intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BIẾN DƯỠNG PROTEIN

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:86

279
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sự tiêu hóa & hấp thu protein Phản ứng chuyển amin Pư chuyển & khử amin Phản ứng tổng hợp glutamin Chu trình ure Sự tổng hợp acid amin Sự tổng hợp protein 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 2 ENZYME TIÊU HÓA & SP PHÂN GIẢI PROTEIN Cơ quan Enzyme Điều kiện Pepsin Rennin pH: 1-2 pH: 4 Cơ chất Sản phẩm DẠ DÀY Proteose, Protein pepton Casein sữa Đông vón Protein Proteose Polypeptide Peptone Dipeptide RUỘT Casein sữa Đông vón carboxyp Polypeptid ở Peptide đầu COOH eptidase MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 14/01/11 3 Amino acid ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BIẾN DƯỠNG PROTEIN

  1. CHƯƠNG 5 BIẾN DƯỠNG PROTEIN 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 1
  2. CHƯƠNG 5 • Sự tiêu hóa & hấp thu protein • Phản ứng chuyển amin • Pư chuyển & khử amin • Phản ứng tổng hợp glutamin • Chu trình ure • Sự tổng hợp acid amin • Sự tổng hợp protein 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 2
  3. ENZYME TIÊU HÓA & SP PHÂN GIẢI PROTEIN Enzyme Điều kiện Cơ chất Sản phẩm Cơ quan Proteose, Pepsin pH: 1-2 Protein DẠ pepton DÀY Rennin pH: 4 Casein sữa Đông vón Trypsin Protein Chymotry Proteose Polypeptide psine pH: 5-6 Peptone Dipeptide RUỘT Casein sữa Đông vón carboxyp Polypeptid ở Peptide eptidase MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN đầu COOH 3 Amino acid 14/01/11
  4. ENZYME TIÊU HÓA & SP PHÂN GIẢI PROTEIN Điều Cơ Enzyme Cơ chất Sản phẩm kiện quan Ribonuclease RNA Nucleotide Dexyribonuclea DNA se Aminopeptidas pH: Polypepti Amino e 5-6 đầu NH2 Acid RUỘT Dipeptidase A. Nucleic Polynucleotida Nucleotide se Nucleotide Base, Nucleosidase pentose 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 4
  5. SỰ HẤP THU AA VÀO MÁU • AA tập trung vào phần chóp tế bào biểu mô ruột non • AA kết hợp với pyridoxal phosphate base Shiff đưa qua vách tế bào biểu mô • AA trong biểu mô đi qua phần đáy và phần bên để vào máu bằng cơ chế khuếch tán 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 5
  6. HẤP THU AA & PROTEIN 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 6
  7. 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 7
  8. SỰ THỐI RỬA PROTEIN TRONG RUỘT GIÀ • Protein trong ruột già là phần protein không được tiêu hóa và acid amin không được hấp thu. • Chúng chịu sự tác động của vi khuẩn gây thối rửa và phản ứng phân hủy tạo ra nhiều sản phẩm độc hại: - Putrescin, cadaverin, histamin, phenyl- ethylamin, indol-ethylamin là sản phẩm khử carboxyl các AA - Phenol, cresol là sản phẩm biến dưỡng của vi khuẩn 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 8
  9. SỰ PHÂN HỦY PROTEIN TRONG MÔ BÀO • Protein trong mô bào sau thời gian sử dụng sẽ thoái hóa thành AA (nội sinh), đó là hướng đổi mới của mô bào. • Sự phân hủy protein trong mô bào do enzyme catepsin thực hiện, có 4 loại catepsin • Catepsin hoạt động mạnh ở pH 4-5 • Trong điều kiện pH 7,2-7,8 hoạt lực của catepsin đạt khoảng 0,1%. • Khi SV chết hoặc ở các ổ viêm, môi trường acid, catepsin CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN sẽ hoạt động mạnh 14/01/11 MÃ MH 603005 9
  10. BIẾN DƯỠNG TRUNG GIAN AA TRONG MÔ BÀO • Phản ứng chuyển nhóm amin • Phản ứng oxid hóa khử nhóm amin • Sự vận chuyển ammonia tự do trong máu • Chu trình urê (chu trình ornithine) • Sự oxid hóa sườn carbon • Sự khử carboxyl 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 10
  11. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN H - - R1 C COO + R2 C COO + NH3 O Transaminase H - - R1 C COO + R2 C COO + O NH3 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 11
  12. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN • Sự chuyển nhóm amin là sự tổng hợp các AA không thiết yếu. •Trong cơ thể có 2 hệ enzyme transaminase: -GPT (glutamate pyruvate transaminase) xúc tác chuyển nhóm NH2 từ glutamate sang pyruvate để tổng hợp alanine -GOT (glutamate oxaloacetase transaminase) xúc tác chuyển nhóm NH2 từ glutamate sang oxaloacetate để tạo ra aspartate 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 12
  13. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN • Hầu hết các AA đều có thể cho nhóm amin • Chất nhận amin là α-ketoacid là sản phẩm trung gian của chu trình Krebs và tiến trình đường phân EM • Coenzyme là pyridoxalphosphate 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 13
  14. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 14
  15. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 15
  16. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN COO− COO− COO− COO− CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 NH3+ NH3+ + + HC C O C O HC COO− COO− COO− COO− aspartate α-ketoglutarate oxaloacetate glutamate Aminotransferase (Transaminase) 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 16
  17. PHẢN ỨNG CHUYỂN AMIN COO− COO− CH2 CH2 CH3 CH2 CH3 CH2 NH3+ NH3+ + + HC C O C O HC COO− COO− COO− COO− α-ketoglutarate alanine pyruvate glutamate Aminotransferase (Transaminase) 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 17
  18. VAI TRÒ CỦA VITAMIN B6 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 18
  19. VAI TRÒ CỦA VITAMIN B6 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 19
  20. VAI TRÒ CỦA VITAMIN B6 14/01/11 MÃ MH 603005 CHƯƠNG 5. BIẾN DƯỠNG PRPTEIN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2