Bất đẳng thức cô si trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng - Huỳnh Kim Linh
lượt xem 3
download
Tài liệu "Bất đẳng thức cô si trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng" trình bày các kiến thức cơ bản và các dạng bài tập minh họa có lời giải hướng dẫn chi tiết về bất đẳng thức cô si trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bất đẳng thức cô si trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng - Huỳnh Kim Linh
www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Lời nói đầu : Thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 – 2009, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Khánh Hòa khuyến khích các giáo viên dạy môn chuyên, làm chuyên đề để xây dựng tài nguyên của tổ chuyên môn. Chính vì vậy tôi đã thực hiện và làm chuyên đề về : BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Trong các kì thi tuyển sinh đại học và cao đẳng, có một hay hai câu khó để phân loại thí sinh và thường có một câu về bất đẳng thức. 1) Định lý (Bất đẳng thức Cô si) : Cho n số thực không âm : a1 ; a2 ; ...; an Ta có : √ a1 + a2 + ... + an ≥ n a1 a2 ...an n Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = · · · = an 2) Một số bất đẳng thức liên quan đến bất đẳng thức Cô si : 2.1) Các Bất đẳng thức dạng phân thức Với x, y > 0. Ta có : 1 1 4 + ≥ x y x+y (1) 1 4 ≥ xy (x + y)2 (2) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Với x, y, z > 0. Ta có : 1 1 1 9 + + ≥ x y z x+y+z (3) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z. 2.2) Các bất đẳng thức dạng đa thức : x2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx (4) 3 x2 + y 2 + z 2 ≥ (x + y + z)2 (5) (x + y + z)2 ≥ 3 (xy + yz + zx) (6) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z. 3) MỘT SỐ BÀI TOÁN THI ĐẠI HỌC : Bài toán 1 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2005 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn : 1 1 1 + + =4 x y z Huỳnh Kim Linh Trang thứ 1 trong 12 trang www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Chứng minh rằng : 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Lời giải : Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức : 1 1 4 + ≥ x y x+y Với x, y > 0, ta được : 8=2 1 1 1 + + x y z = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + ≥4 + + x y y z z x x+y y+z z+x (1) Tương tự 2 1 x+y + 1 y+z 1 2x+y+z ≥4 1 1 1 1 = x+y + x+z x+y z+x 1 1 + x+y+2z (2) x+2y+z + + + 1 y+z 1 y+z + 1 z+x Từ (1) và (2) suy ra 8≥8 1 1 1 + + 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z ⇔ 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Đẳng thức xảy ra khi 3 x=y=z= . 4 Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức : 1 1 4 + ≥ x y x+y với x, y > 0, và bất đẳng thức Côsi ta có : 2x + y + z = (x + y) + (x + z) ≥ 2 √ xy + √ xz Do đó : 1 1 ≤ 2x + y + z 2 √ 1 √ xy + xz ≤ 1 8 1 1 √ +√ xy xz Tương tự : 1 1 ≤ x + 2y + z 8 1 1 √ +√ xy yz 1 1 ≤ x + y + 2z 8 1 1 √ +√ xz yz Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được : 1 1 1 1 + + ≤ 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4 Huỳnh Kim Linh 1 1 1 √ +√ +√ xy yz zx (3) Trang thứ 2 trong 12 trang www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Mặt khác theo bất đẳng thức Côsi 4= 1 2 1 1 1 + + x y 2 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ≥√ +√ +√ y z 2 z x xy yz zx (4) Từ (3) và (4) suy ra : 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Cách 3 : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số dương 1 1 1 1 + + + x x y z (x + x + y + z) ≥ 16 Suy ra 1 1 ≤ 2x + y + z 16 2 1 1 + + x y z 1 1 ≤ x + 2y + z 16 1 2 1 + + x y z 1 1 ≤ x + y + 2z 16 1 1 2 + + x y z Tương tự Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được : 1 1 1 + + ≤ 1. 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z Mở rộng bài toán 1 : Cho n số thực dương cho trước : a1 , a 2 , . . . a n thỏa điều kiện : 1 1 1 + + ··· + =k a1 a2 an Với n > 1 và k > 0 cho trước. Chứng minh rằng : 1 1 1 k + +· · ·+ ≤ m1 a1 + m2 a2 + · · · + mn an m2 a1 + · · · + mn an−1 + m1 an mn a1 + m1 a2 + · · · + mn−1 an m1 + m2 + Bài toán 2 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2005 Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R ta có : 12 5 x 15 + 4 x 20 + 3 x ≥ 3x + 4x + 5x Khi nào đẳng thức xảy ra. Lời giải : Huỳnh Kim Linh Trang thứ 3 trong 12 trang www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Áp dụng bất đẳng thức Côsi 12 5 15 4 12 5 x x x + 15 4 + 20 3 + 20 3 x ≥2 ≥2 x 15 4 ≥2 x x 12 5 12 5 15 4 x 20 3 x 20 3 x x x = 2.3x = 2.5x = 2.4x Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được : 12 5 x + 15 4 x + 20 3 x ≥ 3x + 4x + 5x Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 12 5 x = x 15 4 x 20 3 = ⇔ x = 0. Đặt a = 3, b = 4, c = 5 ta đi đến bài toán tổng quát sau : Mở rộng bài toán 2 : Cho a, b, c là ba số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng : với mọi x ∈ R, ta có : ab c x + bc a x + ca b x ≥ ax + b x + c x Bài toán 3 : Đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2005 Cho các số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng : √ √ √ √ 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3 + + ≥3 3 xy yz zx Lời giải : Đặt √ P = 1 + x3 + y 3 + xy Áp dụng bất đẳng thức Côsi √ 1 + y3 + z3 + yz √ 1 + z 3 + x3 zx √ 1 + x3 + y 3 ≥ 3 3 x3 y 3 = 3xy √ 1 + y 3 + z 3 ≥ 3 3 y 3 z 3 = 3yz √ 3 1 + z 3 + x3 ≥ 3 z 3 x3 = 3zx Từ đó suy ra P ≥ √ √ √ xy yz zx + + xy yz zx √ 3 = √ 1 1 1 3 √ +√ +√ xy yz zx (1) Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi 1 1 1 1 =3 √ + √ + √ ≥ 3√ 2 xyz xy yz zx (2) Từ (1) và (2) suy ra điều cần chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1. Huỳnh Kim Linh Trang thứ 4 trong 12 trang www.VNMATH.com BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI TRONG CÁC KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Mở rộng bài toán 3 : Cho các số thực dương a1 , a 2 , . . . a n thỏa mãn : a1 . a2 · · · an = 1 Chứng minh rằng : 1 + ap + · · · ap 1 n−1 m q (a1 a2 · · · an−1 ) m + 1 + ap + · · · ap n 2 + ··· + q (a2 a3 · · · an ) m 1 + ap + ap + · · · ap n 1 n−2 √ ≥nmn q (an a1 · · · an−2 ) Trong đó m≥2 là số nguyên dương, p, q là các số thực tùy ý Hướng dẫn : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho n số 1 + ap + · · · ap ≥ n n (a1 .a2 · · · an−1 )p n−1 1 Bài toán 4 : DỰ BỊ 1 KHỐI A Năm 2005 : Cho x, y, z là ba số thực thỏa x + y + z = 0. Chứng minh rằng : √ √ √ 3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 6 Lời giải : Ta có: √ √ √ √ 4 4 8 3 + 4x = 1 + 1 + 1 + 4x ≥ 4 4x ⇒ 3 + 4x ≥ 2 4x = 2. 4x Tương tự √ √ 8 3 + 4y ≥ 2 4x ; √ √ 8 3 + 4z ≥ 2 4z Vậy √ 3 + 4x + √ 3 + 4y + √ 3 + 4z ≥ 2 √ 8 4x + √ 8 4y + √ 8 4z ≥ 6 3 √ 8 4x .4y .4z ≥ 6 √ 24 4x+y+z = 6 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0. Bài toán 5 : DỰ BỊ 2 KHỐI A Năm 2005 : Chứng minh rằng : với mọi x, y > 0 ta có : (1 + x) 1 + y x 1+ 9 √ y 2 ≥ 256 Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải : Ta có: 1+x=1+ 3 x x x 4 x + + ≥4 3 3 3 3 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 3 1+ Huỳnh Kim Linh y y y y y3 4 =1+ + + ≥4 3 3 x 3x 3x 3x 3 .x Trang thứ 5 trong 12 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cân bằng hệ số trong bất đẳng thức Cô -si
5 p | 217 | 292
-
sáng tạo kinh nghiệm: “BÀI TOÁN CỰC TRỊ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý TRONG ĐIỆN XOAY CHIỀU”
18 p | 400 | 121
-
Lời giải các bài toán bất đẳng thức , GTLN - GTNH nhờ dự án dấu bằng
8 p | 480 | 98
-
SKKN: Vận dụng bất đẳng thức Cô si để tìm cực trị
21 p | 644 | 80
-
SKKN: Dự đoán dấu bằng trong bất đẳng thức Cô-si để tìm GTLN, GTNN và chứng minh bất đẳng thức
22 p | 411 | 78
-
Kỹ thuật chọn điểm rơi trong Bất đẳng thức Cô-si
5 p | 393 | 66
-
Bài giảng số 7 : Bất đẳng thức và giá trị của hàm số
36 p | 161 | 36
-
Tuyển tập các bất đẳng thức - Trần Sĩ Tùng
43 p | 167 | 33
-
Bất đẳng thức cô si trong các bài toán vật lý
2 p | 326 | 21
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác –Bất đẳng thức tam giác .
5 p | 328 | 19
-
Bất đẳng thức Cô si
2 p | 335 | 13
-
Một số ứng dụng bất đẳng thức Cô Si
22 p | 178 | 10
-
Chuyên đề Bất đẳng thức AM-GM (Cô-si)
20 p | 90 | 9
-
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
5 p | 125 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Vận dụng bất đẳng thức Côsi vào giải một số bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
10 p | 61 | 7
-
Toàn cảnh 15 bất đẳng thức vào lớp 10 chuyên 2009-2024
271 p | 25 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Sử dụng bất đẳng thức Cô si trong giải toán THCS
60 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn