Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 7
download
Luyện tập với Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ - Trường THPT Lương Văn Cù
Câu 1: Điều hòa tốc độ quay trục khuỷu giúp động cơ dể khởi động là nhiệm vụ của:
A. Bánh đà B. Trục cam C. Trục khuỷu D. Con đội
Câu 2: Đầu nhỏ và đầu to thanh truyền có lắp bạc lót và ổ bi là để:
A. Giảm ma sát và độ mài mòn các bề mặt ma sát
B. Tăng độ khích cho chốt píttông và chốt khuỷu
C. Tăng độ bền cho thanh truyền
D. Giúp cho thanh truyền chuyển động dể dàng hơn
Câu 3: Trên má khuỷu có lắp thêm đối trọng để:
A. Cân bằng chuyển động cho trục khuỷu B. Tăng khối lượng cho trục khuỷu
C. Tạo momen lớn D. Tăng độ bền cho trục khuỷu
Câu 4: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ:
A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của chi tiết
B. Đóng mở cửa nạp và cửa thải đúng lúc
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh của động cơ
D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
Câu 5: Động nào sử dụng cơ cấu phân phối khí dùng van trượt :
A. Xăng 2 kì B. Xăng 4 kì
C. Điêzen 4 kì D. Xăng 2 kì và điêzen 4 kì
Câu 6: Cơ cấu phân phối khí xupap treo được dẫn động bởi:
A. Trục cam và cam, con đội, đũa đẩy, cò mổ.
B. Trục khuỷu, cam, đũa đẩy, cam, xupap, đòn bẩy
C. Píttông, thanh truyền, trục khuỷu, trục cam, xupap
D. Thanh truyền, píttông, xilanh, xupap, trục khuỷu
Câu 7: Một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng
B. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng
C. Trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng
D. Trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng
Câu 8: Xupap là chi tiết của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Cơ cấu khởi động D. Cơ cấu đánh lửa
Câu 9: Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước
C. Nhiệt độ dầu cao quá vượt quá giới hạn cho phép
D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá nhiều
Câu 10: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì?
A. Dầu bôi trơn bị loãng B. Dầu bôi trơn bị cạn
C. Dầu bôi trơn bị động đặc D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt giảm
Câu 11: Nhiệt độ động cơ đốt trong nóng quá mức sẽ làm:
A. Nhiên liệu khó bay hơi B. Nhiên liệu khó cháy
C. Động cơ hoạt động bình thường D. Chi tiết máy chóng mòn
Câu 12: Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn của nước trong động cơ là:
A. Van hằng nhiệt B. Quạt gió
C. Bơm nước D. Áo nước
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước vuợt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt:
A. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát, sau đó trở về trước bơm
B. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
C. Mở cả 2 đường để cho nước vừa đi qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm
D. Đóng cả hai đường nước để cho nước tự nóng lên
Câu 14: Cấu tạo thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có đặc điểm gì?
A. Cánh tản nhiệt B. Áo nước.
C. Đường dẫn không khí D. Quạt gió.
Câu 15: Cấu tạo thân máy của hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu là:
A. Áo nước. B. Quạt gió.
C. Cánh tản nhiệt. D. Đường ống dẫn không khí
Câu 16: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. B. Tăng tốc độ làm mát động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió. D. Ngăn không cho gió vào động cơ.
Câu 17: Quá trình đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng được thực hiện là do:
A. Áp suất cao trong xilanh B. Vòi phun xăng
C. Bugi bật tia lửa điện D. Nhiệt độ cao trong xilanh
Câu 18: Trong kì hút của động cơ xăng sẽ hút vào xilanh:
A. Xăng và không khí B. Xăng
C. Không khí D. Xăng hoặc không khí
Câu 19: Trong động cơ xăng, hòa khí được hình thành ở:
A. Cuối kì nén B. Đầu kì nén C. Cuối kì nạp D. Đầu kì nạp
Câu 20: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11
2. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ - Trường THPT Trần Quang Diệu
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
C. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 2: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Định hướng cho đường đi của gió B. Tăng tốc độ làm mát động cơ
C. Ngăn không cho gió vào động cơ. D. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/10 → 1/20. B. 1/30 → 1/40. C. 1/20 → 1/30. D. 1/20 → 1/40.
Câu 4: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. Giảm ma sát. B. Tạo momen lớn.
C. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. D. Tạo quán tính.
Câu 5: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
A. Đầu dây W2 . B. Đầu dây WĐK C. Đầu dây WN . D. Đầu dây W1 .
Câu 6: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao. B. Vòi phun.
C. Bướm gió. D. Bướm ga.
Câu 7: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở:
A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp.
C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở.
Câu 8: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào?
A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ nạp.
Câu 9: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần:
A. 22000 lần B. 1100 lần C. 44000 lần D. 11000 lần
Câu 10: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
B. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra.
C. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở.
D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
Câu 11: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 12: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
Câu 14: Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.
B. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
Câu 15: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh đường nạp B. Vùng bao quanh buồng cháy
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh cácte
Câu 16: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm?
A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 17: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
B. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
C. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
D. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
Câu 18: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.
Câu 19: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 20: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ?
A. Cò mổ. B. Gối cam. C. Đũa đẩy. D. Lò xo xupap.
Câu 21: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát.
Câu 22: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn:
A. Van an toàn bơm dầu. B. Van hằng nhiệt.
C. Van trượt. D. Van khống chế.
Câu 23: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
B. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.
C. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
D. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức hãy trình bày nguyên lý làm việc?
Câu 2: (1điểm) Tại sao vào mùa đông hay những ngày trời lạnh, xe máy lại khó khởi động hơn thời tiết nắng ấm?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: đúng mỗi câu 0,25đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1:
- Nêu trường hợp làm việc bình thường
- Nêu trường hợp dầu bị nóng quá giới hạn cho phép.
- Nêu trường hợp áp suất dầu vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 2:
Vào mùa đông thời thiết khá lạnh, hơi nước bị ngưng tụ ở đường ống nạp và trong buồng đốt, mặc khác khả năng bay hơi của nhiên liệu thấp, làm cho quá trình tạo thành hòa khí không tốt nên, nên quá trình đốt cháy khó diễn ra, do đó chúng ta khó khởi động động cơ hơn so với mùa hè.
3. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ - Trường THCS&THPT Mỹ Quý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittong?
A. Phần thân. B. Phần đỉnh.
C. Phần bên ngoài. D. Phần đầu.
Câu 2: Trong thực tế, để nạp khí được nhiều hơn và thải khí được sạch hơn thì các xupap (nạp và thải) được bố trí…….
A. Mở sớm và đóng sớm hơn. B. Mở sớm và đóng muộn hơn.
C. Mở muộn và đóng muộn hơn. D. Mở muộn và đóng sớm hơn.
Câu 3: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêzen. D. Động cơ xăng.
Câu 4: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng động cơ điện gồm:
A. Thanh kéo, cần gạt, vành răng. B. Lõi thép, cần gạt, khớp truyền động.
C. Thanh kéo, cần gạt, khớp truyền động. D. Lõi thép, thanh kéo, cần gạt.
Câu 5: Ở động cơ 4 kì , động cơ làm việc xong 1 chu trình thì trục khuỷu quay :
A. 4 vòng B. 2 vòng C. 3 vòng D. 1 vòng
Câu 6: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng:
A. Động cơ điện xoay chiều B. Động cơ điện 1 chiều
C. Động cơ điện xoay chiều 1 pha D. Động cơ điện xoay chiều 3 pha
Câu 7: Trong chuyển động cắt khi tiện thì:
A. Phoi quay tròn tạo ra tốc đố cắt.
B. Phôi quay tròn tạo ra tốc độ cắt.
C. Dao quay tròn tạo ra tốc độ cắt.
D. Dao và phoi quay tròn tạo ra tốc độ cắt.
Câu 8: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Quạt gió. B. Két nước. C. Van hằng nhiệt. D. Bơm nước.
Câu 9: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính?
A. 6 B. 3 C. 8 D. 4
Câu 10: Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittông tạo thành buồng cháy động cơ:
A. Pittông B. Thanh truyền C. Nắp máy D. Thân xi lanh
Câu 11: Gia công cắt gọt kim loại là
A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
B. Phương pháp gia công không phoi.
C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Phương pháp gia công có phoi.
Câu 12: Thể tích toàn phần là 180cm3. Thể tích buồng cháy là 20cm3. Tỉ số nén có giá trị nào sau đây:
A. 9 B. 160 C. 1/9 D. không có giá trị nào.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu các ví dụ về ô nhiễm môi trường do sản xuất cơ khí gây ra? Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần thực hiện những giải pháp gì ? (2 điểm)
Câu 2: Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức ? (4 điểm)
Câu 3: Tại sao trong động cơ 4 kì số vòng quay của trục cam chỉ bằng ½ số vòng quay của trục khuỷu ? ( 1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
C |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:
Ví dụ về ô nhiễm môi trường do sản xuất cơ khí gây ra: (0,5 điểm)
Dầu mỡ, các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lý, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai và nguồn nước.
Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuât cơ khí cần thự hiện các giải pháp sau:
+ Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu (0,5 điểm)
+ Có các biện pháp xử lý dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải vào môi trường. (0,5 điểm)
+ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân, tích cực trồng cây, giữ gìn vệ sinh môi trường để cùng nhau giữ gìn ngôi nhà chung của nhân loại. (0,5 điểm)
Câu 2: Nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức:
Trường hợp làm việc bình thường: Khi động cơ làm việc, dầu bôi trơn được bơm hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc dầu, qua van khống chế tới đường dầu chính, theo các đường dầu phụ để đến bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ, sau đó trở về cacte. ( 1 điểm)
Nếu áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn sẽ mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm. ( 0,5 điểm)
Nếu nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước, van khống chế lượng dầu qua két đóng lại, dầu đi qua két làm mát, được làm mát trước khi chảy vào đường dầu chính. ( 0,5 điểm)
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 242 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 233 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 96 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 107 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
37 p | 135 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 147 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 116 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
55 p | 173 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 109 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 217 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
43 p | 110 | 6
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 89 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 228 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 112 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 160 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn