 3
-
Báo cáo khoa học: Các yếu tố ảnh hưởng đến tương phản hình ảnh trên cắt lớp vi tính tiêm thuốc
22 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn