intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập “Xuất khẩu thủy sản Việt Nam – Thách thức & Cơ hội sau khi gia nhập WTO”

Chia sẻ: Do Van Thai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

749
lượt xem
202
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việt Nam có truyền thống lâu đời trong các hoạt động khai thác và nuôi trồng thuỷ sản. Ngành thuỷ sản đóng góp hơn 3% GDP trong hơn mười năm qua và được xem là một trong những ngành có bước trưởng thành nhanh chóng nhất trong thập kỷ vừa rồi. Hiện nay, ngành thuỷ sản đang không ngừng tăng trưởng cả về số lượng và chất luợng. Ngoài ra, ngành thủy sản đang là ngành có thế mạnh về xuất khẩu mang về một lượng ngoại tệ lớn cho Việt Nam....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập “Xuất khẩu thủy sản Việt Nam – Thách thức & Cơ hội sau khi gia nhập WTO”

  1. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế - - -   - - - Báo Cáo Thực Tập Xuất khẩu thủy sản Việt Nam – Thách thức & Cơ hội sau khi gia nhập WTO Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 1
  2. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế Mục Lục CHƢƠNG I : .................................................................................. Error! Bookmark not defined. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ .................................................... Error! Bookmark not defined. CÔNG TY TNHH ACE (VIETNAM) ........................................... Error! Bookmark not defined. 1.1 LịCH H NH H NH H IỂN C C NG Y NHH CE ( IE N )Error! Bookmark not defined. CƠ C Ổ CH C Y N C C NG Y NHH CE ( IỆ N )Error! Bookmark not defined. ơ đồ bộ máy quản lý của công ty ........................................ Error! Bookmark not defined. 1. 1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .............................. Error! Bookmark not defined. Ổ CH C C NG C NG C NG Y : ....................... Error! Bookmark not defined. 1.3.1 Mô hình tổ chức kế toán ........................................................ Error! Bookmark not defined. 1.3.2 chức năng nhiệm vụ: ............................................................. Error! Bookmark not defined. H N I H H N: .............................................. Error! Bookmark not defined. 1.4.1 Thuận lợi: .............................................................................. Error! Bookmark not defined. hó khăn: ............................................................................. Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG II ................................................................................... Error! Bookmark not defined. CƠ Ở LÝ LU N VỀ TIỀN ƢƠNG CC H N ÍCH HE ƢƠNGError! Bookmark not defined. H I NIỆ : .......................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.1.1 Tiền lƣơng: ............................................................................ Error! Bookmark not defined. 2.1.2 Các khoản trích theo lƣơng ( bao gồm : HXH, HY , CĐ )Error! Bookmark not defined. NG Y N C : ...................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.1 Quỹ tiền lƣơng : .................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.2 Các khoản trích theo lƣơng : ................................................. Error! Bookmark not defined. C C H NH H C ÍNH ƢƠNG : ....................................... Error! Bookmark not defined. H nh thức tính lƣơng theo th i gi n : .................................... Error! Bookmark not defined. ính lƣơng v trợ c p theo HXH: ....................................... Error! Bookmark not defined. 2.4.1 TK 334: Phải trả cho ngƣ i l o động : .................................. Error! Bookmark not defined. 2.4.2 TK 338 : phải trả, phải nộp khác : ......................................... Error! Bookmark not defined. CH NG HƢƠNG H GHI Ổ: .......................... Error! Bookmark not defined. Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 2
  3. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế 2.5.1 Chứng từ kế toán các khoản phải trả cho công nhân viên: .... Error! Bookmark not defined. 2.5.2Chứng từ kế toán các khoản trích theo lƣơng : ...................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG III ................................................................................. Error! Bookmark not defined. H N ÍCH NH H NH I CHÍNH I C NG Y NHH CE ( IỆ N )N ........................................................................................................ Error! Bookmark not defined. NH H NH I N Đ NG IỀN ƢƠNG C C NG TY: Error! Bookmark not defined. C C H NH H C ÍNH ƢƠNG CHI : ................ Error! Bookmark not defined. C c h nh thức trả lƣơng: ........................................................ Error! Bookmark not defined. h i gi n chi trả: ................................................................... Error! Bookmark not defined. Ổ CH C H CH N Đ NG: ................................. Error! Bookmark not defined. H ch to n s lƣợng l o động : ............................................... Error! Bookmark not defined. H ch to n th i gi n l o động: ............................................... Error! Bookmark not defined. H ch to n kết quả l o động: .................................................. Error! Bookmark not defined. N IỀN ƢƠNG CC H N ÍCH HE ƢƠNG:Error! Bookmark not defined. ính lƣơng v chi lƣơng, ph n ổ lƣơng v c c khoản trích theo lƣơng t i đơn vị: ... Error! Bookmark not defined. Chứng từ s ụng v c c tr nh t lƣu chuyển chứng từ: ....... Error! Bookmark not defined. Chứng từ s ụng: .............................................................. Error! Bookmark not defined. r nh t lƣu chuyển chứng từ:............................................ Error! Bookmark not defined. 3.4.2.3 hƣơng ph p v tr nh t ghi ch p: ...................................... Error! Bookmark not defined. ổ s ch kế to n tổng hợp:...................................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG I : ............................................................................... Error! Bookmark not defined. GI I H I N NGH C I HIỆN NH H NH IỀN ƢƠNG CC H N ÍCH HE ƢƠNG I C NG Y NHH CE ( IỆT NAM)Error! Bookmark not defined. GI I H C I HIỆN NH H NH IỀN ƢƠNG I C NG Y NHH CE ( IỆ N ) .................................................................................. Error! Bookmark not defined. ụng nguồn nh n l c :....................................................... Error! Bookmark not defined. N ng c o khả năng sinh l i củ c ng ty : .............................. Error! Bookmark not defined. 4.2 NH N X I N NGH : ................................................ Error! Bookmark not defined. nhận x t: ................................................................................ Error! Bookmark not defined. kiến nghị : .............................................................................. Error! Bookmark not defined. Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 3
  4. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế PHẦN MỞ ĐẦU I. Lý do chọn đề tài: iệt N m có truyền th ng l u đ i trong c c ho t động kh i th c v nu i trồng thuỷ sản Ng nh thuỷ sản đóng góp hơn % GD trong hơn mƣ i năm qu v đƣợc xem l một trong những ng nh có ƣớc trƣởng th nh nh nh chóng nh t t rong thập kỷ vừ rồi Hiện n y, ng nh thuỷ sản đ ng kh ng ngừng tăng trƣởng cả về s lƣợng v ch t luợng Ngoài ra, ng nh thủy sản đ ng l ng nh có thế m nh về xu t khẩu m ng về một lƣợng ngo i tệ lớn cho iệt N m. Đặc iệt, năm 7 iệt N m l th nh viên chính thức củ ổ chức thƣơng m i hế Giới W – World Trade Organization. Ng nh thuỷ sản đã ƣớc đầu ho n thiện m i trƣ ng ph p lý nhằm chủ động hợp t c v hội nhập qu c tế v triển kh i một s Hiệp định hợp t c với c c ổ chức qu c tế, khu v c v c c nƣớc ộ huỷ sản đ ng có gắng x y ng Chiến lƣợc Hợp t c qu c tế v Hội nhập kinh tế qu c tế ng nh thuỷ sản đến năm v định hƣớng đến năm Để hiểu rõ hơn về xu t khẩu thủy sản iệt N m, em đã chọn đề t i nghiên cứu cho chuyên đề inh ế củ m nh là “Xuất khẩu thủy sản Việt Nam – Thách thức & Cơ hội sau khi gia nhập WTO”. II. Mục tiêu của đề tài: 1) Mục tiêu chung: Đ nh gi t nh h nh xu t khẩu thủy iệt N m trong những năm qu ( – 2007). ừ đó, ph n tích những lợi thế v nhận iện những th ch thức trở ng i trong việc xu t khẩu thủy sản s u khi iệt N m gi nhập W rên cơ sở đó, đƣ r c c chiến lƣợc đẩy m nh ho t động thƣơng m i xu t khẩu thủy sản iệt N m c ng ph t triển hơn 2) Mục tiêu cụ thể: - Nghiên cứu th c tr ng sản xu t, chế iến, xu t khẩu thủy sản iệt N m trong những năm qu - Đ nh gi khả năng c nh tr nh củ ng nh thủy sản iệt N m. - Đề r giải ph p thúc đẩy ho t động xu t khẩu thủy sản iệt N m. III. Phƣơng pháp nghiên cứu: Phƣơng pháp thu thập số liệu: Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 4
  5. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế  hu thập th ng tin thứ c p trên o, t p chí, internet, niên gi m th ng kê, cục th ng kê  Cc o c o tổng kết củ ộ hủy sản.  o c o củ Hiệp hội chế iến v xu t khẩu thủy sản iệt N m E Phƣơng pháp phân tích:  hƣơng ph p m tả  hƣơng ph p o kinh tế  hƣơng ph p tần s đơn giản * ới từng mục tiêu cụ thể kh c nh u, s ụng c c phƣơng ph p nghiên cứu kh c nh u nhƣ:  Nghiên cứu th c tr ng sản xu t, chế iến, xu t khẩu thủy sản iệt N m trong những năm qu : nghiên cứu nh n quả hu thập s liệu trong những năm gần đ y rồi đƣ r c c nhận x t  Đ nh gi khả năng c nh tr nh củ ng nh thủy sản iệt N m: nghiên cứu ứng ụng, nh n quả  Đề r giải ph p thúc đẩy ho t động xu t khẩu thủy sản iệt N m: ph n tích định tính IV. Phạm vi nghiên cứu: 1) Về không gian: - Đị n nghiên cứu: iệt N m. 2) Về thời gian: liệu s ụng cho đề t i l s liệu thu thập từ – 12/2007. - 3) Đối tựơng nghiên cứu: - C c mặt h ng thủy sản xu t khẩu Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 5
  6. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế PHẦN NỘI DUNG CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 1. Lý thuyết về xuất nhập khẩu: 1.1. Xuất nhập khẩu: Xuất khẩu, trong lý luận thƣơng m i qu c tế l việc n hàng hóa và ịch vụ cho nƣớc ngo i, trong c ch tính to n c n c n th nh to n qu c tế theo IMF l việc n h ng hó cho nƣớc ngo i Nhập khẩu, trong lý luận thƣơng m i qu c tế, l việc qu c gi này mua hàng hóa và ịch vụ từ qu c gi kh c Nói c ch kh c, đ y chính l việc nh sản xu t nƣớc ngo i cung c p h ng hó v ịch vụ cho ngƣ i cƣ trú trong nƣớc uy nhiên , theo cách thức iên so n c n c n th nh to n qu c tế củ IMF, chỉ có việc mu c c h ng hó hữu h nh mới đƣợc coi l nhập khẩu v đƣ v o mục c n c n thƣơng m i Còn việc mu ịch vụ đƣợc tính v o mục c n c n phi thƣơng m i. Ngoại thương (hay còn gọi là thương mại quốc tế) là quá trình tr o đổi h ng hó , ịch vụ giữ c c qu c gi chủ yếu th ng qu ho t động xu t, nhập khẩu v c c ho t động gi c ng với nƣớc ngo i Ngo i thƣơng giữ vị trí trung t m trong nền kinh tế đ i ngo i Quan hệ kinh tế quốc tế l tổng thể c c qu n hệ về mặt vật ch t v t i chính, c c qu n hệ iễn r kh ng những trong lĩnh v c kinh tế m còn trong lĩnh v c kho học – c ng nghệ có liên qu n đến t t cả gi i đo n củ qu tr nh sản xu t, giữ c c qu c gi với nh u v giữ c c qu c gi với c c tổ chức kinh tế qu c tế 1.2. Xuất nhập khẩu thủy sản: Các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu thủy sản là khi mà hàng hóa (các mặt h ng thủy sản: t m, c , m c …) đƣợc th c hiện mu n từ qu c gi n y s ng qu c gi kh c, từ ph m vi lãnh thổ n y s ng lãnh thổ kh c Ý nghĩa của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu:  Đ y l một ho t động kh ng thể thiếu ở c c qu c gi ởi v kh ng một qu c gi n o có thể đ p ứng đầy đủ nhu cầu củ ngƣ i n trong nƣớc  Nguồn t i nguyên có h n v mỗi qu c gi có một lợi thế riêng Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 6
  7. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế  Ho t động kinh o nh xu t nhập khẩu hằng năm m ng về một lƣợng ngo i tệ lớn  Xu hƣớng củ thế giới hiện n y l mở rộng m i qu n hệ hợp t c giữ c c nƣớc 2. Một số quy định về xuất nhập khẩu thủy sản khi gia nhập vào WTO: ừ năm 7, iệt N m l th nh viên củ W , v sẽ phải th c hiện đúng lộ tr nh cắt giảm thuế theo nhƣ c m kết giữ iệt N m v E C c hiệp định cơ ản củ W gồm hiệp định về thƣơng m i h ng ho gồm cả hiệp định chung về thuế qu n v thƣơng m i (G , 99 ) v c c hiệp định liên qu n kh c; hiệp định chung về thƣơng m i ịch vụ (G ); hiệp định về quyền sở hữu trí tuệ liên qu n đến thƣơng m i ( I s) W th c hiện chức năng củ m nh trong việc gi m s t việc th c hiện c c Hiệp định n y, đ m ph n thúc đẩy t o ho thƣơng m i, t o cơ chế giải quyết t ranh ch p thƣơng m i, tiến h nh r so t định kỳ chính s ch thƣơng m i củ c c nƣớc th nh viên. ột s quy định về thuế xu t nhập khẩu nhƣ s u: Miễn và giảm thuế nhập khẩu kh ng trên th nh tích xu t khẩu, tỷ lệ xu t khẩu h y yêu cầu tỷ lệ nội đị ho m chỉ đảm ảo nguyên tắc đ i x t i huệ qu c đ i với h ng nhập khẩu Thuế suất ưu đãi chỉ p ụng cho h ng nhập có xu t xứ từ nƣớc, hoặc kh i nƣớc có thoả thuận về đ i x t i huệ qu c trong qu n hệ thƣơng m i với iệt N m. C c điều kiện để đƣợc p ụng thuế su t ƣu đãi: - Hàng nhập khẩu có gi y chứng nhận xu t xứ từ nƣớc hoặc kh i nƣớc đã có thoả thuận về đ i x t i hụê qu c trong qu n hệ thƣơng m i với N - Nƣớc hoặc kh i nƣớc đó phải nằm trong nh s ch c c nƣớc hoặc kh i nƣớc o ộ thƣơng m i th ng o đã có thoả thuận về đ i x t i huệ qu c trong qu n hệ thƣơng m i với iệt N m Thuế suất ưu đãi đặc biệt: l thuế su t đƣợc p ụng cho h ng N có xu t xứ từ nƣớc hoặc kh i nƣớc m iệt N m v nƣớc, hoặc kh i nƣớc đó đã thoả thuận ƣu đãi đặc iệt về thuế N theo thể chế khu v c thƣơng m i t o, liên minh qu n thuế, hoặc để t o thuận lợi cho gi o lƣu thƣơng m i iên giới v trƣ ng hợp ƣu đãi đặc iệt kh c 3. Những lợi thế của ngành thủy sản Việt Nam: 3.1. Lợi thế về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên ở Việt Nam: 3.1.1. Vị trí địa lý: iệt N m l ải đ t cong h nh chữ , ch y ọc phí Đ ng n đảo Đ ng Dƣơng, thuộc khu v c Đ ng N m hí Đ ng, N m v y N m gi p iển h i Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 7
  8. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế nh Dƣơng; phí y v phí ắc gắn liền với lục đị ch u hần đ t liền củ iệt o o o 8' đến 9o28' N m trải i từ ' đến 8 ' vĩ độ ắc v chiều ng ng từ kinh độ Đ ng Chiều i tính theo đƣ ng thẳng trong đ t liền từ ắc xu ng N m khoảng 6 km Chiều ng ng từ Đ ng s ng y nơi rộng nh t trên đ t liền là 600 km, nơi hẹp nh t km iệt N m có iên giới đ t liền i 7 km hí ắc gi p nƣớc Cộng hòa Nh n n rung Ho với chiều i iên giới km hí y gi p Cộng hòa D n chủ Nh n n o trên chiều i iên giới 6 km v gi p ƣơng qu c Cămpuchia - 9 km u iển Đ ng v vịnh h i n l Cộng hòa hilippin, Cộng hòa Inđ nêxi , Cộng hòa ing po, Cộng hòa Brunây và Liên bang Malaixia. Ngoài ra, có iển i 6 km v vùng đặc quyền kinh tế rộng khoảng triệu km2 ùng iển nƣớc t có nguồn lợi hải sản kh phong phú, cho ph p kh i th c h ng năm , – , triệu t n Nƣớc t có nhiều ngƣ trƣ ng, trong đó ngƣ trƣ ng trọng điểm l : ngƣ trƣ ng inh Hải – iên Gi ng, ngƣ trƣ ng Ninh huận – nh huận – ị – ũng u, ngƣ trƣ ng Hải hòng - uảng Ninh v ngƣ trƣ ng quần đảo Ho ng - quần đảo rƣ ng 3.1.2. Điều kiện tự nhiên: a) Khí hậu: Do tính ch t i v hẹp củ lãnh thổ, iệt N m m ng đặc tính củ một n đảo, ảnh hƣởng củ iển len lỏi đến khắp nơi. iệt N m nằm trong vùng nhiệt đới nên khí hậu chịu ảnh hƣởng kh s u sắc củ chế độ gió mù ch u (chủ yếu l gió mù Đ ng ắc v Đ ng N m) ƣợng mƣ trung nh hằng năm khoảng - 2.000 mm Độ ẩm trên ƣới 8 % Chế độ gió mù cũng l m cho tính ch t nhiệt đới ẩm củ thiên nhiên iệt N m th y đổi Nh n chung, iệt N m có một mù nóng mƣ nhiều v một mù tƣơng đ i l nh, ít mƣ iêng khí hậu củ c c tỉnh phí ắc (từ đèo Hải n trở r ắc) th y đổi theo n mù : Xu n, H , hu, Đ ng. Do ảnh hƣởng gió mù , hơn nữ s phức t p về đị h nh nên khí hậu củ iệt N m lu n lu n th y đổi trong năm, từ giữ năm n y với năm kh c v giữ nơi n y với nơi kh c (từ ắc xu ng N m v từ th p lên c o) b) Địa hình: Đ i ộ phận lãnh thổ đƣợc o trùm ởi đồi núi, có nơi núi đ m ra sát iển, thậm chí còn l n r iển Hƣớng núi chủ yếu l y ắc - Đ ng N m Núi kh ng c o nhƣng hiểm trở, chi cắt đị h nh th nh nhiều vùng với những đặc thù riêng Đị h nh ắc ộ gi ng nhƣ chiếc rẻ qu t, phí y, ắc v Đ ng đều l đồi núi, phí a N ml iển v ở giữ l đồng ằng Đị h nh rung ộ ch y i v hẹp; đồi núi, đồng ằng v iển x m nhập lẫn nh u Đị h nh N m ộ ít phức t p hơn v tƣơng đ i ằng phẳng Nh n chung, c c vùng đồng ằng ven iển đều có iện tích kh ng lớn Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 8
  9. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế c) Biển: iệt N m có mặt gi p iển, đ ng v n m gi p iển Đ ng (thuộc h i nh Dƣơng) m phần ăn s u v o iệt N m l vịnh ắc ộ, T y n m gi p vịnh h i iển iệt N m trải i hơn 6 km, u n lƣợn - chỗ nh r t o nên n đảo Lan. nhỏ, chỗ vòng l i h nh th nh vùng vịnh v cảng lớn rung nh khoảng km chiều i iển có một c s ng th ng r iển C c c s ng n y chịu ảnh hƣởng củ chế độ thuỷ triều kh phức t p Ngo i những con s ng chảy tr c tiếp v o iển, có một s s ng chảy qu c c đầm ph lớn nhƣ ph m Gi ng, Cầu H i, ăng C , o n, hị Ni d) Sông ngòi: rên lãnh thổ iệt N m có khoảng 86 s ng ngòi lớn nhỏ, nh n chung chảy xiết, o vậy thƣ ng l m xói mòn đị h nh iệt N m có nhiều hồ t nhiên nhƣ Hồ y (đ i iện cho hồ miền đồng ằng); iển Hồ, Hồ ể, Hồ ắk (đ i iện cho hồ miền núi) C c hồ đó có m c nƣớc qu nh năm ổn định, chu tr nh vật ch t kh p kín t có trong hồ l chính Diện tích c c hồ t nhiên ở iệt N m l h iệt N m có r t nhiều hồ chứ cỡ trung nh v cỡ nhỏ (hiện chƣ kiểm kê hết), một s hồ chứ lớn l h c , Ho nh (ở miền ắc), Dầu iếng, rị n, h c ơ, ng Hinh (ở miền N m) Diện tích hồ chứ trên 8 ngh n h uy nhiên, với v i trò qu n trọng trong c ng t c thu ỷ lợi, thuỷ điện v ph n lũ, hiện n y nhiều hồ chứ mới đ ng tiếp tục đƣợc x y ng e) Đảo và quần đảo: iệt N m l một qu c gi có nhiều đảo v quần đảo Hệ th ng đảo ven km2 đến km2, diện tích tổng gồm có 77 hòn đảo lớn nhỏ iện tích từ , cộng lên đến 7 km2 ề mặt ph n , 8 ,7% s đảo ở ven iển tỉnh uảng Ninh v Hải hòng, nơi tập trung thứ h i l c c tỉnh iên Gi ng v C u trên vịnh h i n Có tới gần hòn đảo chƣ có tên, v chúng có kích thƣớc qu nhỏ hoảng c ch giữ đ t liền v đảo cũng r t kh c nh u: đảo C i u chỉ c ch đ t liền một r ch triều; trong khi đảo ch ong ĩ c ch Hải hòng tới km; đảo Hòn Hải c ch h n hiết tới gần km; đảo hổ Chu c ch c ng Đ c ( iên Gi ng) tới 6 km; quần đảo Ho ng nằm c ch Đ Nẵng tới km v quần đảo rƣ ng nằm c ch vịnh C m nh hơn km C c đảo v quần đảo củ iệt N m có vị trí chiến lƣợc hết sức qu n trọng về kinh tế v qu n s 3.2. Lợi thế về lao động: iệt N m l qu c gi có n s trẻ, s ngƣ i trong độ tuổi l o động trên % ngƣ i iết chữ ( tuổi trở lên) chiếm tỷ lệ r t c o - 9 % Nhận thức củ ngƣ i iệt N m tƣơng đ i nh nh nh y v linh ho t, v vậy, với th i gi n đ o t o ngắn nhƣng Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 9
  10. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế ngƣ i iệt N m có khả năng tiếp thu đƣợc kiến thức kho học kỹ thuật v c ng nghệ tiên tiến, nh nh chóng đảm nhận nhiệm vụ mới D ns iệt N m năm l 8 ,9 triệu ngƣ i, trong đó nữ , triệu ngƣ i, chiếm ,86% tổng s , n m - 9,7 triệu ngƣ i, chiếm 9, % tổng s rong đó có 46,2 triệu ngƣ i trong độ tuổi l o động (có 5,7 triệu ngƣ i th t nghiệp). con s n y tăng lên đến năm 6 l 8, triệu ngƣ i (có ,8 triệu ngƣ i th t nghiệp) ( Nguồn từ Niên giám thống kê 2006). C u l o động chuyển ịch theo hƣớng giảm tỷ lệ l o động trong sản xu t thuần n ng, tăng tỷ lệ l o động trong c c ng nh c ng nghiệp v ịch vụ Cụ thể nhƣ s u: Tổng số lao động xã hội 1990 1995 2000 2005 rong ng nh n ng, l m v ngƣ nghiệp 73,00% 71,10% 68,20% 56,80% rong ng nh c ng nghiệp 11,24% 11,40% 12,10% 17,90% Trong c c ng nh ịch vụ 15,56% 17,50% 19,70% 25,30% o động trong kh i th c hải sản: Năm , l c lƣợng l o động kh i th c hải sản x p xỉ 6 ngƣ i hần lớn đều có kinh nghiệm đi iển, th nh th o nghề, chịu đƣợc sóng gió uy nhiên, th nh niên vùng ven iển đ ng có xu hƣớng kh ng mu n theo nghề kh i th c, v cƣ ng độ l o động c o, năng su t đ nh ắt th p v thu nhập giảm iệc đẩy m nh kh i th c x đ ng gặp khó khăn về nguồn nh n l c Đội ngũ thuyền trƣởng, thuỷ thủ giỏi, có tr nh độ v kỹ thuật kh i th c x r t thiếu, nh t l c c tỉnh ắc ộ v N m ộ, ẫn tới nhiều nơi t u đã đóng xong nhƣng kh ng tuyển đƣợc ngƣ i có đủ tr nh độ r khơi 3.3. Vị trí của ngành thủy sản trong nền kinh tế quốc dân: Ng nh huỷ sản iệt N m đóng một v i trò qu n trọng trong s ph t triển kinh tế đ t nƣớc uy m củ Ng nh huỷ sản ng y c ng mở rộng v v i trò củ Ng nh huỷ sản cũng tăng lên kh ng ngừng trong nền kinh tế qu c n ừ cu i thập kỷ 8 đến n y, t c độ tăng trƣởng GD củ Ng nh huỷ sản c o hơn c c ng nh kinh tế kh c cả về trị s tuyệt đ i v tƣơng đ i, đặc iệt so với ng nh có qu n hệ gần gũi nh t l n ng nghiệp Ng nh huỷ sản l một ng nh kinh tế kĩ thuật đặc thù o gồm nhiều lĩnh v c ho t động m ng những tính ch t c ng nghiệp, n ng nghiệp, thƣơng m i v ịch vụ, cơ c u th nh một hệ th ng th ng nh t có liên qu n chặt chẽ v hữu cơ với nh u rong khi c c ng nh kh i th c, đóng s t u thuyền c , sản xu t ngƣ lƣới cụ, c c thiết ị chế iến v ảo quản thuỷ sản tr c thuộc c ng nghiệp nhóm , ng nh chế iến thuỷ sản thuộc nhóm c ng nghiệp , ng nh thƣơng m i v nhiều ho t động ịch vụ hậu cần nhƣ cung c p vật tƣ v chuyên chở đặc ụng thuộc lĩnh v c ịch vụ th nu i trồng thuỷ sản l i m ng nhiều đặc tính củ ng nh n ng nghiệp Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 10
  11. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế Vì vai trò ngày càng quan trọng củ Ng nh huỷ sản trong sản xu t h ng ho phục vụ nhu cầu tiêu ùng th c phẩm trong nƣớc v thu ngo i tệ, từ những năm cu i củ thập kỉ 9 , Chính phủ đã có những chú ý trong qui ho ch hệ th ng thuỷ lợi để kh ng những phục vụ t t cho ph t triển n ng nghiệp m còn t o điều kiện thuận lợi cho ph t triển m nh về nu i trồng thuỷ sản, đặc iệt đ i với vùng Đồng ằng ng C u ong rên thế giới, ƣớc tính có khoảng triệu ngƣ i s ng phụ thuộc ho n to n h y một phần v o Ng nh huỷ sản Ng nh huỷ sản đƣợc coi l ng nh có thể t o r nguồn ngo i tệ lớn cho nhiều nƣớc, trong đó có iệt N m Xu t khẩu thuỷ sản củ iệt N m đã trở th nh ho t động có vị trí qu n trọng h ng nh t nh trong nền kinh tế ngo i thƣơng iệt N m, kim ng ch xu t khẩu vẫn gi tăng h ng năm v năm đ t gần , tỷ D, vƣợt % so với kế ho ch, đƣ chế iến thuỷ sản trở th nh một ng nh c ng nghiệp hiện đ i, đủ năng l c hội nhập, c nh tr nh qu c tế v nh vị trí thứ trong s nƣớc xu t khẩu thuỷ sản h ng đầu trên thế giới Vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc dân : a) Cung cấp thực phẩm, tạo nguồn dinh dưỡng cho mọi người dân Việt Nam % sản lƣợng đ nh ắt hải sản ở vùng iển ắc ộ, rung ộ v % sản lƣợng đ nh ắt ở vùng iển Đ ng N m ộ, y N m ộ đƣợc ùng l m th c p hẩm cho nhu cầu củ ngƣ i n iệt N m. Nu i trồng thuỷ sản ph t triển rộng khắp, tới tận c c vùng s u vùng x , góp phần chuyển đổi cơ c u th c phẩm trong ữ ăn củ ngƣ i n iệt N m, cung c p nguồn inh ƣỡng ồi o ừ c c vùng đồng ằng đến trung du miền núi, t t cả c c o hồ nhỏ đều đƣợc s ụng triệt để cho c c ho t động nu i trồng thuỷ sản rong th i gi n tới, c c mặt h ng thủy sản sẽ ng y c ng có vị trí c o trong tiêu thụ th c phẩm củ mọi tầng lớp nh n n iệt N m b) Đảm bảo an ninh lương thực, thực phẩm Ng nh huỷ sản l một trong những ng nh t o r lƣơng th c, th c phẩm, cung c p c c sản phẩm tiêu ùng tr c tiếp Ở tầm vĩ m , ƣới gi c độ ng nh kinh tế qu c n, Ng nh huỷ sản đã góp phần đảm ảo n ninh lƣơng th c th c phẩm, đ p ứng đƣợc yêu cầu cụ thể l tăng nhiều đ m v vit min cho thức ăn Có thể nói Ng nh huỷ sản đóng v i trò qu n trọng trong việc cung c p th c phẩm cho ngƣ i n, kh ng những thế nó còn l một ng nh kinh tế t o cơ hội c ng ăn việc l m cho nhiều cộng đồng nh n n, đặc iệt ở những vùng n ng th n v vùng ven iển Những năm gần đ y, đặc iệt từ năm đến năm , c ng t c khuyến ngƣ đã tập trung v o ho t động tr nh iễn c c m h nh kh i th c v nu i trồng thuỷ sản, hƣớng ẫn ngƣ i nghèo l m ăn Hiện t i, m h nh kinh tế hộ gi đ nh đƣợc đ nh gi l đã giải quyết cơ ản c ng ăn việc l m cho ngƣ n ven iển ên c nh đó, m h nh kinh tế tiểu chủ v kinh tế tƣ ản tƣ nh n đã góp phần giải quyết việc l m cho nhiều l o động ở c c vùng, nh t Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 11
  12. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế l l o động n ng nh n ở c c tỉnh N m ộ v rung ộ Nghề kh i th c thuỷ sản ở s ng C u ong đƣợc uy tr đã t o c ng ăn việc l m cho 8 l o động ở 9 xã ven sông. c) Xoá đói giảm nghèo Ng nh huỷ sản đã lập nhiều chƣơng tr nh xó đói giảm nghèo ằng việc ph t triển c c m h nh nu i trồng thuỷ sản đến cả vùng s u, vùng x , kh ng những cung c p nguồn inh ƣỡng, đảm ảo n ninh th c phẩm m còn góp phần xo đói giảm nghèo i c c vùng uyên hải, từ năm , nu i thuỷ sản nƣớc lợ đã chuyển m nh từ phƣơng thức nu i quảng c nh s ng quảng c nh cải tiến, n th m c nh v th m c nh, thậm chí nhiều nơi đã p ụng m h nh nu i th m c nh theo c ng nghệ nu i c ng nghiệp C c vùng nu i t m rộng lớn, ho t động theo quy m sản xu t h ng ho lớn đã h nh th nh, một ộ phận n cƣ c c vùng ven iển đã gi u lên nh nh chóng, r t nhiều gi đ nh tho t khỏi cảnh đói nghèo nh nu i trồng thuỷ sản Ho t động nu i trồng thuỷ sản ở c c mặt nƣớc lớn nhƣ nu i c hồ chứ cũng đã ph t triển, ho t động n y lu n đƣợc gắn kết với c c chƣơng tr nh ph t triển trung du miền núi, c c chính s ch xo đói giảm nghèo ở vùng s u vùng x d) Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp nông thôn iệt N m có đầy đủ điều kiện để ph t triển một c ch to n iện một nền kinh tế iển Nếu nhƣ trƣớc đ y việc l n r iển, ngăn chặn những ảnh hƣởng củ iển để mở rộng đ t đ i c nh t c l định hƣớng cho một nền kinh tế n ng nghiệp lú nƣớc th hiện n y việc tiến r iển, k o iển l i gần sẽ l định hƣớng kh n ngo n cho một nền kinh tế c ng nghiệp ho v hiện đ i ho rong những thập kỉ qu , nhiều c ng tr nh hồ thuỷ điện đã đƣợc x y ng, khiến nƣớc mặn ngo i iển th m nhập s u v o vùng c s ng, ven iển Đ i với nền c nh t c n ng nghiệp lú nƣớc th nƣớc mặn l một thảm ho , nhƣng với nu i trồng thuỷ sản nƣớc mặn, nƣớc lợ th nƣớc mặn đƣợc nhận thức l một tiềm năng mới, v ho t động nu i trồng thuỷ sản có thể cho hiệu quả c nh t c g p h ng chục lần ho t động c nh t c lú nƣớc Có thể nói nu i trồng thủy sản đã ph t triển với t c độ nh nh, thu đƣợc hiệu quả kinh tế - xã hội đ ng kể, từng ƣớc góp phần th y đổi cơ c u kinh tế ở c c vùng ven iển, n ng th n, góp phần xo đói giảm nghèo v l m gi u cho n ng n T i nhiều vùng n ng th n, phong tr o nu i c ruộng trũng ph t triển m nh mẽ Đ y l h nh thức nu i cho năng su t v hiệu quả kh lớn, đƣợc đ nh gi l một trong những hƣớng chuyển đổi cơ c u trong n ng nghiệp, góp phần l m tăng thu nhập cho ngƣ i l o động v xo đói giảm nghèo ở n ng th n. e) Tạo nghề nghiệp mới, tăng hiệu quả sử dụng đất đai Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 12
  13. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế o hồ nhỏ l một thế m nh củ nu i trồng thuỷ sản ở c c vùng n ng th n iệt N m Ngƣ i n ng n s ụng o hồ nhỏ nhƣ một c ch tận ụng đ t đ i v l o động Hầu nhƣ họ kh ng phải chi phí nhiều tiền v n v phần lớn l nu i quảng c nh uy nhiên, ng y c ng có nhiều ngƣ i n ng n tận ụng c c mặt nƣớc o hồ nhỏ trong nu i trồng thuỷ sản nƣớc ngọt với c c hệ th ng nu i n th m c nh v th m c nh có chọn lọc đ i tƣợng cho năng su t c o nhƣ mè, trắm, c c lo i c ch p, tr i n Độ v c c lo i c r phi đơn tính f) Nguồn xuất khẩu quan trọng rong nhiều năm liền, Ng nh huỷ sản lu n giữ vị trí thứ hoặc thứ trong ảng nh s ch c c ng nh có gi trị kim ng ch xu t khẩu lớn nh t đ t nƣớc Ng nh huỷ sản còn l một trong ng nh có kim ng ch xu t khẩu đ t trên một tỷ D Năm , kim ng ch xu t khẩu thuỷ sản đ t gần ,7 tỷ D g) Đảm bảo chủ quyền quốc gia, đảm bảo an ninh quốc phòng ở vùng sâu, vùng xa, nhất là ở vùng biển và hải đảo Ng nh huỷ sản lu n giữ v i trò qu n trọng trong ảo vệ n ninh, chủ quyền trên iển, ổn định xã hội v ph t triển kinh tế c c vùng ven iển, hải đảo, góp phần th c hiện chiến lƣợc qu c phòng to n n v n ninh nh n n Hệ th ng cảng c tuyến đảo n y sẽ đƣợc ho n thiện đồng ộ để phục vụ sản xu t nghề c v góp phần ảo vệ chủ quyền n ninh vùng iển củ tổ qu c Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 13
  14. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG SẢN XUẤT – CHẾ BIẾN – XUẤT KHẨU THỦY SẢN VIỆT NAM 1. Thực trạng khai thác, sản xuất – chế biến – xuất khẩu thủy sản ở Việt Nam: 1.1. Tình hình khai thác, sản xuất: heo s liệu th ng kê củ F năm , iệt N m đứng thứ trên thế giới về sản lƣợng kh i th c thuỷ sản 1.1.1. Khai thác hải sản: h i th c hải sản lu n giữ v i trò qu n trọng trong ng nh thủy sản, góp phần ảo vệ n ninh, chủ quyền vùng iển Năng lực khai thác hải sản: u thuyền đ nh c : u thuyền kh i th c phần lớn l lo i vỏ gỗ C c lo i t u vỏ th p, xi măng lƣới th p, composite chiếm tỷ lệ kh ng đ ng kể Những năm gần đ y, s lƣợng t u thuyền m y tăng nh nh, trong khi đó, thuyền thủ c ng giảm ần Năm , tổng s thuyền m y l 7 9 chiếc v thuyền thủ c ng l 67 chiếc, chiếm tỷ lệ tƣơng ứng l 8 % v % tổng s t u thuyền kh i th c hải sản ổng c ng su t t u thuyền m y đã đ t tới 97 7 C (năm ), lớn g p , lần so với năm 99 , c ng su t nh qu n đ t gần C /chiếc, tăng , lần so với 99 Năm , theo o c o từ c c đị phƣơng, tổng s t u thuyền m y đã tăng lên đến 8 chiếc với tổng c ng su t 7 7 C , c ng su t nh qu n đ t hơn C /t u C ng su t trung nh c c đội t u ở phí N m đ t trên 9 C /t u v c c vùng còn l i l C /t u Đ ng chú ý l , s lƣợng t u qu c o nh đã giảm còn t u v o năm rong gi i đo n 99 - , s lƣợng t u thuyền m y tăng nh qu n hằng năm ,6%, nhƣng mức tăng n y có xu hƣớng chậm ần rong khi đó, mức tăng tổng c ng su t trung nh hằng năm l ,8 %, chiều hƣớng n y cũng đ ng giảm ần chênh lệch mức tăng giữ s lƣợng t u v tổng c ng su t trong gi i đo n n y cho th y, trong s t u tăng hằng năm, s t u c ng su t lớn chiếm một tỷ lệ đ ng kể Đ y l xu thế tích c c khi ngƣ i n chú trọng đóng t u vƣơn khơi x , giảm ần p l c kh i th c vùng ven Chủ trƣơng ph t triển kh i th c x , ổn định kh i th c vùng gần củ ng nh thủy sản th c hiện trong nhiều năm qu cũng đã góp phần qu n trọng trong việc hỗ trợ ngƣ n th m gi ph t triển kh i th c x rong những năm gần Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 14
  15. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế đ y, trƣớc p l c nguồn lợi ven suy giảm, c c cơ qu n quản lý ng nh thủy sản đã có chủ trƣơng h n chế đóng mới c c lo i t u thuyền ƣới C Do vậy, s lƣợng t u nhỏ kh i th c gần đã giảm nhiều Chủ trƣơng chuyển đổi cơ c u nghề nghề c , trong đó có chuyển đổi từ kh i th c gần s ng kh i th c x , nhằm n ng c o hiệu quả ho t động thủy sản gắn với ảo vệ nguồn lợi v m i trƣ ng đã đƣợc triển kh i ở nhiều đị phƣơng v đƣợc ngƣ i n ủng hộ Do đặc điểm t nhiên v nguồn lợi hải sản ở c c vùng iển kh c nh u nên cơ c u nghề nghiệp ở từng đị phƣơng cũng kh c nh u: + Nghề lƣới k o chiếm tỷ lệ c o nh t ở c c tỉnh N m ộ ( 7, %), trong đó tỷ lệ n y ở c c tỉnh ến re, r inh, óc răng l 7%, iên Gi ng chiếm , %, ị - ũng u chiếm 8, % Đ y l o đặc điểm nguồn lợi ở vùng iển Đ ng N m ộ (c đ y chiếm 6 % khả năng kh i th c) + Nghề lƣới rê ở c c tỉnh ắc ộ chiếm 6% tổng s đơn vị nghề v ở c c tỉnh ắc rung ộ chiếm 9, % l phù hợp với nguồn lợi ở vịnh ắc ộ (c nổi chiếm 7% khả năng kh i th c) + Nghề ngƣ cụ c định trong đó chủ yếu l nghề đ y, tập trung ở c c tỉnh có nhiều c s ng í ụ : r inh %, Huế %, iền Gi ng 6%, th nh ph Hồ Chí inh %, C u 10%. + Nghề đ y c o t i một s tỉnh đã có t c động x u đến ảo vệ nguồn lợi, v đ i tƣợng đ nh ắt chủ yếu l c c đ n c chƣ trƣởng th nh thƣ ng v o vùng c s ng kiếm ăn 1.1.2. Khai thác thủy sản nội địa Khai thác ở hồ iệt N m có trên h mặt nƣớc hồ, trong đó iện tích hồ t nhiên trên h , còn l i l hồ chứ ổng sản lƣợng thủy sản kh i th c ở hồ hằng năm khoảng 9 t n, trong đó t n kh i th c ở hồ t nhiên v t n kh i th c ở c c hồ chứ Khai thác ở vùng trũng ngập nước C c tỉnh ắc ộ v rung ộ kh ng có vùng trũng ngập nƣớc lớn ùng đồng ằng s ng C u ong có nhiều vùng ngập nƣớc theo mù r t lớn í ụ, vùng đồng h p ƣ il h v vùng tứ gi c ong Xuyên l 8 h C ở hệ th ng s ng C u ong i cƣ v o vùng trũng ngập nƣớc trong mù mƣ để kiếm ăn Đến mù kh l i i chuyển r s ng N ng n ở h i vùng trũng ngập nƣớc n y hằng năm kh i th c đƣợc khoảng trên tn Khai thác trên sông Nƣớc t có h ng ng n s ng, r ch rƣớc đ y, nguồn lợi c s ng r t phong phú o thập kỷ 7 , trên s ng Hồng có trên 7 hợp t c xã đ nh c ản lƣợng kh i th c Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 15
  16. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế hằng năm khoảng h ng ng n t n c Do kh i th c qu mức, nên nguồn c s ng đã c n kiệt Ngƣ n phải chuyển s ng kiếm s ng ằng nghề kh c C c s ng ngòi ở miền rung cũng có t nh tr ng tƣơng t Hiện n y, chỉ còn s ng C u ong uy tr đƣợc nghề kh i th c với sản lƣợng x p xỉ t n/năm, t o c ng ăn việc l m cho 8 l o động ở 9 xã ven s ng Hệ th ng kênh, r ch chằng chịt ở N m ộ cung c p một lƣợng c nƣớc ngọt đ ng kể ản lƣợng kh i th c thủy sản nội đị năm v năm đã đ t khoảng t n, thu hút khoảng l o động 1.2. Tình hình chế biến và bảo quản: Chế biến thuỷ sản đƣợc hiểu l chế iến t t cả c c lo i thuỷ sản nƣớc ngọt, nƣớc lợ v nƣớc mặn thu ho ch từ ho t động kh i th c thuỷ sản v nu i trồng thuỷ sản Chế iến thuỷ sản đƣợc ph n th nh h i nhóm s u:  Chế biến phục vụ tiêu dùng nội địa ho t động chế iến thuỷ sản nhằm phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nƣớc Những năm trƣớc đ y, o phải nhập y chuyền đồng ộ từ nƣớc ngo i nên chi phí cho ho t động chế iến nội đị tƣơng đ i c o, gi th nh sản phẩm kh ng phù hợp với sức mu củ ngƣ i n trong nƣớc Gần đ y, ng nh thuỷ sản đã chủ động ph t triển c ng nghiệp cơ điện l nh phục vụ thiết ị cho chế iến thuỷ sản nội đị nên t nh tr ng n y đã đƣợc khắc phục ặt kh c, o mức thu nhập tăng nên nhu cầu tiêu thụ cũng tăng theo, nhiều sản phẩm thuỷ sản chế iến đã kh ng còn ph n iệt r nh giới giữ tiêu dùng nội đị v xu t khẩu  Chế biến sản phẩm xuất khẩu ho t động chế iến thuỷ sản nhằm mục tiêu xu t khẩu thu ngo i tệ rƣớc những nguy cơ v th ch thức mới, c c o nh nghiệp chế iến thuỷ sản xu t khẩu ở đồng ằng s ng C u ong đã kh ng ngừng đổi mới phƣơng thức quản lý v t c phong l m việc; tích c c đầu tƣ m y móc v tr ng thiết ị hiện đ i để tiến h nh qui tr nh t động ho sản xu t p ụng c c c ng nghệ tiên tiến trên thế giới nhƣ c ng nghệ ảo quản s u thu ho ch, c ng nghệ surimi, c ng nghệ ngủ đ ng trong vận chuyển thuỷ sản tƣơi s ng, c ng nghệ đ ng r i I F… ập trung chế iến c c mặt h ng gi trị gi tăng nhƣ mặt h ng phi lê đ ng l nh, mặt h ng surimi, sản phẩm sẵn s ng để n u hoặc sản phẩm ăn liền, nh đó tỷ trọng c c mặt h ng n y trong tổng sản phẩ m chế iến xu t khẩu đã tăng lên. Đo n th nh tr iên minh ch u u (E ) đã có những nhận x t t t về việc kiểm so t n to n vệ sinh t i c c nh m y chế iến thủy sản xu t khẩu v o E củ iệt N m, cũng nhƣ việc s chữ , khắc phục lỗi củ cơ sở chế iến đ i với c c khuyến c o m E đƣ r Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 16
  17. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế Chế iến thủy sản l kh u r t qu n trọng củ chu tr nh sản xu t, kinh o nh thủy Những ho t động trong lĩnh v c chế iến trong năm qu đƣợc đ nh gi l có hiệu quả, đã góp phần t o nên s khởi sắc củ ng nh thủy sản C c khí c nh đƣợc đ nh gi cụ thể nhƣ s u: Nguồn nguyên liệu và cơ cấu sử dụng nguyên liệu cho chế biến thủy sản Do tổng sản lƣợng thuỷ sản tăng m nh v c ng nghệ chế iến, thói quen tiêu ùng cũng có nhiều th y đổi nên lƣợng nguyên liệu đƣợc đƣ v o chế iến ng y c ng nhiều Năm lƣợng nguyên liệu đƣ v o chế iến đã chiếm tới 66% tổng sản lƣợng thuỷ sản củ iệt N m Đến năm , ƣớc tính lƣợng nguyên liệu đƣ v o chế iến chiếm x p xỉ 7 % Chất lượng nguyên liệu Nguyên liệu hải sản đƣợc đ nh ắt từ nhiều lo i t u v ngƣ cụ kh c nh u o đó sản phẩm đ nh ắt đƣợc cũng có những đặc tính kh c nh u Đ i với c c t u đi i ng y, sản phẩm đ nh ắt thƣ ng đƣợc ảo quản ằng đ , c t p th ƣớp mu i, r t ít phƣơng tiện có hầm ảo quản l nh C c lo i t u nhỏ thƣ ng đi về trong ng y nên nguyên liệu hầu nhƣ kh ng qu x lý ảo quản Nguyên liệu hải sản thƣ ng ị xu ng c p ch t lƣợng o phƣơng tiện v đầu tƣ cho kh u ảo quản còn qu ít, qu th sơ u khi hải sản đƣợc đ nh ắt, th ng qu c c cảng, ến c phần lớn chƣ đƣợc x y ng ho n chỉnh o đó về mù nóng c c lo i hải sản thƣ ng ị xu ng c p nh nh chóng, gi trị th t tho t s u thu ho ch lớn (khoảng %) Nghiên cứu c ng nghệ s u thu ho ch đã đƣợc tiến h nh, song t c động củ nó v o th c tiễn sản xu t còn ít, một phần o ch t lƣợng thuỷ sản hiện thị trƣ ng còn ch p nhận một phần o những lý o kinh tế, t i chính, kỹ thuật m ản th n ngƣ n chƣ thể p ụng những c ng nghệ ảo quản mới n y cho sản phẩm kh i th c củ mình. C c lo i nguyên liệu từ nu i trồng nƣớc ngọt, lợ o gần nơi tiêu thụ hoặc l chủ động kh i th c nên đƣợc đƣ tr c tiếp r thị trƣ ng hoặc v o thẳng c c nh m y chế iến, hầu nhƣ kh ng qu x lý ảo quản, chúng thƣ ng đảm ảo độ tƣơi, ch t lƣợng tt Các mặt hàng chế biến thủy sản chính a. Mặt hàng đông lạnh Đến năm , lƣợng h ng thuỷ sản đ ng l nh vẫn tiếp tục tăng m nh (chiếm 86% về gi trị c c mặt h ng thuỷ sản chế iến củ iệt N m) rong c c sản phẩm thuỷ sản đ ng l nh th t m đ ng l nh chiếm khoảng % về kh i lƣợng chế iến c ch tuộc đ ng l nh có t c độ tăng trƣởng nh nh nh t, trung nh l 8, 7%/năm v Năm , lƣợng m c chế iến đ ng l nh xu t khẩu lên tới 8 t n, chiếm 8% kh i lƣợng h ng xu t khẩu thuỷ sản củ iệt N m c thƣ ng đƣợc sản xu t ƣới Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 17
  18. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế ng đ ng l nh nguyên con, đ ng r i hoặc gần đ y l shimi, e foo mix, m c tr i thông v.v... ặt h ng c đ ng l nh những năm gần đ y cũng có t c độ tăng r t m nh Năm đã đ t 6 t n, chiếm 9% tổng sản lƣợng thuỷ sản xu t khẩu ặt h ng filet đ ng l nh phần lớn đƣợc chế iến cho xu t khẩu Đ ng l nh nguyên con tăng nh nh o đƣợc tiêu thụ cho cả thị trƣ ng nội đị , thị trƣ ng rung qu c v một phần xu t khẩu cãc thị trƣ ng kh c C c lo i đ ng l nh kh c: chủ yếu l c c lo i ghẹ, c, cu , sò, điệp, c c mặt h ng ph i chế (nhƣ ghẹ nhồi ny oy, ny girl, g ch ghẹ đóng nh đ ng l nh) C c sản phẩm n y có t c độ tăng trƣởng r t nh nh cùng với s tăng trƣởng củ c c mặt h ng có gi trị gi tăng Năm , sản lƣợng củ c c mặt h ng n y tăng lên tới 77 t n, đ t 6% tổng sản lƣợng h ng thuỷ sản xu t khẩu củ iệt N m b. Mặt hàng tươi sống Gần đ y cũng đã ph t triển, chủ yếu ùng cho xu t khẩu, o gồm c c lo i cu , c , t m còn s ng hoặc lo i còn tƣơi nhƣ thịt c ngừ đ i ƣơng c. Mặt hàng khô D ng sản phẩm n y đƣợc sản xu t kh phổ iến v đơn giản về thiết ị, c ng nghệ, c c lo i sản phẩm chính l m c kh , c kh , t m kh , rong c u kh , c c lo i kh tẩm gi vị c kh l mặt h ng có sản lƣợng tăng giảm kh ng ổn định có thể o sản lƣợng kh i th c kh ng ổn định ong c u kh chủ yếu đƣợc sản xu t theo phƣơng ph p thủ c ng đơn giản, sản phẩm gồm lo i rong c u kh ngọt v rong c u kh mặn tùy thuộc v o yêu cầu củ ngƣ i mu hoặc thị trƣ ng tiêu thụ, ví ụ cho thị trƣ ng Nhật thƣ ng xu t khẩu rong mặn, thị trƣ ng iên X (cũ) xu t khẩu rong ngọt trong o cói kg ong sụn v rong mơ chủ yếu đƣợc kh i th c ở miền rung (từ Đ Nẵng trở v o), lƣợng kh i th c v s ụng còn ít C c lo i c kh nhƣ c cơm, trích, lầm đƣợc sản xu t ƣới ng kh mặn, kỹ thuật đơn giản, sản lƣợng có chiều hƣớng giảm sút o sức tiêu thụ trên thị trƣ ng trong nƣớc giảm ần, đòi hỏi phải đƣợc th y ằng những mặt h ng chế iến có ch t lƣợng c o hơn C c mặt h ng t m nõn kh , kh nguyên con, moi kh , c kh tẩm gi vị sản lƣợng chƣ đƣợc th ng kê 1.3. Tình hình xuất khẩu: 1.3.1. Mặt hàng xuất khẩu thủy sản Cơ c u sản lƣợng v gi trị theo c c nhóm h ng sản phẩm thủy sản xu t khẩu lu n có nhiều iến động, chỉ có mặt h ng t m đ ng l nh tƣơng đ i ổn định ở Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 18
  19. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế mức trên % thị phần ặt h ng m c v tuộc đ ng l nh có xu hƣớng giảm liên tục, từ % năm 997 xu ng con 7% năm ặt h ng c đ ng l nh tƣơng đ i ổn định ở mức trên % thị phần những năm đã tăng lên chiếm % thị phần Nhóm mặt h ng thủy sản tƣơi s ng có xu hƣớng tăng nhẹ Nhóm mặt h ng thủy sản đ ng l nh kh c v nhóm h ng kh có s tăng giảm th t thƣ ng, kh ng có xu hƣớng rõ rệt H ng xu t khẩu đã qu chế iến tăng từ 7 t n năm 997 lên 6 9 t n năm , t c độ tăng nh qu n gi i đo n 997- l , %/năm Biểu đồ 1: Mặt hàng xuất khẩu thủy sản qua hai năm 1997 và 2004 50% 40% 30% Tôm Mực 20% Cá 10% 0% 1997 2004 heo th ng kê, hiện n y xu t khẩu c tr , s củ iệt N m phải đ i mặt với h ng lo t những khó khăn o c c h ng r o kỹ thuật vệ sinh n to n th c phẩm nhƣng kim ng ch xu t khẩu mặt h ng n y vẫn tăng m nh t i hầu hết c c thị trƣ ng lớn nhƣ E , ỹ, E N, cr in … ục tiêu xu t khẩu củ cả nƣớc năm 7 l : ,6 tỷ D Mục tiêu kim ng ch xu t khẩu năm 2008 khoảng , tỷ D ( Nguồn: http://www.baocantho.com.vn/vietnam/dbscl/58891/) Bảng 1: Tình hình xuất khẩu trong những năm qua của Việt Nam Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 (t n) G (triệu (t n) G (triệu (t n) G (triệu G (triệu SL (t n) US$) US$) US$) US$) 458.496 2216,694 518.747 626.991 2739,000 811.510 3348,291 2400,781 (Nguồn: tổng hợp theo báo cáo của Bộ thủy sản, lấy từ các sở Thủy Sản vasep.pro@vasep.com.vn) 1.3.2. Thị trường xuất khẩu hị trƣ ng xu t khẩu đã đƣợc mở rộng r nhiều nƣớc trên thế giới, o gồm cả năm ch u lục, trong đó Nhật ản v ỹ l h i thị trƣ ng lớn đầy tiềm năng uy thị trƣ ng Nhật vẫn l một thị trƣ ng lớn nhƣng cũng giảm ần về tỷ trọng, từ % thị phần (năm 997) xu ng còn , % (năm ) hị trƣ ng ỹ có t c độ ph t Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 19
  20. GVHD: Cô Trương Khánh Vĩnh Xuyên Chuyên đề Kinh Tế triển kh nh nh, từ chỗ chỉ đ t % v o năm 997, đến năm đã % thị phần v năm chiếm % hị trƣ ng ch u (trừ Nhật ản) chủ yếu l Đ i o n v H n u c có xu hƣớng giảm, tỷ trọng năm 997 l %, đến năm giảm còn 8% v năm chỉ chiếm 7, % hị trƣ ng ch u u ổn định ở mức % thị phần Biểu đồ 2: Thị trƣờng xuất khẩu thủy sản Việt Nam trong 2 năm 1997 và 2004 50% 40% Mỹ 30% Nhật 20% Châu Á (trừ Nhật Bản) Châu Âu 10% 0% 1997 2004 Đầu năm 2006: heo s liệu th ng kê củ ổng cục hải qu n, kim ng ch xu t khẩu h ng thuỷ sản N trong th ng đầu năm 6đ t , triệu D, tăng , 8% so với cùng k năm rong khi xu t khẩu tới ỹ, Nhật ản giảm sút th xu t khẩu tới E tăng m nh v E lần đầu tiên trở th nh thị trƣ ng nhập khẩu thuỷ sản lớn nh t củ N im ng ch xu t khẩu thuỷ sản trong những th ng đầu năm 6 đ t gần 78 triệu D, tăng 7 % so với cùng k năm trƣớc, chiếm , % kim ng ch xu t khẩu thuỷ sản cả nƣớc Biểu đồ 3:Thị trƣờng xuất khẩu hàng thuỷ sản VN trong 2 tháng đầu năm 2006 Trung Qu ốc 2.5 Đài Loan Singapore Nga 3 1.8 Canada Úc Hông Kông 3.1 1.8 3.9 2.9 Thị trường khác Hàn Qu ốc 7.9 7.6 EU 23.5 Mỹ 20.2 Nhật Bản 22 (Nguồn: Thông tin thương mại thuỷ sản số 27/3/2006) Sinh viên thực hiện: Phạm Lê Đông Hậu - 4054388 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2