t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ ọ ề c xã h i quan tâm, b i ý nghĩa kinh t ở ộ
ồ
ấ ả
ả ộ ầ
ự ụ ể
ệ ộ ạ
ọ ả ươ
ộ ẩ ườ ộ
ọ ộ ng là đ ng l c thúc đ y ng ự ố ớ ề
ệ ự
ả ả ứ ậ ệ ả ả ấ
ả ộ ấ ng h p lý và hi u qu nh t, không ng ng đ m b o c i thi n đ i s ng v t ch t ờ ố t và c p bách, đó ọ ệ ầ ế ấ ộ ộ
ứ
ậ ố ệ ơ ở ữ ớ
c t ượ ừ ễ ẫ ậ ị ạ
công ty cà phê ng d n t n tình c a cô giáo ThS. Nguy n Th H nh, em ” làm ủ ng c a công ty cà phê Đăk Đoa ề ươ ớ ự ướ Công tác qu n lý ti n l ả ủ ọ
1. Lý do ch n đ tài ớ xã h i to l n ng luôn là v n đ đ Ti n l ề ượ ộ ế ấ ề ươ ọ i lao đ ng ti n l ng luôn là ngu n thu nh p quan tr ng c a nó. Đ i v i ng ậ ộ ề ươ ườ ố ớ ủ c cu c s ng b n thân và gia đình. Đ i v i doanh nh t giúp h đ m b o đ ố ớ ố ượ ả ọ ả ố ớ ng v n là m t ph n không nh c a chi phí s n xu t và đ i v i nghi p, ti n l ấ ỏ ủ ộ ố ề ươ ệ ng là s c th hóa quá trình phân ph i c a c i v t ố ủ ả ậ c ti n l n n kinh t đ t n ề ươ ế ấ ướ ề ỹ i lao đ ng trong xã h i t o ra. Vì v y vi c xây d ng qu ch t do chính ng ộ ự ậ ườ ấ ằ ng làm sao đ m b o s phân ph i cân b ng ng, l a ch n các hình th c tr l l ố ả ự ứ ả ự ươ ủ i lao đ ng trong xã h i, giúp h có th s ng b ng chính ti n l cho ng ng c a ề ươ ể ố ọ ộ ằ ườ t h n. Đây là mình, và ti n l i lao đ ng làm vi c t ệ ố ơ ề ươ đi u h t s c quan tr ng đ i v i nh ng doanh nghi p trong n n kinh t . ế ữ ề ế ứ B t kỳ m t doanh nghi p nào cũng ph i xây d ng cho mình m t cách th c tr ả ộ ấ l ệ ừ ợ ươ ệ i lao đ ng và gia đình h là m t vi c c n thi tinh th n c a ng ườ ầ ủ là bài toán khó luôn thách th c các nhà qu n tr . ả ị thu th p s li u đ V i nh ng c s lý lu n trên và th c t ự ế ậ Đak Đoa cùng v i s h đã ch n đ tài “ ề báo cáo th c t p t ự ậ ố ụ
ứ ự ạ ộ
ng ề ươ ả i ữ ư ế
i Công ty. ạ ằ
t nghi p. ệ 2. M c đích nghiên c u ứ N i dung đ tài t p trung nghiên c u, phân tích th c tr ng công tác ti n l ề c a Công ty trên c s đó tìm ra nh ng h n ch , nguyên nhân và đ a ra nh ng gi ạ ữ ủ pháp nh m hoàn thi n công tác ti n l ng t ề ươ 3. Ph m vi nghiên c u ậ ơ ở ệ ứ
ng t i công ty cá phê Đak Đoa giai ạ - Ph m vi nghiên c u: Công tác ti n l ứ ạ ề ươ ạ
đo n 2011 - 2013. ạ 4. Ph
ứ c xây d ng theo ph ự ươ ổ ươ ố
c v n d ng là ph ng pháp ng pháp phân tích theo xu ng pháp so sánh, ph ng pháp nghiên c u ươ Đ án đ ề ượ ứ ượ ậ ụ ng pháp t ng h p th ng kê, ph ợ ươ ươ
nghiên c u đ ng. h ướ 5. K t c u c a đ tài ế ấ ủ ề Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n thì báo cáo th c t p t ở ầ ự ậ ố ế ầ ậ ầ t nghi p c a em ệ ủ
ng:
ậ ề ạ ệ
ng t i doanh nghi p. i công ty cà phê Đak Đoa. ươ ng I : C s lý lu n v công tác ti n l ề ươ ng t ng II : Th c tr ng công tác ti n l ạ ơ ở ự ề ươ ạ
1
có 2 ch Ch ươ Ch ươ 6. L i c u th . ị ờ ầ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ờ ạ ạ ế
ấ ạ ế ể ả ế ự ậ ỏ ậ
ả ữ ủ ị
ơ ỉ
Lê Ng c Ánh giám đ c công ty, chú D ng Đình Kháng tr ươ ố
ng, anh Lê Đăng Th ng phó phòng t ch c, bác Đào Văn Đ k toán tr ổ ứ ộ ể ưở ắ
ậ ộ ỡ
i công ty. ể ự ậ ạ
ả ơ
Sinh viên
2
Trong quá trình th c t p, do th i gian có h n và kh năng còn h n ch nên bài báo ượ ự cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch . Em r t mong nh n đ c s ể thông c m, góp ý, nh n xét c a quý th y cô và các cô chú, anh ch trong Công ty đ ầ ậ c hoàn ch nh. Em xin chân thành cám n cô giáo Nguy n bài báo cáo c a em đ ễ ượ ủ Th H nh, bác ưở ng ọ ị ạ ổ phòng t ch c và toàn th cán b công nhân viên trong công ty đã t n tình giúp đ em trong ứ th i gian th c t p t ờ Em xin chân thành c m n !
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
CH ƯƠ NG T I DOANH NGHI P NG 1: C S LÝ LU N V CÔNG TÁC TI N L Ề ƯƠ Ề Ơ Ở Ậ Ạ Ệ
1.1. Nh ng v n đ c b n v ti n l ng ấ ề ơ ả ề ề ươ ữ
1.1.1. Khái ni m ti n l ng trong doanh nghi p ề ươ ệ ệ
Ti n l ả ườ ề ươ i s d ng lao đ ng tr cho ng ộ
ấ ả ượ
ngoài qu c doanh, ti n l ộ ế c giao. Trong các thành ph n v ị ự
ng và th tr ứ
ổ ư
ị ữ ủ ữ ữ ng là s ti n mà ng ố ề ệ ệ ố ề ươ ng s c lao đ ng. Ti n l ộ ị ườ ữ ậ ự ế
ủ ặ ả ụ ể ữ ế ự ữ ế ộ
ứ
ề ươ ố ề ể
i s d ng lao đ ng tr ng danh nghĩa: Ti n l ả ng danh nghĩa đ ố ề ề ươ ườ ộ
c hi u là s ti n mà ụ i lao đ ng, i có s c lao ườ ử ụ ứ đ ng theo năng su t và hi u qu công vi c đ ề ộ ầ ng ch u s tác đ ng, chi ph i r t l n khu v c kinh t ố ấ ớ ự ằ ng trong khu v c này dù n m c a th tr ự ề ươ ị ườ ủ trong khuôn kh pháp lu t và theo nh ng chính sách c a Chính Ph nh ng ch là ỉ ủ nh ng giao d ch tr c ti p gi a ch và th , nh ng “m c c ” c th gi a m t bên ộ ợ làm thuê m t bên đi thuê. Nh ng h p đ ng lao đ ng này tr c ti p đ n ph ươ ng ồ ợ ộ th c tr công. ả Ti n l ườ ử ụ ế ự ộ ệ ả ộ
ượ i lao đ ng. S ti n này nhi u hay ít ph ệ ủ ộ
ộ -Ti n l ề ươ đ ự ế ượ ể
ng th c t t mà h đã mua đ c t ượ ừ ề ươ
ộ ả ệ ng th c t ự ế ụ ầ ng th c t c hi u là giá tr hàng hoá tiêu ị ng danh nghĩa. c th hi n qua công ng danh nghĩa đ cho ng ng ề thu c tr c ti p vào kh năng lao đ ng và hi u qu làm vi c c a ng ườ ộ vào trình đ kinh nghi m làm vi c... ngay trong quá trình lao đ ng. ệ : Ti n l ề ươ ế ọ và ti n l ề ươ ti n l ượ ể ệ
dn
dùng và các lo i d ch v c n thi ạ ị M i quan h ti n l ự ế ệ ề ươ th c sau đây: ố ứ
=
TL
tt
TL I
gc
Trong đó :
ng th c t ự ế ng danh nghĩa ề ươ ề ươ
ng th c t TLtt: Ti n l TLdn: Ti n l Igc: giá cả ể ấ ả ư ậ Nh v y ta có th th y là n u giá c tăng lên thì ti n l ế
ỉ ộ ố ượ
ạ ụ ọ ụ ầ ố
ệ ấ ự
ộ ụ ả
ự ế ả gi m ề ươ ề ươ ng ng danh nghĩa tăng lên. Ti n l ề ươ ng ti n danh nghĩa mà còn ph thu c vào ề ộ t mà h mu n mua. ế ạ ị ủ ng danh nghĩa, c a ề ươ ự ế ng th c t là ộ ng qu n lí ả ố ượ ườ ưở
ụ ự ế ề
ng là s ti n dùng đ tr công lao đ ng trong m t đ n v th i gian ề ươ ng, đó cũng là đ i t ng và đ i s ng. ờ ố ộ ị ờ
3
ộ ơ ng. đi, đi u này có th x y ra ngay khi ti n l ể ả ề th c t không ch ph thu c vào s l ụ ự ế giá c các lo i hàng hoá tiêu dùng và các lo i d ch v c n thi ả Đây là m t quan h r t ph c t p do s thay đ i c a ti n l ứ ạ ổ ủ khác nhau. Trong xã h i, ti n l giá c ph thu c vào các y u t ế ố ộ ng l i lao đ ng h m c đích tr c ti p c a ng ươ ộ ự ế ủ tr c ti p trong các chính sách v thu nh p, ti n l ề ươ ậ ể ả ố ề hay tháng cho phù h p v i các b c trong thang l ợ ớ M c l ứ ươ nh ngày, gi ờ ươ ư ậ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ả
ệ -Ti n l ệ ng t ề ươ ả i lao đ ng làm ườ ộ ng đ m b o nhu ả ng nh t đ nh tr cho ng ấ ị ườ ộ ả
i lao đ ng ạ ệ ộ
i thi u: là ti n l ề ươ ố các công vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n lao đ ng bình th ơ ề c u đ s ng cho ng ườ ầ ủ ố i vi c tr Tóm l ệ ệ ế ể ấ i lao đ ng. ộ ng cho ng l ườ ả ươ ứ
ự
i nông dân hi n nay đ không có s cách bi ể c ta có đ n trên 70% là nông dân. Ng ườ ẫ ướ ế
ệ ộ i đan xen sinh ho t và chung s ng v i ng ng l i h ườ ưở ươ ạ ố ớ
đây các doanh nghi p c n ầ ở ậ ng v i m c thu nh p ph i tính đ n quan h Công - Nông t c là so sánh ti n l ề ươ ứ ớ ả t l n v m c s ng, t o nên c a ng ạ ề ứ ố ệ ớ ủ mâu thu n trong xã h i vì n i nông dân ườ l ng trong t ng gia đình, ừ ạ t ng thôn xóm. ừ
Theo quan đi m c i cách ti n l ả ề ươ ở
ề ươ ườ Vi ệ ả ậ ộ
ả ng là giá c ng t Nam: “Ti n l i lao đ ng và c hình thành trên c s tho thu n gi a ng ộ ữ ơ ở i s d ng lao đ ng phù h p v i quan h cung và c u v s c lao đ ng trong ề ứ ệ ầ ợ ớ ộ
ể ượ ộ ng”. c a s c lao đ ng đ ủ ứ ng ườ ử ụ n n kinh t ề th tr ế ị ườ
1.1.2. B n ch t c a ti n l ng ấ ủ ề ươ ả
ứ ở ộ
th tr ế ị ườ ệ c trao đ i mua bán trên th tr ổ ượ ặ
ứ ng hi n nay, s c lao đ ng đã tr thành m t th ộ ng. Khi đó giá c c a hàng ả ủ ứ ủ c do công s c c a ậ ị ườ i lao đ ng nh n đ ộ ố ề ườ ượ
Trong n n kinh t ề t và đ hàng hoá đ c bi ệ hoá s c lao đ ng chính là s ti n mà ng ộ ứ h b ra. ọ ỏ
ộ ả ủ ứ ấ ủ ề ươ ề ng chính là giá c c a s c lao đ ng trong n n
kinh t
ộ
ư ữ ề ươ i lao đ ng và ng ộ c hình thành trên c s th a ơ ở ỏ ẫ ng v n
ườ ử ụ ng di n: kinh t ế ươ ng là giá c c a s c lao đ ng đ ượ ả ủ ứ i s d ng lao đ ng…”, nh ng ti n l ộ và xã h i. ộ ệ
ế
ộ ườ ộ
ọ ộ ợ ồ
ng là ph n quan tr ng c a s c lao đ ng mà ng ầ ườ ử ụ ộ ườ ộ ộ ứ ế ổ
i lao đ ng đã cung i lao đ ng và ộ i lao ườ ẽ ờ
i s d ng lao đ ng. ộ ả ng ậ ừ ườ ử ụ ộ ề ươ ấ ứ ộ ả ộ
ắ ộ
ể ấ ị ả ờ ộ
ng t ể ể
ả ấ
ứ ươ m c đ n gi n nh t, không ph i đào t o, đ đ ọ. Nói rõ h n đó là s ọ ộ
4
i lao đ ng này có th mua đ c nh ng th t Vì v y, b n ch t c a ti n l ả ậ ng. th tr ế ị ườ M c dù “ti n l ề ươ ặ thu n gi a ng ườ ậ c nghiên c u trên hai ph đ ứ ượ * V m t kinh t ề ặ Ti n l ủ ứ ề ươ i s d ng lao đ ng. Qua h p đ ng lao đ ng, ng c p cho ng ấ i s d ng lao đ ng đã cam k t trao đ i hàng hóa s c lao đ ng: ng ng ườ ử ụ đ ng cung c p s c lao đ ng c a mình trong m t kho ng th i gian nào đó và s ộ ủ c m t kho n ti n l ng theo th a thu n t nh n đ ậ ượ ỏ ộ * V m t xã h i ề ặ Ti n l ề ươ thi u c a ng ể ủ ph i đ ả ượ m c l ứ ươ ti n l i lao đ ng ề ươ tái s n xu t s c lao đ ng cho h và m t ph n cho gia đình h ả ti n đ m b o cho ng ữ ộ ề ả ng là kho n ph c p thu nh p c a ng ườ ậ ủ ụ ấ ả i lao đ ng m t th i đi m kinh t ế ể ườ ở ộ ộ i lao đ ng và ng c th a thu n gi a ng ườ ử ụ ộ ữ ậ ỏ i thi u do Nhà n ng t c ban hành, trong đó m c l ố ng tr cho ng ườ ả ộ ấ ứ ườ ả ầ ố i lao đ ng đ bù đ p nhu c u t i xã h i nh t đ nh. Kho n ti n đó ề ế i s d ng lao đ ng có tính đ n ộ i thi u là kho n ả ố ủ ể ạ ả ố ạ li u sinh ho t ườ ướ ộ ở ứ ơ ầ ể ơ ứ ư ệ ượ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ộ ủ ả
ộ ả ể ộ ầ ng c b n ng ơ ả
ượ ả ệ
ộ
cho ng t đ tái s n xu t s c lao đ ng c a b n thân và dành m t ph n đ nuôi con ấ ứ ể ế ể ộ i lao đ ng ế ườ ư ả ng và các lo i phúc l ng, ti n th i, ngày nay khi xã h i càng phát ạ ề ộ trình đ cao, thì cu c s ng con ng i đã và đang đ c c i thi n rõ r t, trình ườ ệ c nâng cao không ng ng, thì ngoài i lao đ ng đ ừ ượ ộ ườ ơ ộ i, ng i lao đ ng còn mu n có c h i ng và phúc l ố ườ ợ ưở c th c s kính tr ng và làm ch trong công vi c… ự ự ượ ệ ủ ọ i lao đ ng đ không ng còn có ý nghĩa nh là m t kho n đ u t ộ ư ườ ể ộ
ả ầ ư ệ
i m t cách toàn di n. ề ươ ạ ằ ấ ộ
ng - m t lo i giá c cũng không n m ngoài ả ố ng. Các quy lu t đó bao g m: quy lu t phân ph i ồ ậ ậ
c n thi ầ cũng nh b o hi m lúc h t tu i lao đ ng. Ngoài ti n l ổ ề ươ còn có ph c p l ưở ợ ụ ấ ươ tri n ộ ố ộ ể ở đ văn hóa chuyên môn c a ng ủ ộ ng c b n, ph c p, th ti n l ụ ấ ơ ả ề ươ thăng ti n trong ngh nghi p, đ ế ệ ề thì ti n l ề ươ ng ng phát tri n con ng ườ ộ ể ừ V i b n ch t nh v y, ti n l ư ậ ớ ả th tr quy lu t c a n n kinh t ế ị ườ ậ ủ ề theo lao đ ng, quy lu t c nh tranh, quy lu t cung c u... ộ ậ ạ ậ ầ
1.1.3. Vai trò và ý nghĩa c a ti n l ng ủ ề ươ
1.1.3.1. Vai trò c a ti n l ng ủ ề ươ
ng ti n l ng có các vai trò sau: ề ươ
th tr ế ị ườ ị
ộ ằ ệ ự ể ề ủ ả ủ ứ
ng có vai trò là th ứ ể ị
ơ ở ể ề ả ứ ỉ
ế ạ
ộ
Trong n n kinh t ề c đo giá tr - Vai trò th ướ ị ng là giá c c a s c lao đ ng, là s bi u hi n b ng ti n c a giá tr Ti n l ề ươ c đo giá tr và là căn c đ xác s c lao đ ng, do đó ti n l ề ươ ướ ộ ứ ộ đ nh đ n giá tr ng đ ng th i làm c s đ đi u ch nh giá c s c lao đ ng l ờ ồ ả ươ ơ ị cũng nh giá c sinh ho t bi n đ ng. ộ ả ư - Vai trò tái s n xu t s c lao đ ng ữ ấ ứ ộ ề ậ ấ ả ả ả
ậ ộ
ộ
ả Ti n l ề ươ ấ ứ ể ệ ộ ộ
ẽ ả ộ
ng là m t trong nh ng ti n đ v t ch t có kh năng đ m b o tái ề s n xu t s c lao đ ng trên c s bù l i s c lao đ ng đã hao phí. V y vai trò này ơ ở ộ ả ạ ứ c th hi n v m t xã h i, n u không đ m b o bù đ p đ đ c s c lao đ ng cho ế ề ặ ượ ả ộ ắ ượ ứ ả ng đ n s c lao đ ng xã h i, ng ng i lao i lao đ ng thì đi u đó s nh h ế ứ ườ ộ ưở ẽ ả ề ườ đ ng s không quan tâm đ n lao đ ng, c t nhiên ng đ lao đ ng s gi m và t ấ ộ ộ ườ ế ộ năng su t lao đ ng s gi m. ẽ ả ẽ ấ ộ
ợ ự ả ấ
ng ph i kích thích đ ẽ ạ i nó s kìm hãm s n xu t. Do đó ti n l ả ẩ ả ẽ
ệ ề ạ
ng h p lý s t o đ ng l c m nh m thúc đ y s n xu t phát ạ ượ c ự ể ộ ỹ ả ỹ
ẽ ề ươ ệ ọ ỹ ng x ng đáng nh t. ầ ộ ấ ớ ề ươ ậ ấ ứ
- Vai trò kích thích lao đ ngộ N u ti n l ề ươ ế ộ tri n ng c l ấ ượ ạ ể ni m say mê ngh nghi p, phát huy tinh th n làm vi c, sáng t o trong lao đ ng , t ề h c h i đ không ng ng nâng cao trình đ khoa h c k thu t, k năng, k x o đ ừ ọ ỏ ể làm vi c có hi u qu cao nh t v i ti n l ả ệ ệ - Vai trò đi u ph i lao đ ng ố
ả ộ ộ ả ả
5
ng ph i đ m b o vai trò ph i h p lao đ ng v i ti n l và th a đáng v i công s c lao đ ng mà h đã b ra. V i ti n l ộ ớ ớ ề ươ ớ ề ươ ố ợ ọ ắ ng đúng đ n ng th a đáng ỏ ứ ỏ ề Ti n l ề ươ ỏ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ệ ễ ị ự ậ ố Báo cáo th c t p t H nhạ
c giao dù i lao đ ng s t ộ ẽ ự nguy n nh n nh ng công vi c đ ữ ệ ượ ệ ậ ở ấ đâu hay b t ườ
ng c khi nào. ứ
1.1.3.2. Ý nghĩa c a ti n l ng ủ ề ươ
Ti n l i lao đ ng ề ươ ng có ý nghĩa to l n đ i v i doanh nghi p và ng ố ớ ệ ớ ườ ộ
ệ ố ớ
+ Ti n l ắ
ẩ ệ i nhu n và ng là kho n chi phí b t bu c, do đó mu n nâng cao l ộ ậ ợ ố t ki m chi t qu n lý và ti ệ ế ầ ế ả ả
ả h giá thành s n ph m các doanh nghi p c n ph i bi ạ phí ti n l
ng ti n r t hi u qu đ thu hút lao đ ng có tay ng cao là m t ph ệ ấ ả ể ộ ộ
ệ ố ớ ệ ề
ng còn là m t ph ươ ngh cao và t o lòng trung thành c a nhân viên đ i v i doanh nghi p. ủ ươ ệ ộ
ấ ng ti n kích thích và đ ng viên lao đ ng r t ộ ng. ẹ ệ ệ ả
- Đ i v i doanh nghi p: ề ươ ả ng. ề ươ + Ti n l ề ươ ạ + Ti n l ề ươ ộ hi u qu , t o nên s thành công và hình nh đ p cho doanh nghi p trên th tr ị ườ ả ạ - Đ i v i ng ố ớ ự i lao đ ng : ộ
ng là thu nh p ch y u c a ng ườ ủ ế ủ ng ti n đ ệ ể
ậ ể ủ i lao đ ng, là ph ộ ư ườ ộ
ườ + Ti n l ề ươ duy trì s t n t + Ti n l ươ i lao đ ng cũng nh gia đình h . ọ ứ ở ộ ằ ị
c a ng ủ
i m c đ đ i x c ch ứ ộ ố ử ủ ủ ư ạ ệ
ự ồ ạ m t m c đ nào đó là b ng ch ng c th th hi n giá tr ề ươ ụ ể ể ệ i lao đ ng, th hi n giá tr trong xã h i cũng nh trong gia đình h . ể ệ ộ ọ ườ ng còn là m t ph + Ti n l ộ ề ươ i lao đ ng đã b s c lao đ ng ra cho doanh nghi p. doanh nghi p đ i v i ng ộ ố ớ ệ i và phát tri n c a ng ng, ứ ộ ị ươ ộ ộ ng ti n đ đánh giá l ể ỏ ứ ườ ệ
1.1.4. Quan đi m v ti n l ng trong n n kinh t ng. ề ề ươ ể ề th tr ế ị ườ
ậ ượ ườ
do di chuy n gi a các thành ph n kinh t ậ ả ế ữ ữ ng, do th a nh n ng ừ ầ
i khách quan c a th tr ị ườ ứ ộ
ủ
ứ ấ ng ph i quan ni m s c lao đ ng là hàng hoá c a th tr ế ị ườ ệ ả
ể
ế ố ơ ả ộ ộ t ế ư ấ ộ ấ
c, qu n lý xã h i. Trong c ch th tr c làm vi c theo i lao đ ng đ ế ị ườ ơ ệ ộ tho thu n, t ấ , gi a các c s s n xu t ể ự ơ ở ả nghĩa là th a nh n s t n t ng s c lao đ ng. Mà s c lao ậ ự ồ ạ ủ ừ quy t đ nh trong các y u t đ ng là y u t c b n c a quá trình s n xu t. Và ế ị ế ố ộ ả ng trong c ch th tr ị ườ ứ ơ ủ s n xu t. Tính ch t hàng hoá c a s c lao đ ng có th bao g m không ch y u t ỉ ủ ứ ế ố ả ồ ấ nhân, lĩnh v c s n xu t kinh ng lao đ ng làm vi c trong khu v c kinh t l c l ự ả ự ệ ự ượ doanh thu c s h u Nhà n ự c mà đ i v i c công nhân viên ch c trong lĩnh v c ộ ở ữ ứ ố ớ ả ướ qu n lý Nhà n ướ ả ả ộ
ợ ủ ơ ế ị ườ ớ ự ậ ộ ng có s qu n lý vĩ ự ả
ề ươ mô c a Nhà n c. Ti n l ủ ng phù h p v i s v n đ ng c a c ch th tr ướ
ị ứ
ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c lao đ ng, là giá c a y u t ủ ộ c, ch doanh nghi p) ph i tr cho ng ệ ề ủ ướ ả ả
ủ ế ố ườ i ng và ị ườ ả ủ ứ ắ ầ
6
“Ti n l ệ ằ ể ề ươ s c lao đ ng mà ng i s d ng (Nhà n ườ ử ụ ộ ứ cung ng s c lao đ ng, tuân theo các nguyên t c cung c u, giá c c a th tr ộ pháp lu t hi n hành c a Nhà n c” ứ ệ ướ ủ ậ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Nh v y trong c ch th tr ng đ ề ươ
ố ng ti n l ượ c coi nh m t hàng hoá) Và đ ệ c coi là giá c s c lao đ ng ộ ả ứ ị ự hoá, nó ch u s c ti n t ượ ề ệ ng do quan h cung c u v s c lao đ ng, ộ ề ứ ầ ư ộ ả ị ừơ
ơ ế ị ườ ư ậ (khi mà s c lao đ ng đ ộ ượ ứ chi ph i và tác đ ng c a giá c th tr ủ ộ v giá c hàng hoá và d ch v ị ề ụ ả
ồ ặ ế ố ấ
ộ M t khác ti n l ồ ng ph i bao g m đ y đ các y u t ầ ủ ồ ố ch y u c a b n thân và gia đình ng ủ ế ủ ả
ng l ng hoà nh p vào xã h i ậ ề ươ
ả c h ế ố ể ấ ả c u thành đ đ m b o ể ả i lao đ ng, ườ ộ và chính nó cũng là đ c u thành chi phí s n xu t kinh doanh trong các doanh ấ
ng trong n n kinh t ề ể th tr ế ị ườ
ớ ự ổ
ề ươ ượ ữ ả
ng đã ng trong th i bao câp đó là: i s ườ ử ề ì lao đ ng phù h p v i quan h cung c u SLĐ trong n n ề ề ươ c hình thành qua tho thu n gi a ng ợ ờ ậ ầ ộ ộ ệ ớ
ng t ề ươ ế
ố ề ệ ọ
ở ả ứ ờ ệ ố
ế ộ ộ
ự ệ
ả ỏ ộ ấ ượ ả ng v i ch t l ớ ơ ở ắ ề ắ ề ươ ự ế ề ươ ự ệ
ả ề ươ là ngu n thu nh p, ngu n s ng ậ là đi u ki n đ ng i đ ể ườ ượ ưở ệ m t trong nh ng y u t ữ ộ nghi pệ Nói chung ta th y quan đi m v ti n l ấ ề ề ươ th c s đ i m i so v i quan đi m v ti n l ể ớ ự ng là giá c s c lao đ ng đ - Ti n l ả ứ d ng lao đ ng và ng ươ ộ ụ KTTT vi c phân ph i gián ti p sang phân ph i tr c ti p ố ự ế - Thay đ i k t c u ti n l ừ ệ ổ ế ấ ệ , ti n h c) đ ng th i phân bi ng ( nhà trong ti n l t rõ h , b o hi m y t ể ồ ế ề ươ ng c a các ch c v b u c , hành chính s nghi p, s n xu t kinh th ng ti n l ấ ự ử ụ ầ ủ ề ươ doanh và l c l ng ng vũ trang, tách d n các ch đ đãi ng ra kh i ti n l ề ươ ầ ự ượ ng trên c s s p x p, tinh gi n b máy và biên - Th c hi n chính sách ti n l ch trong khu v c hành chính s nghi p, g n li n ti n l ệ ng, hi u qu công tác thúc đ y c i cách n n hành chính qu c gia. ẩ ả ế ả ề ố
ng l ứ
ườ ng, ng ượ c i không đ tiêu - Ng ầ ườ ủ ệ i đ tiêu chu n thì đ c h ượ ưở ạ ế ươ ạ ẩ ả i ch a đáp ng đ ủ ư ườ
ng m i, ng ớ yêu c u công vi c thì ph i có k ho ch đào t o, b i d ồ ưỡ i. chu n và đáp ng yêu c u công vi c thì ph i s p x p l ả ắ ế ạ ứ ệ ẩ ầ
- C i cách chính sách ti n l ả ề ươ ả ồ
ộ ớ ố ợ ệ ổ ẽ ề ặ ờ
ng ph i đ ng b v i các chính sách KT-XH liên quan và vi c đ i m i chính sách ph i đ ng th i ph i h p ch t ch làm ti n đ và ề ả ồ thúc đ y c i cách ti n l ng. ớ ề ươ ẩ ả
ữ ớ
ề ươ ế
i c đi thích h p ợ ấ t nh ng b t ữ ế ườ lao đ ng và giúp h hoà ọ ộ
ng là m t quá trình v i nh ng b - Th c hi n c i cách ti n l ự ệ ả ướ ộ ữ c ch chính sách và v a ki m soát và đi u ti v a xây d ng nh ng ề ể ự ừ ừ h p lý trong xã h i, nh m đ m b o cu c s ng ng ộ ố ả ộ ợ nh p v i s phát tri n c a n n kinh t ậ ơ ả ằ ể ủ ề ớ ự . ế
1.1.5. Các ch đ chính sách c a Nhà n ế ộ ủ c v ti n l ướ ề ề ươ ng hi n nay. ệ
1.1.5.1. Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng theo c p b c ấ ậ
ng cho ng ả ươ ậ ộ
Tr l ả ươ ệ i lao đ ng thông qua ch t l ề ủ ườ ệ ộ
7
ấ ượ ng công vi c th hi n m c đ ph c t p c a công vi c và trình đ tay ngh c a công nhân. Ch đ ti n l : ng theo c p b c là tr l ể ệ ế ộ ề ươ ấ ứ ộ ứ ạ ủ ng c p b c có 3 y u t ậ ế ố ấ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Y u t 1: Thang l ng là b ng xác đ nh quan h v ti n l ị ươ ế ố ệ ề ề ươ
ộ ề
ớ ệ ố ặ ồ ả ề ố ộ ố ậ ươ
ng gi a công ữ nhân cùng ngh ho c nhóm ngh gi ng nhau theo trình đ lành ngh c a h . M t ộ ề ủ ọ thang l ậ ươ t v trình đ lành ngh c a công nhân và đ ộ ng đó. ượ ắ c s p
ậ ấ ể ế
c tr ộ ượ
ng và h s phù h p v i các b c l ợ ề ủ ậ m t b c nào đó đ ượ ả ứ c x p vào m c ữ ế ở
l ươ l ươ ầ
ỉ i lao đ ng đ ộ ườ i thi u là bao nhiêu l n. ứ ươ ị ờ ng là s ti n đ tr công lao đ ng trong m t đ n v th i ộ ơ ể ả ộ
ng t ơ ể 2: M c l gian phù h p v i b c trong thang l ớ ậ ứ ươ ể
Y u t ứ ươ ị ế ố
ả ề ủ ệ ộ
ậ ẩ ấ ầ ấ ị ế
t nh t đ nh v m t ki n th c lý thuy t và ph i làm đ ứ ậ ự ể ệ ế ấ ị
ng bao g m m t s b c l ươ ng là b c phân bi B c l ệ ề ậ ậ ươ b c th p đ n cao ( b c cao nh t có th là b c 6, b c 7… ) x p t ậ ấ ế ừ ậ ng: ch rõ lao đ ng c a m t công nhân H s l ở ộ ậ ộ ủ ệ ố ươ ng cao h n ng nh ng công vi c đ c làm ệ ượ ng t ố Y u t ế ố ố ề ng. ợ ươ i thi u M c l ng b c i = H s l ng b c i x M c l ố ậ ệ ố ươ ứ 3: Tiêu chu n c p b c k thu t là văn b n quy đ nh v m c đ ph c ề ứ ộ ậ ỹ ậ b c nào đó t p c a công vi c và yêu c u v trình đ lành ngh c a công nhân ạ ủ ở ậ ề ượ c ph i có s hi u bi ề ặ ả ả nh ng công vi c nh t đ nh trong th c hành. Trong tiêu chu n c p b c k thu t thì ậ ỹ ự ữ c p b c công vi c và c p b c công nhân có liên quan ch t ch v i nhau. ấ ế ẩ ấ ẽ ớ ấ ậ ệ ặ ậ
1.1.5.2. Ch đ l ế ộ ươ ng ch c danh ứ
ộ ả ươ
ng lao đ ng c a i lao đ ng d a trên ch t l ủ ấ ượ ộ ự ứ ng phù h p v i trình đ chuyên môn và ch c ộ ớ ợ
ng ch c danh là s ti n l ng do Nhà n ố ề ươ ướ ứ ị
c quy đ nh đ tr l ơ ng ể ả ươ ứ ng ch c ứ ươ ị
c tính t ng t Là hình th c tr l ng cho ng ứ ườ các lo i viên ch c, là c s đ tr l ạ ơ ở ể ả ươ ứ danh c a công vi c ủ ệ M c l ứ ươ cho cán b công nhân viên theo ch c danh công tác trong đ n v , m c l ứ ộ nh m c l danh cũng đ ự ư ứ ươ ượ ươ
ng c p b c ậ ấ LCD = ( LTT * HCD ) + PC
Trong đó:
LCD: L ng ch c danh ứ ươ LTT: L ng t i thi u ươ ể ố HCD: H s ch c danh ệ ố ứ PC: Ph c pụ ấ
1.1.5.3. Ph c p và thu nh p khác ụ ấ ậ
Theo ngh đ nh 205/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy đ nh 7 lo i ph c p l ng nh ụ ấ ươ ạ ị ị ị ư
sau:
ụ ữ ề ệ ẻ ơ
ụ ấ ắ ứ ự : áp d ng cho nh ng n i xa xôi h o lánh, đi u ki n khó khăn ớ ứ ươ ng t g m 7 m c (0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 ) so v i m c l
khí h u kh c nghi t ố
Ph c p khu v c ậ ệ ồ i thi u. ể Ph c p đ c h i, nguy hi m ề
ớ ứ ươ ế ề
8
ể Ph c p trách nhi m i thi u ể ng t ể : áp d ng cho các ngành ngh , công vi c làm trong ụ đi u ki n đ c h i nguy hi m g m 4 m c t ứ ừ ồ ệ : g m 4 m c t ứ ừ ệ ng t 0,1 đ n 0,4 so v i m c l ố 0,1; 0,2; 0,3 và 0,5 so v i m c l ứ ươ ớ ụ ấ ộ ạ ệ ộ ạ ụ ấ ồ ố i
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ễ ệ ị ự ậ ố Báo cáo th c t p t H nhạ
thi uể
ng xuyên h Ph c p làm đêm ưở ườ ớ ươ ấ ng c p
: Làm đêm th ng xuyên h ứ ườ
Ph c p thu hút lao đ ng ụ ấ b c, làm đêm không th ậ ụ ấ khu v c kinh t ự ữ
ớ ư ệ ị
ng m c 0,4 so v i l ứ ng c p b c ấ ậ ớ ươ i làm ườ ở ơ ở ạ ầ ồ ừ ờ
i thi u ể
ỉ ố ụ ữ ạ ơ
i lao đ ng, g m 5 m c ( 0,1; 0,15 ; 0,2 ; 0,25 ; 0,3 ) so v i m c l ng t ng m c 0,3 so v i l ưở ế ộ : Áp d ng cho nh ng ng ụ ụ ấ m i, đ o xa, đi u ki n đ a lý, giao thông khó khăn c s h t ng ch a có. Ph c p ả ề ng trong th i gian t 3 đ n 5 năm, g m 4 m c ( 0,2 ; 0,3 ; 0,5 ; 0,7 ) c h này ch đ ứ ế ỉ ượ ưở ng t so v i m c l ố ớ ứ ươ ắ ỏ: Áp d ng cho nh ng n i có ch s sinh ho t cao h n thu nh p ậ Ph c p đ t đ ụ ấ ố i ộ ườ ơ ứ ươ ứ ồ ớ
c a ng ủ thi uể
Ph c p l u đ ng ụ ổ ị ng xuyên thay đ i đ a
đi m làm vi c và n i ng t ụ ấ ư ộ : Áp d ng cho m t s ngành ngh th ứ ề ườ ộ ố , g m 3 m c ( 0,2 ; 0,4 ; 0,6 ) so v i m c l ớ ứ ươ ơ ở ồ ệ ể ố i thi u. ể
1.2. N i dung công tác ti n l ng t i doanh nghi p. ề ươ ộ ạ ệ
1.2.1. Xây d ng chính sách l ng, th ng c a doanh nghi p. ự ươ ưở ủ ệ
ệ
ủ ng cho ng ệ ng c a doanh nghi p. ươ ườ ự ệ ộ ẻ
ch m công, đ i lao đ ng d a vào th i gian làm vi c trên th ờ c đ i chi u v i b ng ch m công khi c n thi t. Chính sách l ươ Vi c tính toán l ượ ố ấ ế ớ ả ế ấ ầ
ệ ề ố ệ ắ ả
ươ ng cho ng th i gian tr l ự i lao đ ng đúng theo quy đ nh. - Vi c tính toán l ả ươ ờ ả ng d a trên nguyên t c chính xác v s li u, đ m b o ườ ộ ị
- Ng c nh n phi u l t hàng tháng, đ ậ ượ ề c quy n
ng t ng do Tr (b n copy). i lao đ ng đ ộ đ i chi u v i b ng l ươ ố ườ ế ớ ả ượ ổ ưở ng chi ti ế ươ ng b ph n tr c ti p gi ộ ế ự ế ậ ữ ả
ộ ầ
ng tr cho ng ả ố ớ l ườ ươ ả ả ẩ
i lao đ ng. M i tháng m t l n, vào ngày 05 đ n ế ỗ ộ ả ng s n ph m, đ ượ c ng vào ngày 15, ngày 30 c a tháng, l c tr làm hai l n (m i l n tr ầ ả ỗ ầ ng s n ph m đ ẩ ố ượ ươ
- Ti n l ề ươ ngày 10 c a tháng. Đ i v i ượ ủ sau khi k t toán s l ủ ế tr ch m nh t không quá 7 ngày sau ngày k t toán. ả ấ ế ấ
ng c a doanh nghi p ệ ủ
Chính sách th ưở ng cu i năm: + Th ố ưở
ẽ l ừ ợ i nhu n đ ậ ễ
- Hàng năm n u công ty kinh doanh có lãi Công Ty s trích t ng tùy thu c vào l ng cho NLĐ m c th i nhu n m i năm. th ế ứ ưở ậ ỗ ộ ợ ưở
- M c th ứ ưở ấ ng c th t ng NLĐ tùy thu c vào s đóng góp công s c, ch t ụ ể ừ ự ứ ộ
ng công tác, ch p hành đ y đ n i quy, các quy đ nh c a Công ty. l ượ ầ ủ ộ ủ ấ ị
ng th c t ượ l ỷ ệ ổ
Phòng ng tháng - Đ c tính = t ệ ề ổ
9
c 30 ngày so v i ngày b t đ u ngh t ng 13 tr % * [t ng l HCNS có trách nhi m l p t ậ ờ l ớ ươ ươ trình v t l ề ỷ ệ ắ ầ trong năm / 12 tháng]. ự ế %, d toán t ng ti n th ưở ự t. ỉ ế ướ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
+ Th ưở ự ệ ệ
ưở ng tu n: ậ ộ ầ ự ấ ậ ự ệ ệ ả
ể ề ố
ệ c aủ ầ Hàng tu n d a trên vi c đánh giá th c hi n công vi c ng b ph n s n xu t l p b ng đánh giá th c hi n công vi c. B ng CNV Tr ả ả ệ đánh giá chuy n v Phòng HCNS xem xét, sau đó chuy n Giám đ c công ty duy t làm căn c th i lao đ ng. ng cho ng ể ứ ưở ườ ộ
+ Th ng l 30/4 & 1/5, Ngày qu c khách, T t D ng l ch: ưở ễ ế ươ ố ị
20.000 đ ng đ n 200.000 đ ng tuỳ thu c vào k t qu ưở ừ ế ế ộ ồ ồ ả
- S ti n th ng t ố ề kinh doanh c a Công ty. ủ
- Phòng HCNS có trách nhi m l p t ệ
ng, d toán ưở ự ng ng, l p danh sách ậ ề
ướ c 3 ngày so v i ngày l t ti n th ưở CBCNV đ ng tr c th ậ ở c 15 ngày so v i ngày l ớ trình BGĐ v s ti n th ề ố ề t ễ ươ ứ ớ ng ng. ễ ươ ứ ng trình BGĐ tr ướ ưở ượ
+ Th ng thâm niên: ưở
t t ế ừ 15 ngày tr lên thì tính ở
c tính chi ti ượ i 15 ngày thì không đ - Thâm niên đ ế ướ đ tháng, n u d ủ i t ng tháng (n u t ế ớ ừ c tính đ tháng. ủ ượ
- Ti n thâm niên = s tháng thâm niên * s ti n thâm niên 1 tháng. ố ề ề ố
- Phòng HCNS có trách nhi m l p t trình v s ti n thâm niên c a 1 tháng, ậ ờ ề ố ề ủ
t. ệ c 30 ngày so v i ngày b t đ u ngh t ướ ắ ầ ỉ ế ớ d toán t ng ti n thâm niên tr ề ự ổ
- Th ng thâm niên đ c tr vào cu i năm ( Âm l ch). ưở ượ ả ố ị
+ Th ng đ t doanh thu: ưở ạ
Phòng Kinh doanh đ t doanh thu do BGĐ giao đ ượ ở
t doanh thu thì Phòng Kinh doanh làm t trình v ườ ờ
ệ ệ ạ
c thu ng ph n trăm doanh ầ ề ng cho t ng CNV trình BGĐ duy t và chuy n ể ừ ng tháng. ạ thu hàng tháng, tr ng h p v ượ ợ c h vi c đ t doanh thu, m c đ ứ ượ ưở cho Phòng K toán tr cùng v i l ớ ươ ế ả
ị ng, ti n th ề ưở ề
ượ Trên đây là n i dung b n qui đ nh v tr ti n l ả ố ớ ộ
ộ ụ ngày ban hành. Giao cho Tr ể ng phòng HCNS và K toán tr ưở
ụ ng, ti n ph – ề ả ề ươ c áp d ng đ i v i toàn th cán b CNV Công ty, có hi u l c thi hành ệ ự ng Công ty, ưở ề c nghiên c u đi u ế ng m c, s đ ẽ ượ ắ ướ ứ ệ
tr c p đ ợ ấ k t ể ừ tri n khai th c hi n. Quá trình có phát sinh v ự ể ch nh phù h p. ợ ỉ
1.2.2. Xác đ nh t ng qu l ng ỹ ươ ổ ị
ng cho ng ng là t ng s ti n dùng đ tr ố ề l ể ả ươ ườ i lao đ ng do ộ
ồ ỹ ề ươ ả
ng c b n hay ti n l doanh nghi p qu n lý, s d ng bao g m: ộ ng c p b c ( còn g i là b ph n ti n l ọ ậ ấ ề ươ ơ ả ề ươ ng ổ ử ụ ậ
10
Qu ti n l ệ - Ti n l ề ươ c đ nh) ố ị - Ti n l ng bi n đ i: bao g m các kho n ph c p và ti n th ng ề ươ ụ ấ ế ề ả ổ ồ ưở
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ứ ả ự ế ấ
ệ ng t Căn c vào k t qu th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh, các doanh ệ ồ i lao đ ng. Ngu n ứ ệ ụ ả ng ng đ tr cho ng ể ả ỹ ươ ườ ươ ộ ồ
nghi p xác đ nh ngu n qu l ị này bao g m:ồ
ng đ
c giao ủ các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v khác ngoài c ướ ị ạ ộ ụ ượ ị ấ
đ n giá ti n l ơ
năm tr ướ
c chuy n sang. ể ng thành các qu sau: ng theo đ n giá ti n l ề ươ ơ ng b sung theo ch đ quy đ nh c a Nhà n ế ộ ổ ng t ả ừ c giao ượ ng d phòng t ự ổ ỹ
ng khoán, l ừ ỹ ề ươ ế i lao đ ng theo l ộ ả ự ườ ươ ươ ng
ươ ẩ
- Qu khen th qu l ng đ i v i ng ố ớ ườ ộ s n ph m, l ả ỹ ấ i lao đ ng có năng su t ch t ấ
- Qu ti n l ỹ ề ươ - Qu ti n l ỹ ề ươ - Qu ti n l ỹ ề ươ ng đ ề ươ - Qu ti n l ỹ ề ươ Có th phân chia t ng qu ti n l ể ng tr tr c ti p cho ng - Qu ti n l ỹ ề ươ ng th i gian. ờ ng t ừ ỹ ươ ưở t trong công tác. ng cao, có thành tích t ố l ượ
i lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t cao, tay - Qu khuy n khích ng ế ườ ậ ộ ộ ỹ
ngh gi ề ỏ
- Qu d phòng cho các năm sau. ỹ i. ỹ ự
1.2.2.1. Ph ng pháp xác đ nh qu l ươ ỹ ươ ị ng k ho ch ế ạ
ng d tính theo l ng k ho ch: ế ạ ố ề ươ ấ ậ
ươ ng dùng đ tr cho công nhân, viên ch c theo s l - Qu l ỹ ươ Là t ng s ti n l ổ ỹ ề ươ
ụ ấ ng c p b c và các kho n ph c p ng và ch t ấ ng. ườ ứ ề ệ ấ ả
ỹ ươ
ng kỳ k ho ch ng ả ự thu c qu ti n l ộ ố ươ ể ả ng lao đ ng khi hoàn thành k ho ch s n xu t trong đi u ki n bình th l ế ạ ượ ng kỳ k ho ch ế ạ ế i ta có th s d ng m t s ể ử ụ ộ ố ỹ ươ ườ ạ ể
ph ươ
ng k ho ch căn c vào ti n l ng bình quân và lao ị ỹ ươ ề ươ ứ ế ạ
ộ * Xác đ nh qu l ị Đ xây d ng qu l ự ng pháp sau: - Xác đ nh t ng qu l ổ ế đ ng c a kỳ k ho ch ộ ủ ạ
ạ
VKH = ∑ (LĐKH * Lbq ) ng kỳ k ho ch ế ạ ế
ạ ng căn c vào đ n giá ti n l VKH : T ng qu l ỹ ươ ổ LĐKH : S lao đ ng kỳ k ho ch ố ộ Lbq : L ươ - Xác đ nh t ng qu l ị ỹ ươ ng bình quân c a kỳ k ho ch ủ ơ ổ ế ứ ề ươ ng và nhi m v k ệ ụ ế
n
ho ch s n xu t: ả ạ ấ
QKH i * Lđg i VKH = (cid:229)
= i 1 ộ ơ ủ
ặ ẩ
ng c a m t đ n v s n ph m m t hàng i. ề ươ ị ả ng kỳ k ho ch c a m t hàng i. ế ủ ạ ặ
11
Lđg i: Đ n giá ti n l ơ QKH i: S n l ả ượ n : s m t hàng. ố ặ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Đ xác đ nh đ n giá ti n l ề ươ ể ơ ị ứ ng c a m t đ n v s n ph m ta có công th c ộ ơ ị ả ủ ẩ
n
sau:
= i 1
Lđg i = (cid:229) Tđm i * Lgi
ị c công vi c ệ
Tđmi : Đ nh m c th i gian c a b ứ ng gi Lgi: M c l ờ ủ ướ c a công vi c. ờ ủ ứ ươ ệ
ứ ươ ng
M c l tháng 26 ngày * 8 M c l ứ ươ ng =ờ gi
giờ ng pháp này đ xác đ nh l ể ị ươ ụ ng c a công nhân s n xu t chính và ph có ủ ấ ả
Ph ươ đ nh m c lao đ ng. ứ ị ộ
1.2.2.2 Ph ng báo cáo ươ ng pháp xác đ nh qu ti n l ị ỹ ề ươ
đã chi trong đó có nh ng kho n không đ ự ế ự ế
th c t ế ứ ả ổ
- Qu l ng báo cáo: ỹ ươ Là t ng s ti n th c t ố ề ổ ư ế ệ ả ứ ư
i s n ph m h ng. ẩ ệ ờ ỏ
l p k ho ch nh : Chi cho thi u sót trong t ạ ậ ho c do đi u ki n s n xu t không bình th ề ườ ặ đ n nh ti n l ư ề ươ ế Qu l ỹ ươ ấ ng ph i tr cho th i gian ng ng vi c, làm l ả ả ng báo cáo đ ị ượ ứ
c ượ ữ ả ch c lao đ ng, t ấ ch c s n xu t ộ ổ ng nh ng khi l p k ho ch không tính ạ ậ ế ạ ả ừ c xác đ nh theo công th c: (cid:229) VBC = ∑(VĐG x CSXKD) + VPC + VBS + VTG
ng năm báo cáo
ượ
Trong đó: (cid:229) VBC : T ng qu ti n l ỹ ề ươ ổ ng đ VĐG : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ự CSXKD: Ch tiêu s n xu t kinh doanh theo t ng s n ph m hàng hóa th c ấ ả ỉ c doanh nghi p duy t ệ ả ệ ổ ẩ
hi n ho c doanh thu. ệ ặ
VPC : Qu các kho n ph c p l ỹ
c h ụ ấ ươ ố ị ng và các ch đ khác không tính trong ế ộ ế ộ đ ự ế ượ ưở ng v i t ng ch ớ ừ
ả đ n giá theo quy đ nh, tính theo s lao đ ng th c t ơ đ .ộ
ng b sung, ch áp d ng v i các doanh nghi p đ ệ ỉ
VBS : Qu ti n l ỹ ề ươ ề ươ ơ ổ ơ ị ả c ượ ỹ ề ươ ng ồ
ớ ỹ t… ế ằ ỉ
ỉ ệ ng làm thêm gi c tính theo s th c t làm thêm VTG : Qu ti n l ố ự ế
t quá quy đ nh c a b lu t lao đ ng. nh ng không v ụ ng theo đ n v s n ph m. Qu này g m: qu ti n l giao đ n giá ti n l ẩ ngh phép h ng năm, ngh vi c riêng, ngày l l n, t ễ ớ đ ờ ượ ủ ộ ậ ỹ ề ươ ượ ư ộ ị
1.2.3. Xây d ng đ n giá ti n l ng ề ươ ự ơ
Căn c vào tính ch t, đ c đi m s n xu t kinh doanh, c c u t ấ ả ấ
12
kinh t ặ ứ g n v i vi c tr l ả ươ ế ắ ệ ớ ch c và ch tiêu ỉ ể ể ự ng sao cho hi u qu nh t, doanh nghi p có th l a ơ ấ ổ ứ ệ ệ ả ấ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ệ ụ ự ể ế ằ ạ ơ ỉ
ch n nhi m v năm k ho ch b ng các ch tiêu sau đ xây d ng đ n giá ti n ề ọ ngươ l
ẩ ả ẩ ổ ằ
ố
ng ) ừ ổ ươ ổ
ổ ổ ổ ợ
1. T ng s n ph m k c s n ph m quy đ i b ng hi n v t ể ả ả ệ ậ 2. T ng doanh thu ( ho c t ng doanh s ) ặ ổ 3. T ng thu tr t ng chi ( trong t ng chi không có l 4. L i nhu n ậ Căn c vào qu ti n l ứ ỹ ề ươ ng c a năm k ho ch đ xây d ng đ n giá ti n l ể ề ươ ng ự ủ ế ạ ơ
theo công th c: ứ
S Vkh = [Lđb* TLmin dn * (Hcb +Hpc) + Vvc] * 12 tháng
ạ
ng t ọ ị
c tính trong đ n giá ng bình quân đ ệ ự ng c p b c công vi c bình quân. ệ ụ ấ ươ ượ ơ
l ươ
ư ế ố ộ ộ
ủ ợ ị
ỹ ươ ế ạ
ỉ ng c a doanh nghi p đ ng c a b máy gián ti p mà s lao đ ng này ch a tính ổ c t ng qu l ề ươ ả ng và ch tiêu nhi m v năm k ho ch s n ụ c xây d ng theo 4 ự ượ ủ ệ ệ
trong đ nh m c lao đ ng t ng h p. ị xu t kinh doanh, đ n giá ti n l ph ∑Vkh : T ng qu l ng k ho ch ế ỹ ươ ổ Lđb : T ng s lao đ ng đ nh biên ị ộ ổ ố i thi u c a doanh nghi p l a ch n trong khung quy đ nh. TLmindn: M c l ứ ươ ể ủ ố Hcb : H s l ấ ậ ệ ố ươ Hpc : H s các kho n ph c p l ả ệ ố ng. Vvc : Qu ti n l ỹ ề ươ ộ ứ Sau khi xác đ nh đ ượ ổ ơ ấ ươ
ơ ị ả ề ươ
ng pháp sau: ơ Ứ ớ ng tính trên đ n v s n ph m ẩ ng v i ch tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh t ng s n ph m hi n v t ệ ậ ổ * Đ n giá ti n l ỉ ế ạ ẩ ả ả
ấ VĐG = VG * TSP ị
đ n v tính là đ ng/đ n v hi n v t ) ơ ứ c tính trên c s c p b c công vi c bình quân và m c c tính theo quy ự
ơ ề ươ ng gi ố i Ngh đ nh s 197/CP ngày 31/12/1994 c a Chính ph ị ệ ậ ệ đ ờ ượ ủ
ố ộ ị ả ứ ơ ẩ ho c s n ph m quy đ i (gi - ờ ẩ ặ ả ổ
i).ườ ơ ề ươ
ớ
ng tính trên doanh thu c ng ng v i ch tiêu k ho ch s n xu t, kinh doanh đ ượ ạ ế ươ ứ ệ ả c áp d ng đ i v i doanh nghi p s n ng đ ặ ấ ố ớ ả ụ ườ ượ
VĐG : Đ n giá ti n l ng ( ơ ồ ề ươ ng gi VG : Ti n l đ ậ ơ ở ấ ờ ượ ệ l a ch n, ti n l ng t l i thi u c a doanh nghi p ề ươ ọ ể ủ ươ đ nh t ủ ị ị ạ ị TSP : M c lao đ ng c a 1 đ n v s n ph m ủ ng * Đ n giá ti n l Ph ng pháp này t ỉ ươ ch n là doanh thu (ho c doanh s ) th ọ xu t, kinh doanh, d ch v t ng h p. ị ấ ố ợ ụ ổ
= VĐG
ng ( ồ ồ ị TLKH DTKH ặ
13
VĐG: Đ n giá ti n l ơ TLKH: T ng qu l ổ ề ươ ỹ ươ đ n v tính đ ng ho c 1.000 đ ng) ơ ng năm k ho ch ế ạ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ế ạ
ng tính trên hi u s gi a doanh thu và chi phí không k ố ữ ệ ể
DTKH: T ng doanh thu k ho ch ổ * Đ n giá ti n l ề ươ ơ ngươ l
= VĐG TLKH DTKH - CPKH ng ề ươ
ạ
ng năm k ho ch ế ạ
ng
ợ ớ ế ấ ả
ng ng v i ch tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh đ ạ ng áp d ng đ i v i các doanh nghi p qu n lý đ ả
VĐG : Đ n giá ti n l ơ TLKH: T ng qu l ỹ ươ ổ DTKH: T ng doanh thu k ho ch ổ CPKH : T ng chi phí k ho ch không k l ể ươ ổ i nhu n * Đ n giá ti n l ơ ậ Ph ỉ ươ ch n là l ố ớ ọ thu, t ng chi và xác đ nh đ ậ ế ổ ế ế ạ ng tính trên l ề ươ ng pháp này t ươ ứ i nhu n, th ườ ậ ợ ị ụ i nhu n k ho ch. Công th c xác đ nh nh sau: c l ượ ợ c ượ ượ ổ c t ng ư ệ ứ ị
= VĐG ạ TLKH PKH
VĐG: Đ n giá ti n l ng ề ươ ơ TLKH: T ng qu ti n l ỹ ề ươ ổ ng năm k ho ch ế ạ
1.2.4. Các hình th c tr l ng ả ươ ứ
1.2.4.1. Hình th c tr l ng theo th i gian ả ươ ứ ờ
ng mà s ti n l ả ươ ố ề ươ ườ ứ
ng c a m t đ n v th i gian (gi ộ ơ ủ i lao đ ng căn c vào th i ờ ư ậ ho c ngày), nh v y ộ ặ ờ
Là hình th c tr l ứ gian làm vi c và ti n l ệ ti n l ng tr cho ng ả ị ờ ng theo th i gian ph thu c vào 2 y u t : ế ố ụ ề ươ ờ ề ươ ộ
- M c ti n l ng trong m t đ n v s n ph m ứ ề ươ ộ ơ ị ả ẩ
- Th i gian đã làm vi c ệ ờ
ộ ả ệ ầ ả ươ ng theo th i gian có th ờ ể
Tùy theo yêu c u và trình đ qu n lý vi c tính và tr l th c hi n theo 2 cách: ự ệ
1.2.4.1.1. Tr l ng theo th i gian gi n đ n ( gi , ngày, tháng) ả ươ ả ơ ờ ờ
Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng theo th i gian gi n đ n là ch đ tr l ả ơ ờ
ng c p b c cao hay th p và th i gian ng mà ti n l ế ộ ả ươ ấ ậ ề ươ ng ờ ấ ứ ươ ỗ
ít hay nhi u quy t đ nh. nh n đ ậ ượ ủ làm vi c th c t ệ c c a m i nhân viên do m c l ự ế ế ị ề
nh ng n i khó xác đ nh m c lao Ch đ ti n l ng gi n đ n ch áp d ng ứ ữ ơ ị ế ộ ề ươ ụ ả ơ
ỉ ệ
ở đ ng chính xác, khó đánh giá công vi c chính xác. ộ c đi m c a ch đ tr Nh l ế ộ ả ươ ượ ủ
ế ể ử ụ ậ ệ ệ ệ
ờ t b đ tăng năng su t lao đ ng. ế ị ể ng này là mang tính bình quân, không ậ t ki m nguyên v t li u, t p ế ấ ộ
14
khuy n khích s d ng h p lí th i gian làm vi c, ti ợ trung công su t c a máy móc thi ấ ủ ng: Công th c xác đ nh l ứ ươ ị
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
L = LCB * TH
Trong đó
L: l ng nh n đ c ươ ậ ượ
LCB : l ươ ng c p b c ậ ấ
TH : th i gian làm vi c th c t ự ế ệ ờ
1.2.4.1.2. Tr l ng ả ươ ng theo th i gian có th ờ ưở
ữ ớ ề ạ ng đ t ưở
ơ ị
Là s k t h p gi a ch đ tr l ự ế ợ c nh ng ch tiêu v s l đ ỉ ữ ượ ứ ố ớ ộ ậ
ỉ ụ ụ ệ ặ
ệ ở ệ ự ộ ặ
ấ ượ
ề ề ả
c tính b ng cách l y ti n công tr theo ấ c tính ph n trăm theo ậ ng. th ng đ ng theo th i gian gi n đ n v i ti n th ờ ế ộ ả ươ ả ng ho c ch t l ng đã quy đ nh. ấ ượ ặ ề ố ượ Hình th c này ch áp d ng ch y u đ i v i b ph n bán hàng, nh ng công ữ ủ ế ụ nh ng khâu nhân ph làm vi c ph c v ho c nh ng công nhân chính làm vi c ụ ữ ữ s n xu t có trình đ c khí hóa cao, t ả đ ng hóa ho c công vi c tuy t đ i ph i ấ ệ ố ộ ơ ả ng. đ m b o ch t l ả ả Ti n công c a công nhân nh n đ ủ ưở ề ượ ng ti n th ề ằ ưở ưở ượ ầ ờ
th i gian c ng thêm ti n th ộ doanh s bán. ố
1.2.4.2. Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m ả ẩ
ệ ề ứ
ứ
ầ ớ ẩ ể ả ươ n Hi n nay ph n l n các doanh nghi p ệ ở ướ ng theo s n ph m. Đây là hình th c ti n l ả ề ươ ng s n ph m đ tr l ẩ
ấ ậ ư ng cho cán b công nhân viên. S dĩ nh v y là vì ch c ch t ch ặ ộ ng c p b c, các khoan ph c p ch a ki m tra, giám sát đ ụ ấ
ọ ườ ể ể ộ ề ề ươ
ủ ng đã g n thu nh p c a ng
ượ ạ
ườ ệ
ả ế ế ộ
ả ộ
ự ứ ệ ộ ộ
ụ ầ ữ ộ
c ta đ u áp dung hình th c tr ả ng căn c vào s l ng, ch t ấ l ố ượ ứ ươ ế l ư ậ ở ả ượ ẽ đ ti n l ượ ộ ề ươ ng m t cách đúng đ n. i đ đãi ng v ti n l ắ v s c lao đ ng c a m i ng ộ ộ ề ứ ệ i lao đ ng v i k t qu th c hi n Hình th c tr l ả ự ớ ế ộ ườ ả ươ ứ ắ ậ ủ c áp i hi u qu cao và đ công vi c c a h , có tính kích thích m nh, m ng l ả ạ ệ ạ ọ ệ ủ d ng r ng rãi trong các doanh nghi p. Ng i lao đ ng s c g ng h c t p, nâng ọ ậ ẽ ố ắ ộ ộ ụ cao trình đ tay ngh , phát huy sáng ki n, c i ti n k thu t,… tìm m i bi n pháp ệ ọ ậ ỹ ề đ nâng cao năng su t lao đ ng. Thêm váo đó tr l ng theo s n ph m cũng góp ể ẩ ả ươ ấ ph n giáo d c ý th c lao đ ng t giác, năng đ ng, tính c c trong công vi c và thúc ự ầ đ y tinh th n thi đua gi a các lao đ ng trong doanh nghi p. ệ ẩ ứ ệ ng tr theo s n ph m là hình th c căn b n đ th c hi n ứ ề ươ ể ự ẩ ả ả ả
ng s n ph m cá nhân tr c ti p Hình th c ti n l quy lu t phân ph i theo lao đ ng. ố ậ 1.2.4.2.1 Tr l ả ươ ộ ẩ ự ế ả
ề ươ ị
Theo hình th c này ti n l ứ ả ộ ừ ể ị
c xác đ nh và tr tr c ti p cho t ng ng ả ự ế ấ ố ậ t. i ườ ứ lao đ ng làm ra s n ph m, công vi c c a h có tính ch t đ i l p, có th đ nh m c, ki m tra, nghi m thu s n ph m m t cách c th , riêng bi ẩ ng đ ượ ệ ủ ọ ộ ụ ể ẩ ả ệ ệ ể
15
TLtt = ĐGtl× SPtt
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Trong đó: ượ
t) th c t TLtt là ti n l SPtt là s l ề ươ ố ượ ng mà ng ng s n ph m (b ph n, chi ti ả i lao đ ng đ ộ ậ ộ c lĩnh. ế ườ ẩ ự ế ạ đ t
đ c.ượ
ớ ấ ậ
V i: ĐG Ho c ĐGặ
ủ Ư ể ế ộ ả ố
ự ế ả ể ệ ậ
ấ ằ ộ
ượ ố ề ể ễ ả ơ
ng theo c p b c). tl = L/Q (L là ti n l ề ươ tl = L×T (T là m c th i gian tính theo gi ) ờ ờ ứ u đi m c a ch đ tr công theo s n ph m tr c ti p cá nhân là m i quan ẩ ả c và k t qu lao đ ng th hi n rõ ràng, h gi a ti n công mà công nhân nh n đ ộ ế ượ ệ ữ ề ậ do đó kích thích công nhân nâng cao năng su t lao đ ng nh m nâng cao thu nh p. c s ti n công Vi c tính toán công đ n gi n, công nhân có th d dàng tính đ ệ nh n đ ậ ượ ệ
ể ượ
t máy móc thi c đi m là làm cho công nhân ít ế t b và nguyên v t li u, ít chăm lo đ n ậ ệ Tuy nhiên, ch đ ti n công này có nh ế ị ế
c sau khi hoàn thành nhi m v . ụ ế ộ ề quan tâm đ n vi c s d ng t ố công vi c chung c a t p th … ể ệ ử ụ ủ ậ ệ
1.2.4.2.2. Tr l ả ươ ng s n ph m gián ti p. ẩ ế ả
ứ ươ ế
Hình th c l ụ ụ ng s n ph m gián ti p đ ượ ấ ẩ ự ế ả ả ộ ứ ế
c tính toán và tr cho b ph n lao ậ ộ ả ả ạ ượ c đ ng ph c v cho lao đ ng tr c ti p s n xu t chính căn c vào k t qu đ t đ ộ c a b ph n này. ủ ộ ậ
TLtt = TLtg× Hđm
Công th c: ứ Trong đó:
ờ
ộ ậ t m c c a b ph n s n xu t chính v TLtg là m c l ứ ươ Hđm là h s v ệ ố ượ ng tr theo th i gian c a cá nhân (b ph n) ph c v . ụ ụ ụ t m c ph c ứ ả ứ ủ ộ ủ ậ ả ượ ấ
v .ụ 1.2.4.2.3. Tr l ả ươ ng tính theo s n ph m t p th ả ậ ẩ ể
Ch đ tr l ườ ượ ế ộ ả ươ ụ ữ ớ
ng đ ố ợ
ư ắ
ủ ế ấ ở ụ ộ ợ
ộ c áp d ng v i nh ng công vi c c n m t ệ ầ nhóm công nhân, đòi h i s ph i h p gi a các công nhân và năng su t lao đ ng ộ ữ ấ t b , s n ch y u ph thu c vào s đóng góp c a c nhóm nh l p ráp các thi ế ị ả ủ ả ở các b ph n làm vi c theo dây chuy n, trông nom máy liên h p. Đ n giá xu t ơ ề đây đ
ượ Ch đ tr l ườ ượ ụ ữ ớ
ng đ ố ợ
ư ắ
ủ ế ấ ở ụ ộ ợ
16
c áp d ng v i nh ng công vi c c n m t ộ ệ ầ ộ nhóm công nhân, đòi h i s ph i h p gi a các công nhân và năng su t lao đ ng ấ ữ t b , s n ch y u ph thu c vào s đóng góp c a c nhóm nh l p ráp các thi ế ị ả ủ ả xu t ở các b ph n làm vi c theo dây chuy n, trông nom máy liên h p. Đ n giá ơ ề đây đ ộ ậ c tính theo công th c: ượ ng này th ỏ ự ự ộ ệ ậ c tính theo công th c: ứ ng này th ế ộ ả ươ ỏ ự ự ệ ứ
SV: Hoàng Văn Hòa
= i n
= i n
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ĐG = ( ho c ĐG = L
tb× T
L i
L T i i
=
=
i
i
1
1
) / Q ho c ặ ặ
L i
=
i
1
ĐG là đ n giá tính theo s n ph m t p th . ể ả ẩ ậ ơ Trong đó: = i n (cid:0) là t ng l ổ ươ ng c p b c c a c nhóm. ậ ủ ả ấ
ệ ậ ệ ậ
.
ổ ng c p b c bình quân c a c t . ủ ả ổ
ủ ả ẩ
ờ ế ộ ả ươ ế ả ậ
ế
ng theo s n ph m t p th có u đi m là khuy n khích công ể ể ư ố c t p th , nâng cao k t qu cu i ể ướ ậ c đi m là m i công nhân không tr c ti p quy t đ nh ả ế ị ể
ng c a c nhóm. Q là m c s n l ủ ả ứ ả ượ Li là l ng c p b c c a công vi c b c i. ậ ủ ấ ươ Ti là m c th i gian c a công vi c b c i. ủ ờ ứ n là s công vi c trong t ệ ố Ltb là l ươ ấ ậ T là m c th i gian c a s n ph m. ứ Ch đ tr l ẩ , nhóm nâng cao trách nhiêm tr nhân trong t ổ . Song nó có nh cùng trong t ỗ ượ ổ ti n công c a h , do có ít kích thích công nhân nâng cao năng su t cá nhân. ủ ọ ề
Vi c phân ph i ti n l ng cho các thành viên đ ự ế ấ c th c hi n theo 2 ph ệ ự ươ ng ố ề ươ ượ
ệ pháp sau:
- Ph ng pháp dùng h s đi u ch nh g m nh ng b c sau: ươ ệ ố ề ữ ồ ỉ ướ
đc)
B c 1 ướ : Xác đ nh h s đi u ch nh ( H ệ ố ề ỉ ị
Ltt tổ Hđc = LCBCV tổ
Trong đó:
Hđc là h s đi u ch nh ệ ố ề ỉ
: là ti n l ng th c lĩnh c a c t Ltt t ổ ề ươ ủ ả ổ ự
ổ là ti n l
ng c p b c công vi c c t LCBCV t ề ươ ệ ả ổ ấ ậ
B c 2 i. ướ : Tính ti n l ề ươ ng cho t ng ng ừ ườ
Li = Lcb * Hđc
Li là ti n l ng ng i công nhân i nh n đ ề ươ ườ c ậ ượ
ng c p b c c a công nhân i Lcb là ti n l ề ươ ậ ủ ấ
- Ph ng pháp dùng gi ươ ờ - h s : ệ ố
c a công nhân nh ng b c khác ướ : Quy đ i s gi ổ ố ờ làm vi c th c t ệ ự ế ủ ở ữ ậ
c 1 B nhau ra b c 1ậ
17
Tqđ = T1 * Hi
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Tqđ: là s gi ố ờ làm quy đ i ra b c 1 ổ ậ
T1 : là s gi ố ờ làm vi c th c t ệ ự ế
ng i trong thang l ng Hi : là h s b c l ệ ố ậ ươ ươ
B c 2 ng cho t gi làm vi c c a b c 1 ướ : Tính ti n l ề ươ ờ ệ ủ ậ
Lt 1 L
qđ
= Ti
1 là ti n l
Lt ng th c t c a c t ề ươ ự ế ủ ả ổ
L là ti n l ng gi c a m t công nhân b c 1 tính theo l ng th c t ề ươ ờ ủ ậ ộ ươ ự ế
làm vi c quy đ i ra b c 1 c a c t Tqđ là t ng s gi ổ ố ờ ủ ả ổ ệ ậ ổ
qđ = S
Ti Tqđ
B c 3 ướ : Tính ti n l ề ươ ng riêng c a m i cá nhân trong t ỗ ủ ổ
Li = L * Tqđ
Trong đó Li là ti n l ề ươ ng th c lĩnh c a công nhân i. ủ ự
1.2.4.2.4. Tr l ng theo s n ph m lũy ti n ả ươ ế ẩ ả
ế ộ ả ươ ụ ở
ng mà xét th y vi c gi ọ i quy t nh ng t n t ữ ấ ế ủ ả ữ ệ ả
ặ nh ng khâu tr ng y u c a s n xu t ho c khâu ế nh ng khâu khác có liên quan, góp ph n hoàn ấ ở ữ ấ i ồ ạ ở ầ
Ch đ tr l khi s n xu t đang kh n tr ấ ả này có tác d ng thúc đ y s n xu t ụ thành v ng này áp d ng ẩ ươ ẩ ả t m c k ho ch c a doanh nghi p. ủ ạ ứ ế ượ ệ
ng này có hai lo i đ n giá: Hình th c tr l ứ ả ươ ạ ơ
+ Đ n giá c đ nh dùng đ tr l ng cho s n ph m tr c ti p hoàn thành ể ả ươ ố ị ơ ự ế ả ẩ
ng cho nh ng s n ph m v ơ ươ ữ
l + Đ n giá lũy ti n: dùng đ tính l ế ế ơ ị t m c quy ẩ ứ ượ ề tăng đ n giá ti n ơ
ể ả đ nh. Đ n giá lũy ti n là lo i đ n giá có đ nh nhân v i t ớ ỷ ệ ạ ơ ị c xác đ nh theo công th c: l ứ ế ượ ươ ng theo s n ph m lũy ti n đ ẩ ả ị
Đây là hình th c tr l ớ ưở ng
ẩ ả ự ẩ ệ ứ khi lao đ ng có s l ố ượ ộ ng theo s n ph m k t h p v i hình th c ti n th ế ợ ơ ứ ị
ứ Trong đó:
c lĩnh ấ
18
ượ công nhân s n xu t ra ả ng ng theo s n ph m ả ẩ ng s n ph m ứ ề ả ươ ng s n ph m th c hi n cao h n đ nh m c quy đ nh. ị ả Công th c xác đ nh: TL = (Q × ĐGtl) + (Q1 – Q0) × ĐGtl × K ị ng công nhân đ TL là t ng ti n l ề ươ ổ ng th c t Q1 là s n l ự ế ả ượ Q0 là đ nh m c s n l ứ ả ượ ị ĐGtl là đ n giá ti n l ề ươ ơ K là h s tăng đ n giá ti n l ơ ệ ố ề ươ ẩ ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Th i gian tr công không nên quy đ nh quá ng n đ tránh tình tr ng không ể ạ ắ ả ờ ị
ờ ả ứ
Đ n giá đ ơ ở t m c kh i ị ả ứ
ể
hoàn thành m c hàng tháng. Th i gian tr công nên quy đ nh hàng tháng. c nâng cao nhi u hay ít cho nh ng s n ph m v ượ ề đi m là do m c đ quan tr ng c a b ph n s n xu t đó quy t đ nh. ậ ả ủ ộ ả ể ị
ẩ ế ị ế ộ ề ệ ượ ứ ộ ự ị ế ả
ả ụ ả ỉ ự ả ệ ẩ ạ
ữ ọ ấ Khi d đ nh và xác đ nh hi u qu kinh t c a ch đ ti n công tính theo ế ủ t ki m chi phí s n xu t gián s n ph m lũy ti n, không ch d a vào kh năng ti ẩ ấ ế ả ti p, c đ nh và h giá thành s n ph m, mà còn d a vào nhi m v s n xu t c n ấ ầ ế ự ố ị ph i hoàn thành. ả
ụ ế ộ ả ố
ớ Áp d ng ch đ tr công này, t c đ tăng tieenfcoong c a công nhân l n ộ c dùng nó m t cách r ng rãi. ủ ộ ượ ộ ộ
ng khoán h n t c đ tăng năng su t lao đ ng. Do đó không đ ấ ơ ố ộ 1.2.4.2.5. Hình th c tr l ả ươ ứ
ấ ộ
ụ ề ự ữ ng khoán xét v th c ch t cũng thu c hình th c tr l ệ ứ ứ ể ị
ệ
nên ph i giao toàn b kh i l ế ộ
ng ả ươ ừ c áp d ng cho nh ng công vi c không th đ nh m c theo t ng ế ộ t b ừ ng công vi c ệ ấ ị ố ượ ờ ả ớ ố
ặ ệ i v m t kinh t ợ ề ặ ả ng xác đ nh tr ề ng và ch t l Hình th c tr l ả ươ ứ theo s n ph m đ ả ượ ẩ chi ti t b ph n công vi c ho c xét ra nh ng công vi c giao cho t ng chi ti ữ ế ộ ậ ph n không có l ậ ả ho c nhi u vi c c n ph i hoàn thành trong m t kho ng th i gian nh t đ nh v i s ặ l ượ ộ c khi b t đ u công tác. ắ ầ ệ ầ ấ ượ ướ ị
1.2.4.2.6. Hình th c tr l ng theo s n ph m có th ng ả ươ ứ ẩ ả ưở
ự ứ ả ươ
ế ợ ả
ế ộ ề ươ ưở ố ớ ề ng theo s n ph m k t h p v i ti n ẩ ả c tr theo m t ng này toàn b s n ph m đ ộ ượ ẩ ộ ả ề ng s căn c vào trình đ hoàn thành ti n ộ ứ
ng theo s n ph m có th Th c ch t c a hình th c này là tr l ấ ủ th ng. Khi áp d ng ch đ ti n l ụ ưở đ n giá th ng nh t, còn s ti n th ấ ơ l ẩ ươ ố ề ng ưở đ ượ ả ẽ ị ứ
Lsp + Lth = c xác đ nh theo công th c L (m.n) 100 L : ti n l ề ươ ng s n ph m v i đ n giá c đ nh ớ ơ ố ị ẩ ả
m ng cho 1% hoàn thành đ nh m c ch tiêu th ng : % ph n ti n th ầ ề ưở ứ ị ỉ ườ
n : % hoàn thành v ng ượ t m c ch tiêu th ỉ ứ ườ
1.2.5. Xây d ng và s d ng qu khen th ng, phúc l ử ụ ự ỹ ưở i ợ
ộ ậ
ệ i hình th c phân ph i l ứ ệ
ậ ứ ủ ầ
c đ l ướ ể ạ ằ ả ệ ứ ế ế ạ ượ ứ ấ
i c a xí nghi p là m t ph n thu nh p mà Nhà n i cho xí Qu phúc l ầ ợ ủ ỹ ờ nghi p s d ng d i nhu n xí nghi p, nh m c i thi n đ i ệ ử ụ ệ ố ợ ướ s ng v t ch t, tinh th n cho công nhân, viên ch c c a xí nghi p; khuy n khích ấ ậ ố công nhân, viên ch c ph n đ u hoàn thành và hoàn thành v t m c k ho ch Nhà ấ c.ướ n
1.2.5.1 cách xây d ng và s d ng qu phúc l ử ụ ự ỹ i ợ
19
Đ i t ng trích l p qu ố ượ ậ ỹ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
+ Bên giao khoán đ t g m: Các doanh nghi p Nhà n c đã th c hi n giao ướ ệ ệ
ự khoán đ t đ s d ng vào m c đích s n xu t nông nghi p, lâm nghi p. ấ ồ ụ ấ ể ử ụ ệ ệ ả ấ
+ Bên nh n khoán đ t g m: ấ ồ ậ
ộ
- Các h gia đình, cá nhân là công nhân, viên ch c đang làm vi c cho bên giao c p và thành ng tr c h ệ ợ ấ ưở ệ ặ
ứ khoán, ho c đã ngh h u, ngh m t s c, thôi vi c đ ượ ỉ ấ ứ viên trong gia đình đã đ n tu i lao đ ng. ỉ ư ế ổ ộ
- Các h gia đình, cá nhân c trú h p pháp t ạ ị ư ộ ươ ầ ng khác có nhu c u
i đ a ph nh n khoán và s n xu t theo quy ho ch c a bên giao khoán. ợ ủ ạ ậ ả ấ
Nguyên t c trích l p. ắ ậ
c bên nh n khoán ch p nh n thông ượ ậ ấ ậ
ủ qua h i ngh gi a bên giao khoán và bên nh n khoán. + Công b ng, dân ch , công khai và đ ậ ộ ằ ị ữ
+ Bên nh n khoán có trách nhi m đóng góp theo tho thu n trong h p đ ng. ệ ả ậ ậ ồ ợ
Căn c trích l p. ứ ậ
+ Căn c vào di n tích và đi u ki n sinh l ứ ệ ề ệ ờ ủ i c a m nh đ t giao khoán. ấ ả
ụ ả ụ
ầ ư i nh n khoán ch p nh n. i và đ c ng phúc l + Căn c vào k ho ch đ u t ế ườ ợ xây d ng các công trình ph c v s n xu t ấ ấ ứ ượ ạ ậ ự ậ
ứ ự ề ệ
trong công tác qu n lý gi a bên giao khoán v i bên nh n khoán đ tính thu. + Căn c vào đi u ki n kinh doanh c a t ng doanh nghi p và s tác đ ng ộ ủ ừ ớ ệ ể ữ ậ ả
M c huy đ ng và ph ứ ộ ươ ng th c thu ứ
ứ ứ
i không v M c huy đ ng: Là m c tho thu n gi a bên giao khoán và bên nh n khoán ậ ộ c quy đ nh ra t t quá 5% ị ữ ế ả ị ượ ợ ỹ
ậ l đ ấ ỷ ệ ượ đ nh su t thu s d ng đ t nông nghi p. ị % trên đ nh su t thu , qu phúc l ấ ế ử ụ ệ ấ
+ Ph ứ ươ ậ
ậ ớ ố ớ ấ ể ồ ộ ầ ả ề ệ ằ ả
ng th c thu: Bên giao khoán tho thu n v i bên nh n khoán đ thu các kho n đóng góp m t l n trong năm b ng ti n đ i v i đ t nông nghi p tr ng cây lâu năm và hai l n trong năm đ i v i đ t tr ng cây hàng năm. ố ớ ấ ồ ầ
N i dung s d ng qu phúc l ử ụ ộ ỹ i ợ
N i dung s d ng qu phúc l i đã đ ử ụ ợ ị
ề ệ ị ề ờ ố ị
c quy đ nh t ạ ượ ỹ t m th i kèm theo ngh đ nh s 235 - CP, đi u 31 đi u l ề ệ ạ ề ạ s 88 - CP. Nay quy đ nh c th nh sau: đ nh s 236 - CP và đi m 2b thông t ị i các đi u 25, 30 đi u l t m th i kèm theo ngh ụ ể ư ị ộ ờ ố ư ố ị ể
ỉ ổ ở ộ ự ử ữ ị
ể ủ ở ỉ
20
- Ch b sung cho xây d ng, s a ch a, m r ng, trang b , qu n lý các công ả ử ẻ ớ , nhà ngh , nhà g i tr , l p trình phúc l ư m u giáo, v lòng, câu l c b , tr m xá, sân bãi và d ng c th d c th thao, trang i t p th c a xí nghi p nh nhà ăn, nhà ệ ợ ậ ụ ạ ộ ạ ỡ ụ ể ụ ể ẫ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ứ ư ệ ộ ộ
b cho các đ i bóng, đ i văn ngh , mua ô tô ca đ a, đón công nhân, viên ch c đi ị làm, đi ngh .ỉ
ứ ệ ổ
c u ng trong các bu i h c. - Chi b túc văn hoá cho công nhân, viên ch c xí nghi p nh sách giáo khoa, ướ ố d ng c h c t p, thù lao cho giáo viên, n ụ ư ổ ọ ụ ọ ậ
ề ỉ
t ệ - Chi ti n tàu xe cho công nhân, viên ch c đi tham quan, ngh mát do xí nghi p ứ ch c ngoài ch đ ngh phép năm. ế ộ ỉ t ự ổ ứ
- Cho t p th vay làm v n tăng gia, s n xu t, cho cá nhân vay đ gi ể ả ể ả ấ ậ ố ế i quy t
khó khăn.
- Chi thêm v tr c p cho gia đình công nhân, viên ch c g p khó khăn (k c ề ợ ấ
ườ ộ ỹ
ể ả ng h p qu xã h i không i quy t ho c n i dung ch đ tr c p thu c qu xã h i h n ch . ế khó khăn đ t xu t và khó khăn th ấ đ gi ặ ộ ủ ả ng xuyên) trong tr ườ ỹ ứ ặ ợ ộ ạ ế ộ ợ ấ ộ ế ộ
ng cu i năm cho các đ i t ng làm công tác ưở ố ượ ố ở ể nhà ăn t p th , ậ ề
nhà g i tr , tr m xá xí nghi p. - Chi ti n th ử ẻ ạ ệ
ng s c kho cho t p th công nhân, viên ch c làm lao đ ng xã ồ ưỡ ứ ể ẻ ậ ộ
- Chi b i d ủ ứ ệ h i ch nghĩa, văn ngh , th thao. ộ ể
ừ
ứ ơ ở M c chi c th cho m i đ i t ế ụ ể ế ị ng trong t ng đ t do ban ch p hành công ợ ấ đ u năm mà h i ngh công ừ ầ ự ạ ộ ị
ỗ ố ượ đoàn c s quy t đ nh căn c vào k t ho ch d trù t ứ nhân, viên ch c đã thông qua. ứ
- Góp ph n xây d ng, s a ch a, trang b nh ng công trình phúc l ữ ị ự
ữ ng mà nh ng công trình phúc l i đó có l ữ ươ i c a liên ợ ủ i cho xí ợ ợ ặ ủ ị ệ
ử ầ hi p xí nghi p ho c c a đ a ph ệ nghi p.ệ
ệ ứ ệ
ố ớ ủ ữ ế
ế Vi c góp v n này thu c quy n h i ngh công nhân, viên ch c xí nghi p quy t ị ề ộ i ích c a nh ng công trình đó đ i v i xí nghi p. ệ ặ ự ý c b t bu c xí nghi p ph i đóng góp ho c t ệ ắ ả
ộ ố đ nh tuỳ theo s c n thi t và l ự ầ ị Các c quan c p trên không đ ộ ấ quy t đ nh m c cho xí nghi p ph i đóng góp. ợ ượ ả ơ ế ị ứ ệ
1.2.5.2 xây d ng và s d ng qu khen th ng. ử ụ ự ỹ ưở
ng đ ệ ưở ế
i nhu n sau thu và t ậ
ầ qu l ừ ỹ ươ ế ị ộ ồ ủ ệ ậ ớ ợ
ượ c thì qu khen th ỹ ng. M c trích do h i đ ng thành viên, trích l p t ban giám đ c doanh nghi p quy t đ nh phù h p v i quy đ nh c a lu t doanh ị nghi p và đi u l công ty. Các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ộ l ứ ế ậ ừ ợ ố ề ệ ệ
ng đ ấ
ưở ượ ng, … Chi ti n th ươ c chi cho in gi y ch ng nh n, khen th ứ ặ ặ ưở ệ ư
ng, làm huy ậ ng ho c t ng ph m l u ni m cho các cá ẩ ch c, ch đ o và tri n khai phong trào thi đua, ể ậ ưở ứ ỉ ạ ể
21
ng Quý khen th ng, huân tr tr ề ươ nhân t p th , chi cho công tác t ổ tuyên truy n, bi u d ề ể ươ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
1.3. Các nhân t nh h ng đ n công tác ti n l ng t i doanh nghi p ố ả ưở ề ươ ế ạ ệ
1.3.1. Nhân t bên trong. ố
ể ệ
Đ c đi m ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p: các doanh nghi p có ủ ng khác nhau cho phù ứ
ủ ệ
ng còn ch u nh h ề ạ ộ ị ả ủ ả
ủ
ứ ỹ ế ộ
ặ ệ ề ho t đ ng kinh doanh khác nhau thì có các hình th c tr l ạ ộ ả ươ h p v i ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p. ớ ợ K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty: ti n l ề ươ ế ủ ề Ki n th c k năng và kinh nghi m c a nhân viên: ng ng đ ủ ệ c tính l ng ưở c a c a tình hình làm ăn c a công ty, các chính sách v nhân s c a doanh nghi p. ệ ự ủ ủ ệ i lao đ ng làm vi c ườ ng theo c p b c, theo trình đ tay ậ ườ ươ ượ ấ ộ ệ
trong các doanh nghi p th ngh ,ề
ế ệ
ế ự ấ ạ ị
Theo thâm li n công tác và theo k t qu làm vi c ệ ả ậ Công đoàn: là m t th l c r t m nh mà các c p qu n tr ph i th a thu n ấ ng và ể ế ươ ườ i ỏ ả ả ng, các m c chênh l ch l ươ ệ ứ i c a ng ch c b o v quy n l ề ợ ủ ệ ổ ứ ả
ng. ộ trong các lĩnh v c nh tiêu chu n đ x p l ự ẩ ư ng. B i vì công đoàn là t ng pháp tr l ph ở ả ươ ươ lao đ ng trong đó có ti n l ề ươ ộ
1.3.2. Nhân t bên ngoài. ố
ủ
ậ ề ươ l ả ươ
i cho c ng Lu t lao đ ng: đó là các chính sách c a nhà n ướ ng, thang l i thi u, cách tr ươ ệ ề ị ộ ng. M i m t ỗ i lao ườ ả ể ả
c và pháp lu t quy đ nh v ậ ộ ng, b ng l m c ti n l ng t ứ ươ ả ể ố qu c gia có m t b lu t lao đ ng riêng đ b o v quy n l ề ợ ộ ố ộ ộ ậ đ ng và ng i s d ng lao đ ng. ộ ộ ườ ử ụ
i c a th tr ị ườ
ố Th tr ị ườ ộ ộ ậ ộ
ng lao đ ng: do s t n t ự ồ ạ ủ ể ệ ộ ề ng lao đ ng nên vai trò đi u ng th hi n ngày càng rõ nét. Vì v y tùy thu c vào tình ứ ng lao đ ng mà doanh nghi p có th đi u ch nh m c ệ ể ề ỉ
ộ ph i lao đ ng c a ti n l ủ ề ươ hình cung c u trên th tr ị ườ ầ ng cho phù h p. l ươ ợ
ng ph i phù h p v i giá c sinh ho t, đó là ề ươ ạ ạ ả ợ ớ
i. ả quy lu t c a b t c qu c gia nào trên th gi ế ớ M c giá c sinh ho t: ti n l ả ư ậ ủ ấ ứ ố
V trí đ a lý: s chênh l ch ti n l ị ị ị
ự ộ ng luôn t n t ồ ạ ề ươ ề ộ ệ ệ ơ
ữ ư ng s khác nhau. Lý do là giá c sinh ho t ứ ươ i gi a các khu v c đ a lý ự nh ng n i khác ữ nh ng n i này khác ơ ở ạ ở ữ ẽ ả
22
khác nhau , cùng m t công vi c, cùng m t ngành ngh , nh ng nhau thì m c l nhau.
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
CH NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC TI N L NG T I CÔNG TY ƯƠ Ề ƯƠ Ự Ạ Ạ
CÀ PHÊ ĐAK ĐOA
2.1. Gi i thi u chung v công ty ớ ệ ề
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ể ủ
2.1.1.1. Tên và đ a ch Công ty. ị ỉ
ằ ế ệ CÔNG TY CÀ PHÊ ĐAK ĐOA.
ố ấ ậ ị ứ
ị
ố ế ỉ ụ ở ạ ệ
Tên giao d ch b ng ti ng Vi t: Gi y ch ng nh n ĐKKD s : 0100101509 - 025 Mã s thu : 0100101509 - 025 Đ a ch tr s chính: Thôn 3 - Đak Krong – Đak Đoa – Gia Lai. Đi n tho i: 0593.898.068 – 0593.898.066 Fax: 0593.898.067 Email: dakdoaco@ymail.com Ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty: Lê Ng c Ánh. ọ ườ ạ ệ ậ ủ
2.1.1.2.Th i đi m thành l p, các m c quan tr ng ờ ể ố ọ ậ
- Công ty cà phê Đak Đoa đ ậ ơ ở
ệ ượ ạ ộ c thành l p trên c s nh n t ậ ừ ệ
ả ủ ố
ế ị ả ề ệ ổ ổ
t Nam v vi c đ i tên và b sung nhi m v ệ ệ ị ổ ề ủ ệ
xí nghi p Nông ệ ệ công nghi p chè Đak Đoa do ho t đ ng kinh doanh không hi u qu . Th c hi n ự quy t đ nh s 320 TCT – TCCB/QĐ ngày 08 tháng 7 năm 1999 c a H i đ ng ộ ồ ụ Qu n tr T ng Công ty cà phê Vi ệ ngành ngh kinh doanh c a xí nghi p Nông công nghi p chè Đak Đoa Công ty cà phê chè Đak Đoa đ ậ
ứ c thành l p. ố
ủ - Căn c quy t đ nh s 645 TCT /TCCB – QĐ ngày 12 tháng 7 năm 2005 c a t Nam v vi c đ i tên Công ty cà phê – ủ ị ệ ổ
ề ệ ng Đak Đoa tr c thu c Công ty cà phê IaSao. ộ
ượ ế ị ch t ch HĐQT T ng Công ty cà phê Vi ổ chè Đak Đoa thành Nông tr ứ ế ị ườ ố
ủ ị ự - Căn c quy t đ nh s 121A / QĐ –TCT – TCCB ngày 25 tháng 03 năm 2011 t Nam v vi c thành ề ệ ệ
t Nam – Công ty cà phê Đak Đoa. ỉ ụ ở
ụ ạ ấ
c a Ch t ch H i đ ng thành viên T ng Công ty cà phê Vi ổ ộ ồ ủ l p Chi nhánh T ng Công ty cà phê Vi ệ ổ ậ Tr s đóng t i Xã Đak krong – Huy n Đak Đoa- T nh Gia lai ệ ạ ộ Công ty cà phê Đak Đoa là đ n v s n xu t kinh doanh h ch toán ph thu c ị ả t Nam. ơ Công ty m T ng Công ty cà phê Vi ẹ ổ ệ
2.1.2 Ch c năng và nhi m v c a Công ty cà phê Đak Đoa ụ ủ ứ ệ
2.1.2.1 Ch c năng c a Công ty ứ ủ
Công ty cà phê Đak Đoa là m t doanh nghi p nhà n ộ ệ
t Nam có t ổ ư ệ
23
c a T ng Công ty cà phê Vi ủ thu c do v y Công ty cà phê Đak Đoa ch u s qu n lý c a nhà n ậ ộ ướ cách pháp nhân h n ch h ch toán ph ạ ị ự c, đ n v thành viên ụ ố c và chi ph i ị ơ ế ạ ướ ủ ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ế ạ ả ồ
ọ ỷ ậ ướ ề ấ ờ ấ
ự ậ ứ ấ ố
ị ự v tài chính, khoa h c k thu t, k ho ch s n xu t c a Công ty đ ng th i ch u s ấ ủ ề ứ qu n lý c a Nhà n c v đ t đai. Công ty th c hi n kinh doanh theo gi y ch ng ả ệ ủ nh n đăng ký kinh doanh theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : 15 ngày ậ 21 tháng 04 năm 2011.
2.1.2.2 Nhi m v c a Công ty ụ ủ ệ
ồ ệ ụ ơ ả
ấ ề
ẩ ướ ế ế - Công ty cà phê Đak Đoa có nhi m v c b n là tr ng, chăm sóc, ch bi n kinh doanh cà phê, s n xu t và kinh doanh theo đúng ngành ngh đã đăng ký và đ ượ
c đã giao ố ướ ả c phê chu n. ể
c.
ệ ả ố ờ ố ụ ớ ộ
các ệ ố
ch ả ử ụ ề ả ằ ươ ị
ụ ệ ộ ị
ế ạ ệ ự ệ ấ
ỗ ợ ộ ươ
c nhà n - B o toàn và phát tri n v n nhà n ả - Th c hi n đ y đ nghĩa v v i ngân sách nhà n ự ướ ầ ủ t đ i s ng cán b công nhân viên c a Công ty. - Đ m b o t ủ ả - Ti p nh n và b o qu n s d ng có hi u qu các ngu n v n đ u t ậ ầ ư ồ ả ế ng trình d án nh m khai thác ti m năng, phát huy th m nh trên đ a bàn. ự - Là m t doanh nghi p trên đ a bàn Tây Nguyên ngoài nhi m v chính v s n ề ả ế ươ ng ữ ể i đ a ph ng, c th là đ i v i đ ng bào dân t c thi u s t ể ố ạ ị ố ố ớ ồ ọ ệ
xu t kinh doanh cà phê Công ty còn có trách nhi m h tr cho s phát tri n kinh t xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ngoài ra Công ty còn có nhi m v quan tr ng là b o v an ninh qu c phòng và gi trât t ụ an toàn xã h i trên đ a bàn doanh nghi p đ ng chân. ụ ể ệ ị ả ệ ứ ự ộ
2.1.3. C c u t ch c b máy c a Công ty cà phê Đak Đoa ơ ấ ổ ứ ộ ủ
2.1.3.1. S c p qu n lý c a Công ty Công ty cà phê Đak Đoa ố ấ ủ ả
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM Đ CỐ
PHÒNG TC – HC
PHÒNG K TOÁN
ẾPHÒNG NÔNG NGHI PỆ
Đ iộ 4
Đ iộ 8
Đ iộ 5
Đ iộ 1
Đ iộ 3
Đ iộ 7
Đ iộ 2
Đ iộ 6
Đ iộ 9
Đ iộ 10
24
S đ 2.1 B máy t ch c c a công ty cà phê Đak Đoa ơ ồ ộ ổ ứ ủ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
(Ngu n: Hành chính - t ng h p) ồ ổ ợ
ấ ả
ố
ố ng các b ph n phòng ban và phó các b ưở ậ ồ ộ ộ
ậ
Nhà qu n tr c p c s g m: các đ i tr ng, t ng. Quan h ch đ o ệ ỉ ạ Quan h ph i h p ệ ố ợ Quan h h ng d n ệ ướ ẫ s đ trên ta th y công ty có 3 c p qu n lý: Nh v y t ấ ư ậ ừ ơ ồ Nhà qu n tr c p cao g m: giám đ c, phó giám đ c. ị ấ ả ồ Nhà qu n tr c p trung g m: tr ị ấ ả ph n phòng ban. ả ị ấ ơ ở ồ ộ ưở tr ổ ưở
1.3.2 Ch c năng nhi m v t ng b ph n ệ ộ ậ ụ ừ ứ
ề ầ
ọ ế ị ủ ả
i đ ng đ u doanh nghi p có quy n quy t đ nh và đi u ề ườ ứ ả ạ i ấ ề ế i lao đ ng v k t ệ ườ ướ ộ
Giám đ c:ố là ng hành m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh xã h i c a Công ty. Là ch tài kho n t ạ ộ Ngân hàng và ch u trách nhi m tr c nhà n ị qu s n xu t kinh doanh và các ho t đ ng khác c a Công ty. ướ ạ ộ ả ả
- Ch u s thanh tra, ki m tra, giám sát c a t ng công ty cà phê Vi t Nam và ệ ộ ủ c, t p th và ng ậ ể ủ ủ ổ ể ệ
c. c a các c quan ch c năng nhà n ủ ứ ướ ấ ị ự ơ
Phó giám đ c:ố Giúp giám đ c công ty ch đ o, đi u hành toàn di n v ỉ ạ ề ệ ề
ố i công ty. ả
- Ký các h s , văn b n có liên quan đ n vi c qu n lý, ch đ o đi u hành v ỉ ạ ế ệ ề ả ề
công tác s n xu t nông nghi p t ấ ồ ơ công tác s n xu t nông nghi p. ấ - Ch u trách nhi m tr c pháp c t ng công ty và tr ệ ạ ả ệ ướ ả ị ướ
lu t c a nhà n ậ ủ ướ ổ ụ
ề c v công vi c đ ệ c giám đ c công ty, tr ệ ượ ụ ố c phân công ph trách. ủ ố
ổ ứ ch c hành chính ph trách các công vi c sau: ch c hành chính: ụ
ổ ứ ư
ị ề ổ ứ
ệ ổ
ng, k lu t… th c hi n các ch đ chính sách đ i v i cán b ệ ướ ề - Th c hi n các nhi m v khác do giám đ c công ty y quy n. ệ ự Phòng t Phòng t ệ ự ạ i Tham m u cho lãnh đ o công ty v công tác t ch c b máy và nhân s l ổ ứ ộ ạ ch c nhân s , tham m u vi c tuy n d ng, ư ụ ệ ự ng, đ b t, b nhi m, mi n nhi m, đi u đ ng, luân ệ ễ ộ ể ề ộ ố ớ ế ộ ể
ệ i lao đ ng trong công ty. ệ ồ ưỡ ỷ ậ ươ
công ty. Ch u trách nhi m theo dõi t quy ho ch, đào t o, b i d ạ ạ chuy n, khen th ưở công nhân viên ch c và ng ứ ữ ầ ủ ổ ứ ế
ề ạ ự ộ L p và l u tr đ y đ các lo i h s liên quan đ n công tác t ạ ồ ơ ệ ể ự ch c nhân s , i quy t các ch đ b o hi m, thôi vi c, h u trí, th c hi n các chính sách ệ ư ế ự
i lao đ ng trong công ty. ườ ộ
ế ộ ả ệ ự ứ ệ ộ
ư ộ ố ch c th c hi n công tác an toàn v sinh lao đ ng, phòng ch ng ồ ưỡ ng ệ ạ ả ả ộ ộ
25
i lao đ ng. ậ h s gi ồ ơ ả đ i v i cán b công nhân vi n ch c và ng ố ớ Theo dõi và t ổ ứ cháy n , gi m nh thiên tai, qu n lý cáp phát các lo i b o h lao đ ng, b i d ệ ả ổ đ c h i, khám s c kh o đ nh kỳ cho ng ộ ạ ườ ứ ẻ ộ ị
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ứ ữ ả ư ư ậ ạ
ệ ố ớ ấ
ch c h i… t i công ty. ể ổ ứ ộ ạ
ch c th c hi n công tác văn th , l u tr , b o m t các lo i văn ự ệ ổ i công ty. b n, h s tài li u đi và đ n t ế ạ ệ ả ẽ ặ ậ ch c đ ng, đoàn th , t con d u c a công ty và c a t ủ ổ ứ ả ự Qu n lý t ả ồ ơ ệ ử ụ Qu n lý t p trung ch t ch , và an toàn tuy t đ i v i con d u và vi c s d ng ả ấ ủ ố Ph i h p v i ban ch huy quân s công ty theo dõi công tác an ninh, qu c ố ợ ỉ
phòng, công tác t v công ty. ớ ự ệ
ự ế ộ ị
ổ ế ướ ẫ ậ ậ
ứ
ệ t ng công ty và pháp lu t nhà n c t ổ ướ ạ cán b công nhân viên ch c và ng ươ ự i lao đ ng trong công ty. ế
ủ Theo dõi, giám sát th c hi n các quy ch , quy đ nh, n i quy c a công ty, c a ủ i công ty, h ng d n ph bi n pháp lu t cho ộ ộ Theo dõi tham m u vi c th c hi n quy ch dân ch trong doanh nghi p quy t quy ệ ch c đoàn th trong công ty, t ể ệ ch c th c hi n t ệ ố ự ố ợ ủ ổ ứ ổ
ư ch ph i h p v i các t ch đ i tho i t ế ế ố ị
Theo dõi tham m u cho lãnh đ o công ty v công tác thi đua khên th ng, ệ ứ ớ i công ty theo quy đ nh. ạ ạ ạ ư ế ưở
công tác phòng ch ng tham nhũng. ố
ả ế ị
Qu n lý khai thác s d ng các tài s n trang thi ả ng ti n, văn phòng ph m ph c v công tác qu n lý chung c a công ty ti ả t b văn phòng, máy móc, ế t ụ ụ ủ
ử ụ ẩ t th c. ự ph ươ ki m và đ t hi u qu thi ệ ệ ạ ệ ả
c các công trình ế ạ ạ ệ ố ướ ệ
ng, theo dõi qu trình l ả công c ng và tr s c quan công ty. ụ ở ơ ề ươ ứ ng c a cán b công nhân viên ch c ươ ủ ả
tham m u t Theo dõi qu n lý m ng thông tin liên l c, h th ng đi n n ộ Qu n lý ti n l ả ư ổ ứ iạ công ty. ươ ạ
Theo dõi, qu n lý và t ự ả
ch c thi nâng b c, nâng ngh ch l ậ ch c th c hi n ch đ v l ệ ổ ứ ườ ộ ng hàng năm t ng, thu nh p c a cán ế ộ ề ươ c và i lao đ ng công ty theo quy đ nh c a nhà n ị ậ ủ ướ ứ ủ ộ
b công nhân viên ch c và ng ộ c a t ng công ty. ủ ổ ớ ố ợ ị ộ ứ Ph i h p v i các phòng, b ph n xây d ng các đ nh m c kinh t ậ
ấ ả ự ạ ụ ụ ế ỹ ệ ể ự
ậ k thu t ph c v cho s n xu t và công tác trình lãnh đ o công ty phê duy t đ th c hi n ệ trong công ty. ậ
L p các k ho ch, ph ế ể ụ ụ ồ ợ ế ế
ụ ụ ợ ị
ậ ư ử ả ế ự ả
ệ ụ ả ệ ồ
ị
ng trình làm vi c, giao ban, h i h p, ghi chép biên b n, x ấ ng án, d tr v các nôi dung ph c v cho s n xu t ạ ả ự ữ ề ươ và công tác, tham m u đ xu t giám đ c ố công ty ký k t các h p đ ng kinh t mua ư ấ , cung c p các d ch v ph c v cho s n xu t, công tác h p đ ng xây bán v t t ồ ấ ấ ụ ng, b o trì,... liên quan đ n lĩnh v c công tác ph trách, l p, s a ch a, b o d ụ ưỡ ữ ắ theo dõi giám sát vi c th c hi n các h p đ ng đó, ti n hành các nghi p v nghi p ệ ế ợ ự ệ thu, thanh toán, thanh lý,... theo quy đ nh. ệ ươ ả ắ
S p x p các ch ế ả ộ ọ ệ ươ ề ậ
ụ ụ ị
26
ử ng ti n công tác, mua vé tàu xe, láy các văn b n hành chính, đi u v n, b trí ph ố ủ máy bay ph c v yêu c u công tác, qu n lý quà t ng, ... theo đúng quy đ nh c a ặ ả ầ công ty.
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ễ ệ ị ự ậ ố Báo cáo th c t p t H nhạ
Th c hi n công tác l tân, ti p khách, h ng d n đ n quan h làm vi c tai ệ ễ ế ướ ế ệ ệ ẫ
L p các báo cáo v chuyên môn nghi p v đ nh kỳ theo quy đ nh ho c khi có ệ ụ ị ề ặ ị
Th c hi n các nhi m v khác đ c lãnh đ o phân công. ự công ty. ậ yêu c u.ầ ự ụ ệ ượ ạ
ệ ế Phòng k toán: ệ ị ổ ứ ộ ự ế
Ch u trách nhi m t ạ ộ ọ ả ị
ậ ế ữ ệ ế ị
ch c b máy k toán, th c hi n công tác k toán, th ng ố ệ ế kê m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh và công tác c a công theo quy đ nh c a ủ ủ ấ ộ ộ ủ hi n hành và nh ng quy ch , quy đ nh n i b c a pháp lu t k toán - th ng kê ố t ng công ty và công ty. ổ
ố ồ ả ệ ả ủ ả T ch c qu n lý, s d ng các ngu n v n, tài s n c a công ty có hi u qu ,
ị đ m b o đúng quy đ nh c a pháp lu t. ả
ợ ậ ạ ộ ế ề
ế ế ạ ộ ả ả ấ
ố
ổ ứ ử ụ ả ủ ấ T ng h p, phân tích các ho t đ ng kinh t , phân tích báo cáo k toán, đ xu t ổ i pháp tích c c nh m ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, qu n lý các gi ằ ả s d ng v n có hi u qu . ả ử ụ ư ế ợ ồ
ề ấ ấ ị ụ ẩ ả
ố ụ ả ự ụ ự ệ ệ ệ ợ ồ
t ế sát vi c th c hi n các h p đ ng kinh t thanh lý, thanh quy t toán theo đúng quy đ nh. ế
t ki m, ch ng lãng ự ệ Tham m u, ki m tra, đ xu t cho giám đ c công ty ký k t các h p đ ng kinh ể , cung c p d ch v , tiêu th s n ph m, theo dõi qu n lý, giám cung ng v t t ậ ư ứ , th c hi n các nghi p v nghi m thu, ệ ế ệ ị ệ Theo dõi qu n lý và đ xu t các bi n pháp th c hành ti ấ ự ế ệ ề ả ố
phí.
ờ ề ố ệ Ch u trách nhi m v tính trung th c, chính xác, đ y đ , k p th i v s li u ủ ị ự ề ệ ầ
ố
k toán,th ng kê theo đúng ị k toán th ng kê. ế ư ả ộ ồ ơ ừ ế ứ ệ ố
ủ
ữ quy đ nh c a pháp lu t k toán, thông kê. ậ ế ơ ả Qu n lý, l u tr toàn b h s tài ti u, ch ng t ị ậ Theo dõi công tác xây d ng c b n, l u tr h s v xây d ng c b n, l p ư ữ ồ ơ ề ơ ả ự ự
ị
Chiu trách nhi m đ m b o an toàn cho kho, qu n i c t gi ỹ ơ ấ ả ữ ề ậ ti n và các v t
i phòng k toán. ẩ ả ế
báo cáo theo quy đ nh. ệ ph m coi nh ti n t ư ề ạ ớ ố ợ ộ Ph i h p v i các phòng, b ph n xây d ng các đ nh m c kinh t ậ ứ ị
ả ụ ụ ế ỹ ệ ể ự ư ạ ấ
L p các báo cáo v chuyên môn nghi p v đ nh kỳ theo quy đ nh ho c khi có ệ ụ ị ề ặ ị
k thu t ậ ệ ph c v cho s n xu t và công tác trình lãnh đ o công ty phê duy t đ th c hi n trong công ty. ậ yêu c u.ầ
Phòng nông nghi p.ệ ch u trách nhi m theo dõi công tác s n xu t nông nghi p toàn công ty theo quy ệ ấ
27
ả ch qu n lý ho t đ ng s n xu t công ty. ị ế ả ệ ạ ộ ấ ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ả ể ạ ổ ệ ấ
ở ầ ủ ườ ồ
ệ ả ế
di n tích v gi ế ả ủ ư ế
ệ ấ ủ ề ẩ ấ ấ ồ
M đ y đ các lo i s sách đ ghi chép, ph n ánh tình hình di n tích đ t đai, ấ n cây cà phê, cao su và các lo i câty tr ng khác... tình hình tranh ch p, ạ i quy t tranh ch p v l n chi m đ t đai. ấ ấ ề ấ Qu n lý, l u tr đ y đ các lo i h s , tài li u pháp lý có liên quan đ n đ t ấ ữ ầ ạ ồ ơ đai. Bao g m: quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t c a c p có th m quy n, gi y ấ ế ị ch ngứ
ậ nh n quy n s d ng đ t, trích l c b n đ , s đ , các văn b n bàn giao, nh n ự ả ả ậ
ồ ơ ồ có liên quan đ n đ t đai. ế ấ ề ấ ấ ạ ấ ờ
Theo dõi qu n lý công tác khoán trong toàn công ty, áp dung các ti n b khoa ế ộ ề ử ụ bàn giao v đ t đai và các lo i gi y t ả
ệ ậ ấ
h c k thu t vào s n xu t nông nghi p. ả ọ ỹ ả ử ụ ụ
ả Theo dõi, qu n lý các công trình đang khai thác, s d ng ph c v cho s n ụ ủ ng c a ng sá, c u c ng, kênh m ng, h đâp, sân ph i, kho x ưở ư ườ ươ ầ ố ồ ơ
xu t nh : đ ấ công ty.
ậ ệ ậ ư ấ ấ ấ ph c v cho s n xu t ụ ụ ả
ở ổ và ti u th ra ngoài. ụ
cho v n cây, phân bón các lo i, thu c tr ầ ư ươ ạ ố ừ
ố ạ
M s sách theo dõi vi c nh p, xu t, c p phát v t t ệ Theo dõi th ng kê tình hình đ u t sâu b nh, các lo i hòa ph m, vi sinh khác... ệ Tham m u lãnh đ o c a công ty v tình hình s n xu t trên v n cây, v k ẩ ạ ủ ự ề ả ấ ườ ề ỹ
thu t nông nghi p, v phòng tr sâu b nh,... ề ừ ệ ệ ậ
Ch u trách nhi m qu n lý theo dõi tình hình th c hi n ch ự ệ ệ ả ị ươ ấ ng trình s n xu t ả
cà phê theo tiêu chí UTZ và 4C t
, máy móc, thi Qu n lý kho tàng, tài s n, v t t t b ph ế ị ươ ụ ụ ả ng ti n ph c v s n ệ
i công ty. ạ ậ ư xu t, ch bi n s n ph m c a công ty. ả ủ ấ
ả ế ế ả ả ấ ượ ả ẩ ẩ ả
qu t ng s n ph m bao g m: s n ph m cà phê ồ ẩ ả ươ ẩ ị ạ
ế ỹ ứ
ẩ Theo dõi qu n lý tiêu chu n ch t l ạ ả Ph i h p các phòng, b ph n xây d ng các đ nh m c kinh t ậ v cho s n xu t trình lãnh đ o công ty duyêt đ th c hi n công ty. ụ i, qu khô, nhân xô các lo i, s n ph m cao su các lo i theo quy đ nh. ả ụ k thu t ph c ố ợ ậ ư ả ộ ạ ệ ấ
L p các báo cáo v chuyên môn nghi p v đ nh kỳ theo quy đ nh ho c khi có ặ ị ị ể ự ệ ụ ị ề
c lãnh đ o phân công. ạ ượ
ụ ệ ng s n xu t. ấ Th c hi n các nhi m v khác đ ả
ỉ ạ ệ ệ ấ
ụ ch u trách nhi m qu n lý, ch đ o, th c hi n nhi m v s n xu t và các m t ặ ệ ự ế đúng k ho ch, các quy ch , ụ ả ế ạ
ậ yêu c u.ầ ự ệ Đ i tr ộ ưở ị ạ ộ ị Tham m u, đ xu t v i lãnh đ o công ty đ gi ấ ớ ư ạ ể ả ề
ạ ơ ề ả ị i quy t nh ng v n đ phát ế ấ i đ n v liên quan đ n nhi m v s n xu t ế ấ ụ ả ữ ệ
28
ả ho t đ ng công tác c a đ i do mình ph trách theo ủ ộ quy đ nh c a công ty. ủ ề sinh trong quá trình qu n lý, đi u hành t và các m t công tác. ặ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ạ
ệ ệ ự ờ ớ ấ Kiêm tra, giám sát, phát hi n, ngăn ch n và báo cáo k p th i v i lãnh đ o công ặ ạ i ọ
ệ ệ ử
ệ ty m i vi ph m có liên quan t ạ đ n v . Đ ng th i đ xu t h ơ ả ị ệ i vi c th c hi n nhi m v s n xu t và công tác t ụ ả ớ ng x lý, các bi n pháp đ phòng tránh v sau. ể ờ ề ấ ướ ẩ ề n cây, s n ph m và ả ươ ấ
các lo i tài s n khác do công ty giao cho đ n v mình qu n lý. ả
ả ị
ị ượ ng, tâm t ả i đ n v theo đúng quy ế ạ ơ i lao ủ ệ c biên ch t ư nguy n v ng c a ng ọ ườ
ớ
ậ ủ
ị ồ Ch u trách nhi m qu n lý toàn b di n tích đ t đai, v ị ạ Qu n lý toàn b l c l ộ ự ượ ắ ủ ắ ả ể Ph bi n k p th i các ch tr ổ ế c cho ng ộ ệ ơ ng lao đ ng đ ộ đ nh c a công ty. N m b t tình hình t t ư ươ ị đ ng đ báo cáo, ph n ánh v i lãnh đ o công ty. ạ ộ ng, chính sách c a đ ng, pháp lu t c a nhà ả ủ ươ ủ ạ ơ i đ n ủ i đ n v mình. Th c hi n t ệ ố ờ ị i lao đ ng t ộ t quy ch dân ch t ế ạ ơ ườ ự ị
n ướ v .ị
Ký xác nh n, đ xu t, đ ngh vào các văn b n c a ng i lao đ ng g i công ả ủ ề ề ậ ấ ị ườ ử ộ
ty.
phân bón, thuôc tr ề ạ ậ ư
ng đ c h i và các kho n khác cho ng ừ i lao ng, ti n vay, các lo i v t t ả ạ ườ ộ ồ ưỡ
ộ ủ
Ph i h p v i các phòng chuyên môn, các b ph n có liên quan đ n công ty đ Nh n và c p phát ti n l ề ươ ấ ậ sâu, đ b o h lao đ ng, b i d ộ ồ ả đ ng theo quy đ nh c a công ty. ị ộ ớ ố ợ ế
ế ụ ụ ậ ả ả ấ ả ị ợ
ứ ị ng trình s n xu t ca phê theo tiêu chu n UTZ và ể ậ ộ , đ i chi u xác nh n, qu n lý, thu theo dõi công tác khoán – qu n, công tác đ u t ầ ư ố h i công n , xây d ng các đ nh m c kinh t ậ k thu t ph c v cho s n xu t và l p ậ ế ỹ ự ồ các báo cáo có liên quan theo quy đ nh. T ch c th c hi n các ch ự ổ ứ ươ ệ ả ấ ẩ
4C theo quy đinh công ty.
Đ nh kỳ hàng tháng ch đ ng t ị ổ ứ ệ ấ
ch c nghi m thu công tác s n xu t, đánh giá i đ n v , l p báo cáo g i v công ty theo n cây và các m t công tác t ủ ộ ặ ả ử ề ườ ị ậ ạ ơ
ưở ự
tình hình v quy đ nh. ị Đ xu t, th c hi n bình xét công tác thi đua khen th ề ị ộ ấ ứ ộ ị ị
ệ nhân viên ch c và ng ườ th c k lu t đ i v i ng ứ ỷ ậ ố ớ ế ủ ộ
ng cho cán b công i lao đ ng c a đ n v theo quy đ nh. Xét và đ ngh hình ề i lao đ ng vi ph m các quy đ nh, quy ch c a công ty. ị ườ Th c hi n các nhi m v khác khi đ c lãnh đ o phân công. ệ ủ ơ ạ ượ ự ụ ệ ạ
2.1.4. Công ngh s n xu t m t s m t hàng ch y u ộ ố ặ ủ ế ệ ả ấ
2.1.4.1. Gi i thi u quy trình công ngh s n xu t. ớ ệ ả ệ ấ
ự ạ ộ ủ ế ệ ồ
ạ ọ ờ
ơ ả ệ ồ
ổ ồ ớ ả ố ị ủ ườ ị
c vào th i kỳ kinh doanh. N u chăm sóc t n cây b ướ ườ ứ ố
29
c l Do công ty ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, tr ng cà phê là ch y u mà Cà phê là lo i cây công nghi p dài ngày, có tu i th trên 30 năm. Th i gian xây d ng c b n là 4 năm bao g m: 01 năm tr ng m i, 03 năm chăm sóc. Chi phí đ u ầ ự ế n cây lâu năm. Đ n cho 4 năm này hình thành nên giá tr tài s n c đ nh c a v t ư ả ượ năm th 5 v ng t thì s n l i n u chăm sóc không 15 năm đ u có xu h ầ ế ng tăng d n qua các năm ; ng ượ ạ ế ờ ầ ướ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
t thì s có tình tr ng năm đ ế ẽ ượ ệ ề
ạ ẳ
ắ ỏ ỹ ậ
ấ ắ
ư ỹ ỹ
ớ
c năm m t. Còn n u nh không có đi u ki n chăm t ư ấ ạ ố i … Thì ch qua mùa n ng 6 tháng tây sóc ch n h n nh không có ngu n n c t ư ỉ ồ ướ ướ nguyên thì cây s b ch t. Đi u này nói lên r ng: Cây cà phê đòi h i k thu t chăm ề ằ ẽ ị ế i c n cù siêng năng nh ng chăm sóc không sóc r t kh c khe. K c nh ng ng ữ ư ể ả c năng su t cao nh mong mu n, các khâu k thu t đúng k thu t cũng không đ ậ ố ượ ậ i năng su t cao. và kinh nghi m thì m i mang l ạ ệ ấ ườ ầ ấ ấ Quy trình công ngh s n xu t, s ch cà phê có th khái quát qua các b ế ướ c ệ ả ể ơ
sau:
ỉ
i giao n p cho công ty. ươ ộ
ơ ạ
ướ ướ ướ ướ ướ
B c 1: Công nhân t a cành, chăm sóc cây cà phê. B c 2: Công nhân thu hái cà phê t B c 3: Công ty ti n hành ph i cá phê. ế B c 4: Công ty ti n hành x c nhân. ế B c 5: đóng bao nh p kho. Toàn b quy trình s n xu t s n ph m cà phê c a công ty đ ậ ả ấ ả ủ ẩ ộ ượ c th hi n qua ể ệ
s đ sau: ơ ồ
Đ tạ
Thu hái cà phê
Ph i càơ phê
X cạ nhân
Chăm sóc cây cà phê
Đóng bao, nh p kho ậ
Ph iơ iạ l
Không đ tạ
S đ 2.2: Quy trình s n xu t c a công ty cà phê Đak Đoa ấ ủ ơ ồ ả
2.1.4.2. Gi i thích các b c trong quy trình công ngh s n xu t. ả ướ ệ ả ấ
B ỉ ướ
ế đ u tháng 11 đ n đ u tháng 1 năm sau. Đ ầ
i ng ạ ả ạ
ườ ệ ậ ồ
ệ ỹ ỉ ạ
i, T c t ướ ướ
ỏ ấ ạ ồ ạ ố i n ướ ướ ế ố ệ
c 1: Công nhân t a cành, chăm sóc cây cà phê. ể c thu ho ch vào t Cây cà phê đ ư ầ ạ ượ i công c nhi u, có hi u qu cao thì các tháng còn l có th thu ho ch đ ệ ề ượ ể n cây đúng v i yêu c u k thu t. g m các công vi c nh : ư nhân ph i chăm sóc v ớ ầ ườ ả ắ ỏ n cây, c t cành, xoa ch i, t o hình, t a cành, đào r ch ép xanh, c t c V sinh v ồ ạ ắ ườ ép xanh ho c t o ngu n h u c , Làm c , l p r ch ép xanh. Bón phân hóa hoc, nhu ồ ư ơ ặ ạ c cho cây ng khác. T o b n n URE, SA, Kali, các phân vi l ượ ố vào các tháng mùa khô, phun thu c b nh, thu c sâu cho cây, B c x p lên xu ng ố v t t ậ ư B ướ ươ ộ
. c 2: Công nhân thu hái cà phê t Cây cà phê đ c thu ho ch vào t ạ ư ầ ượ ế
30
i giao n p cho công ty. đ u tháng 11 đ n đ u tháng 1 năm sau. ầ n cà phê Công nhân ti n hành thu hái cà phê và công ty s c nhân viên đ n t i v ế ạ ườ ẽ ử ế
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ng giao n p đ i cho công ty, s n l c quy đ nh theo ị ộ ộ ả ượ ượ
c cà phê khô. ế ươ ướ
ể ượ công nhân, mà cà phê t ơ i t ươ ừ ậ
ể ấ ữ i. Do công cân đ giao n p cà phê t ươ ể ng án khoán giai đo n 2011 – 2015. ph ạ c 3: Công ty ti n hành ph i cá phê đ đ B Do công ty nh n cà phê t c và say nhân r t khó nên công ty ph i ti n hành ph i cà phê t i thì không th c t tr ươ ả ế
ụ
ươ đ ượ ơ vi c này có tính ch t mùa v nên công ty thuê gia công ngoài. ệ B ạ ướ ấ ấ ế
ệ ấ ữ ậ ể
c 4: Công ty ti n hành x c nhân. Sau khi cà phê đã khô đê thu n ti n cho vi c c t tr , v n chuy n đi tiêu th và ụ ệ ủ ộ ế ạ ậ i r i m i nh p ớ ư ủ ộ ị ậ ế ấ ữ ơ ạ ồ ẽ ượ ả ậ
giúp tăng doanh thu thì công ty ti n hành x c nhân. N u cà phê nhân đã khô đ đ 15o thì s đ c nh p kho c t tr , nêu ch a đ đ th ph i ph i l kho. B ướ ậ
ẽ ượ
o thì s đ ế
c nh p kho ậ i r i m i nh p kho, n u ch a đ đ mà c 5: đóng bao nh p kho. Sau khi đã xay song n u cà phê nhân đã khô đ đ 15 ả ơ ạ ồ ủ ộ ậ ư ủ ộ ớ
31
c t tr , nêu ch a đ đ th ph i ph i l ấ ữ không ph i l ế ư ủ ộ ị i đ lâu thì cà nhân s b m c. ơ ạ ể ẽ ị ố
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
2.1.5. Công tác qu n lý s n xu t c a công ty cà phê Đak Đoa. ấ ủ ả ả
2.1.5.1. Hình th c t ch c s n xu t. ứ ổ ứ ả ấ
ố ệ ủ
ạ ộ ứ ổ ứ ả
đây công ty giao th ng cho m i công nhân t ớ 0,8 ha đ n 1,2 ha cà phê đ ẳ ế ấ ủ ỗ
i khi h không làm công nhân t ọ ớ ừ khi tr ng t ồ ạ
ặ ườ
làm và t ự ố ủ ộ ự ị ề ế ọ ự ả
ươ ạ ỗ ị
Ở làm, t ọ ẽ ị ự ạ ộ c. Theo quy đ nh ph ấ ấ
ấ ậ ấ
c là 4,014 t n/ha. Nh ng th c t ự ế ậ ượ ầ ượ ứ ư
ư t đ nh m c này, ph n d ra thì công nhân đ ng, chính vì v y giúp đã giúp công nhân hang hái làm vi c. Do đ c thù ho t đ ng kinh doanh c a công ty là tr ng cây công nghi p dài ặ ch c s n xu t c a công ty cũng khác so v i doanh nghi p ệ ngày nên hình th c t ể khác. ừ i công ty n a, khi không h t ữ ọ ự i khác. Các công làm h có thê bàn ho c chuy n nh ng lô cà c a mình cho ng ủ ể ủ ng. Nh v y các công nhân c a nhân s ch u s giám sát, đôn đ c c a các đ i tr ư ậ ộ ưở ạ công ty ho t đ ng m t cách đ c nhau, h t ch u v k t qu mình đ t ộ ng án khoán giai đo n 2011 – 2015 thì m i năm công đ ượ nhân ph i làm ra ít nh t là 11,3 t n/ha trong đó giao n p cho công ty 7,286 t n/ha, ả ộ thì các và ti n l ủ ề ươ c nh n v coi công nhân đ u v ề ượ ị nh đó là ti n th ệ ưở ng c a công nhân nh n đ ề ề ư ậ
2.1.5.2. Ph ng pháp l p k ho ch s n xu t. ươ ậ ế ạ ả ấ
ệ ấ ụ ể
ụ ệ ế ạ t ng tháng. Ví d hi n nay thì công ty có k ho ch là t i n ướ ướ ừ ạ
ệ ự
ả c cho cây. ớ ế ợ ạ ườ ế ấ ả
Hàng tháng phòng nông nghi p đ u đ a ra các k ho ch s n xu t c th cho ề ư ế ạ Phòng nông nghi p d a vào quy trình chăm sóc cà phê, k t h p v i tình tr ng n cây trong t ng giai đo n đ đ a ra k ho ch s n xu t trong ể ư ạ ằ th c t ự ế ủ t ng giai đo n, nh m giúp v ừ ừ n cây phát tri n t ườ c a v ạ t nh t. ấ ể ố
2.1.5.3. Các lo i nguyên v t li u dùng cho s n xu t ấ ậ ệ ả ạ
ạ ậ ệ ư
ấ ủ ạ ạ
Các lo i nguyên v t li u dùng cho s n xu t c a công ty nh : các lo i phân ạ ả 2O5, Vôi i cho ư ạ ố ừ ệ ọ ệ ừ
bón hóa h c nh : đ m Ure, đ m Kali clorua, đ m SA, Lân nung ch y P ả nông nghi p,… thu c tr sâu, thu c tr b nh cho cây, phân bón lá, n c t ướ ướ ố cây.
ụ
t ph tùng máy móc ụ ế ươ ng ữ ệ ử ụ ệ
32
ữ ụ t b cho t ng lo i máy nh : vòng bi, dây culoa, bu lông, lò xo. Ngoài ra cón có ph tùng thay th s a ch a: Là chi ti ế ử t b mà doanh nghi p mua s m, d tr , ph c v cho vi c s a ch a ph ự ữ ắ ư ạ thi ế ị ti n, máy móc thi ệ ế ị ừ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
2.1.5.4. Đinh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ ứ
B ng 2.1 Đ nh m c nguyên v t li u cho 1 ha cà phê trong m t năm ậ ệ ứ ộ ả ị
STT Đ n v tính S l ng Lo i v t li u ạ ậ ệ ơ ị ố ượ
1 Đ m Ure Kg 400 ạ
2 Đ m Kali clorua Kg 350 ạ
3 Đ m SA Kg 200 ạ
2O5
4 Kg 550 Lân nung ch y Pả
5 Kg 200 Vôi nông nghi pệ
6 Thu c tr sâu Lít 3 ừ ố
7 Thu c tr b nh Lít 6 ừ ệ ố
8 Phân bón lá Kg 8
9 N c t i cây 31,35 ướ ướ Giờ
10 M3 7 Phân chu ngồ
(ngu n: Phòng nông nghi p) ệ ồ
2.1.5.5. Tình hình d tr , b o qu n và c p phát. ự ữ ả ả ấ
ạ ệ ư ạ
ể ấ ượ ạ ậ ệ ẽ
ả ấ ỹ ạ ơ
c c p phát theo diên tích v ả ụ ệ ượ ấ ườ
ạ ố ị ề ậ
ộ ậ ề
l ụ ạ
ậ ệ m t kho riêng Do các lo i nguyên vât li u nh : đ m Ure, đ m Kali clorua, đ m SA,, …là ạ ng s không đ m b o nên ph i lo i nguyên v t li u d h ng, đ lâu thì ch t l ả ả ễ ỏ ạ b o qu n r t k và nh ng lo i phân bón này ch dùng theo mùa v . H n n a ữ ả ỉ ữ ườ n nh ng lo i phân bón này đ n cà, mà di n tích v ữ cà thì c đ nh v y nên s không có s bi n đ ng v nhu c u nguyên v t li u. Vì ậ ệ ẽ ự ế ầ ng c n dùng v y công ty không có d tr an toàn. Ch nh p v kho theo đúng l ầ ượ ỉ ự ữ ậ hao h t nh t đ nh theo t ng lo i nguyên v t li u. Đ thu n ti n c ng v i t ệ ậ ể ừ ớ ỷ ệ ộ cho vi c c p phát thì m i lo i nguyên v t li u s đ ậ ệ ẽ ể ở ộ ệ ấ ấ ị ạ ỗ
Hiên t i công ty có m t dãy các kho ch a nguyên v t li u t ạ ệ ạ ứ ậ
ớ ổ
ệ ạ ố ể ấ
i thôn 2 – c xây ượ ả ượ ả c b o ặ c thí s tan ra, g p ẽ ướ
ậ ệ ặ ng các lo i nguyên v t li u này s gi m. ộ 3. Các kho này đ Đăkkrong – đak Đoa – Gia Lai v i t ng di n tích 930 m d ng r t kiên c đ tránh m a, năng. Các lo i nguyên v t li u náy ph i đ ư ự qu n r t k b i ví các lo i nguyên v t li u này n u g p n ả ấ ỹ ớ n ng thí ch t l ắ ậ ệ ậ ệ ế ẽ ả ấ ượ ạ ạ
Ở ứ ấ ạ
33
ậ các giai đo n khác nhau thí công ty có các cách th c c p phát nguyên v t ệ li u riêng. Vào mùa m a, căn c vào đ nh m c nguyên v t li u phòng nông nghi p ứ ậ ệ ư ứ ệ ị
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ố ấ ư ớ ậ ẽ
ể
ủ ủ
ớ ấ ồ ự ở ề ố ớ
ạ ỹ ậ ể ầ
i t n lô đ a ra m i khi th y tr i m a to, kéo dài thì công ty s cho xe ch phân t ở ờ ư n cây c a mình. Vào mùa khô thì cho các công nhân đ các công nhân bón cho v ườ ẽ i kho c a công ty, công nhân s công ty c p phát phân bón cho các công nhân t ạ đ ch v . Đ i v i m i giai đo n khác nhau thì công ty i l y r i t ỗ ượ c p phát các lo i phân bón khác nhau theo đúng yêu c u k thu t đ cho cây cà phê ấ có th phát tri n t ấ c thông báo t ạ ể ố t nh t. ấ ể
2.1.5.6. Tình hình s d ng tài s n c đ nh ử ụ ả ố ị
ả ố ị ả ố ị ủ ồ
ồ
T ng tài s n c đ nh c a công ty là 64.368.919.261 đ ng, trong đó tài s n c đ nh ổ h u hình là 44.172.776.060 đ ng, tài s n c đ nh vô hình là 148.979.996 đ ng. ả ố ị ồ ữ c th hi n qua b ng sau: Tài s n c đ nh h u hình đ ả ượ ả ố ị ể ệ ữ
B ng 2.2 các lo i tài s n c đ nh c a công ty cà phê Đak Đoa ả ố ị ủ ả ạ
Đ n v tính S l ng ạ ơ ị ố ượ
ế
m2 m2 m2 m2 m2 930 610 29.070 1.000 15.000
t bế ị
Lo i tài s n ả Công trình ki n trúc + Nhà kho + Nhà làm vi cệ + Sân ph iơ + X ng ch bi n ế ế ưở + Nhà đi u hành các đ i ộ ề Máy móc thi iướ + Giàn t + Tr m b m ơ ạ + Máy kéo các lo iạ + Xe con + Máy tính + Máy photo + máy in V n cà phê V n cao su Giàn Tr mạ cái Chi cế Cái cái Ha Ha 4 2 2 2 6 4 333,5 141 ườ ườ
(Ngu n: phòng k toán) ế ồ
c tính kh u hao theo ph ng pháp ữ ả ố ị ượ ấ ươ
đ ườ
c tính kh u hao ề ử ụ ấ ượ ấ
Các lo i tái s n c đ nh h u hình này đ ạ ng th ng. ẳ Tái s n c đ nh vô hình g m có quy n s d ng đ t cũng đ ả ố ị ng pháp đ theo ph ố ng th ng. ẳ ươ ườ
2.1.6. K t qu kinh doanh trong nh ng năm g n đây ữ ế ả ầ
2.1.6.1 Tình hình s d ngv n c a Công ty. ử ụ ố ủ
ủ ể ố ồ
ạ ộ ự ộ ạ ộ ệ ộ ư ủ
34
M i ho t đ ng c a công ty đ u c n đ n v n đ ho t đ ng, m t ngu n v n ố ọ ế t s t o đ ng l c, nâng cao v th c nh tranh c a doanh ngi p, nh khi công ty t ố ẽ ạ ả ế ả có v n l n thì công ty có đi u ki n m r ng s n xu t, nghiên c u c i ti n s n ở ộ ố ớ ề ầ ị ế ạ ệ ứ ề ả ấ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ế ụ ậ ừ ượ ọ ỹ
ứ ấ c nh ng ti n b khoa h c k thu t, t ữ ấ ượ ộ ẩ ả
ệ ệ
đó giúp ph m, ti p c n và ng d ng đ ẩ ế ậ ị ng s n ph m, gi m giá bán và nâng cao v gi m chi phí s n xu t, nâng cao ch t l ả ả ả ả ử ng. Do đó, doanh nghi p ph i s th c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ị ườ ủ ế ạ d ng h p lý v n đ tăng vòng quay v n, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh ể ụ ả ả ệ ấ ố ợ ố
B ng 2.3 B ng cân đ i k toán c a công ty giai đo n (2011 – 2013) ủ ố ế ả ả ạ
ĐVT: Nghìn đ ngồ
TÀI S NẢ
ng đ
ng ti n
ề
ề
ươ
Ắ ả
Ạ ươ
2011 30.299.071 964.186 964.186
Năm 2012 43.595.937 2.836.185 2.836.185
2013 46.180.703 1.064.548 1.064.548
ạ
ả ươ ả
ắ
ả
ạ
ả
8.211.843 2.268.242 357.831
ướ
ả
ả ồ
5.585.769 19.454.057 19.454.057
13.903.833 1.275.363 351.869 9.511.397 2.765.203 25.619.792 25.619.792
15.282.081 1.272.958 13.348 11.366.321 2.629.454 28.965.031 28.965.031
ồ
ự
1.668.983
1.236.126
869.041
ướ
ủ
c ướ
ạ
577.970 11.216 1.079.796 58.346.813
11.216 1.224.909 70.517.976
73.508 11.216 784.316 73.816.283
Ạ
ả
ạ
ỹ ế
ỹ ế
44.165.442 25.503.601 38.786.771 (13.283.169) 156.650 167.463 (10.813) 18.505.191
61.070.612 44.429.932 67.991.423 (23.561.490) 152.815 167.463 (14.648) 16.487.864
64.368.919 44.172.776 69.397.925 (25.225.149) 148.979 167.463 (18.483) 20.047.163
ở
ấ ộ
ả
tài chính dài h n
ạ
A. TÀI S N NG N H N Ả I-Ti n &các kho n t 1. Ti nề ng v i ti n ng đ 2. Các kho n t ươ ớ ề II-Các kho n đ u t tài chính ng n h n ắ ầ ư III- Các kho n ph i thu ng n h n ả 1. Ph i thu khách hàng i bán 2. Tr trả c cho ng ườ 3. Ph i thu n i b ng n h n ạ ắ ộ ộ 4. Các kho n ph i thu khác ả IV-Hàng t n kho 1. Hàng t n kho ồ 2. D phòng gi m giá hàng t n kho ả V-Tài s n ng n h n khác ạ ắ ả c ng n h n 1. Chi phí tr trả ạ ắ c kh u tr 2. Thu GTGT đ ế ừ ấ ượ 3. Thu và các kho n ph i thu c a nhà n ả ả ế 4. Tài s n ng n h n khác ắ ả B. TÀI S N DÀI H N Ả I-Các kho n ph i thu dài h n ả II-Tài s n c đ nh ả ố ị 1. TSCĐ h u hình ữ - Nguyên giá - Giá tr hao mòn lu k ị 2. TSCĐ vô hình Nguyên giá Giá tr hao mòn lu k ị 3. Chi phí XDCB d dang III-B t đ ng s n đ u t ầ ư IV-Các kho n đ u t ả V-Tài s n dài h n khác 1.
ầ ư ạ ả ướ
c dài h n ạ
14.181.370 14.181.370 88.645.884
9.447.364 9.447.364 114.113.914
9.447.364 9.447.364 119.996.987
ả Chi phí tr tr Ổ
T NG TÀI S N (A+B) NGU N V N
Ả Ồ Ố
Ả
ạ
56.634.587 45.812.197 22.343.956
61.724.371 51.372.900 39.340.035
67.667.444 54.987.575 45.396.286
A. N PH I TR Ợ Ả I-N ng n h n ợ ắ 1. Vay và n ng n h n ạ ắ ợ
35
SV: Hoàng Văn Hòa
ườ i mua tr ti n tr
5.330.810 8.804.888
cướ
c ướ ả ộ
ườ
6.442.050 831.132 94.248 680.565 880.663
3.903.223 5.888 119.947 166.958 1.543.867
1.838.030 1.671.159 1.490.478 4.332.873
3.104.204
3.851.403
ắ
ả ộ
ả ả
ng phúc l
i ợ
ưở ề
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ỹ ỹ ợ
10.351.471 10.351.471
12.679.869 12.679.869
ạ ợ
ủ ở ữ ầ ư ủ
10.822.389 9.631.659 1.190.729 32.011.297 32.011.297 9.363.923 806.405
ả
14.008.674 (200.000)
52.329.542 52.329.542 9.363.923 806.405 20.318.244 14.008.674 (200.000)
52.329.542 52.329.542 9.363.923 806.405 20.318.244 14.008.674 (200.000)
ợ
8.032.294
8.032.294
8.032.294
a phân ph i ế ố xây d ng c b n ơ ả ụ ầ ư
i bán 2. Ph i tr ng ả ả 3. Ng ả ề ườ 3. Thu và các kho n ph i n p Nhà n ế ả i LĐ 4. Ph i tr ng ả ả 6. Chi phí ph i trả ả 5. Ph i tr n i b ả ả ộ ộ ạ 6. Các kho n ph i tr ph i n p ng n h n ả khác 7. Qu khen th 8. Qu BQL đi u hành II-N dài h n 1. Vay và n dài h n ạ 2. D phòng tr c p m t vi c ự ợ ấ ệ ấ B. V N CH S H U Ố Ủ Ở Ữ I-V n ch s h u ố c a ch s h u 1. V n đ u t ủ ở ữ ố 2. V n khác c a ch s h u ủ ở ữ ủ ố i tài s n 2. Chênh l ch đánh giá l ạ ệ 3. Qu đ u t và phát tri n ỹ ầ ư ể 4. Qu d phòng tài chính ỹ ự 5. L i nhu n sau thu ch ư ậ 6. Ngu n v n đ u t ố II-Ngu n kinh phí và qu khác
ỹ
ồ ồ T NG NGU N V N (A+B)
88.645.884
114.113.914
119.996.987
Ồ Ố
Ổ
ồ ế ồ ố ổ Tính đ n năm ế 2011 thì t ng ngu n v n công ty là ồ
ồ
ớ ố ổ ủ ươ ứ ồ
ồ
(Ngu n: phòng k toán) 88.645.884 nghìn đ ng, đ n ế năm 2012 tăng lên thêm 25.468.030 nghìn đ ng t ng ng tăng 28,7%. Năm 2013 thì t ng ngu n v n c a công ty 119.996.987 nghìn đ ng, so v i năm 2012 tăng ồ thêm 5.883.073 nghìn đ ng t Năm 2011-2012: t ng ổ
ng ng
ươ
ụ ể ề ả ả
ả ồ ồ
ạ ả Đ i v i ngu n v n tăng ố
tăng ợ
25.468.030 nghìn đ ngồ thêm 13.296.866 nghìn ả 1.871.999 nghìn đ ng,ồ ng đ 5.691.990 nghìn đ ngồ , hàng t n kho tăng ồ 12.171.163 nghìn đ ng, tài s n ả 25.468.030 nghìn ồ ụ ể c th là ồ ỉ ả 470.918 5.089.784 nghìn đ ng, 5.560.703 nghìn đ ng, nh ng n dài h n ch gi m ư ng ng ứ ạ ạ ợ
20.318.245 nghìn đ ng.ồ ạ ươ ợ ồ ủ ở ữ
ng ng 5,16%. ươ ứ tài s n c a công ty tăng thêm ủ ả ươ ứ 28,7%. Nguyên nhân là do tài s n ng n h n tăng t ạ ắ đ ng. C th ti n và các kho ng t ng ti n tăng ề ươ ả ồ các kho ng ph i thu khách hàng tăng 6.165.735 nghìn đ ng, tài s n dài h n có tăng thêm ng n h n và dài h n khác đ u gi m. ố ớ ạ ề ắ 28,7%. là do n ph i tr đ ng t ả ả ồ ph n n ng n h n tăng ắ ồ ầ v n ch s h u có tăng m nh, tăng thêm nghìn đ ng, ố ả Năm 2012-2013: t ng ổ
ắ
ạ tài s n c a công ty tăng thêm ủ . Nguyên nhân là do tài s n ng n h n tăng ạ ng ti n gi m ả ng đ ươ ươ ề ả
ng ng 5,16% ụ ể ề ả ả
36
5.883.073 nghìn đ ngồ t thêm 2.584.766 nghìn ươ ứ ả 1.771.637 nghìn đ ng,ồ đ ng. C th ti n và các kho ng t ồ 1.378.248 nghìn đ ngồ , hàng t n kho tăng các kho ng ph i thu khách hàng tăng ồ ả 367.085, tài s n dài h n có 3.345.239 nghìn đ ng, tài s n ng n h n khác gi m ạ ồ ắ ả ạ ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ng ng 5,16% Đ i v i ngu n v n tăng ồ ồ ầ ợ
5.883.073 nghìn đ ngồ ợ c th là ph n n ụ ể ố 2.328.398 nghìn đ ng, v n ạ ồ
tăng thêm 3.298.307 nghìn đ ng. ố ố ớ ồ là do n ph i tr tăng t 5.943.073 nghìn đ ng, ả ả ứ ươ 3. 614.675 nghìn đ ng, n dài h n tăng ng n h n tăng ợ ồ ạ ắ ch s h u thì không bi n đ ng. ủ ở ữ ế ộ
2.1.6.2 Phân tích chi phí.
ấ ả
ạ ộ ọ ả ắ ả ấ
kinh t ệ doanh c a doanh nghi p. Chi phí s n xu t kinh doanh là ch tiêu quan tr ng trong công tác qu n lý ỉ ả c a doanh nghi p, g n li n v i k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ớ ế ề ế ủ ủ ệ
B ng 2.4: Chi phí s n xu t kinh doanh c a công ty giai đo n (2011 – 2013) ủ ạ ả ấ ả
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
Năm 2012 so v iớ 2011 2013 so v iớ 2012 Ch tiêu ỉ
% 2011 2012 2013 +/- +/- %
21.654 30.927 34.317 1. Giá v n hàng bán ố 43 9.273 3.390 11
2. Chi phí tài chính 2.352 3.623 3.611 54 1.271 -12 0,3
- Chi phí lãi vay 2.334 3.691 3.556 58 1.357 -135 4
3. Chi phí bán hàng - 87 -87 100 0
828 4. Chi phí qu n lý DN 3.188 2.778 ả 2.360 285 -410 13
586 5. Chi phí khác 146 616 -440 75 470 322
12.377 48,5 3.438 9 T ngổ 25.507 37.884 41.322
(Ngu n: phòng k toán) ế ồ
37
Bi u đ 2.1: Th hi n chi phí s n xu t c a công ty giai đo n (2011 -2013) ể ồ ể ệ ấ ủ ạ ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ả ấ ủ g n đây ta th y: ầ
ổ ạ ủ ệ
ứ ả
ồ ươ ứ ố
ứ ệ ớ
ng ng v i 54%, chi phí qu n lý doanh nghi p tăng 2.360 tri u đ ng, t ệ ả
ệ ề
ng ng v i gi m 75% ươ ứ ệ ớ
ứ ồ ớ
Qua b ng phân tích chi phí c a công ty trong 3 năm ồ Giai đo n năm 2011 -2012 t ng chi phí c a công ty tăng 12.337 tri u đ ng ệ ng ng v i 48,5%. Nguyên nhân ch y u là do Chí phí qu n lý doanh nghi p t ủ ế ớ ươ ng ng v i tăng 65%, giá v n hàng bán tăng 9.237 tăng 3.177.899 nghìn đ ng, t ớ Chi phí tài chính tăng 1.271 tri u đ ng, tri u đ ng, t ng ng v i tăng 43% và ồ ươ ồ ệ ươ t ng ồ ươ ớ ứ ư chi phí bán hàng và chi phí khác đ u gi m trong đó ng 285%. Còn các chi phí nh ứ ả chi phí bán hàng gi mả chi phí khác gi m ả 440 tri u đ ng t ả ồ 87 tri u đ ng t ậ ng ng v i gi m 100%, công ty không ph i n p thu thu nh p ế ả ộ ả ươ ệ doanh nghi p.ệ
ạ ủ
ớ ứ 3.390 tri u đ ng t ệ
ả ồ
Giai đo n năm t ng ng v i 9%. ươ v i 11%, chi phí khác tăng 1.470 tri u đ ng t ớ doanh nghi p gi m ệ tri u đ ng, t ươ ứ ệ ồ
2012 -20123t ng chi phí c a công ty tăng 3.438 tri u đ ng ồ ổ ệ ứ Trong đó giá v n hàng bán tăng ng ng ố ồ ươ Chí phí qu n lýả ng ng v i 322%. ớ ươ ứ ồ ệ ả 410 tri u đ ng t ng ng gi m 13%, chi phí tài chính gi m 12 ả ươ ứ ệ ng ng 0,3%.
ủ
Năm 2012 và năm 2013 ta th y chi phí bán hàng c a công ty b ng 0, nguyên ề
giai đo n này toàn b s n ph m c a công ty làm ra đ u chuy n v ấ ộ ả ằ ề ủ ể ạ ở
nhân là do t ng công ty, chi phí v n chuy n s n ph m t ng công ty ch u. ổ ẩ ổ ể ả ẩ ậ ị
ư ậ ấ ố
Nh v y ta th y trong t ph n l n trong t ng chi phí c ổ ầ ớ tăng d n theo các năm. ầ
ấ ả ủa công ty và t ng chi phí c a công ty có xu h t c chi phí c a công ty thì giá v n hàng bán chi m ế ướ ng ủ ổ ủ
2.1.6.3 Doanh thu và l i nhu n c a công ty qua các năm ợ ậ ủ
B ng 2.5 Doanh thu và l i nhu n sau thu c a công ty năm (2011 -2013) ả ợ ế ủ ậ
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
38
Ch tiêu ỉ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Chênh l chệ năm Chênh l chệ năm 2013/2012
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
2012/2011 % +/- +/- %
ề 25.280 37.686 41.239 12.406 49 3.553 9
ụ
337 4 582 -333 578 14.450 99
2.438 28.055 2.548 1.952 39.642 1.758 1.320 43.141 1.819 -486 11.587 -790 20 41 31 -632 3.499 61 32 9 3 Doanh thu thu n vầ bán hàng và cung c pấ d ch v ị ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính Thu nh p khác ậ T ng doanh thu L i nhu n sau thu ậ ổ ợ ế
(Ngu n: phòng k toán) ế ồ
i nhu n công ty giai đo n (2011 – 2012) Bi u đ 2.2: Th hi n doanh thu và l ể ệ ể ồ ợ ậ ạ
ể ố ệ ấ ằ
ng tăng qua các năm. Trong giai đo n t ồ ướ
ứ ạ ừ ư
ấ ề ệ ị ả ụ ủ ổ ầ
ả ả ư ả ồ
ươ ứ ệ ng ng 20%. L i nhu n sau thu ợ ươ ứ ồ
ả ươ ứ ả ồ ổ
Qua b ng s li u và bi u đ trên ta th y r ng, doanh thu bán hàng và cung năm ị ng ng 41%, nh ng ch có ỉ ng ng 49%, còn ng ng ươ ứ ế ng ng 31%. Nguyên nhân là do t ng chi phí tăng thêm ổ c p d ch v c a công ty có xu h ấ 2011– 2012 t ng doanh thu tăng 11.589 tri u đ ng t ồ ươ ụ tăng 12.409 t doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v các kho n thu khác đ u gi m nh chi phí tài chính gi m 333 tri u đ ng t ề 99%, thu nh p khác gi m 486 tri u đ ng t ậ ệ gi m 790 tri u đ ng t 12.377 tri u đ ng nh ng t ng doanh thu ch tăng thêm 11.589 tri u đ ng. ư ậ ệ ồ ệ ệ ồ
ệ
ụ ể ụ ấ ị
ứ ươ ệ
39
i nhu n sau thu l ỉ Trong giai đo n tạ ừ năm 2012 -2013 t ng doanh thu tăng 3.499 tri u đ ng ồ ổ ệ ng ng 9% c th : doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tăng 3.553 tri u ng ng tăng 9%,doanh thu ho t đ ng tài chính tăng 578 tri u đ ng, thu ồ ạ ộ ệ i tăng 61 tri u ợ t ươ đ ng t ồ nh p khác gi m 632 t ậ ng ng gi m 32%, l ả ế ạ ứ ả ươ ứ ậ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ố ộ ớ
đ ng t ồ đ tăng l ộ ng ng v i tăng 3%. Nguyên nhân là do t c đ tăng doanh thu l n h n t c ơ ố ớ ươ ứ i nhu n. ậ ợ
2.1.6.4 T su t l i nhu n ỷ ấ ợ ậ
ROA là t i nhu n ròng trên tài s n . ậ
ng kh năng sinh l i trên m i đ ng tài s n c a công ty. ả ỗ ồ ợ ườ
ả ủ t 100 đ ng tài s n bình quân t o ra đ c bao nhiêu đ ng l ượ ạ ả ồ ồ ợ i s l ỷ ố ợ ả ế
ROA đo l T s này cho bi ỷ ố nhu n sau thu . ế ậ
Công th c: ứ
ế ROA = X 100% ả L i nhu n sau thu ợ ậ T ng tài s n bình ổ quân
sỷ ố
ROE là t ậ ủ ở ữ
s này đo l i nhu n ròng trên v n ch s h u. ỷ ố ổ ỷ ố ườ ng kh năng ả
l ợ ROE là t sinh l ỗ ồ ợ
c bao t 100 đ ng v n ch s h u bình quân t o ra đ ủ ở ữ ạ ố ượ
ố s quan tr ng nh t đ i v i các c đông, t ấ ố ớ ọ i trên m i đ ng v n ch s h u. ủ ở ữ ố T s này cho bi ỷ ố ồ ế nhiêu đ ng l ợ ồ i nhu n sau thu . ế ậ
+ Công th c: ứ ế ROE = X 100% L i nhu n sau thu ậ V n ch s h u bình quân ủ ở ữ ợ ố
T su t sinh l i trên doanh thu (DLDT) ỷ ấ ờ
X 100% DLDT = ế thu
L i nhu n sau thu ợ ậ T ng doanh ổ thu nầ
t trong 100 đ ng doanh thu có bao nhiêu đ ng l ế ồ ồ ợ i nhu n sau ậ
T s này cho bi ỷ ố thu .ế
B ng 2.6: Th hi n các t s tài chính c a công ty giai đo n (2011 – 2013) ể ệ ỷ ố ủ ạ ả
Chênh l chệ năm 2012/2011 Chênh l chệ năm 2013/2012 Ch tiêu ỉ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
+/- +/- % %
40
ổ 80.253 101.379 117.055 21.126 15.676 26 15 T ng tài s n bình ả quân (Tri u đ ng) ệ ồ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ố 27.422 42.170 52.329 14.748 54 10.159 24
ổ 28.055 39.642 43.141 11.587 3.499 9 41
ợ ế 2.548 1.758 1.819 -790 3 61 31 ệ
V n ch s h u ủ ở ữ bình quân (Tri u.đ ng) ệ ồ T ng doanh thu (Tri u.đ)ệ L i nhu n sau thu ậ (Tri u đ ng) ồ ROA (%) ROE (%) DLDT (%) 3,2 9,3 9,1 1,7 4,2 4,4 1,6 3,5 4,2 -1,5 -5,1 -4,7 6 17 5 -0,1 -0,7 -0,2
(Ngu n: Phòng k toán) 47 55 52 ồ ế
ớ ủ
ợ ạ ấ ằ ả
ớ ả ươ ng ng gi m 47%. Nguyên nhân là do giai đo n 2011 -2012 thì l ổ
ồ ứ i tăng 21.126 tri u đ ng t ạ ệ ươ
ạ ạ ươ ồ ủ
ả ổ
ứ ớ ồ
ồ ng ng 15%, trong khi đó l ươ ả ố
ế ỉ ồ
thu , ch tiêu này càng cao cao t c 1,6 đ ng l ợ ệ ế ố ỏ ỉ
ả ớ
So v i năm 2011 thì năm 2012 ROE c a công ty tăng gi m 5,1% t ạ ậ ả
ợ ố ả
ủ ở ữ ả ạ
ứ ả ả
ủ ố
ng ng tăng 24%, trong khi đó l ớ ươ ế ỉ ệ ậ
ng ng gi m 3% nên đã làm cho ROE gi m xu ng. ả T b ng ta th y r ng so v i năm 2011 thì năm 2012 ROA c a công ty gi m ừ ả 1,5% t i nhu n ậ ươ ứ ả ng ng v i gi m 31%, trong khi đó t ng tài s n sau thu gi m 790 tri u đ ng t ế ả ệ ng ng 26%, nên làm ROA bình quân c a công ty l ứ ủ ứ gi m m nh. Giai đo n 2012- 2013 thì ROA c a công ty gi m 0,1% t ng ng ả gi m 6%,nguyên nhân là do so v i năm 2012 thì năm 2013 t ng tái s n bình quân ả ả i nhu n sau c a công ty tăng 15.676 tri u đ ng t ậ ợ ệ ủ ng ng gi m 3% nên đã làm cho ROA gi m xu ng. thu ch tăng 61 tri u đ ng t ươ ứ ả ệ i nhu n sau ROA cho biêt 100 đ ng tài s n t o ra đ ậ ượ ồ ả ạ công ty ho t đ ng càng hi u qu . t, chính t ả ạ ộ ứ ng ng ươ ủ ế ả i nhu n sau thu gi m gi m 55%. Nguyên nhân là do giai đo n 2011-2012 thì l ng ng v i gi m 31%, trong khi đó v n ch s h u bình quân 790 tri u đ ng t ươ ứ ớ ồ ệ ạ tăng 14.748 tri u đ ng t ng ng 54% nên đã làm cho ROE gi m m nh. Giai đo n ồ ươ ứ ệ ng ng gi m 17% nguyên nhân là 2012- 2013 thi ROE c a công ty gi m 0,7% t ươ ủ do so v i năm 2012 thì năm 2013 v n ch s h u c a công ty tăng 10.159 tri u ệ ủ ở ữ i nhu n sau thu ch tăng 61 tri u đ ng đ ng t ồ ợ ồ t ả ươ ứ ứ ả ố
i doanh thu c a công ty gi m 4,7 t ợ ả ủ Giai đoạn 2011 -20112 thì doanh l
i nhu n sau thu ả ạ ậ ợ
ng ng v i gi m 31%, nh ng t ng doanh thu l ớ ứ ng gi m 52%, Nguyên nhân là do giai đo n 2011 -2012 thì l ả ữ ạ ả
ệ ồ
ủ ủ ạ
ng ng gi m 5%. Nguyên nhân là do giai đo n 2012 -2013 thì l ả
ả ệ ứ ả ậ ồ
ươ ng ng 9% nên đã làm cho doanh l ươ ứ ả ố
Nh v y nhìn chung giai đo ng ươ ế ứ i tăng gi m 790 tri u đ ng t ổ ươ ồ ng ng 41% nên đã làm cho doanh l i doanh thu c a công ty 11.587 tri u đ ng t ợ ươ ứ ệ i doanh thu c a công ty giai đo n 2012 – 2013 thì doanh l gi m xu ng. Nh ng ợ ở ư ố ả ợ i gi m 0,2% t l i ạ ươ ứ ạ nhu n sau thu tăng 61 tri u đ ng t ng ng gi m 3% và t ng doanh thu tăng ổ ế 3.499 tri u đ ng, t ồ ệ ư ậ i doanh thu gi m xu ng. ợ ạn 2011 – 2013 công ty làm ăn không hi u qu . ả ệ
41
2.1.6.5 N p ngân sách ộ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
B ng 2.7: Ngân sách ph i n p nhà n c c a công ty giai đoan (2011 -2013) ả ộ ả ướ ủ
Ch tiêu ỉ
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Chênh l ch năm ệ 2012/2011 %
+/-
Chênh l ch năm ệ 2013/2012 %
+/-
58
6,9
906
837
895
-69
7,6
N p ngân ộ sách
( Ngu n: Phòng K toán)
ế
ồ
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
ả ả ộ
ệ ạ ả ộ
42
ấ ứ i tăng 58 tri u đ ng t ng ng 6,9%. c ta th y giai đo n 2011 – 2012 thì Qua b ng ngân sách ph i n p nhà n ạ ướ ng ng 7,6% và giai đo n 2012 – công ty n p ngân sách gi m 69 tri u đ ng t ươ ồ 2013 thì công ty n p ngân sách l ồ ệ ươ ứ ạ ộ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
2.2. Th c tr ng công tác ti n l ng t i Công ty. ề ươ ự ạ ạ
2.2.1. Khái quát v tình hình lao đ ng c a công ty ủ ộ ề
2.2.1.1. S l ng và c c u lao đ ng c a công ty. ố ượ ơ ấ ủ ộ
ộ ồ ự
ộ ế ấ ủ ấ ế ố ầ ộ ự ượ
ộ ị ầ
ớ ế ể ế ề ượ ề ắ ả ủ ề ế ề ự
ọ ộ ệ ệ ả ọ
ố ể ứ ả
ạ ộ ế ớ ủ ụ ơ ấ ủ ợ ớ
ấ
Lao đ ng là ngu n l c quan tr ng nh t c a m t công ty, là y u t đ u vào ọ ng lao không th thi u đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh. M t l c l ạ ộ ể c trang b đ y đ v ki n th c, trình đ chuyên môn, tâm đ ng lành ngh , đ ứ ộ t quy t đ nh s thành huy t v i ngh , g n bó v i công ty là đi u ki n c n thi ế ị ầ công c a m t công ty.Vì v y, m i doanh nghi p ph i chú tr ng đ n công tác ế ậ tuy n d ng, đào t o, b trí công vi c và ph i có hình th c đãi ng h p lý, xây ộ ợ ệ ư ậ c nh v y d ng c c u lao đ ng phù h p v i ho t đ ng c a công ty. N u làm đ ượ ế ạ ộ ự s giúp nâng cao năng su t lao đ ng, gi m chi phí, mang l ệ i cho doanh nghi p ạ ả ộ ẽ nhi u l
ề ợ S l ủ ề ộ ộ
ể ặ
ồ
Hi n t ệ ạ ệ
ụ ộ mô doanh nghi p, đ c đi m s n xu t kinh doanh và lĩnh v c ho t đ ng. ạ ộ ấ ả ng đ i đ m b o ố ả ệ ạ i i nhu n cao.Hi n t ậ ế ố
i nhu n. ậ ng lao đ ng c a m t doanh nghi p ít hay nhi u ph thu c vào quy ệ ố ượ ả ệ ự Đak Đoa có ngu n nhân l c t i công ty cà phê ự ươ cho vi c kinh doanh c a công ty ti n hành t t và đ t l ạ ợ ủ công ty cà phê Đak Đoa
ĐVT: Ng
B ng 2.8: C c u lao đ ng c a công ty ơ ấ ủ ộ ả
iườ
Năm 2013
Năm 2011
Năm 2012
Ch tiêu ỉ
Tỷ tr ngọ (%) 100
Tỷ tr ngọ (%) 100
434
435
Tỷ tr ngọ (%) 100
437
ộ
ổ
i tính
41,3
41,2 58,8
179 255
180 255
58,7
180 257
41,1 58,9
1,84 0,23 97,93
8 1 425
9 1 425
2,07 0,23 97,7
11 1 425
2,52 0,23 97,2
ổ
94,2 5,8
409 25
94 6
409 28
93,5 6,5
T ng s lao đ ng ố Theo gi ớ + Nam + Nữ Theo trình đ chuyên môn ộ + Đ i h c ạ ọ + Cao đ ng – trung c p ẳ ấ + Lao đ ng ph thông ộ Theo tính ch t lao đ ng ộ ấ + Lao đ ng tr c ti p ự ế + Lao đ ng gián ti p ế
ộ ộ
409 26 ồ
ổ ợ ng tăng nên.
(Ngu n: Phòng hành chính – t ng h p) ủ
ươ ừ ả ố ệ ộ
ạ ớ
Khi phân theo gi i t ườ ừ ữ ộ ộ
ộ
43
nguyên là 257 ng T b ng s li u trên ta th y c c u lao đ ng c a công ty có xu h ấ ơ ấ i tính thì ta th y giai đo n 2011 – 2012 lao đ ng nam tăng ấ ộ 170 nên 180, còn s lao đ ng n là gi nguyên là 255 lao đ ng. lên m t ng ữ ố ộ giai đo n 2012 – 2013 thì lao đ ng n l i t 255 – 257, còn lao i tăng nên 2 ng ườ ừ ữ ạ ạ i. đ ng nam v n gi ộ ườ ữ ẫ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Khi phân theo trình đ chuyên môn: ta th y trong công ty thì lao đ ng ph ộ ộ ấ
ộ ẳ ủ ế
ấ ế ế ế ộ ạ ọ
- T b ng s li u trên ta th y: lao đông có trình đ đ i h c có xu h ộ ạ ọ
ổ ổ thông là ch y u năm 2013 lao đ ng ph thông chi m 97,2 %, trình đ cao đ ng – ổ ộ trung c p là ít nh t ch chi m 0,23%, trình đ đ i h c chi m 2,52%. ấ ướ ướ
ườ ng thay đ i lao đ ng theo h ẳ ng tăng ướ ng tích c c, đang ự i có ki n th c. Lao đ ng có trình đ cao đ ng – trung c p và lao ấ ộ ộ ộ
ổ
ủ ế ộ
Theo tính ch t lao đ ng: thì ta th y lao đ ng tr c ti p là ch y u năm 2013 ả ng ng v i 93,5%, còn lao đ ng gi n ự ế ớ ộ ứ ươ ự ộ ộ ộ
ng ng 6,5%. ế
ự ế ủ ộ
m c 409 lao đ ng. Cho th y ộ - Ta th y t ở ứ ạ
ấ ở ộ ướ ế
ỉ ấ ừ ả ố ệ công ty đang có xu h ch ng t ỏ ứ c n nh ng ng ứ ế ữ ầ đ ng ph thông thì không thay đ i qua các năm. ổ ộ ấ ấ lao đ ng tr c ti p chi m 409 lao đ ng t ế ế ti p chi m 28 ng i, t ườ ươ ứ ế ổ năm 2011 – 2013 thì lao đ ng tr c ti p c a công ty không tăng n ấ ừ giai đo n này công ty không ti n hành tr ng ồ ế ng tăng c th giai đo n ạ ụ ể i. i, giai đo n 2012 -2013 thì tăng 2 ng đ nh ị m i cà phê hay cao su. Còn lao đ ng gián ti p có xu h ớ 2011- 2012 lao đ ng gián ti p tăng 1 ng ế ườ ườ ạ ộ
2.2.1.2. Đ nh m c lao đ ng. ứ ộ ị
Đ nh m c lao đ ng là vi c xác đ nh s l ị ố ượ ố ả ệ ẩ ị
ứ ộ ơ ệ ộ ơ ộ ị ờ ệ ể ị
ng công vi c hay s s n ph m làm ra trong m t đ n v th i gian hao phí đ hoàn thành m t đ n v công vi c hay s n ả ph mẩ
K t c u đ nh m c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m bao g m: ế ấ ị ả ứ ẩ ồ ợ ơ ị
ụ ụ
ộ ộ ộ ộ ổ ủ ủ ủ ứ ứ ứ ả ộ
ứ ể ệ ặ ị
ụ ể ớ ị
44
- M c hao phí lao đ ng c a công nhân chính - M c hao phí lao đ ng c a công nhân ph tr và ph c v ụ ợ - M c hao phí lao đ ng c a lao đ ng qu n lý. Do đ c đi m kinh doanh c a công ty nên vi c phân chia đ nh m c công vi c c a ệ ủ ủ công ty cũng khác so v i các doanh nghi p khác: c th công ty phân chia đ nh m c ứ ệ lao đ ng theo s ngày công công nhân làm/ha/ năm. ộ ố
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
B ng 2.9: Đ nh m c lao đ ng c a 1 ha cà phê trong m t năm ủ ứ ộ ộ ả ị
STT Danh m c công vi c ệ
ố
n cây
ệ
ỉ
ơ
ạ
ườ ỏ ấ ạ ồ ạ ồ
ệ
ầ
1 2 3 4 5 6 7
S công làm 4 28 52 12 18 21 20
ố i n ướ ướ ạ ắ ỏ
8
40
ặ
c t
ậ ư
ố ế ả
ả
, phép năm h i h p ộ ọ
ỉ ễ
ĐVT: Ngày
ụ V sinh v Làm c , l p r ch ép xanh Xoa ch i, t o hình, t a cành. N o b n, bón phân vô c Phun thu c Sâu, b nh c 3 l n T Đào r ch ép xanh C t c ép xanh ho c t o ngu n h u c và ồ ư ơ ặ ạ bón Tr ng d m và chăm sóc cây d m ồ ặ T o b n n i ồ ướ ướ ạ Chăm sóc cây ch n gió, che bóng ắ B c x p lên xu ng v t t ố B o v s n ph m ệ ả ẩ Thu ho ch s n ph m ạ ẩ Công d phòng ự Công ngh l ố
9 10 11 12 13 14 15 16 T ng s công trong m t năm ổ
ộ
(Ngu n: phòng k toán)
2 6 1 2 13 56 2 30 307 ế
ồ
B ng 2.10: Đ nh m c s n ph m làm ra trong m t năm cho 1 ha cà phê. ứ ả ộ ẩ ả ị
ĐVT: kg
Ti n l Ch tiêu ỉ ủ ng c a ổ
Giao n p cho ộ công ty ề ươ công nhân T ng s n ph m ẩ ả làm ra/1ha/ nam
L 7.286 4.014 11.300 ượ ẩ ng s n ph m ả
(Ngu n: phòng k toán) ế ồ
2.2.1.3. Tình hình s d ng th i gian lao đ ng. ử ụ ờ ộ
ả ặ ệ ấ
ộ ỷ ậ ẽ ờ ấ ấ
ọ ộ ứ ờ ị
ng, th ằ ủ ừ ệ ấ ủ ừ
ưở ơ ở ả ợ ộ ờ
ệ ệ ả ẩ ấ ả
ụ Qu n lý ch t ch th i gian lao đ ng là công vi c r t quan tr ng nh m m c đích theo dõi tình hình ch p hành k lu t lao đ ng, năng su t lao đ ng c a t ng cá ộ ả nhân trong công ty. Xác đ nh th i gian lao đ ng chính xác căn c vào vi c tr ộ ng đúng, đ cho t ng công nhân viên tham gia quá trình s n xu t và l ươ còn làm c s cho vi c đánh giá th i gian lao đ ng, s d ng lao đ ng h p lý trong ử ụ ộ quy trình công ngh s n xu t s n ph m, k ho ch th i gian s d ng vào s n xu t. ờ ế ạ ấ ả hành chính ngày làm 8 ti ng: Áp d ng cho nhân viên văn ử ụ ụ ế ờ
45
- Làm vi c theo gi ệ phòng, qu n lý. ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ố ớ ự ế
ượ ờ
ườ ộ c, lên công ty cho công nhân t ủ ả ế ố ẽ
ề ế
ng thì đ ạ ố ớ ượ ồ ị
ố ớ ồ
- Đ i v i lao đ ng tr c ti p thì công ty không th qu n lý th i gian lao đ ng ộ ể ờ s p s p th i gian làm vi c, ệ c a công nhân đ ự ắ ủ ệ n cây c a mình và công ty s giám sát, đôn đ c công nhân làm vi c chăm sóc v đ cho công nhân hoàn thành k ho ch công ty đã đ ra trong kỳ. Ngày công tính ể l c công ty quy đ nh. Đ i v i công nhân tr ng cà phê thì công ty quy ươ đ nh 1 năm là 307 công/ha/năm, đ i v i công nhân tr ng cao su là 42 công/ha/năm. ị M t công là 8 ti ng. ế ộ
2.2.1.4. Năng su t lao đ ng ộ ấ
ấ ự ả ấ ủ ể ạ ộ
ộ ộ ấ ị ằ ộ
i lao đ ng có th t o ra ườ s n ph m có ích trong m t th i gian nh t đ nh. Năng su t lao đ ng b ng giá tr ị ấ ả s n xu t chia cho th i gian lao đ ng. ả Năng su t lao đ ng là năng l c s n xu t c a ng ẩ ờ ấ ờ ộ
B ng 2.11 : Năng su t lao đ ng qua các năm (2011 – 2013) ả ộ ấ
Ch tiêu ỉ Doanh thu bán hàng. S công nhân s n xu t ấ ố
ả
ĐVT Tri u đ ng ồ ệ iườ Ng
S ngày làm vi c bình quân
Ngày
ệ
ố
S gi
làm vi c bình quân
ố ờ
ệ NSLĐ bình quân năm c a m t CNSX
Giờ Trđ/ng
ủ
ộ
iườ
2011 25.280 409 265 8 61,81
2012 37.686 409 265 8 92,14
2013 41.239 409 265 8 100,82
NSLĐ bình quân ngày c a m t CNSX
1000đ/ng
ủ
ộ
iườ
233,24
347,7
380,48
NSLĐ bình quân gi
Đ ng/ng
ờ ủ
c a m t CNSX ộ
ồ
i ườ
29.155
43.463
47.560
ị ị x x + S công đ nh ố m c cà phê S haố cà phê S công đ nh ố m c cao su S haố cao su ứ ứ
= S ngày làm ố vi c bình ệ quân S công nhân làm cao su + ố S công nhân làm cà phê ố
ấ ạ ấ ộ
ủ ệ ồ ở
ư ậ ự ế ộ ổ ậ ố
Nh v y ta th y giai đo n 2011 – 2013 năng xu t lao đ ng c a công nhân lao đ ng tr c ti p tăng lên qua các năm. Do công ty không m thêm di n tích tr ng cây ộ lên s lao đ ng không thay đ i v y lên doanh thu tăng là do doanh thu bán hàng tăng lên, doanh thu bán hàng tăng là do giá cà phê tăng lên.
2.2.1.5. Tuy n d ng và đào t o c a Công ty. ể ụ ạ ủ
ệ ạ ệ ế ạ ồ ở
lên hi n nay công ty v n không có nhu c u tuy n thêm lao đ ng tr c ti p. i công ty không có k ho ch m thêm di n tích tr ng cà phê, cao su ể Hi n t ệ ự ế ầ ẫ ộ
Còn lao đông gián ti p hi n nay công ty đang có nhu c u tuy n thêm m t k ộ ỹ ệ ể
46
n cây m t cách tôt nh t. s nông nghi p đ có th chăm sóc v ể ư ệ ươ ộ ế ể ầ ấ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ướ ỹ
Hàng năm công ty v n m thêm các l p h ớ ẫ ở n cây có th phát tri n t ể ể ườ ng d n cho công nhân k thu t ậ ẫ ấ t nh t, giúp đ t năng xu t ạ ể ố ấ
chăm sóc cà phê, cao su đ v và hi u qu cao. ệ ả
2.2.2. Tình hình ti n l ng t i công ty ề ươ ạ
2.2.2.1. H th ng chính sách ti n l ng t i công ty. ệ ố ề ươ ng, ti n th ề ưở ạ
+ M c đích ụ
ả ươ ưở ừ ế ằ ậ
ừ ệ ườ ộ ố
- Vi c tr l ng, th ệ i lao đ ng làm vi c, hoàn thành t ng ệ quan tr ng vào vi c hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty. ạ ng cho t ng cá nhân, t ng b ph n nh m khuy n khích ộ t công vi c theo ch c danh và đóng góp ứ ả ủ ế ệ ấ ọ
i lao đ ng nâng cao ki n th c tích lũy kinh - T o đ ng l c thúc đ y ng ự ẩ ộ ườ ứ ế ộ
ạ nghi m.ệ
- Là đòn b y kinh t đ i v i s phát tri n c a công ty. ẩ ế ố ớ ự ể ủ
- Th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng v l ng th ng và các ề ươ ủ ự ậ ộ ị ưở
ch đ cho ng i lao đ ng. ế ộ ộ ệ ườ
+ Nh ng căn c ữ ứ
- Căn c B lu t Lao đ ng ngày 23/ 6/1994, lu t s a đ i b sung m t s ổ ổ ộ
ậ ử ậ ử ổ ổ ứ ộ ậ ộ ậ ộ
ộ ố đi u c a B lu t Lao đ ng ngày 02/04/2002; Lu t s a đ i b sung m t s đi u ộ ố ề ề ủ c a B lu t lao đ ng ngày 29/06/2006; ủ ộ ậ ộ
- Căn c vào ngh đ nh 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 c a Chính ph và ủ ủ ị
thông t ứ h ng d n s 27/2010/TT-LĐTBXH ngày 14/09/2010. ư ướ ị ẫ ố
- Căn c lu t doanh nghi p ngày 29/11/2005. ứ ậ ệ
- Căn c vào ch c năng, quy n h n c a Giám đ c công ty. ề ạ ủ ứ ứ ố
+ Nh ng nguyên t c tr l ng ả ươ ữ ắ
- Quy ch tr c s th ng nh t c a Ban ch p hành l ế ả ươ ấ ủ ưở
ng ph i đ ấ công đoàn c s trong vi c xây d ng, s a đ i b sung và giám sát th c hi n. ự ả ượ ự ố ử ổ ổ ng, th ệ ơ ở ự ệ
ngày đ ế ộ ị
- Nh ng n i dung quy đ nh trong quy ch này có hi u l c k t ỏ ộ ỉ ượ c ng binh xã h i T nh Gia Lai th a nh n, bãi b các quy đ nh ị ệ ự ể ừ ậ ươ ừ
ữ S Lao đ ng – Th ộ tr c đây trái v i quy ch này. ở ướ ớ ế
ng và ph c p l ụ ấ ươ ị ả ủ
47
ị ậ Chính ph quy đ nh h th ng b ng l công ty Nhà n ươ i lao đ ng. ủ - Công ty v n d ng Ngh đ nh s 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c a ố ng, thang l ng c a các ủ ườ ụ ị ệ ố c đ x p l ướ ể ế ươ ươ ng c b n cho ng ơ ả ộ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ng h p ch a quy đ nh trong quy ch này s th c hi n quy ẽ ự ư ệ ế ợ
c v chính sách ti n l -Trong m i tr đ nh c a Nhà n ủ ị ọ ườ ướ ề ị ng, ti n công. ề ề ươ
- Vi c phân ph i ti n l ng, g n li n v i năng su t ch t l ệ ề ắ ớ ấ ấ ượ
ả i lao đ ng theo đúng quy đ nh ủ ấ ng, hi u qu ệ ị ộ ườ
c. ố ề ươ s n xu t kinh doanh c a công ty và các cá nhân ng ả c a Nhà n ủ ướ
ộ ả ả ế ấ
ủ
ả ươ ị ơ ề - Vi c tr l ệ ủ ưở ứ ụ
ắ ng l ưở ứ ứ ệ ệ ổ
ng l ng cho ng i lao đ ng căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh ườ ứ i lao đ ng theo nguyên t c làm chung c a đ n v và m c đ đóng góp c a ng ộ ứ ộ ườ ươ nhi u h ng ng nhi u, làm ít h ng ít, làm công vi c gì, ch c v gì h ệ ưở ề theo công vi c đó, ch c v đó. Khi thay đ i công vi c , thay đ i ch c v thì ụ ổ ụ ng theo công vi c m i, ch c v m i. h ứ ụ ớ ưở ươ ệ ớ
- Khi k t qu s n xu t kinh doanh tăng lên thì ti n l
ả ả ấ phù h p v i qu ti n l ớ ả ự ế ỹ ề ươ ề ươ ng th c hi n đ ự ng c a ng ủ ệ ườ ượ i lao đ ng ộ ố c giám đ c ợ
ế tăng theo hi u qu th c t ệ phê duy t.ệ
i thi u hi n nay công ty áp dung là 1.150.000 đ ng. ồ ố ể
ủ ậ
ạ
ể i ích chung c a t p th ế ợ t m c k ho ch s n xu t kinh doanh nên công ty ấ ả ầ ng m t cách đúng đ n, h p lý là đi u ki n c n ệ ề ắ ợ ộ ứ ế ộ
ế ể
ng t M c l ệ ứ ươ i lao đ ng quan tâm đ n l Đ khuy n khích ng ướ ế ể trong đó yêu c u cao nh t là v ượ ấ ầ ng. th áp dung chính sách th ưở ưở thi ấ ệ ưở
ng hi n công ty áp d ng: ự ệ ấ ườ
ượ ượ n cây c giao. Khi năng xu t v ề t m c 11.300 kg thì công nhân đ u ứ
v ướ đ ượ ề
ng có thành tích su t x c trong công t đ kích thích năng xu t. Cách th c th ụ ứ ng khi th c hi n đ k ho ch đ - Th ủ ế ạ ưở ng cà v t m c 11.300 kg/ha thì toàn b l ộ ượ ứ ng c a công ty. c nh n và đó là ti n th ậ ủ ưở sáng ki n k thu t và th ng t - Th ậ ỹ ế ưở ưở ừ ấ ắ
vi c.ệ
- Th ng t i nhu n áp d ng khi l i nhu n c a công ty tăng lên. ưở l ừ ơ ụ ậ ợ ậ ủ
2.2.2.2. Cách xác đ nh qu ti n l ng c a Công ty ỹ ề ươ ị ủ
ng và thu nh p c a ng Ti n l ậ ụ ộ
ệ ộ ẩ ộ
ườ ủ ng s n ph m, năng su t, ch t l ấ ấ ượ i lao đ ng. Qu ti n l ỹ ề ươ ộ i lao đ ng ph thu c vào vi c th c hi n ệ ự ộ ng ng lao đ ng. Công ty có m t qu l ỹ ươ ầ ng c a Công ty bao g m các thành ph n ủ ồ
ề ươ kh i l ả ố ượ đ tr cho ng ườ ể ả sau:
Qu ti n l ng chính ỹ ề ươ
ả ả ươ ộ
ng chính: là l ươ ng ph i tr cho công nhân viên lao đ ng gián ti p, ế ụ ấ ng cho công nhân lao đ ng tr c ti p và các kho n ph c p ự ế ả ộ
48
-Ti n l ề ươ các kho n t m ng l ả ạ ứ (n u có). ế
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
cho ng ề ươ ề ươ ả ườ ộ ỉ ệ ượ c
ng l , ngh công vi c riêng và các kho n ph c p -Ti n l ươ ng ph : là ti n l ụ ng ngh phép, l ễ ỉ ỉ ng tr ệ h ưở i lao đ ng ngh vi c, đ ụ ấ ả
Qu ti n l ng ph : ỹ ề ươ ụ Bao g m l ồ ươ ộ ng tr cho nhân công thuê ngoài, lao đ ng ả
49
th i v . ờ ụ
SV: Hoàng Văn Hòa
Qu l
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Qu l
ng k ho ch c a ỹ ươ ế ạ ủ công ty năm 2013.
ỹ ươ ủ
ng c a giám đ c ố Vkhgđ = Lgđ x (Hcv + Hpc) x TLmin x (1+ K đcql) x 12 tháng
Trong đó:
ng k ho ch c a giám đ c. ố ạ ủ ỹ ề ươ
ế ng giám đ c ố ng.
ng.
ng t Vkhgđ: Qu ti n l S l Lql: ố ượ H s l Hcv: ệ ố ươ Ph c p bình quân tính theo h s l Hpc: ụ ấ TLmin: M c l ứ ươ ể ố ệ ố ươ i thi u công ty l a ch n đ tính qu l ọ ự ể ỹ ươ ứ ng viên ch c
qu n lý. ả
ng k ho ch. ế ạ ỹ ươ
ư ỉ ượ
c tính nh sau: ố
ự ọ
ứ ươ ứ ươ ụ c áp d ng theo ngh đ nh 31/2012/NĐ-CP ngày ị ị
c xác đ nh nh sau: - H s đi u ch nh tăng thêm qu l ỉ ệ ố ề ư ị
K đcql: H s đi u ch nh tăng thêm qu l ệ ố ề + Các thông s trên đ ố - Công ty có m t giám đ c. ộ i thi u công ty l a ch n. ng t - M c l ể ố i thi u đ ng t M c l ượ ể ố 12/4/2012 c a chính ph la 1.050.000 đ ng. ủ ủ ồ ng đ ượ ỹ ươ K đcql= k1 + k2
Trong đó:
k1 : K2: H s đi u ch nh theo vùng. ỉ H s đi u ch nh theo ngành. ỉ ệ ố ề ệ ố ề
ệ ố ề ỉ
2 = 1,0.
H s đi u ch nh theo vùng có 3 đ a bàn công ty có h s đi u ch nh k 1 = 0,1. ị H s đi u ch nh theo ngành có 3 nhóm ngành thì công ty thu c nhóm ngành ộ
ỉ
ệ ố ề ệ ố ề nông nghi p, th y l ệ Gi i thi u công ty áp d ng là: ớ ạ i nên h s đi u ch nh k ệ ố ề ng t ố ươ ể ụ
ỉ ỉ ủ ợ i h n trên c a khung l ủ TLminđc = TLmin x (1+ K đcql)
i thi u công ty áp d ng t Nh v y khung l ng t = 1.050.000 x (1 +1,1) = 2.205.000 đ ngồ ố ư ậ ươ ụ ể ừ 1.150.000 đ n 2. 205.000 ế
đ ng.ồ
+ Đ công ty áp d ng h s đi u ch nh tăng thêm trong khung quy đ nh khi ỉ ệ ố ề ị
ự ề
ụ th c hi n đ các đi u ki n sau: ệ - N p ngân sách nhà n ể ệ ủ ộ ướ ố c theo quy đ nh c a lu t thu và các văn b n th ng ủ ế ả ậ ị
ấ ệ
i nhu n k ho ch không th p h n so v i l ế ạ ớ ợ ấ ậ ơ ạ i nhu n k ho ch ế ậ
năm tr
ng bình quân k ho ch so v i th c hi n năm tr ề ươ ệ ớ ướ
ề c li n ng bình ứ
50
nh t th c hi n. ự - Ph i có l ợ ả c li n k . ướ ề ề - M c tăng ti n l ế ứ k c a viên ch c qu n lý công ty không đ ả ề ủ quân k ho ch so v i th c hi n năm tr ớ ự ệ ế ạ ạ c v ượ ượ c li n k c a ng ướ ề ề ủ ự ứ ườ t quá m c tăng ti n l ề ươ i lao đ ng. ộ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
, qu l ậ ặ ỗ ỹ ươ ệ ng k ho ch th c hi n ự ế ạ
+ Đ i v i công ty không có l ố ớ ng t theo m c l ợ i thi u nhà n ứ ươ ể ố i nhu n ho c l c quy đ nh. ướ ị
B ng 2.12: h s l ng và ph c p c a giám đ c năm 2013 ệ ố ươ ả ụ ấ ủ ố
STT H và tên ọ Ch c vứ ụ ổ ụ T ng h s và ph ệ ố c pấ
6,31
Lê Ng c Ánh ọ
Giám đ cố
H sệ ố PCKV T ngổ 6,81 1 0,5
Đ i v i nhân viên qu n lý gián ti p khác ng phòng, ( phó giám đ c, ố tr ưở ế ả
Vkhgđ = 1 x (6,31+ 0,5) x 1.050.000 x ( 1 +1,1) x 12 tháng = 180.192.600 (đ ng)ồ ố ớ phó phòng, nhân viên, …)
Vkhgt = Lgt x (Hcv + Hpc) x TLmin x (1+ K đcgt) x 12 tháng
Trong đó:
ng k ho ch viên ch c qu n lý gián ti p khác. ế ả ế ỹ ề ươ
ứ ứ ế ạ ả
ứ ng.
ng.
ng t ệ ố ươ i thi u công ty l a ch n đ tính qu l ọ ự ể ể ỹ ươ ứ ng viên ch c ố
ả
ng k ho ch. ỹ ươ ế ạ
Vkhgt: Qu ti n l Lgt: S viên ch c ch c qu n lý gián ti p khác. ố H s l Hcv: ệ ố ươ Ph c p bình quân tính theo h s l Hpc: ụ ấ TLmin: M c l ứ ươ qu n lý gián ti p khác. ế ệ ố ề ấ K đcgt: H s đi u ch nh tăng thêm qu l ế Công ty l y h s đi u ch nh là 0,523 cho các nhân viên lao đ ng gián ti p ỉ ệ ố ề ộ ỉ
khác.
TLminđc = TLmin x (1+ K đcql)
Nh v y khung l i thi u công ty áp d ng t ng t = 1.050.000 x (1 +0,523) = 1.599.150 đ ng.ồ ư ậ ươ ụ ể ố ừ 1.150.000 đ n 1.599.150 ế
51
đ ngồ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
B ng 2.13 H s l ng c p b c c a nhân viên gián ti p ệ ố ươ ả ấ ậ ủ ế
STT
H và tên T ng h s và ph c p ọ Ch c vứ ụ ụ ấ ệ ố ổ
Tr n Văn Oanh
ầ
H sệ ố PCCV PCKV T ngổ 6,15 1 0,5
5,65 PHÒNG T CH C – HÀNH CHÍNH
Ứ
ươ
0,4 0,3
ng
ế
1 2 3 3,84 3,17 3,07 2,94 2,37 2,57 0,5 0,5 0,5 D ng Đình Kháng Lê Đăng Th ngắ Phan Thanh H iả
ng ươ
1 2 3 4
P.Giám đ cố Ổ Tr.phòng TC P.phòng TC Lái xe PHÒNG K TOÁN Ế K toán tr ưở Nhân viên Th Quủ ỹ Nhân Viên
5,32 2,34 3,89 2,65
Đào Văn Độ Lã Th Thanh Ph ị Nguy n Văn Hà ễ Nguy n Tuy t Hoa ễ
0,5 0,5 0,5 0,5 ế
ạ ạ
0,4 0,3 0,3 0,3 ưở
ụ
ầ
Lê t n L c ự ấ Ph m Th Thu H nh ị Nguy n Đình Lê ễ Nguy n Thành Công ễ Nguy n Quang Ninh ễ Ksor Sa Tr n Xuân N ầ Hà Đ c H i ộ ứ Nguy n Th H o ị ả ễ Tr n Quang Suý ơ
iớ
ng ng ng ng ng ng ng ng ng 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Nguy n Đình S n ễ Lê Xuân Gi 12 13 Nguy n Văn Chăm ễ 14 Hoàng Văn Thành 15 Nguy n Văn H c ọ ễ 16 Nay Y NaJa 17 Tr.phòng NN P.phòng NN P.phòng NN Đ i Tr ng ộ Lái máy Nhân Viên Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ Đ i Tr ưở ộ B o v ệ ả CTCĐCS Trình Kh c D ng ươ ắ T ngổ
H s l
ng bình quân
ệ ố ươ
5,82 2,84 4,39 3,15 PHÒNG NÔNG NGHI PỆ 4,79 2,98 4,69 4,69 4,9 2,49 4,69 4,69 4,5 3,55 4,5 4,31 3,93 3,55 3,55 2,9 4,2 101,34 4,0536
3,89 2,18 3,89 3,89 4,4 1,99 3,89 3,89 3,7 2,75 3,7 3,51 3,13 2,75 2,75 2,4 3,7 84,14 3,3656 4,7 0,174 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 12,5 0,5
52
Vkhgt = 25 x 1.050.000 x 4,0536 x (1 + 0,523) x 12 tháng = 1.944.694.332 (đ ng)ồ Đ i v i nhân viên lao đ ng tr c ti p. ự ế ố ớ ồ ị c áp d ng theo ph ộ - Công nhân tr ng cà phê. Cách xác đ nh qu l L ủ ng cho 1 ha cà phê ụ ự ế ượ ươ ẩ ng án khoán s n ph m ả ỹ ươ ng c a lao đ ng tr c ti p đ ộ giai đo n 2011 -2015. ươ ạ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
c tính nh sau: Các s li u trên đ ố ệ ượ ư
B ng 2.14: Đ nh m c công cho 1 ha cà phê / năm ứ ả ị
STT Danh m c công vi c ệ ụ B cậ Hệ số T ngổ h sệ ố
n cây ệ
ỉ
ơ ạ ườ ỏ ấ ạ ồ ạ ồ
ệ
ầ
1 2 3 4 5 6 7 1 1 4 2 4 2 2 1,55 1,55 2,65 1,85 2,65 1,85 1,85 Số nượ l g 4 28 52 12 18 21 20 6,2 43,4 137,8 22,2 47,7 38,85 37
ố i n ướ ướ ạ ắ ỏ 8 2 1,85 40 74
ặ
i V sinh v Làm c , l p r ch ép xanh xoa ch i, t o hình, t a cành. N o b n, bón phân vô c phun thu c Sâu, b nh T c 3 l n Đào r ch ép xanh C t c ép xanh ho c t o ngu n h u c và ồ ư ơ ặ ạ bón Tr ng d m và chăm sóc cây d m ặ ồ T o b n n ạ
ậ ư
ồ ướ ướ ắ ố ẩ
Thu ho ch s n ph m ả
ạ ự
3 2 2 2 2 3 2 2 2,22 1,85 1,85 1,85 1,85 2,22 1,85 1,85 , phép năm h i h p ộ ọ ỉ ễ
2 6 1 2 13 56 2 30 307 44,4 11,1 1,85 3,7 24,05 124,32 3,7 55,5 635,81 9 10 c t 11 Chăm sóc cây ch n gió, che bóng 12 B c x p lên xu ng v t t ố ế 13 B o v s n ph m ả ệ ả 14 ẩ 15 Công d phòng 16 Công ngh l ổ ộ
ậ ậ ậ ậ ố T ng c ng T ng s 307 công, b c 1 = 32 công, b c 2 = 147 công, b c 3 = 58 công, b c 4 = 70 ổ công
H s bình quân = =2,07 ệ ố 635,81 307
ơ H s bình quân x m c l ng t i thi u năm 2011 ệ ố ứ ươ ố ể = 26 công Đ n giá ngày công không có ti n ph c p ụ ấ ề khu v cự
ng t ệ ố ứ ươ ố i ự thi u năm 2011 (H s bình quân + ph c p khu v c) x m c l ụ ấ ể =
26 công Đ n giá ngày ơ công có ti nề ph c p khu ụ ấ v cự
Đ n giá ngày công không có ti n ph c p khu v c: ụ ấ ự ề ơ
= = 66.080 (đ ng/công) ồ 2,07 x 830.000 26 công
53
Đ n giá ngày công có ti n ph c p khu v c: ụ ấ ự ề ơ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
= = 82.042 (đ ng/công) ồ (2,07 + 0,5) x 830.000 26 công
ồ
ồ
BHXH, BHYT, BHTN = (2,07 x 307 x 830.000/26 ) x 20% = 4.057.359 (đ ng/ha) KPCĐ = (2,07 + 0,5) x 307 x 830.000/26 x 2% = 503.740 (đ ng/ha) BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 4.057.359 + 503.740 = 4.561.099 (đ ng)ồ
B ng 2.15: B ng t ng h p chi phí s n xu t kinh doanh cho 1 ha/năm ổ ợ ả ấ ả ả
Kho n m c chi ụ ả
S l ng ố ượ Đ n giá ơ T lỷ ệ T ngổ chi 1000đ Trong đó Ng iườ Lđ ngộ 1000đ
n cây 4% ườ
116.000.000 14.958.536.016
4.640 8,44% 3.936 319 Doanh nghi pệ 1000đ 4.640 3.936 319 ố
ử ụ 5.690.018.065 1,8% 319 319
ố
184.369.550 343
307 82.042 25.186 343 0 25.186
22% 4.561 4.561
20.286.796 3%
608 300 ộ ả
300 ụ ả
608 300 300 400 400 ề
8.500 8.500 ấ
, phân ậ ư 15.940 15.940
2.850 565 7.226 2.850 565 4.168 60.224.586 12% 3.058
18.497.695.079 21,5% 4.000 4.000
215.000.000
670 80.347
(%) 670 51.803 28.544 64,5% 35,5% ổ ỷ
54
11.300 7.286 4.014 1. Kh u hao v ấ 2. Kh u hao TSCĐ khác ấ 3. Thu s d ng v n ử ụ 3.1. Thu s d ng v n ố ngân sách ầ 3.2 Thu s d ng v n đ u ử ụ t .ư 4. Ti n thuê đ t ấ ề 5. Th y l i phí ủ ợ 6. Chi phí nhân công 7. BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN 8. Qu tr c p MVL ỹ ợ ấ 9. B o h lao đ ng ộ 10. Công c s n xu t ấ 11. Ti n tàu xe đi phép 12. Chi phí QLDN, s nả xu t chung 13. chi phí v t t bón i n c 14. Chí phí t ướ ướ 15. Chi v t t , s n ph m ẩ ậ ư ả 16.1 lãi vay v n l u đ ng ố ư ộ 16.2 Tính 30% lãi vay công ty IASAo chuy n nể ợ 17 Chi khác T ng chi phí T lên đ u t ầ ư ẩ Phân ph i s n ph m ố ả (kg/ha)
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
i : 7.110 đ ng/kg. Giá thành m t kg t ộ ồ Nh v y t ươ b ng s li u trên ta th y theo ph ư ậ ừ ả ấ
ng án khoán c a công ty giai ủ ng theo s n ph m là 4.014 ẽ ộ ươ ậ ươ ả ẩ
ố ệ đo n 2011- 2015 thì m t năm công nhân s nh n l ạ kg/ha
ứ ươ ư ứ
u, t ồ ng trên thay đ i tùy thu c vào giá m i năm, còn m c s n l ng ng 28.544.320 đ ng/ha theo nh m c giá 7.110. Th c t ng thì c ỗ ứ ả ượ ự ế ố ổ ộ
phê t ươ m c ti n l ứ ề ươ đ nh. ị
ng Vkhtt= di n tích cà phê x đinh m c ti n l
ủ ạ
ố ệ ứ ề ươ ng k ho ch c a công nhân cà phê. ng c a 1 ha cà phê/ năm ủ ế ứ ươ
ố ớ Vkhcs= s ha cao su x Đ nh m c l Trong đó: Vkhcp Qu l ỹ ươ Vkhcp = s ha cà phê x Đ nh m c l ị Vkhcp= 333,5 x 28.544.320 = 9.519.530.720 đ ngồ - Đ i v i công nhân làm cao su. ố ứ ươ ủ ị ng c a m t ha cao su ộ
ng c a công nhân cao su. ủ
Trong đó: Vkhcs : Qu l ỹ ươ ứ ư ị Theo nh đ nh m c công ty đ a ra hi n nay 1ha công ty quy đ nh 42 công/ ệ ư ị
ơ ồ
năm và đ n giá là : 113.712 đ ng/ công. Hi n nay công ty có 141 ha cao su. Đ nh m c l ứ ươ ệ ị ủ ộ ồ
ng c a m t ha cao su = 42 x 113.712 = 4.775.904 (đ ng). Vkhcs = 4.775.904 x 141 = 673.402.464 (đ ng)ồ
ố ớ
Vkhtn = Đ n giá x s lao đ ng ộ ố
ng k ho ch cho lao đ ng thuê ngoài. Vkhtn: qu l - Đ i v i nhân viên thuê ngoài. ơ ộ ế ạ ỹ ươ
ệ Vào mùa thu hái cà phê công ty c n có công nhân ph i và x c nhân, công vi c ạ
ơ mang tính ch t mùa v lên công ty quy t đ nh thuê ngoài. ầ ế ị ụ
i. ấ ộ ố ạ ườ
ờ
S lao đ ng thuê ngoài k ho ch là 10 ng Th i gian thuê Công ty l y h s l ướ ấ ệ ố ươ
ng và phu c p là 3,85 ( h s 3,2; ph c p 0,65) ng và ph ng t ế c tính là 45 ngày. ấ M c l ứ ươ ụ ấ ệ ố ươ ệ ố ể ố ụ ng ngày ơ ề ươ i thi u x h s l c pấ Đ n giá ti n l = 26 công
1.050.000 x 3,85 ng ngày ơ = 155.481 (đ ng)ồ Đ n giá ti n l ề ươ = 26
Vkhtn = 155.481 x 45 x 10 = 69.966.450 (đ ng)ồ ng k ho ch ế ạ ổ ươ
55
ng k ho ch T ng quý l ∑Vkh = Vkhgđ+ Vkhgt + Vkhcp + Vkhcs+ Vkhtn Trong đó: ∑Vkh : T ng qu l ổ ỹ ươ ế ạ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
: ∑Vkh = 180.192.600 + 1.944.694.332 + 9.519.530.720 + 673.402.464 + 69.966.450 = 12.387.786.566 đ ngồ
Qu l - Qu l
c a công ty năm 2013.
ỹ ươ ỹ ươ ng th c t ự ế ủ ng lao đ ng gián ti p ộ ế
B ng 2.16: B ng l ng áp dung cho 6 tháng đ u năm ả ả ươ ầ
ĐVT: 1000 đ ngồ
STT H và tên ọ S ti n ố ề Ph c p ụ ấ Hệ số T ngổ ngươ l
Lê Ng c Ánh ọ
ầ ươ
ng ươ
ế
ạ ạ Tr n Văn Oanh D ng Đình Kháng Lê Đăng Th ngắ Phan Thanh H iả Đào Văn Độ Lã Th Thanh Ph ị Nguy n Văn Hà ễ Nguy n Tuy t Hoa ễ Lê t n L c ự ấ Ph m Th Thu H nh ị
ụ
ầ
iớ
Trình Kh c D ng ắ ươ
6,31 5,65 2,94 2,37 2,57 5,32 2,34 3,89 2,65 3,89 2,18 3,89 3,89 4,4 1,99 3,89 3,89 3,7 2,75 3,7 3,51 3,13 2,75 2,75 2,4 3,7 90,45 6.626 5.933 3.087 2.489 2.699 5.586 2.457 4.085 2.783 4.085 2.289 4.085 4.085 4.620 2.090 4.085 4.085 3.885 2.888 3.885 3.686 3.287 2.888 2.888 2.520 3.885 94.981 H sệ ố phụ c pấ 0,5 0,5 0,9 0,8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,9 0,8 0,8 0,5 0,5 0,5 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,5 0,5 17,4 525 525 945 840 525 525 525 525 525 945 840 840 525 525 525 840 840 840 840 840 840 840 840 840 525 525 18270 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nguy n Đình Lê ễ 13 Nguy n Thành Công ễ 14 Nguy n Quang Ninh ễ 15 Ksor Sa Tr n Xuân N 16 ầ 17 Hà Đ c H i ứ ộ 28 Nguy n Th H o ị ả ễ Tr n Quang Suý 19 20 Nguy n Đình S n ơ ễ Lê Xuân Gi 21 22 Nguy n Văn Chăm ễ 23 Hoàng Văn Thành 24 Nguy n Văn H c ọ ễ 25 Nay Y NaJa 26 T ngổ
56
(Ngu n: Phòng hành chính - t ng h p) 7.151 6.458 4.032 3.329 3.224 6.111 2.982 4.610 3308 5.030 3.129 4.925 4.610 5.145 2.615 4.925 4.925 4.725 3.728 4.725 4.526 4.127 3.728 3.728 3.045 4.410 113.251 ợ ổ ồ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
B ng 2.16: B ng l ng áp dung cho 6 tháng cu i năm ả ả ươ ố
ĐVT: 1000 đ ngồ
STT H và tên ọ S ti n ố ề Ph c p ụ ấ Hệ số T ngổ ngươ l
ầ ươ
ng ươ
ế
ạ ạ
ụ
ầ
iớ
Lê Ng c Ánh 1 ọ Tr n Văn Oanh 2 D ng Đình Kháng 3 Lê Đăng Th ngắ 4 Phan Thanh H iả 5 Nguy n Th Th 6 ư ị ễ Đào Văn Độ 7 Lã Th Thanh Ph 8 ị 9 Nguy n Văn Hà ễ 10 Nguy n Tuy t Hoa ễ Lê t n L c 11 ự ấ 12 Ph m Th Thu H nh ị 13 Nguy n Đình Lê ễ 14 Nguy n Th H ng Vân ễ ị ồ 15 Nguy n Thành Công ễ 16 Nguy n Quang Ninh ễ 17 Ksor Sa Tr n Xuân N 18 ầ 19 Hà Đ c H i ộ ứ 20 Nguy n Th H o ị ả ễ Tr n Quang Suý 21 22 Nguy n Đình S n ơ ễ Lê Xuân Gi 23 24 Nguy n Văn Chăm ễ 25 Hoàng Văn Thành 26 Nguy n Văn H c ọ ễ 27 Nay Y NaJa 28 ươ
H sệ ố phụ c pấ 0,5 0,5 0,9 0,8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,9 0,8 0,8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,5 0,5 18.4 575 575 1.035 920 575 575 575 575 575 575 1.035 920 920 575 575 575 575 920 920 920 920 920 920 920 920 920 575 575 21160 Trình Kh c D ng ắ T ngổ
(Ngu n: Phòng hành chính - t ng h p) 7.257 6,31 6.498 5,65 3.381 2,94 2.726 2,37 2.956 2,57 2.691 2,34 6.118 5,32 2.691 2,34 4.474 3,89 3.048 2,65 4.474 3,89 2.507 2,18 4.474 3,89 2.691 2,34 4.474 3,89 5.060 4,4 2.289 1,99 4.474 3,89 4.474 3,89 4.255 3,7 3.163 2,75 4.255 3,7 4.037 3,51 3.600 3,13 3.163 2,75 3.163 2,75 2.760 2,4 3,7 4.255 95.13 109.408 ồ 7.832 7.073 4.416 3.646 3.531 3.266 6.693 3.266 5.049 3.623 5.509 3.427 5.394 3.266 5049 5.635 2.864 5.394 5.394 5.175 4.083 5.175 4.957 4.520 4.083 4.083 3.335 4.830 130.568 ợ ổ
là 14.670 nghìn đ ng. ổ ờ ồ
ề ươ ng th c t ng làm thêm gi ự ế lao đ ng gián ti p năm 2013 là: ế ỹ ươ ậ ổ ộ
Năm 2013 t ng ti n l V y t ng qu l = (113.251 x 6 + 130.568 x 6 ) – (3.266 x3 x2) + 14.670 = 1.443.333 (1000 đ ng)ồ
57
- Qu l ng lao đ ng tr c ti p. ỹ ươ ự ế ộ Công nhân cà phê.
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ng cà phê c a công ty là 5.144 t n t i và t ng di n tích ổ ả ượ ấ ươ ủ ệ ổ Năm 2013 t ng s n l cà phê là 333,5 ha.
Năng xu t bình quân 1 ha = ấ =15,424 t n/ha ấ
ắ 5.144 333,5 ồ
ng án khoán thì 15,424 t n s đ c chia nh sau: Đ n giá bình quân công nhân c t giá là 8.500 đ ng/kg. Nh v y theo ph ấ ẽ ượ ơ ư ậ ươ ư
B ng 2.17: Đ nh m c phân chia s n ph m cho 1 ha/ năm ứ ả ẩ ả ị
Th Ch tiêu ỉ ngưở L ươ th ng và ngưở ẩ S n ph m ả ng công l ươ cượ nhân đ Năng xu t bình ấ quân S n l ả ượ ng ph i n p cho ả ộ công ty nh nậ
15.424 7.286 4.124 8.138 4.014
34.119 35.054 69.173 L ả ng s n ượ ph m (kg) ẩ Thành ti nề (1000đ)
(Ngu n: Phòng k toán) ồ Nh v y ng ư ậ năm 2013 ti n l ề ươ ế ề bình quân c a 1 ha cà phê (không tính ti n ủ
th
ngưở ) là 34.119 1000 đ ngồ T ng qu l ng công nhân cà phê là = ỹ ươ ổ 34.119 x 333,5 = 11.378.686 (1000 đ ng)ồ
Công nhân cao su. Theo nh đ nh m c công ty đ a ra hi n nay 1ha công ty quy đ nh 42 công/ ệ ứ ư ị ư ị
ồ ơ
ứ ươ ộ ồ
ng c a m t ha cao su = 42 x 113.712 = 4.775.904 (đ ng). = 4.775.904 x 141 = 673.402.464 (đ ng)ồ
Qu l năm và đ n giá là : 113.712 đ ng/công. Hi n nay công ty c ó 141 ha cao su. ệ Đ nh m c l ị ủ ng công nhân cao su Qu l ỹ ươ ng c a lao đ ng thuê ngoài ộ ủ ỹ ươ Năm 2013 công nhân chi 192.000.000 đ ng đ thuê lao đ ng ph i và x c nhân ồ ể ạ ơ ộ
ng th c t năm 2013 = 1.443.333 + 11.378.686 + 673.402 + 192.000 ỹ ươ
cà phê. T ng qu l ự ế ổ = 13.687.421 (1000 đ ng)ồ
2.2.2.3. Các ph ng pháp xây d ng đ n giá ti n l ng t i công ty. ươ ề ươ ự ơ ạ
ng tính trên l i nhu n k ho ch và t ng doanh ơ ề ươ ợ ậ ế ạ ổ Công ty xác đ nh đ n giá ti n l ị thu k ho ch. ế ạ
B ng 2.18: Doanh thu và l i nhu n k ho ch năm 2013 ả ợ ậ ế ạ
STT N i dung ĐVT ộ Th c hi n 2012 ệ ự K ho ch ế ạ 2013
58
1 T ng doanh thu 38.000.000.000 37.686.190.516 ổ Đ ngồ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
2 L i nhu n tr c thu 1.800.000.000 1.758.264.544 ậ ợ ướ ế Đ ngồ
(Ngu n: Phòng hành chính - t ng h p) ợ ổ ồ
Đ n giá ti n l ng tính trên l i nhu n ề ươ ơ ợ ậ
Đ n giá ti n l ề ươ ơ ế . ng c a lao đ ng gián ti p ộ ủ
Do công ty ch thuê lao đ ng ngoài gi ữ ộ ờ ỉ ườ ạ c đ a vào đ tính đ n giá ti n l theo mùa v , vào nh ng tháng hái cà ụ i ph i cà và x c nhân. Lên chi phí ti n l ng cho lao đ ng thuê ngoài ộ ề ươ ng cho lao đ ng gián ti p. ộ ề ươ c n có ng ầ đ ượ ư ơ ể ế ơ
Vđggt = Vkhgđ + Vkhgt + Vkhtn Pkh
Đ n giá ti n l ng k ho ch c a lao đ ng gián ti p. Trong đó: Vđggt : ề ươ ơ ủ ế ế ạ ộ
Pkh : L i nhu n k ho ch. ậ ế ạ ợ
ợ i Vđggt = = 1,219 đ ng l ồ nhu nậ 180.192.600 + 1.944.694.332 +69.966.450 1.800.000.000
Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng c a lao đ ng tr c ti p. ộ ự ế ủ
Vđgtt = Vkhcp + Vkhcs Pkh
ng k ho ch c a công nhân gián ti p. Trong đó: Vđgtt : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ế ạ ủ ế
9.519.530.720 + 673.402.464 = 5,663 đ ng l i nhu n Vđgtt = ồ ợ ậ 1.800.000.000
Đ n giá ti n l ng c a toàn công ty. ề ươ ơ ủ
Vđg = ∑Vkh Pkh
12.387.786.566 ợ i Vđg= = 6,882 đ ng l ồ nhu nậ 1.800.000.000
Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng tính trên t ng doanh thu. ổ
Đ n giá ti n l ề ươ ơ ế . ng c a lao đ ng gián ti p ộ ủ
59
Vđggt = Vkhgđ + Vkhgt + Vkhtn DTkh
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ng k ho ch c a lao đ ng gián ti p. Trong đó: Vđggt : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ế ạ ủ ế ộ
: T ng doanh thu k ho ch. DTkh ế ạ ổ
= 0,058 đ ng doanh thu ồ Vđggt = 180.192.600 + 1.944.694.332 +69.966.450 38.000.000.000
Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng c a lao đ ng tr c ti p. ộ ự ế ủ
Vđgtt = Vkhcp + Vkhcs DTkh
ng k ho ch c a công nhân gián ti p. Trong đó: Vđgtt : Đ n giá ti n l ề ươ ơ ế ạ ủ ế
9.519.530.720 + 673.402.464 = 0,268 đ ng doanh thu Vđgtt = ồ 38.000.000.000
Đ n giá ti n l ng c a toàn công ty. ề ươ ơ ủ
Vđg = ∑Vkh DTkh
= 0,326 đ ng doanh thu Vđg= ồ 12.387.786.566 38.000.000.000
2.2.2.4. Hình th c ti n l ng t i Công ty ứ ề ươ ạ
ứ
hi n nay công ty áp dung 2 hình th c tr l ả ươ ng theo th i gian đ i v i lao đ ng gián ti p, ố ớ áp d ng hình ng đó là ụ ả ươ ng l ế Hình th c tr ứ ộ ờ
ộ
Th c t ự ế ệ l ả ươ ố ớ Tr l ả ơ
ứ ứ ng c a t ng nhân viên và d a vào m c ự
ừ ố ươ ng cho m i nhân viên. ỗ
ng t ị ượ ủ ừ đó tính l ủ
ng t ứ ươ c chính ph ban hành ngáy 27/6/2013 quy ồ
ng c b n trên cùng v i c p b c công vi c c a t ng ng đ ng/tháng. Căn c vào ứ ươ ng i đ tính l i thi u c b n là 1.150.000 ố ệ ủ ừ ớ ấ ể ơ ả ậ ườ ể
c xác đ nh trên c s ti n l th c tr ứ ự ế . khoán đ i v i lao đ ng tr c ti p ng theo th i gian gi n đ n. ờ ả ươ công ty s căn c vào h s l ệ ố ươ ẽ i thi u công ty áp d ng, t l ươ ụ ể Theo ngh đ nh s 66/2013/NĐ-CP đ ố ị đ nh t ngày 1/7 m c l ị ừ m c l ứ ươ ơ ả cho t ng ng i. ừ ườ ng c b n đ L ơ ả ượ ươ ị ậ
ơ ả : L
ng c p b c ấ ng ệ ố ươ
ơ ở ề ươ ơ ả = Lmin x h s l Lc b n ng theo h s c p b c. ậ
Lc b n Lmin : M c l ướ ươ ứ ươ
c quy đ nh. ị ự ụ ấ
ệ ố ấ ng t i thi u do nhà n ể ố H s ph c p = ph c p khu v c + ph c p công vi c ệ ệ ố ụ ấ ự ụ ấ ớ
60
ươ ứ c công ty quy đ nh cho ng ng v i 575.000 đ ng ị ồ b ng sau. ở ả Phụ c p khu v c là 0,5 t Ph c p công vi c đ ệ ượ ấ ụ ấ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
B ng 2.19: H s ph c p theo công vi c ệ ệ ố ụ ấ ả
ố ụ M c ph c p Danh m cụ ụ ấ ứ Ti n ph c p ụ ấ ề đ ng/tháng ồ S tháng ph c pấ
Tr ng phòng 0,4 460.000 12 ưở
Phó phòng 0,3 345.000 12
Đ i tr ng 0,3 345.000 12 ộ ưở
(Ngu n: Phòng hành chính - t ng h p) ợ ổ ồ
min
Ph c p thu c qu l ụ ấ ỹ ươ ộ ng = h s ph c p X L ệ ố ụ ấ
T ng s = l ng. ố ổ ươ ng c b n + Ph c p thu c qu l ụ ấ ơ ả ỹ ươ ộ
m i ng ự ế ỗ i đ ườ ượ ấ c nhân trong tháng = t ng s - các kho n kh u ổ ả ố Ti n l ề ươ tr vào l ừ ng th c t ng. ươ
61
Sau đây là b ng thanh toán l ng tháng 11/2013 c a công ty cà phê đak đoa: ả ươ ủ
SV: Hoàng Văn Hòa
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th H nh ự ậ ố ị ạ ệ ễ
Các kho n kh u tr l ng ừ ươ ấ ả Hệ số STT H và tên Th c lĩnh ọ S ti n ố ề ự Ph c p ụ ấ thu c qlộ T ngổ ngươ l Ch cứ vụ H sệ ố phụ c pấ
ầ ươ
ng ươ
ế
ạ ạ
ụ
ầ
62
6,31 GĐ P.GD 5,65 2,94 TP 2,37 PP 2,57 LX 2,34 NV 5,32 KTT 2,34 NV 3,89 TQ 2,65 NV 3,89 TP 2,18 NV 3,89 PP 2,34 NV ĐT 3,89 LM 4,4 1,99 NV 3,89 ĐT 3,89 ĐT 3,7 ĐT 2,75 ĐT 3,7 ĐT 3,51 ĐT 7.257 6.498 3.381 2.726 2.956 2.691 6.118 2.691 4.474 3.048 4.474 2.507 4.474 2.691 4.474 5.060 2.289 4.474 4.474 4.255 3.163 4.255 4.037 0,5 0,5 0,9 0,8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,9 0,8 0,8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 575 575 1.035 920 575 575 575 575 575 575 1.035 920 920 575 575 575 575 920 920 920 920 920 920 Lê Ng c Ánh 1 ọ Tr n Văn Oanh 2 D ng Đình Kháng 3 Lê Đăng Th ngắ 4 Phan Thanh H iả 5 Nguy n Th Th 6 ư ị ễ Đào Văn Độ 7 Lã Th Thanh Ph 8 ị 9 Nguy n Văn Hà ễ 10 Nguy n Tuy t Hoa ễ Lê t n L c 11 ự ấ 12 Ph m Th Thu H nh ị 13 Nguy n Đình Lê ễ 14 Nguy n Th H ng Vân ị ồ ễ 15 Nguy n Thành Công ễ 16 Nguy n Quang Ninh ễ 17 Ksor Sa Tr n Xuân N 18 ầ 19 Hà Đ c H i ộ ứ 20 Nguy n Th H o ị ả ễ Tr n Quang Suý 21 22 Nguy n Đình S n ơ ễ Lê Xuân Gi 23 BHXH 8% 581 520 270 218 236 215 489 215 358 244 358 201 358 215 358 405 183 358 358 340 253 340 323 BHYT 1,5% 109 97 51 41 44 40 92 40 67 46 67 38 67 40 67 76 34 67 67 64 47 64 61 BHTN 1% 73 65 34 27 30 27 61 27 45 30 45 25 45 27 45 51 23 45 45 43 32 43 40 7.069 6.391 4.061 3.360 3.221 2.984 6.051 2.984 4.579 3.303 5.039 3.163 4.924 2.984 4.579 5.103 2.624 4.924 4.924 4.728 3.751 4.728 4.533 7.832 7.073 4.416 3.646 3.531 3.266 6.693 3.266 5.049 3.623 5.509 3.427 5.394 3.266 5049 5.635 2.864 5.394 5.394 5.175 4.083 5.175 4.957 iớ
SV: Hoàng Văn Hòa
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th H nh ự ậ ố ị ạ ệ ễ
ĐT ĐT ĐT BV NV Trình Kh c D ng ắ ươ
63
3.600 3,13 3.163 2,75 3.163 2,75 2.760 2,4 3,7 4.255 95.13 109.408 0,8 0,8 0,8 0,5 0,5 18.4 920 920 920 575 575 21160 4.520 4.083 4.083 3.335 4.830 130.568 288 253 253 221 340 8.751 54 47 47 41 64 1.639 36 32 32 28 43 1.099 4.142 3.751 3.751 3.045 4.383 119.079 24 Nguy n Văn Chăm ễ 25 Hoàng Văn Thành 26 Nguy n Văn H c ọ ễ 27 Nay Y NaJa 28 T ngổ
SV: Hoàng Văn Hòa
Hình th c tr l
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ả ươ ứ ẩ ng khoán theo s n ph m. ả
Công ty áp d ng hình th c tr l ả ươ ụ ứ ự ng khoán đ i v i công nhân lao đ ng tr c ố ớ ộ
ti p.ế
ằ ủ ẩ ả
ươ Các công nhân tr ng cà phê nh n l ồ i. Theo ph ươ ủ ẩ ả ộ
ượ
ư ộ
ẩ ậ ươ ữ ị ườ
i. Ti n l ng c a mình b ng chính s n ph m mình ậ ươ ng án khoán s n ph m c a công ty thì m t năm làm ra đó là cà phê t công nhân phài làm ra 11.300 kg/ha/năm, trong đó công nhân ph i n p cho công ty ả ộ ng là 4.014 kg/ha/năm. c nh n l 7.286 kg/ha/năm và công nhân đ ậ ươ Nh ng s s n ph m 4.014 kg v n ph i giao n p cho công ty gi , khi nào ả ẫ ố ả ng hi n ệ ng thì lên công ty c t giá cà phê theo giá th tr ố ắ ố ng c a công nhân = 4.014 kg x giá cà phê th i đi m công nhân mu n ủ ể ờ ề ươ
công nhân mu n nh n l t ạ l y.ấ
Nh v y ti n l ng c a m i công nhân s khác nhau ph thu c vào m c giá ủ ứ ụ ẽ ộ
ề ươ cà phê th i đi m công nhân mu n l y. ỗ ố ấ ư ậ ờ
ượ ứ ừ
c nh n v , ph n cà phê th a đó coi nh là th N u nh năng xu t c a 1 ha/ năm v ấ ủ ề ậ ầ t m c 11.300 kg thì ph n cà th a đó ầ ng c a công ty ừ ưở ủ ư
ể ư ế công nhân s đ ẽ ượ cho công nhân.
Nh v y công nhân ch đ c nh n l ng vào cu i năm, khi đã thu hái cà ư ậ ỉ ượ ậ ươ ố
song.
ng, chi tr cho sinh ho t hàng Hàng tháng công ty v n cho công nhân ng l ẫ ứ ươ ả ạ
ngày.
ng t i Công ty 2.3. Đánh giá chung v th c tr ng công tác ti n l ề ự ề ươ ạ ạ
2.3.1. Nh ng thành t u, k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ự ế
Nhìn chung v t ươ ẽ ở ố
ng đ i ch t ch và ặ ể ng ề ươ ớ Công ty t ặ ề ổ ứ ỉ ứ ộ ấ ị ủ
ch c công tác ti n l đ t m c đ hoàn ch nh nh t đ nh, phù h p v i quy mô và đ c đi m c a Công ty. ợ ạ Th c t năm 2013: ự ế
ưở = = 5.047 (1000đ/tháng) ng bình ng + th Ti n l ề ươ quân c a lao đ ng gián ti p ế ộ ủ 1.443.333+ 192.000 27 x12
Ti n l 69.173 x333,5+ 673.402 = =4.837 (1000đ/tháng) ưở ộ 409 ng + th ng bình ề ươ quân c a lao đ ng tr c ự ủ ti pế
69.173 x333,5+ 673.402 + 1.635.333
64
= = 4.850 (1000đ/tháng) Ti n l ề ươ th ưở 436 x12 ng, ng bình quân
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ứ ớ
đ/tháng là t ộ ố
Nh v y v i m c thu nh p là 4.850 1000 ở ư ậ vùng nông thôn, góp ph n đ m b o cho cu c s ng c a ng ả ươ ủ ậ ầ ng đ i cao v i m c ứ ố i lao đ ng. ườ ớ ộ ả s ng ố
i Công ty đã đem l i cho Công ty ng trong th i gian qua t ờ ạ ạ
ể ữ ư
l Công tác tr ả ươ nh ng u đi m sau: ệ ườ ề
ng cho công nhân đ m b o th ả ng công nhân, các th t c thanh toán rõ ràng, đúng ch ạ ươ ợ ươ ặ ng xuyên, đ u đ n, ế ả ủ ụ
- Vi c thanh toán l không có tình tr ng n l đ quy đ nh. ộ ị
- Công ty nghiêm túc th c hi n ch đ gi làm vi c, có chính sách b i d ự ế ộ ờ ệ
ệ ờ ố ệ ế
ơ ớ
ồ ưỡ ng thích h p cho vi c tăng ca. Công ty đã quan tâm đ n đ i s ng CBCNV trong nh ng ữ ợ t d p l ể ọ ắ ị ễ ế ố - Vi c trích l p các kho n trích theo l t, m đau đ h g n bó h n v i Công ty. ả ệ ầ
ng th c hi n đ y đ , đúng quy đ nh, ị ủ ự ư i lao đ ng v m i ch đ nh : ề ọ ườ ế ộ ệ ộ ề ợ ị
ữ ệ
- Công ty đã xây d ng m t ph ậ ươ i cho ng thanh toán k p th i đ m b o quy n l ả ờ ả khám ch a b nh, tr c p m đau, thai s n …. ả ợ ấ ố ng th c tr l ứ ự ộ ợ ươ ả ươ
ủ ớ ệ
ả ả ự ươ
i lao đ ng, giúp gi ộ ự ườ
ng h p lý, phù h p v i ho t ạ ợ đ ng lĩnh v c kinh doanh c a công ty, đ m b o s n xu t kimh doanh hi u qu . ả ấ ộ ả ự ự ạ ng đ m b o công khai, dân ch , công b ng, rõ ràng, th c s t o Vi c tính l ằ ệ đ ng l c thúc đ y phát tri n nâng cao đ i s ng cho ng ả i ể ộ quy t công ăn vi c làm cho ng ộ ế ườ
ẩ ệ ữ ủ ệ
ề ươ ng, ti n th ề ụ ấ ủ ị
ng v i tăng l ợ ế ộ ưở ỹ ề ươ ệ ạ ậ
ả ả ủ ờ ố i lao đ ng trong vùng. - Trong nh ng năm qua, công ty đã th c hi n đ y đ các chính sách, ch đ ế ộ ầ ự ộ c đ i v i cán b ng, ph c p theo đúng quy đ nh c a nhà n ướ ố ớ ng là h p lý và luôn đ m b o nguyên ả ả ng đã t o đi u ki n ệ ụ ươ ạ i lao đ ng tích c c, năng đ ng, sáng t o trong công vi c và thúc đ y ho t ệ ạ ề ẩ ộ
ti n l ưở công nhân viên. Vi c s d ng qu ti n l ệ ử ụ i nhu n. Vi c áp d ng ch đ th t c tăng l ợ ắ cho ng ườ ự đ ng s n xu t c a công ty. ả ộ
ề ươ ủ ừ ậ ơ
ng thì đ n giá ti n l ỹ ươ ự ượ
ớ ộ ấ ủ Bên c nh t ng qu l ổ c chú ý xây d ng. Ngoài ra, Công ty có các hình th c tr l ng lao đ ng, đ m b o công b ng cho t ả ng c a t ng, t ng b ph n lao ộ ừ ng thích ả ươ t c lao đ ng trong ộ ứ ấ ả ỗ ố ượ ả ằ ộ
ạ đ ng cũng đ ộ h p v i m i đ i t ớ ợ công ty.
- V i vi c quy đ nh dõ dàng l ị ẩ
ộ i thì công nhân đ ớ ộ ả ng s n ph m d còn l ẩ ư ạ
ườ ượ ả ắ ủ ớ
ộ ượ ờ ộ thêm phân bón, … nh m tăng năng xu t t ng s n ph m công nhân phài n p cho công ty ng, c h ượ ưở giác chăm sóc đó tăng thu ự ấ ừ ằ
ệ trong m t năm và toàn b l lên đã kích thích ng v ườ nh p cho ng ậ i lao đ ng g n bó v i vu n cây c a mình, t ầ ư ộ
- Giúp n đ nh công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng, đ ng th i đ m b o ch n cây, ch đ ng đ u t ủ ộ i lao đ ng. ườ ổ ệ ườ ờ ả ả ồ ộ ế
ị đ h u trí cho ng ườ ộ ư
ộ ng t c quy đ nh tăng nên các kho n nh ướ ệ ị
65
i lao đ ng sau này. i thi u nhà n ể ố b o hi m xã h i, b o hi m th t nghi p, kinh phí công đoàn, b o hi m y t ệ ấ ả - Hi n nay m c l ộ ể ứ ươ ể ả ư ả s tăng ế ẽ ể ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ỗ ợ ườ ả i lao đông nh m đ m b o ằ ả
theo, nh ng công ty không thu tăng mà h tr cho ng ư công tác khoán. ả ấ ợ ổ ụ ả
ả - Trong b ng t ng h p chi phí ta th y kho n công c s n xu t l ư ạ ồ
ra công ty ng cho ươ do l a ch n công c s n xu t phù h p v i mình ớ ấ ẽ i không mua mà phát l ấ ụ ả ự ự ọ ợ
ả ph i mua r i phát cho công nhân, nh ng công ty l công nhân, giúp cho công nhân t đi u này giúp t o tâm lý th a mái cho công nhân. ạ ề ỏ
- Cây cà phê ch thu ho ch 2 tháng trong năm còn các tháng còn l ạ
ả ầ ư ể ậ
i công nhân ư n cây, v y nên công ty coi nh ố ố n cây nên đã tính lãi cho s v n
ng cho ng i lao đ ng. ỉ ạ ph i đ u t thêm v n l u đ ng đ chăm sóc v ố ư ườ ộ đây là ph n công ty vay công nhân đ đ u t v ể ầ ư ườ ầ l u đ ng đó, đi u này giúp tăng m c l c h ng đ ượ ưở ư ộ ứ ươ ề ườ ộ
i, h n ch 2.3.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ ạ ế
ng t c công tác tr l i Công ty v n còn ạ ẫ ạ ế ả ươ
ạ
ị ồ
ư c quy đ nh là 1.150.000 đ ng nh ng i thi u cho các công nhân tr ng cà phê là ồ
ệ ẫ ồ ả ạ ượ có nh ng h n ch nh t đ nh nh : ư i thi u nhà n ướ ể ố ươ
+ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ữ ế ấ ị ữ ng t - Hi n nay m c l ứ ươ ố công ty v n áp d ng m c l ứ ươ ụ 830.000 đ ng, nên đã gây thi ệ ả i lao đ ng tr ng cà phê. ồ ộ c l p t ấ ượ ậ ừ ư
ụ
ậ ả ị
ệ ượ ả ả ẩ
ậ ng s n ph m là l ng c a công nhân đ năm 2011 nh ng hi n ệ ữ ừ ị ẽ ng s n ph m giao n p cho công ty và ộ ự c nh n không đúng v i chi phí th c ệ ủ ươ ượ ậ ả ẩ ớ
hi n nay. ể ng t t thòi cho ng - Các kho n chi phí cho quá trình s n xu t đ ả nay v n đ c áp d ng, vây nên các kho n chi phí này không còn chính xác n a, t ả ẫ ượ đó vi c tính toán ph n chi phí doanh nghi p ph i ch u và công nh n ph i ch u s ầ ệ không chính xác, v y nên vi c phân chia l l ượ t ế ệ
- Công ty đ nh giá v ị ồ
ộ ớ ấ ượ ườ ệ ấ ả ỡ
ậ ạ ấ ẩ ề ng đ t s i ph i chăm sóc r t c n th n, năng xu t ph ấ
ề ế ố n cây là 116 tri u đ ng cho t ệ ư ậ ả ộ
ườ
i có thu nh p th p h n gây thi ẽ ộ ố ườ t c 335,5 ha đi u này ấ ẽ ụ trong đó có đ màu m c a đ t, chính vì v y năng xu t ấ ậ ỡ ủ ấ ậ n cây s khác nhau. Đi u này làm cho m t s ng i lao đ ng có thu nh p ộ ộ ố ườ ề ư t thòi cho nh ng i khác l ơ ạ ệ ậ ấ
ườ
ả ố
ậ ự ệ ủ ả ọ
ự ằ ọ ộ
ng c a kh i qu n lý, ph c v ch a th t s hi u qu khi ụ ụ ư t m c đ đóng góp c a h cho ứ ộ ệ ố ệ ệ ớ t v i ư ự ề ẫ ị
h i b t h p lý, vì v i di n tích l n nh v y thì đ màu m , ch t l ớ ơ ấ ợ khác nhau. Trong khi đó cây cà phê l thu c vào r t nhi u y u t ấ ộ các v r t cao, còn m t s ng ấ i lao đ ng này. ng ộ - Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ủ ng c đ nh theo tháng không phân bi mà tr l ố ị ả ươ công ty đi u này làm cho h gi m đ ng l c làm vi c vì h nghĩ r ng dù có c ọ ả ề g ng làm nhi u thì v n nh n l ng nh quy đ nh không có s phân bi ậ ươ ắ nh ng ng ệ ữ i khác cùng c p công vi c. ấ ườ
66
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ủ ữ ạ ế
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ậ ạ ự ươ
ề ể
ạ ng án khoán. ươ ộ ỡ ủ ừ ấ ượ ấ ấ
ứ ạ ươ ự
ề ẩ ừ ộ
ệ ấ ữ ố ỉ
ng án khoán giai đo n 2011 – 2015 v y lên đ n - Do công ty xây d ng ph ể ổ đ nh v công tác khoán lên trong giai đo n này thì công ty không th thay đ i ổ ị b t c ch tiêu nào trong ph ấ ứ ỉ ố ng, đ màu m c a t ng lô đ t là r t ph c t p và t n - Vi c xác đ nh ch t l ị ệ r t nhi u th i gian chi phí cho vi c nay, ngoài ra đ xây d ng ph ng án khoán ể ệ ờ ấ s n ph m cho t ng lô đât m t là vi c r t kho khăn. ả - Công ty ch có doanh thu vào nh ng tháng cu i năm nên vi c xác đ nh, đánh giá m c đ đóng góp, hi u qu làm vi c c a t ng ng i là r t khó th c hi n. ệ ủ ừ ệ ấ ứ ộ ị ự ườ ệ ệ ả
ng t i công ty. 2.4. M t s đ nh h ộ ố ị ướ ng nh m hoàn thi n công tác ti n l ệ ề ươ ằ ạ
2.4.1 Hoàn thi n trong công tác tr l ng theo th i gian ả ươ ệ ờ
Khi tính đ n hi u qu làm vi c cho ng ả ế ườ ả ộ
ộ
ệ ủ ừ ệ ệ ệ ố ế ủ ọ ữ ụ ả ộ
i lao đ ng thì c n ph i xác đ nh ị ầ ợ m t cách rõ ràng h s đóng góp c a t ng cá nhân m t cách chính xác và phù h p ộ nh t ph thu c vào k t qu công vi c, thâm niên và nh ng đóng góp c a h cho ấ công ty.
ể ự ệ ả
Đ có th th c hi n t ể ự ả ệ ệ ả ầ ả ị
ữ t các công vi c Công ty c n ph i xây d ng nh ng ệ ố ầ công vi c, b n xác đ nh yêu c u công vi c, b n tiêu văn b n nh : b n mô t ả ư ả chu n th c hi n công vi c. ệ ệ ự ẩ
2.4.2. Công ty c n ph i có chính sách th ng ph t công b ng ả ầ ưở ạ ằ
ng th ươ ệ ợ ỉ ố ớ ủ ề ủ ớ ưở ế ằ ươ ố ớ ữ ệ ữ ấ Công ty c n có chính sách l ng h p lý, đ i v i công nhân làm vi c chăm ưở ầ ch , tích c c, siêng năng trong công vi c và tuân th quy đ nh c a công ty thì công ị ệ ự ty c n ph i tuyên d ng v i nh ng công nhân ng và khuy n khích b ng ti n th ả ầ t năng su t. Đ i v i nh ng công nhân không có ý th c làm vi c thì công ty v ứ ượ ph i có chính sách khuyên nhũ và d a vào n i quy mà có m c k lu t phù h p. ứ ỷ ậ ộ ả ự ợ
ng án khoán. 2.4.3 Rút ng n th i gian th c hi n ph ờ ự ệ ắ ươ
ự ủ ệ ệ ả
ị 2 t ả i t ạ ừ ớ ể ạ
Đ gi m s sai l ch c a các kho n chi phí doanh nghi p ph i ch u và công ể ả nhân ph i ch u trong thì công ty có th rút ng n giai đo n khoán l i 3 năm, ắ ị ả đi u náy giúp các kho n chi chí đúng v i th c t h n. ự ế ơ ề ả ớ
2.4.4. phân lo i ch t l ng đ t. ấ ượ ạ ấ
ấ ả ộ
ể ụ ư ấ ỡ ầ ự
ệ ể ề ả
67
ộ Công ty có th nhóm các m nh đ t có đ màu m g n gi ng nhau thành m t ố ả nhóm, ví d nh đ t lo i A, lo i B, … R i sau đó xây d ng ph ng án khoán s n ươ ồ ạ ph m cho t ng lo i đ t này. Đi u này có th giúp gi m m c chênh l ch v thu ứ nh p gi a nh ng ng ế i lao đ ng. ạ ạ ấ ườ ừ ữ ẩ ậ ữ ộ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
K T LU N Ậ Ế ------
ả ề
ạ ặ ự ượ
Qua vi c phân tích th c ti n v công tác qu n lý ti n l ề ươ ễ ạ ữ ế
ườ ưở ữ ộ
ạ
ằ ệ
ả i lao đ ng nh n đ ả ậ ề ươ
ườ ạ ườ ộ ư
ế ụ ả
ệ
ữ ả ế ấ
ề ươ ậ ả ế
ả ả
ng c a công ty cà ủ ệ c nh ng m t m nh và nh ng h n ch c a công ty và phê Đak Đoa ta đã th y đ ế ủ ấ ữ ệ i pháp nh m kh c ph c nh ng h n ch đó nh m hoàn thi n t đ a ra m t s gi ụ ằ ạ ộ ố ả ắ ằ ừ ư c nh ng i lao đ ng nh m phát huy đ ng,th ữ ng cho ng h n công tác tr l ằ ả ươ ượ ơ ộ i lao đ ng m t m nh, h n ch nh ng m t y u đó đ kích thích m nh m ng ể ạ ườ ữ ế ẽ ạ ặ ế ặ i lao đ ng, nâng cao trình phát tri n s n xu t, nâng cao ch t l ng, đ ng viên ng ộ ộ ể ả ườ ấ ượ ấ đ ngh nghi p, đ m b o tính công b ng trong vi c tr l i lao ng cho ng ệ ả ươ ề ộ c ti n l đ ng, ng ng phù h p đúng v i s c lao đ ng mà ượ ợ ộ ộ ớ ứ ế h b ra, t o ra b u không khí c nh tranh lành m nh trong công vi c. Nh ng n u ạ ạ ệ ầ ọ ỏ ng quá m c s gây ph n tác l m d ng khuy n khích b ng ti n l ng, ti n th ứ ẽ ằ ưở ề ề ươ ạ i lao đ ng trong công ty, d ng, gây ra chênh l ch v thu nh p gi a nh ng ng ộ ườ ữ ậ ề ụ ệ gi n ti p gây m t đoàn k t trong t p th làm gi m hi u qu s n xu t. Hoàn thi n ể ấ ả ả ệ ế ả ng và kho n b sung cho ti n l công tác qu lý ti n l ng góp ph n k t dính, ổ ầ ề ươ ả i lao đ ng v i s phát tri n c a công ty, đ m b o cho công ty ngày g n bó ng ể ủ ớ ự ộ ườ ắ càng phát tri n v ng m nh. ạ
ấ
ữ ứ ủ
ng theo quy đ nh c a Nhà n ị i lao đ ng luôn đ ượ ộ
ứ ươ ế ị
ư ệ ế
ổ ọ ồ ạ i m t s m t h n ch ộ ố ặ ạ ệ ẫ
ể ữ i, v i nh ng phân tích trên ta th y Công ty cà phê Đak Đoa v c b n Tóm l ề ơ ả ớ ạ ỹ ề c, qu ti n đã th c hi n đúng ch c năng ti n l ướ ệ ự ề ươ c đ m b o trong ng trung bình c a ng l ng và m c l ả ườ ươ ả ủ i lao đ ng khó khăn, do đó đã t o ra tâm lý n đ nh cho ng đi u ki n kinh t ộ ườ ạ ệ ề ủ đang làm vi c trong Công ty cũng nh khuy n khích h phát huy h t kh năng c a ả ế mình trong công vi c. Tuy nhiên công tác này v n còn t n t ế nh t đ nh. ấ ị
ề ứ ả
ự ậ ệ ớ ờ ề ố ắ ạ ề ự ế ể ấ
ể
ự ợ ỏ ể ượ ủ ế ầ ỉ
V i th i gian th c t p không nhi u, ki n th c b n thân có h n m c dù đã có ế ặ ư nhi u c g ng trong vi c tìm hi u, cũng nh ti p c n các v n đ th c t . Nh ng ư ế ậ bài Báo cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong s thông c m và đóng ả ấ ế ữ góp ý ki n c a quý th y cô đ bài Báo cáo th c t p t ng h p đ c hoàn ch nh ự ậ ổ h n. ơ
Cu i cùng, m t l n n a em xin chân thành c m n cô giáo h ả ơ ữ ố ướ
ng d n em trong th i gian vi ẫ ng d n t bài ướ ẫ ờ ế ộ ầ ậ ị ạ ỉ ả
Nguy n Th H nh đã t n tình ch b o và h ễ Báo cáo nay.
ồ ờ ọ ố
ươ ộ ể ưở ưở
ắ
D ng Đình Kháng tr Lê Đăng Th ng phó phòng t ể đã t n tình giúp đ em trong th i gian th c t p t ộ i công ty. ự ậ ạ ậ
ả ơ
Sinh viên
68
Đ ng th i chân thành c m n đ n bác Lê Ng c Ánh giám đ c công ty, chú ả ơ ế ng phòng t ch c, bác Đào Văn Đ k toán tr ng, anh ổ ứ ch c và toàn th cán b công nhân viên trong công ty ổ ứ ờ ỡ Em xin chân thành c m n !
SV: Hoàng Văn Hòa
Hoàng Văn Hòa
69
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ễ ệ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ị ị ễ ơ ả ự ấ ả ọ ễ ạ ọ ụ ố ng ĐHKT qu c ườ ị ả ự ả ị
ự ễ ả ố ị ng trong nh ng năm g n đây. ầ ấ ả ữ t Nam. ệ ữ ộ ậ ộ ố ả ộ ệ ế ộ
------ 1. Ths. Nguy n Th Kim Ánh, “Bài gi ng Qu n tr nhân l c”, Đ i h c Quy Nh n. ả ả 2. PGS Vũ Thanh Bình, “Qu n tr nhân l c”, Nhà xu t b n Giáo d c, 2009. ự 3.TS. Nguy n Ng c Quân, bài gi ng môn Qu n tr nhân l c, Tr dân 2008 4. TS. Nguy n Thanh H i, Qu n tr nhân s (2002). Nhà xu t b n th ng kê. ộ 5. Nh ng văn b n m i v c ch qu n lý ti n l ề ươ ớ ề ơ ế ả 6. B lu t lao đ ng n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ướ ủ ộ ộ 7. M t s tài li u n i b c a Công ty cà phê Đak Đoa có liên quan đ n lao đ ng và ộ ộ ủ ng trong nh ng năm qua. ti n l ữ
70
ề ươ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Ụ
Ừ Ế
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T ------
GI I THÍCH Ả Ắ Ừ Ế
ng
ủ
71
T VI T T T SLĐ KTTT NLD CNV NĐ - CP TT-LĐTBXH S c lao đ ng ộ ứ Kinh t th tr ế ị ườ i lao đ ng Ng ộ ườ Công nhân viên Nghi đ nh chính ph ị Thông t ư Lao đ ng – Th ộ ươ ng binh xã h i ộ
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
Ụ
M C L C Ụ ------
Ệ Ạ
ả
ệ ấ ủ ề ươ
ề ề ươ
1.1.4. Quan đi m v ti n l 1.1.5. Các ch đ chính sách c a Nhà n
ƯƠ Ơ Ở 1.1. Nh ng v n đ c b n v ti n l ữ Ậ ấ ề ơ ả ề ề ươ
ệ
ủ
ệ
ạ ưở 1.2. N i dung công tác ti n l 1.2.1. Xây d ng chính sách l ự 1.2.2. Xác đ nh t ng qu l ỹ ươ ị
1.2.2.1. Ph 1.2.2.2 Ph
ả
ờ
ế ẩ
ưở
ưở
ự
ử ụ ự
ờ
i doanh nghi p ng t ế ệ ạ
NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC TI N L NG T I CÔNG TY Ạ
72
2.1. Gi 1 L I M Đ U ......................................................................................................... Ờ Ở Ầ CH 3 NG 1: ............................................................................................................ C S LÝ LU N V CÔNG TÁC TI N L 3 NG T I DOANH NGHI P ..... Ề ƯƠ Ề 3 ng ........................................................ 3 ........................................................ ng trong doanh nghi p 1.1.1. Khái ni m ti n l ệ ề ươ 1.1.2. B n ch t c a ti n l 4 ng ..................................................................................... 5 ng ....................................................................... 1.1.3. Vai trò và ý nghĩa c a ti n l ủ ề ươ ...................................................................... 1.1.3.1. Vai trò c a ti n l ng 5 ủ ề ươ 6 ..................................................................... ng 1.1.3.2. Ý nghĩa c a ti n l ủ ề ươ 6 ................................... ng. ng trong n n kinh t th tr ể ế ị ườ ề c v ti n l 7 ........................ ng hi n nay. ế ộ ướ ề ề ươ ủ ệ ng theo c p b c 1.1.5.1. Ch đ ti n l 7 ..................................................... ấ ế ộ ề ươ ậ 8 ................................................................. ng ch c danh 1.1.5.2. Ch đ l ứ ế ộ ươ 1.1.5.3. Ph c p và thu nh p khác 8 ................................................................ ậ ụ ấ i doanh nghi p. ng t 9 ....................................... ề ươ ộ 9 ................................... ng c a doanh nghi p. ng, th ươ 10 .................................................................................. ng ổ ng pháp xác đ nh qu l 11 ng k ho ch ................................. ỹ ươ ị ươ ế ạ 12 ng báo cáo ............................. ng pháp xác đ nh qu ti n l ỹ ề ươ ị ươ 1.2.3. Xây d ng đ n giá ti n l 12 ............................................................................ ng ề ươ ơ ự 14 .................................................................................... ng 1.2.4. Các hình th c tr l ứ ả ươ ng theo th i gian 14 ................................................ 1.2.4.1. Hình th c tr l ả ươ ứ 14 ................. , ngày, tháng) ng theo th i gian gi n đ n ( gi 1.2.4.1.1. Tr l ơ ờ ả ươ ng ng theo th i gian có th 15 ............................................. 1.2.4.1.2. Tr l ưở ờ ả ươ 15 ............................................. ng theo s n ph m 1.2.4.2. Hình th c tr l ẩ ả ươ ả ứ 15 .......................................... ng s n ph m cá nhân tr c ti p 1.2.4.2.1 Tr l ự ế ả ẩ ả ươ ng s n ph m gián ti p. 16 ..................................................... 1.2.4.2.2. Tr l ẩ ả ả ươ ng tính theo s n ph m t p th 16 .......................................... 1.2.4.2.3. Tr l ậ ể ả ả ươ 18 ............................................... ng theo s n ph m lũy ti n 1.2.4.2.4. Tr l ế ẩ ả ả ươ 1.2.4.2.5. Hình th c tr l ng khoán 19 ............................................................. ả ươ ứ 1.2.4.2.6. Hình th c tr l ng theo s n ph m có th 19 ........................... ng ẩ ả ả ươ ứ 19 ............................................ 1.2.5. Xây d ng và s d ng qu khen th i ng, phúc l ỹ ợ i 1.2.5.1 cách xây d ng và s d ng qu phúc l 19 ......................................... ợ ỹ ử ụ ng. 1.2.5.2 xây d ng và s d ng qu khen th 21 .......................................... ự ử ụ ưở ỹ nh h 22 .... 1.3. Các nhân t ng đ n công tác ti n l ố ả ề ươ ưở 1.3.1. Nhân t bên trong. 22 ............................................................................................. ố bên ngoài. 1.3.2. Nhân t 22 ............................................................................................. ố . . 23 CH Ề ƯƠ Ạ Ự ƯƠ CÀ PHÊ ĐAK ĐOA 23 ............................................................................................... 23 i thi u chung v công ty ....................................................................... ớ ệ ề
SV: Hoàng Văn Hòa
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ỉ ị
ệ
ứ
2.1.3. C c u t
ủ ủ
ứ
ộ ộ ố ặ
1.3.2 Ch c năng nhi m v t ng b ph n ậ ụ ừ ệ 2.1.4. Công ngh s n xu t m t s m t hàng ch y u ủ ế ấ
ọ ố ờ
ệ ệ ả
ả
2.1.4.1. Gi 2.1.4.2. Gi c trong quy trình công ngh s n xu t.
ấ ướ 2.1.5. Công tác qu n lý s n xu t c a công ty cà phê Đak Đoa. ấ ủ ứ ổ ứ ả
ươ
ả
ế
ả
ữ ố ủ
ả ố ị ầ
ậ ủ
2.2.1. Khái quát v tình hình lao đ ng c a công ty
i Công ty. ạ
ủ
ề ố ượ ị
ng t ạ ủ ng và c c u lao đ ng c a công ty. ộ ứ
ộ
i công ty
ng t
2.2.2. Tình hình ti n l ệ ố
ộ
ạ
ủ
ng t ề ươ ơ
ồ ạ
2.3.1. Nh ng thành t u, k t qu đ t đ ữ 2.3.2. Nh ng t n t ữ 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
ng t
23 ................................................... ể ủ 2.1.1.1. Tên và đ a ch Công ty. 23 .................................................................... 23 2.1.1.2.Th i đi m thành l p, các m c quan tr ng ...................................... ậ ể 23 ...................................... 2.1.2 Ch c năng và nhi m v c a Công ty cà phê Đak Đoa ụ ủ 2.1.2.1 Ch c năng c a Công ty 23 ................................................................... ủ ứ 24 ..................................................................... 2.1.2.2 Nhi m v c a Công ty ụ ủ ệ 24 ..................................... ch c b máy c a Công ty cà phê Đak Đoa ơ ấ ổ ứ ộ 24 ................... 2.1.3.1. S c p qu n lý c a Công ty Công ty cà phê Đak Đoa ả ố ấ 25 .................................................................. 29 .............................................. ệ ả i thi u quy trình công ngh s n xu t. 29 ...................................... ớ ấ i thích các b 30 ............. ệ ả ả ấ 32 ................................. ả ........................................................... ch c s n xu t. 32 2.1.5.1. Hình th c t 32 ng pháp l p k ho ch s n xu t. ........................................... 2.1.5.2. Ph ấ ả ậ ế ạ 32 ................................. 2.1.5.3. Các lo i nguyên v t li u dùng cho s n xu t ạ ả ậ ệ ấ 2.1.5.4. Đinh m c tiêu hao nguyên v t li u 33 ................................................. ứ ậ ệ 33 ...................................... 2.1.5.5. Tình hình d tr , b o qu n và c p phát. ấ ự ữ ả 2.1.5.6. Tình hình s d ng tài s n c đ nh 34 .................................................. ử ụ 2.1.6. K t qu kinh doanh trong nh ng năm g n đây 34 ................................................ 34 .............................................. 2.1.6.1 Tình hình s d ngv n c a Công ty. ử ụ 2.1.6.2 Phân tích chi phí. 37 .............................................................................. 2.1.6.3 Doanh thu và l i nhu n c a công ty qua các năm 38 .......................... ợ 40 i nhu n ............................................................................ 2.1.6.4 T su t l ỷ ấ ợ ậ 2.1.6.5 N p ngân sách 41 .................................................................................. ộ 43 ........................................... 2.2. Th c tr ng công tác ti n l ề ươ ự 43 .................................................... ộ 43 .................................... 2.2.1.1. S l ơ ấ 2.2.1.2. Đ nh m c lao đ ng. ........................................................................ 44 ộ 45 ........................................... 2.2.1.3. Tình hình s d ng th i gian lao đ ng. ờ ử ụ 2.2.1.4. Năng su t lao đ ng ......................................................................... 46 ấ 2.2.1.5. Tuy n d ng và đào t o c a Công ty. 46 ............................................. ạ ủ ể ụ 47 ....................................................................... ạ ề ươ ng t ng, ti n th 47 .......... i công ty. 2.2.2.1. H th ng chính sách ti n l ưở ề ề ươ ................................... 48 ng c a Công ty 2.2.2.2. Cách xác đ nh qu ti n l ị ỹ ề ươ 58 ........ i công ty. ng pháp xây d ng đ n giá ti n l 2.2.2.3. Các ph ạ ự ươ ng t 60 i Công ty ................................................... 2.2.2.4. Hình th c ti n l ứ ề ươ ạ 2.3. Đánh giá chung v th c tr ng công tác ti n l 64 i Công ty ............. ạ ề ự ề ươ ạ 64 ................................................................. c ả ạ ượ ế ự i, h n ch 66 ..................................................................................... ế ạ 66 ..................................................................... ế ữ ủ
ạ
73
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ệ
ng ph t công b ng
ờ ạ
ằ
ả
ầ
ng theo th i gian ưở ng án khoán.
ắ
2.4.1 Hoàn thi n trong công tác tr l ả ươ 2.4.2. Công ty c n ph i có chính sách th 2.4.3 Rút ng n th i gian th c hi n ph ờ ươ 2.4.4. phân lo i ch t l ấ ượ
ấ
ạ
ng t ằ ướ ng nh m hoàn thi n công tác ti n l ệ ề ươ ạ
74
2.4. M t s đ nh h i công ty. ộ ố ị 67 ............................................................................................................................. 67 .......................................... 67 ................................. 67 .............................................. ệ ự 67 ................................................................................. ng đ t. 68 K T LU N ............................................................................................................ Ậ Ế
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
DANH MUC B NGẢ ------
ị ứ ậ ệ
ạ ủ
ạ ả
ạ ả
ậ
ạ ể ệ
ả ố ị ố ế ấ i nhu n sau thu c a công ty năm (2011 -2013) ợ ỷ ố ả ộ ộ
ộ ơ ấ ị ủ ộ
ộ ị
ộ
ố
ấ ậ ủ ế
ấ
ầ ố
ẩ
ợ
75
33 ............... B ng 2.1 Đ nh m c nguyên v t li u cho 1 ha cà phê trong m t năm ả ộ B ng 2.2 các lo i tài s n c đ nh c a công ty cà phê Đak Đoa 34 ......................... ả B ng 2.3 B ng cân đ i k toán c a công ty giai đo n (2011 – 2013) 35 ............... ả ủ ... 37 B ng 2.4: Chi phí s n xu t kinh doanh c a công ty giai đo n (2011 – 2013) ả ủ B ng 2.5 Doanh thu và l 38 ....... ả ế ủ ... 40 B ng 2.6: Th hi n các t s tài chính c a công ty giai đo n (2011 – 2013) ả ủ . . 42 c c a công ty giai đoan (2011 -2013) B ng 2.7: Ngân sách ph i n p nhà n ả ướ ủ B ng 2.8: C c u lao đ ng c a công ty 43 .............................................................. ả ủ 45 B ng 2.9: Đ nh m c lao đ ng c a 1 ha cà phê trong m t năm ......................... ả ứ B ng 2.10: Đ nh m c s n ph m làm ra trong m t năm cho 1 ha cà phê. 45 ........ ứ ả ẩ ả B ng 2.11 : Năng su t lao đ ng qua các năm (2011 – 2013) ả 46 .............................. ấ 51 ng và ph c p c a giám đ c năm 2013 .......................... B ng 2.12: h s l ụ ấ ủ ệ ố ươ ả B ng 2.13 H s l 52 ng c p b c c a nhân viên gián ti p ................................ ệ ố ươ ả B ng 2.14: Đ nh m c công cho 1 ha cà phê / năm 53 .............................................. ứ ị ả 54 B ng 2.15: B ng t ng h p chi phí s n xu t kinh doanh cho 1 ha/năm ............ ợ ổ ả ả ả B ng 2.16: B ng l ng áp dung cho 6 tháng đ u năm 56 ...................................... ươ ả ả B ng 2.16: B ng l 57 ..................................... ng áp dung cho 6 tháng cu i năm ươ ả ả 58 B ng 2.17: Đ nh m c phân chia s n ph m cho 1 ha/ năm ................................ ả ứ ị ả i nhu n k ho ch năm 2013 B ng 2.18: Doanh thu và l 58 ................................... ả ậ ế ạ 61 .......................................................... B ng 2.19: H s ph c p theo công vi c ệ ệ ố ụ ấ ả
SV: Hoàng Văn Hòa
t nghi p GVHD: Th.S Nguy n Th ự ậ ố ệ ễ ị Báo cáo th c t p t H nhạ
ả
ể ồ ể ồ ạ ậ
DANH MUC BI U ĐỂ Ồ ------ Bi u đ 2.1: Th hi n chi phí s n xu t c a công ty giai đo n (2011 -2013) ... 37 ấ ủ ể ệ ạ i nhu n công ty giai đo n (2011 – 2012) Bi u đ 2.2: Th hi n doanh thu và l ợ ể ệ 39 .................................................................................................................................
76
SV: Hoàng Văn Hòa