intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập nhận thức: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ siêu thị BIG C An Lạc

Chia sẻ: Fvdxc Fvdxc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

441
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài báo này nhằm khái quát rõ hơn công việc thực tập của sinh viên, cũng như những trải nghiệm quý báu tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ siêu thị BIG C An Lạc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập nhận thức: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ siêu thị BIG C An Lạc

  1. ỘG Ụ À ĐÀ Ạ ƯỜ G ĐẠ Ọ ƯƠ G Ạ B Ứ n qu n t t p: Ô G Y ƯƠ G MẠI & DỊCH VỤ SIÊU THỊ BIGC AN LẠC ờ nt t p : 07/01/2013 – 05/03/2013 ờ ớn n : ầ LÊ DUY NGỌC n v nt t p : ĐÀ ƯƠ G LỘC Lớp : KT101 n 02/2013
  2. r ờn H Ho n KT101 ỘG Ụ À ĐÀ Ạ ƯỜ G ĐẠ Ọ ƯƠ G Ạ B Ứ n qu n t t p: Ô G Y ƯƠ G MẠI & DỊCH VỤ SIÊU THỊ BIGC AN LẠC ờ nt t p : 07/01/2013 – 05/03/2013 ờ ớn n : ầ L Y GỌC n v nt t p : ĐÀ ƯƠ G LỘC Lớp : KT101 Phần dành riêng Khoa : Ngày nộp báo cáo : 05/03/2013 N ời nh n báo cáo : (ký tên và ghi rõ h tên) _____________________________________ n 02/2013 o ot t pn nt ứ ii
  3. r ờn H Ho n KT101 Y r ờn H Ho n t o u n t u n lợ o tô , một s n v ên năm b ợ t t pn nt ứ t ôn NHH n & Dị Vụ An L . , tô ộ t p tr t p vớ mô tr ờn l m v t t ủ ôn t , từ t pt uv ỏ ợ nhi u n n ml mv ừn n ôn v b nn tn sắp p ồs , ểm tr ồ s , tr nt o ,v tt ử n un p, o nn n ôn v l ên qu n nn ps l u nv o t n p ần m m Gold p ủ ôn t , tô u ộ t t p qu , d ớ s d n t n tìn ủ n ị tron p n to n. H v n b b o on s qu t r n ôn v t t p ủ tô n n n n tr n m qu b u tô n n ợ t Công Ty TNHH TM & DV Siêu ị An L . o ot t pn nt ứ iii
  4. r ờn H Ho n KT101 LỜ Ả Ơ Tôi trân tr ng gửi lời c m n n anh L i Ng c Tuyển – K to n tr ởng Công Ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L c p ỡ và b trí công vi c cho tôi trong thời gian th c t p t i công ty. Bên c n , tô nt n m ns p ỡ nhi t tình của các cô chú, anh chị nhân viên trong công ty, ặc bi t là chị Trần Thị Kim Thanh và chị Trần Thị Lu n , n ời tr c ti p ớng d n công vi c cho tôi. Qu , tôi c m n tr ờn iH Ho n t o u ki n ể tôi tham ợt th c t p n ô n ửi lời c m n nt n n gi ng viên Lê Duy Ng c t n tìn ớng d n chi ti t m i thắc mắc củ tô v p ỡ tôi hoàn thành bài báo cáo này. Trong quá trình th c t p do n n m làm vi c th c t , trìn ộ, ki n thức và thời gian ti p c n h n hẹp nên tôi không thể tránh khỏi nh ng thi u sót, r t mong các cô chú, anh chị tron n vị hãy bỏ qua. Trân tr ng! o ot t pn nt ứ iv
  5. r ờn H Ho n KT101 MỤC LỤC H .................................................................................................................... iii LỜI N .................................................................................................................. iv MỤC LỤC ........................................................................................................................ v D N NH ..................................................................................................................... vi H N 1: GIỚI HI Q AN H ............................................................. 1 I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. ......... 1 1. S hình thành công ty: .......................................................................... 1 2. Quá trình phát triển của công ty : ......................................................... 1 3. Tình hình công ty một s năm ần : ............................................... 2 II. CHỨ NĂNG, NHI M VỤ CỦA CÔNG TY........................................... 4 III. BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY : ..................................................... 5 1. c u tổ chức qu n l ôn t ( ồ 1) ............................................ 5 2. Tổ chức bộ máy k toán củ ôn t ( ồ 2) .................................... 8 3. Hình thức k toán t i công ty :............................................................ 10 4. H th ng sổ sách và chứng từ sử dụng : ............................................. 12 4.1. H th ng tài kho n k toán sử dụng: ............................................ 12 4.2. Báo cáo k toán: ........................................................................... 12 4.3. ng pháp tính thu giá trị tăn (G G ) ........................... 12 4.4. H th ng chứng từ k toán áp dụng t i công ty: .......................... 12 4.5. K toán sử dụn t ôn t n tron mô tr ờng máy tính : ............... 13 H N 2: NG VI H .............................................................................. 15 1. Mục tiêu th c t p ....................................................................................... 15 2. Công vi c th c t p ..................................................................................... 15 2.1. Công vi c kiểm tra và sắp x p hồ s ................................................. 15 2.2. Tr n tho i .................................................................................... 17 2.3. Vi t t ửi nhà cung c p. .................................................................. 18 2.4. Nh p li u vào h th ng phần m m Gold. ........................................... 21 2.5. Nh p li u vào h th ng phần m m Sap. ............................................. 31 3. Nh n xét b n thân ...................................................................................... 40 L N ..................................................................................................................... 42 NH N V NH GI ỦA Q AN H ....................................... vii NH N ỦA GI NG VI N H ỚNG D N ........................................................ viii NH N ỦA NG ỜI H .............................................................. ix o ot t pn nt ứ v
  6. r ờn H Ho n KT101 Nh ng buổi hội th o, th n l m nv ặc bi t l ợt th c t p luôn là nh ng chủ h pd n i với sinh viên nói chung và với sinh viên khoa Kinh t t n m n r ên l một ội r t thi t th c và bổ í ể chúng tôi có thể c xát với th c t , làm quen vớ mô tr ờng làm vi c. Từ n ng mục tiêu, k ho r r n , ộn ct p n ắn. Vì v y, ợt th c t p nh n thức này chính l ội cho tôi có thể th c hành và áp dụng nh n u mìn ợc h c ở tr ờng lớp , ồng thờ tí l ợc nh ng kinh nghi m làm vi c th c t trong su t thời gian th c t p ể có thể ti p c n gần n n công vi c sau này của mình. u l n ng mụ t êu tô r ểt o n t n s u ợt th c t p của mình: - Nắm ợ qu trìn ìn t n , lĩn v c ho t ộng và mục tiêu phát triển của Công Ty TNHH TM & DV BigC An L c; hiểu r u tổ chức, bộ máy v n hành của Công ty, ặc bi t v u tổ chức và ho t ộng của phòng k toán của Công ty. - V n dụn ợ ĩ năn m m và các ki n thứ u ên n n ợc h c vào công vi ể có thể hoàn thành t t nh t công vi ợc giao. - í l ợc nhi u kinh nghi m th c t trong cách làm vi c và ứng xử t i Công ty , làm vi c thông qua h c hỏi, tìm hiểu, lắng nghe và quan sát. - Thích nghi vớ mô tr ờng làm vi c, xây d n ợc các m i quan h trong công vi c bằng cách áp dụng và phát triển ĩ năn o t p với các nhân viên, khách hàng trong Công ty. Với s phân công của Công ty, tô ợc nh n vào vị trí th c t p trong phòng K Toán của Công ty ể h c hỏi kinh nghi m v nghi m vụ k toán un t o u ki n cho tôi bổ trợ thêm ki n thức chuyên ngành v ĩ năn m m cho ngành K toán tô n theo h c, r t h u ích cho công vi c làm sau này. o ot t pn nt ứ vi
  7. r ờn H Ho n KT101 Ầ GỚ Ơ I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. 1. S hình thành công ty: - Tên công ty : Công Ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L c. - Tên giao dịch : Espace Big C An L , ( ợc vi t tắt là EBA). - Trụ sở chính : 1231 QL1A, KP5, P.Bình Trị ôn , Q ìn n, Tp.HCM - Mã số thuế : 0301472278 - Đ ện thoại : (083)8770670 - (083)8770679 - Fax : (083) 8770680 – 8770682 – 8770684 - Website : www.bigc.vn Căn ứ nghị ịnh s 75/CP ngày 01/11/1995 của chính phủ qu ịnh chứ năn , nhi m vụ, quy n h n và tổ chức bộ máy của bộ k ho ầu t ét nv ồs d án ôn ầu D ng Bình Chánh và group Des Societes De Bourbon (trụ sở t i BPL, la Mare, 97438 Sainte Marie la Reunion, Cộng Hòa Pháp) thành l p Công ty TNHH TM & DV siêu thị BigC An L c vào ngày 16/12/1997 do ông Nguyễn Nh c-Bộ tr ởng Bộ K Ho ầu p. Bao gồm: o Văn p n v th ng cửa hàng buôn bán lẻ ể cho thuê o Siêu thị với h th ng cửa hàng, kho b o qu n, ởng ch bi n. Doanh Nghi p t p p n n, d u, tài kho n t n n n t o qu ịnh của pháp lu t Vi t Nam. 2. Quá trình phát triển của công ty : Công ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L c bắt ầu ho t ộng từ năm 1997 theo quy t ịnh s ăn ứ lu t ầu t n ớc ngoài t i Vi t N m ợ n ớc Cộng Hòa Xã Hội Chủ N ĩ V t Nam (CHXHCN VN) thông qua ngày 02/11/1996 & Nghị ịnh s 12/CP ngày 18/02/1997 của chính phủ qu ịnh chi ti t vi c thi hành lu t ầu t n ớc ngoài t i Vi t Nam (VN). o ot t pn nt ứ 1
  8. r ờn H Ho n KT101 Trong quá trình xây d ng và phát triển, ôn t ới thi u vi c làm cho hàng trăm l o ộng của Thành Ph và các T nh trong c n ớc. Mỗi cửa hàng Big C t o ôn ăn v c làm cho kho n n 500 n n v ên BigC Vi t N m tr n i siêu thị ầu tiên t ồn N năm 1998 H n nay có r t nhi u n n n ăn Lon , H n , Nẵng, Big C An L c, Big C Mi n ôn , Ho n Văn ụ, BigC Gò V p. Các cửa hàng Big C hi n di n hầu h t các thành ph lớn: Hà Nội, H i Phòng, Biên Hòa, Tp.Hồ Chí Minh. Mỗi cửa hàng có trên 50.000 mặt hàng, từ th c phẩm t s ng n hàng t p hóa, từ quần o n ồ trang trí nội th t, n n mặt n n m , n gia dụng, thi t bị nghe nhìn, t t c u ợc bán với giá rẻ. Mỗi ngày, khách hàng củ u ợc khám phá nhi u n trìn u n mãi, các mặt hàng mớ , n ộc quy n thuộc nhi u chủng lo , ợc s n xu t t i Vi t Nam hoặ ợc nh p từ n ớc. 3. Tình hình công ty một số năm ần đâ B t kỳ một công ty, một doanh nghi p n o n u ph i có một l ợng ti n t nh t ịn ể th c hi n nh ng kho n ầu t b n ầu cho vi c xây d n n ởng, mua sắm trang thi t bị mớ … v c qu n lý và sử dụng v n luôn là v n then ch t bắt buộc doanh nghi p ph i có nh ng bi n pháp h u hi u sao cho với s v n ít nh t, với chi phí th p nh t n n m l i lợi nh n là cao nh t. Tình hình vốn kinh doanh của công ty  Vốn Cố Định: Với Công ty TM & DV Siêu Thị BigC An L c, v n c ịnh là một bộ ph n của v n, tham gia chuyển dần giá trị vào quá trình luân chuyển hàng hoá .V n c ịnh là biểu hi n bằng ti n củ N ồng thời ph n n sở v t ch t v s l ợng l n ch t l ợng của một công ty có s ầu t n ớc ngoài. Phân loạ Đ  Công ty phân lo t o ôn dụng kinh t  dùn o n do n o ot t pn nt ứ 2
  9. r ờn H Ho n KT101  ôn dùn o n do n n n dùn o qu n lý và bán hàng. Kết cấu Đ b ến động tuỳ thuộc vào:  rìn ộ trang thi t bị của công ty.  S l ợng công vi t ợ tron năm  Vốn L u Động: Các kho n ứn tr ớc v t ợn l o ộng và ti n l n ron qu trìn n doanh giá trị củ t ợn l o ộn ợc chuyển dịch toàn bộ một lần vào hàng o v t u ợc ngay sau khi tiêu thụ h t hàng hoá. o Nguồn vốn của công ty: o ăm 997 : V n ầu t ủa doanh nghi p liên doanh là 36.000.000 USD. V n pháp ịn l 11 700 000 D tron v n góp : 4.095.000 USD chi m 35% v n p p ịnh và bằng giá trị quy n sử dụn 100 t t i 1231 QL 1A P. Bình Trị ôn , Q ìn n, Hồ Chí Minh. ron 13 năm ầu trong hợp ồng của doanh nghi p liên doanh ti n thuê mặt bằng là 3,15 USD/m2 năm N ớc ngoài góp 7.605.000 USD chi m 65% v n p p ịnh. o ăm 2000 : V n p p ịn l 20 475 000 D ron : Vi t Nam góp là 4.095.000 USD chi m 20% v n p p ịnh N ớc ngoài góp 16.380.000 USD chi m 80% v n p p ịnh o Đến Cuố năm 2000 V n p p ịn l 23 975 000 D ron : N ớc ngoài góp 19.180.000 USD v n chi m 80% v n p p ịnh. Vi t Nam góp 4.795.000 USD chi m 20% v p p ịnh o ăm 2003 : Chuyển toàn bộ quy n v n ĩ vụ của Group des societes de bourbon trong công ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An Lac cho Vindemia. o ot t pn nt ứ 3
  10. r ờn H Ho n KT101 o ăm 2006 V n ầu t ủa doanh nghi p n ớc ngoài là 63.975.000 USD, v n p p ịn l 29 975 000 D ron N ớc ngoài góp 23.980.000 USD chi m 80% v n p p ịnh VN góp 5.995.000 USD chi m 20% v p p ịnh. II. CHỨ Ă G, M VỤ CỦA CÔNG TY Thông qua vi c thu mua và nh p khẩu từ thị tr ờn tron n ớ v n ớc ngoài Công Ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L un ứng một l ợng lớn hàng o v n t êu dùn d ng v m u mã, ch t l ợng t t giá c ph ăn o n ời tiêu dùng trong c n ớc. T p o n A IN t ờng bán các s n phẩm ợc s n xu t tron n ớ n n n một s ợc s n xu t ở các qu c gia khác. Vì th , t p o n ần nh p khẩu một s mặt hàng với s hỗ trợ của h th ng nhu cầu toàn cầu CASINO. Thu mua t t c các s n phẩm Vi t N m n ồ gỗ nội ngo i th t, ồ gia dụng, hàng thể t o, ồ lót, hàng may mặc, giày dép và th c phẩm (càphê, g o, h i s n,…) Hi n nay, chúng tô n mu n với giá trị n 12 tr u ô l ỹ mỗ năm từ Vi t Nam và xu t khẩu n 700 ont n rs u b o qu n, ch bi n và cung c p cho khách hàng c n ớc. Gi i quy t ợ ôn ăn v l m o n n nn ời ở vùn v n ô t ị nông thôn và vùng cách m n G p p ần gi i quy t các chính sách xã hộ v ời s ng o n n d n l o ộn ị p n n p on ns , p p ần phát triển ngành công nghi p và s phát triển kinh t củ ị p n v o t n ớc nói chung. S n phẩm của doanh nghi p liên doanh tiêu thụ t i VN ph ăn t l ợng, nhãn hi u hàng hóa, ph i chịu s kiểm tra củ qu n t ẩm quy n t i VN. Th c hi n các nhi m vụ kinh t , hoàn thành ch tiêu k ho ch với hi u qu kinh t n n o, n t n n ĩ vụ nộp thu t o qu ịnh hi n hành t i thời ểm nộp thu n năm o ot t pn nt ứ 4
  11. r ờn H Ho n KT101 Nộp thu 7% s lợi nhu n khi chuyển ra khỏi Vi t Nam. Tuân thủ pháp lu t VN, Qu ịnh của gi p ép ầu t v ợp ồng liên doanh. Qu n lý tài chính hợp l v n t o p p lu t. Th c hi n t t nhi m vụ gi gìn tr t t n to n l o ộng, b o hộ l o ộng, phòng cháy ch ,b o m an toàn v n ời và tài s n của công ty. Xây d n ộ n cán bộ, NV, n ờ l o ộn ủ phẩm ch t, năn l c, hoàn thành nhi m vụ. Th c hi n ín s ăm lo t n t ần on ờ l o ộng theo pháp lu t qu ịnh và phù hợp vớ u ki n của công ty. Doanh nghi p liên doanh ph i th c hi n n ủ các bi n pháp xử lý ch t th i, b o v mô tr ờn … III. BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY : 1. cấu tổ chức quản lý ôn t ( đồ 1)  G m đố đ ều hành: L n ờ i di n cho công nhân viên v l n ời sử dụn l o ộng trong công ty, chịu trách nhi m tr ớc tổn m cv u hành ho t ộng kinh doanh trong khu v c của mình phụ trách, b o v an ninh chính trị, ăm lo ời s ng v t ch t v văn ủ n ờ l o ộn tron ôn t t o n ờng l i củ ng và pháp lu t củ n n ớc. L n ờ t mm u p v c cho tổn m c, ợc tổn m c ủy quy n quy t ịnh và chịu trách nhi m tr ớc tổn m c với ph m vi nhi m vụ ợc phân công.  G m đốc cửa hàng: L n ời chịu trách nhi m tr ớ m u n , p m c nghiên cứu, xây d ng k ho ch kinh t , ầu t i ti n, ổi mới công ngh , mô tr ờng làm vi c, xây d ng công trình, mở rộng s n xu t. Tổ chức nghên cứu và xây d ng h th n ôn trìn , p n n ịn ớng k ho ch kịnh t dài h n v n năm ủa công ty phù hợp với chi n l ợc phát triễn G p m c phân bổ các ch tiêu, kiểm tra th c hi n, s t và tổng k t ịnh kỳ n năm, n qu o ot t pn nt ứ 5
  12. r ờn H Ho n KT101 Nghiên cứu xây d ng chi n l ợc kinh doanh, ch o ớng d n vi c xây d ng k ho ch kinh doanh của công ty. Nghiên cứu xây d n án, các lu n chứn ể c i ti n, bổ sung hoàn thi n công ngh , m b o sử dụng thi t bị có hi u qu , m b o n to n l o ộng, b o v mô tr ờng Tr c ti p ch o ho t ộng của phòng k toán, vi t n t t các ch ộ báo cáo, th ng kê, tổng hợp k ho ịnh kỳ, ột xu t theo yêu cầu của c p trên. Th c hi n t t các công vi c khác theo ủy quy n củ m c. Nghiên cứu v n dụng và th c hi n các chủ tr n , ín s ủ n n ớc t n qu ịnh cụ thể i với ho t ộng nằm tron lĩn v c phụ trách. Tham gia xây d ng chi n l ợc của công ty, ch o và xây d ng k ho ch v kinh doanh của ngành hàng mình phụ tr xu t p n n n do n hi u qu và xử l p tsn ột xu t i với các ho t ộng s n xu t kinh doanh trong pham vi chịu trách nhi m.  Kiểm soát Báo cáo tài chính: T p hợp t t c b o o, m ét, p n tí , n , ửi v cho tổng m c và t p o n, ịu trách nhi p v nh n ì mìn t ôn qu , n n.  G m đốc tài chính: u hành các v n l ên qu n n tài chính, hành chính. Phụ trách qu n lý bộ ph n k toán.  Trung tâm thu mua Phụ tr t n l ợng vớ t ợng v giá c , ngày giao nh n hàng hóa, kiểm tra ch t l ợng, ký k t hợp ồng mua bán. o ot t pn nt ứ 6
  13. r ờn H Ho n KT101 Ơ ĐỒ 1: TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TỔ G G ĐỐC G ĐỐC KIỂM SOÁT GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Đ ỀU HÀNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THU MUA BIGC BIGC BIGC BIGC HVT Đ GV AN LẠC K NHÂN TOÁN S G ĐỐC CỬA HÀNG Ư BỘ PH N BỘ PH N BỘ PH N BỘ PH N KÝ HÀNG KỈ THU T HÀNG PHI THU NGÂN TH C PHẨM TH C PHẨM CÁC CÁC NGÀNH NGÀNH HÀNG HÀNG o ot t pn nt ứ 7
  14. r ờn H Ho n KT101 2. Tổ chức bộ máy kế toán củ ôn t ( đồ 2)  Kế to n tr ởng: n v tr n một p m c tổ chứ l n o công tác k toán th ng kê tài chính t i công ty. K to n tr ởng là một trợ thủ ắc l o m c tài ín , ồng thờ n là kiểm so t v ên on n t i công ty v vi c thi hành các ch ộ chính sách tài chính. L n ờ p m c tài chính ch o toàn bộ công tác k toán, th ng kê thông tin kinh t trong công ty theo ch ộ k toán mới. Chịu trách nhi m cao nh t trong công tác k toán tài chính, quy t ịnh hình thức k to n, p n t ức h to n v p ng pháp mở sổ k toán của công ty, Phân tích các ho t ộng, nghi p vụ k toán, theo dõi tình hình tài s n và các công vi c có liên quan. Tính toán n v ủn ns , t n to n n n các kho n ti n vay, công nợ. L p ầ ủv n n các kho n tài chính. Phân công, ch o tr c ti p các nghi p vụ kinh t phát sinh cho các nhân viên h ch toán chính xác. nghị các bộ ph n khác cung c p n ủ s li u cho công tác k toán. Các báo cáo tài chính cu năm u ph i có ch kí của k to n tr ởng.  Các kế toán viên: Nhiệm vụ của các kế toán viên: L pp n n d trù tài chính Theo dõi quá trình thanh toán và th c hi n hợp ồng của khách hàng qua các ngân hàng l p phi u thu ti n bán hàng. Thu ti n bán hàng, cu i ngày l p b ng kê và chuyển cho bộ ph n theo dõi công nợ. Nh n chứng từ nh p, xu t, báo cáo tồn kho cu i kỳ. o ot t pn nt ứ 8
  15. r ờn H Ho n KT101 L p phi u thu, chi t t c các chi phí phát sinh và l p chứng từ thanh toán các kho n hành chính phí và theo dõi t m ứng nội bộ. L p báo cáo quỹ ti n mặt v i chi u sổ quỹ. Th c hi n b o o t n , qu , năm, b o o t êu t ụ, lặp tờ ăn í thu , báo cáo ti n nộp chuyển v ngân hàng, báo cáo tổng hợp chi phí qu ng cáo, khuy n mãi, chi phí hành chánh và các chi phí phát sinh kể từ khi kiểm kê hàng hóa, tài s n. Chịu trách nhi m thanh toán công nợ tr ớc công ty và khách hàng. Ti p nh n các ph n ánh của khách hàng và báo cáo ngay cho bộ ph n có trách nhi m gi i quy t. Từ chứng từ g c, các k toán ngân hàng, k toán công nợ s ghi vào chứng từ ghi sổ, n u có các nghi p vụ phát sinh nhi u thì các k toán s lên b ng kê tổng hợp chứng từ g tr ớc khi vào chứng từ ghi sổ, s u to n dùn m tín ể h ch toán và các chứng từ s ợc t p hợp trên sổ cái tài kho n. Riêng kế toán hàng hóa : Từ các chứng từ g c s vào sổ ghi chi ti t, cu i tháng k toán s vào b ng kê chi ti t s phát sinh. K toán tổng hợp s kiểm tra các chứng từ g , s u toán tổng hợp s làm báo cáo k toán ho t ộng kinh doanh trong tháng. Nhi m vụ của k toán chuyên qu n và qu n lý, chịu trách nhi m v m ng sổ sách củ n vị tr c thuộc gửi v phòng k toán, sổ của công ty khác so với sổ của các công ty khác. Cu i tháng s i chi u với b n n i k toán ể kiểm tra vi c h ch toán các bút toán trong tháng có chính xác hay không. Chức năng của kế toán viên: Chứ năn un ấp thông tin: Thông qua vi c thu th p n , ử lý và tổng k t s li u, k toán s cung c p thông tin v ho t ộng s n xu t kinh doanh của công ty nhằm n u qu kinh doanh của công ty, d o n d ợc s phát triển củ ôn t tron t n l ừ t mm uv p m c th c hi n các k o ot t pn nt ứ 9
  16. r ờn H Ho n KT101 ho t ín t n l v r qu t ịnh kinh t giúp ho t ộng kinh doanh có hi u qu . Chứ năn m s t: Thông tin do k toán cung c p và giúp cho vi c kiểm tra, kiểm so t v n tìn ìn o t ộng kinh doanh trong các thời kì và có bi n pháp b o toàn v n củ n vị, từ r qu t ịnh qu n lý thích hợp. Ơ ĐỒ 2: BỘ MÁY K TOÁN K TOÁN ƯỞNG K TOÁN K TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA PHỤ TÁ PHỤ TÁ PHỤ TÁ PHỤ TÁ CÁC K TOÁN VIÊN CÁC K TOÁN VIÊN K TOÁN K TOÁN K TOÁN THỦ THEO DÕI V Ư THANH TOÁN QUỸ CHI PHÍ Đ CÔNG NỢ 3. Hình thức kế toán tại công ty : o Công ty sử dụng hình thức k toán Nh t ký chung ăn ứ v o qu mô lĩn v o t ộn ủ ôn t , ồn t ờ ăn ứ v o ín s ộ to n n n ớ b n n ôn t n ìn t ứ to n N t í un . o ot t pn nt ứ 10
  17. r ờn H Ho n KT101 ồ to n t o ìn t ứ N t Chung : Chứng từ gốc Sổ nh t kí Sổ , thẻ KT chi Sổ nh t kí đặc biệt tiết chung Bảng tổng hợp Sổ cái chi tiết Bản ân đối SD và số phát sinh Báo cáo tài chính o ot t pn nt ứ 11
  18. r ờn H Ho n KT101 o Phần m m k to n ANAEL ợc k toán sử dụn ể h ch toán t t c các nghi p vụ kinh t phát sinh. o Công ty th c hi n công tác k toán theo quy t ịnh s 48/2006/Q – BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 14/09/2006. o Với vi c sử dụng máy vi tính chứng từ ợ v o m ể h ch toán, các chứng từ ợc t p hợp l i thành một chứng từ ghi sổ nh t ịnh. Cho nên nh t ký chung của công ty có khác so với các công ty khác. o Cu i tháng s i chi u với b ng n i k to n ể kiểm tra l i s chính xác của quá trình h ch toán. 4. Hệ thống sổ sách và chứng từ sử dụng : 4.1.Hệ thống tài khoản kế toán sử dụng: H th ng tài kho n sử dụng là h th ng tài kho n k to n ợc ban hành theo quy t ịnh TC Q n 01/01/1995 v ợc sử ổi bổ sung bằng nh ng thông t n ị ịnh. N ên ộ k toán bắt ầu từ ngày 01/01 và k t t n 31/12 n năm 4.2.Báo cáo kế toán: o qu ịnh hi n n (Q s 167/2000/Q – BTC) H th ng báo cáo tái chính bao gồm các báo cáo:  Bn n i k toán  B ng báo cáo k t qu ho t ộng kinh doanh  Bn l u u ển ti n t .  B ng thuy t minh báo cáo tài chính 4.3. n p p tín t uế giá trị tăn (G G ) Công Ty kê khai nộp thu G G t o p n p p u trừ. 4.4.Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng tại công ty: Các chứng từ sử dụng t ôn t ăn ứ theo ch ộ k to n do n n ớc quy ịnh, m u o nb n n t o n ặc thù. Ngoài ra công ty còn sử dụng các chứng từ n p u thu, phi u chi, gi nghị thanh toán t m ứng o ot t pn nt ứ 12
  19. r ờn H Ho n KT101 … ông ty phân công ghi chép chứng từ một cách hợp l ể m b o cho vi c l y s li u và ghi sổ. 4.5.Kế toán sử dụn t ôn t n tron mô tr ờng máy tính : Công ty sử dụng phần m m m tín ợc thi t k riêng cho h th ng siêu thị thuộc t p o n A IN Các chức năn ín : Qu n lý hàng tồn kho và ghi nh n doanh thu bán hàng. Ti n hành h ch toán tổng hợp và chi ti t. T o các bút toán t ộng, làm gi m công vi c cho k to n n b t to n u t kho hàng hoá d a trên phi u bán hàng, bút toán chênh l ch ngo i t , phân bổ chi phí, khoá sổ k toán. ớc 1: T o d li u b n ầu: T o bộ mã s tài kho n, kể c tài kho n có nguồn g c ngo i t T o mã s n v n ời cung c p dịch vụ cho công ty. T o mã danh mục của hàng hoá. T o m u các lo i báo cáo k toán. T o các tháng làm vi c và thủ tục làm vi c. ớc 2: Nh p – Kiểm tra – sửa số liệu: ợc th c hi n mỗi ngày, phần m m cho phép ch một màn hình nh p. Mỗi lần nh p xong một chứng từ, s li u ợc c p nh t vào t p tin nh t ký chứng từ của tháng hi n n ồng thời có s d t kho n vừa c p nh t. ớc 3: In nh t ký ớc 4: In sổ sách ớc 5: Khoá sổ kế toán: o ot t pn nt ứ 13
  20. r ờn H Ho n KT101 Sau khi kiểm tra s li u xong k toán viên ti n hành khoá sổ k toán. Máy tính t ộng tổng s phát sinh tài kho n bên nợ, bên có, tính s d t o n và k t chuyển sang tháng sau. ớc 6: In báo cáo ớc 7: Chuyển đổi tháng hiện hành. o ot t pn nt ứ 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2