Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài tập thông qua việc giải “Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)” dưới đây. Hi vọng đây là tư liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
- 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN
- Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ 2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam 4. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự 5. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nông Cống I 6. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau 7. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên 8. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam 9. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long 10. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng
- SỞ GD VÀ ĐT CẦN THƠ THI CUỐI KỲ II NĂM 2021 (Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên :…………………………… Số báo danh:………………………… Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Nhôm oxit thuộc loại oxit A. Lưỡng tính B. Axit C. Bazơ D. Trung tính Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2? A. AgNO3 B. CuSO4 C. NaOH D. HCl Câu 43: Cho kim loại Na vào dung dịch nào sau đây thì không thu được kết tủa ? A. CuCl2 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. MgCl2 Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(II) A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3 Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai? A. Fe là kim loại có tính khử trung bình B. Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo C. Cs được dùng làm tế bào quang điện D. Cr tan được trong dung dịch NaOH Câu 46: Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit? A. Fe3O4 B. CrO3 C. Fe2O3 D. Cr2O3 Câu 47: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai? A. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn B. Cr + H2SO4 loãng → CrSO4 + H2 B. Fe + S → FeS D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 Câu 48: Để hàn đường ray, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp nào sau đây? A. Al2O3 và Fe B. Al2O3 và Zn C. Al và CuO D. Al và Fe2O3 Câu 49: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Be B. K C. Ba D. Li Câu 50: Thành phần chính của vỏ trứng (gà, vịt ) là A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaSO4 Câu 51: Công thức của sắt(III) clorua là A. FeCl3 B. Fe2(SO4)3 C. FeCl2 D. Fe(NO3)3 Câu 52: Hợp kim nào sau đây có hàm lượng kim loại Fe nhiều nhất? A. Vàng tây B. Gang C. Thép D. Đuyra Câu 53: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH loãng? A. CrCl3 B. Cr2O3 C. CrO3 D. Cr(OH)3 Câu 54: Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc để khử quặng A. Sắt oxit B. Kẽm oxit C. Nhôm oxit D. Đồng oxit Câu 55: Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được khí A. H2 B. SO2 C. NO2 D. H2S Câu 56: Dung dịch Al2(SO4)3 và dung dịch Na2CO3 đều phản ứng được với dung dịch A. NH3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH Câu 57: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg Trang 1/4
- Câu 58: Hai oxit nào sau đây đều bị CO khử ở nhiệt độ cao? A. K2O và PbO B. MgO và CuO C. Al2O3 và Fe2O3 D. CuO và Fe2O3 Câu 59: Thành phần chính của muối ăn là A. NaHCO3 B. KCl C. NaCl D. NaNO3 Câu 60: Hòa tan hoàn toàn Fe bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chất tan có trong X là A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và HNO3 C. Fe(NO3)2 và HNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 61: Nung nóng canxi hiđrocacbonat đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO Câu 62: Nước vôi trong là dung dịch A. Ca(OH)2 B. CaSO4 C. CaCl2 D. CaO Câu 63: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cr B. Mg C. Al D. Fe Câu 64: Trong hợp chất K2CrO4, số oxi hóa của nguyên tố crom là A. +4 B. +6 C. +2 D. +3 Câu 65: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 B. 27 C. 33 D. 45 Câu 66: Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được kết tủa keo trắng. X là dung dịch chất nào sau đây? A. NH3 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 bằng lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 1,12 Câu 68: Cho các chất sau: FeCO3, K2CrO4, FeS, Cr(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho phèn chua vào nước (b) Cho Al dư vào dung dịch NaHSO4 (c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 (d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch KHCO3 (e) Cho Mg vào dung dịch HNO3(phản ứng không thu được chất khí) Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Đun nóng nước cứng tạm thời B. Cho CaO vào dung dịch HCl C. Đốt Mg trong khí oxi D. Cho CaCO3 vào nước Câu 71: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Có thể sử dụng Ca(OH)2 đề làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu B. Thạch cao nung được sử dụng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương C. Các kim loại kiềm thường được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa D. Ở nhiệt độ thường Al bền trong không khí do có màng oxit rất mỏng và bền bảo vệ Câu 72: Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y gồm: Trang 2/4
- A. FeSO4 và FeCl3 B. FeSO4 và FeCl2 C. Fe2(SO4)3 và FeCl3 D. Fe2(SO4)3 và FeCl2 Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cr bằng lượng dư khí O2, thu được 15,2 gam Cr2O3. Giá trị của m là A. 2,6 B. 5,2 C. 10,4 D. 20,8 Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH, thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 4,48 B. 6,72 C. 2,24 D. 3,36 Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 4,31 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Al2O3 bằng lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,61 B. 8,01 C. 9,81 D. 8,21 Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr2O3 được sử dụng để tạo màu lục cho đồ sứ và đồ thủy tinh B. Cho dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành muối đicromat C. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom chỉ phản ứng được với khí flo D. Các chất như: S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Câu 77: Cho m gam Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,6 gam rắn. Gái trị của m là A. 4,2 B. 12,6 C. 16,8 D. 8,4 Câu 78: Cho X (một hợp chất của sắt) vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Khi cho dung dịch NaNO3 vào Y thì có khí thoát ra. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan được kim loại Cu. Chất X là thành phần chính của quặng A. Hemantit B. Xiđerit C. Pirit D. Manhetit Câu 79: Cho 5,625 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, K2O (trong đó oxi chiếm 7,11% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn X vào nước, thu được dung dịch Y và 1,4 lít khí H2. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,80 C. 5,60 D. 2,24 Câu 80: Điện phân dung dịch gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ và màng ngăn xốp), chất thoát ra đầu tiên tại anot và catot lần lượt là A. O2 và Cu B. Cl2 và Cu C. Cl2 và H2 D. Cl2 và Na ---------------- HẾT---------------- Trang 3/4
- ĐÁP ÁN 41A 42B 43C 44C 45D 46B 47A 48D 49A 50C 51A 52C 53B 54A 55A 56C 57D 58D 59C 60B 61D 62A 63B 64B 65B 66A 67D 68C 69A 70D 71A 72C 73C 74D 75C 76B 77D 78D 79B 80B ĐÁP ÁN CHI TIẾT THAM KHẢO Câu 65: Z gồm NO (0,09) và H2 (0,17) Bảo toàn khối lượng: m + 0,1.63 + 0,75.98 = m + 67,58 + 3,04 + mH2O —> nH2O = 0,51 Bảo toàn H —> nNH4+ = 0,06 Bảo toàn N —> nNO3-(X) = 0,05 nH+ = 0,1 + 0,75.2 = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO —> nO = 0,15 —> nFe2O3 = 0,05 nBa(OH)2 phản ứng = nSO42- = 0,75 —> nOH trong ↓ = 0,75.2 – nNH4+ = 1,44 Kết tủa gồm BaSO4 (0,75), OH- (1,44) và các ion kim loại. —> m kim loại = 24 —> mX = m kim loại + mNO3- + mO = 29,5 —> %Fe2O3 = 27,12% Câu 66: X là dung dịch NH3: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O —> Al(OH)3 + 3NH4Cl Al(OH)3 không tan trong NH3 dư. Nếu dùng NaOH, Ba(OH)2, KOH dư thì Al(OH)3 sẽ tan trở lại, không thu được kết tủa. Câu 67: Ba(OH)2 dư —> nCO2 = nBaCO3 = 0,05 —> VCO2 = 1,12 lít Câu 68: Cả 4 chất đều tác dụng với dung dịch HCl: FeCO3 + HCl —> FeCl2 + CO2 + H2O K2CrO4 + HCl —> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O FeS + HCl —> FeCl2 + H2S Cr(OH)3 + HCl —> CrCl3 + H2O Câu 69: Cả 5 thí nghiệm đều thu được dung dịch có chứa hai muối: (a) Thu được dung dịch chứa K2SO4, Al2(SO4)3 Trang 4/4
- (b) Al + NaHSO4 —> Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2 (c) HCl dư + NaAlO2 —> NaCl + AlCl3 + H2O (d) NaOH + KHCO3 —> Na2CO3 + K2CO3 + H2O (e) Mg + HNO3 —> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Câu 72: Cl2 + FeSO4 —> FeCl3 + Fe2(SO4)3 —> Y chứa Fe2(SO4)3 và FeCl3 Câu 73: 4Cr + 3O2 —> 2Cr2O3 nCr2O3 = 0,1 —> nCr = 0,2 —> mCr = 10,4 gam Câu 74: 2Al + 2H2O + 2NaOH —> 2NaAlO2 + 3H2 nAl = 0,1 —> nH2 = 0,15 —> V = 3,36 lít Câu 75: nHCl = 0,2 —> nH2O = 0,1 Bảo toàn khối lượng: m oxit + mHCl = m muối + mH2O —> m muối = 9,81 gam Câu 77: Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu CuSO4 dư nên chất rắn là Cu —> nFe = nCu = 0,15 —> mFe = 8,4 gam Câu 78: Y + NaNO3 có thoát khí nên Y chứa Fe2+ Y hòa tan Cu nên Y chứa Fe3+ —> X là Fe3O4 (quặng manhetit). Câu 79: nO = 5,625.7,11%/16 = 0,025; nH2 = 0,0625 —> nOH- = 2nO2 + 2nH2 = 0,175 nHCl = 0,14 và nCO2 = 0,1 nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên Z chứa CO32- và HCO3-. Đặt a, b là số mol CO32-, HCO3- đã phản ứng nHCl = 2a + b = 0,14 nCO2 = a + b = 0,1 —> a = 0,04; b = 0,06 a : b = 2 : 3 —> Z chứa CO32- (2x) và HCO3- (3x) —> nOH- = 2.2x + 3x = 0,175 —> x = 0,025 —> nCO2 = 2x + 3x = 0,125 —> V = 2,8 lít Trang 5/4
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 03 trang, gồm 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: …….... Phòng: …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, Pb = 207. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiên chuẩn. Câu 41. Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2 ? A. Mg. B. K. C. Ca. D. Na. Câu 42. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. Fe2(SO4)3. C. HCl. D. MgCl2. Câu 43. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 44. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 5%. B. từ 0,01 đến 2% C. trên 6%. D. từ 2% đến 6%. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. NaNO3. C. HCl. D. AgNO3. Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Ba. C. Na. D. Mg. Câu 47. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. FeO. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 48. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Ba. C. Fe. D. Zn. Câu 49. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 50. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca. Câu 51. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +3 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na. Câu 52. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg. Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH? A. Zn. B. Na C. Al. D. Mg. Câu 54. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. Ca. C. Zn. D. Na. Câu 55. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 56. Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là A. +3. B. +4. C. +1. D. +2. Câu 57. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Để xử lý nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? Đề 001 - Trang 1 / 3
- A. Nước. B. Bột than. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột sắt. Câu 58. Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe(NO3)2. Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 60. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Cu. C. Al. D. Cr. Câu 61. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2 ? A. H2SO4 đặc, nóng. B. CuSO4. C. HCl. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 62. Chất X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X không thể là chất nào trong các chất sau đây? A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 63. Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuCl2. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl loãng. Câu 64. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 65. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là A. Cr. B. W. C. Fe. D. Ag. Câu 66. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2SO4. B. Na2Cr2O7. C. NaCrO2. D. Na2CrO4. Câu 67. Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO2)2, CaCl2, MgSO4. (b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH. (c) Các hợp kim được dùng chế tạo tên lửa có tính chất nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn. (d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 68. Cho 2,025 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 2,1. B. 8,4. C. 11,2. D. 4,2. Câu 69. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 70. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,6 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,840. Câu 71. Nung m gam Mg với khí oxi dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,4 gam oxit. Giá trị của m là A. 0,84. B. 1,44. C. 0,72. D. 0,48. Câu 72. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là Đề 001 - Trang 2 / 3
- A. Cr. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 0,805 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,336 lít H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,625. B. 2,380. C. 2,245. D. 5,135. Câu 74. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Fe2O3. B. FeO. C. Al2O3. D. ZnO. Câu 75. Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,032 lít khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 4,05. C. 2,70. D. 3,24. Câu 76. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1,5M vào 150 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là A. 448 ml. B. 336 ml. C. 672 ml. D. 224 ml. Câu 77. Cho 19,275 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,3625 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,275 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 1,96 lít khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 2,70 gam. B. 4,050 gam. C. 2,025 gam. D. 5,40 gam. Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 0,04 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M ? A. 40 B. 120 C. 80 D. 20 Câu 79. Hỗn hợp X gồm FeS 2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho 17,94 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 0,93 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,98. B. 27,96. C. 55,92. D. 32,16. Câu 80. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch axit HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,175 gam muối. Giá trị của m là A. 1,68. B. 1,96. C. 2,80. D. 1,40. ----------- HẾT ---------- Đề 001 - Trang 3 / 3
- Đáp án đề 001: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 41 49 57 65 73 42 50 58 66 74 43 51 59 67 75 44 52 60 68 76 45 53 61 69 77 46 54 62 70 78 47 55 63 71 79 48 56 64 72 80
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; Na = 23; , Mg= 24; Ca = 40; Ag =108. Câu 1: Sắt tác dụng với lưu huỳnh, thu được muối sắt (II) sunfua có công thức là A. FeS2. B. FeSO4. C. Fe3O4. D. FeS. Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. MgCl2. B. CuCl2. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây? A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4. Câu 4: Công thức của natrisunfat là A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. Na2SO3. Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. C. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt? A. Có tính nhiễm từ. B. Kim loại nặng khó nóng chảy. C. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. D. Dẫn điện và nhiệt tốt. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm? A. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. C. Màu trắng bạc, khá mềm. D. Nhẹ, bền với không khí và nước. Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Be. Câu 9: Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg. Câu 11: Na tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 12: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 13: Công thức của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. FeS2. Câu 14: Phương pháp điều chế kim loại Na theo phương trình 2NaCl → 2Na + Cl2 là A. nhiệt luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện. Câu 15: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO3 dư với dòng điện có cường độ 2,0 A trong thời gian t giây (hiệu suất 100%). Khối lượng (gam) kim loại tạo thành ở catôt 2,16 gam. Thời gian điện phân là A. 482,5. B. 600. C. 1930. D. 965. + CO2 + H2 O + Ca(OH)2 Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: X → Y → X Công thức của X là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2. Câu 18: Cho 28,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít H2 ở đktc. Khối lượng Al2O3 là A. 20,4 gam. B. 10,2 gam. C. 13,5 gam. D. 15,3 gam. Câu 19: Một vật làm bằng hợp kim Zn - Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–. B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2. Trang 1/2 - Mã đề 301 - https://thi247.com/
- C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe. D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sinh ra khí NO2. B. Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính. C. Đốt cháy bột nhôm trong không khí tạo ra ngọn lửa màu sáng chói. D. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao nên thường thêm criolit vào quá trình sản xuất nhôm. Câu 21: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm: (1). Tính khử yếu hơn kim loại kiềm thổ trong cùng chu kỳ. (2). Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên. (3). Có màu trắng bạc, dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. (4). Nguyên tử dễ nhường 1 electron khi tham gia phản ứng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít H2 (đktc). Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Nước chứa nhiều ion HCO3- là nước cứng tạm thời. C. Phèn chua được dùng để làm trong nước. D. Nhôm được sử dụng làm vật liệu chế tạo máy bay,.... Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + FeCl2 → 2NaCl + Fe. B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. C. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2. B. 64,0. C. 36,0. D. 77,1. Câu 26: Trộn 5,4 gam bột Al với 32,0 gam bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 5,04 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 75%. B. 85%. C. 80%. D. 70%. Câu 27: Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ký hiệu không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối ; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là A. Al, K, Ag và Fe. B. Al, K, Fe, và Ag. C. K, Fe, Al và Ag. D. K, Al, Fe và Ag. Câu 28: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84. B. 6,72. C. 5,6. D. 11,2. Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết 27,2 gam X bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Dung dịch Z chứa m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với A. 88,9. B. 65,0. C. 85,0. D. 73,0. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (3) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư. (4) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. (5) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 301 - https://thi247.com/
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 – TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 30 30 30 30 30 30 30 30 30 31 31 31 31 31 31 31 31 31 31 32 32 32 32 32 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 1 D D D A B D B A C D D A D C B D D A A C A C A A 2 C B D D C C A A D B C C C C A D B A A B C B B B 3 B C C B C D D C A D D D C A C A D D C C B D D C 4 B C A C B D B D A C D C A B C D C B C D C D A A 5 C B B C B C A B C A B B C C D A A B C C A A A D 6 C B A B A B B A D D C B B C B D B C A A C C D D 7 B D B C C B C A D C D A B B B D A B B C D B C C 8 A B C C C D D C A D B D B B A B B A A C A D A B 9 A D D D C A D A C A D C A A A D D A C D B B D A 10 D B A A D C B B D A B C C C A A D D B D D A B B 11 A B B D D D B A B C C B C A D A C C A B A C B B 12 B C D C D C B B B C A D B C A D D D A C C D D B 13 A C B B C B A A D C D A C D A D D A B B C D C D 14 B B D B B A A A C D B B C A A D D B D C A B C A 15 D A C A A B A D B B B C C C C C C B D D C D D D 16 D B D D D A B A B C B A A A C B C C A B C A B D 17 A A C D C C A C B C C B D D A A A B A A A A C C 18 D A D C B C D B B C B B B A B C C C B A D B A A 19 D D B B A A C C D D C A B A B D B C C D B D B C 20 A D C B D A A C B C A B B A A A C C C A C B B C 21 C C A C C C A A C A A A A C C B B C C D B D D C 22 A A B A C C B D B A D A C C D B D A D A C B A D 23 B C A A B B A D D B C B A C B C B A C B B B D B 24 A C B A B C A C C B A C A A A A A B A B C C A D 25 A A C D C A A C A C A A D B C D B A B B D D C D 26 A B C A C B B A C B D B D D D B C C D A D C C C 27 B C D A B D B A B A C A A B A B B A B C A A C B 28 A A C C B C C A B C D D A D A B C C C A B B C B 29 D D D A C B A D C D C D A A A D A D D A B D B D 30 B A C D C A A A D B C C C B B B A B D D B A B D 1
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CO2. D. CO và CH4. Câu 42. Cấu hình electron nào sau đây là của các kim loại kiềm A. (n-1)d5ns1. B. ns2. C. ns1( n 1). D. ns1( n 2 ). Câu 43. kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Li. B. Mg. C. Ag. D. Ca. Câu 44. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 43,2. C. 5,4. D. 7,8. Câu 45. phương pháp điều chế các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al trong công nghiệp là A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 46. Hòa tan hết 0,81 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 448. B. 1344. C. 672. D. 1008. Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. Ca. B. Na2O. C. K2O. D. CaO. Câu 48. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang? A. CaCO3 CaO + CO2. B. CaO + SiO2 CaSiO3. o o t t C. C + O2 CO2. D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. o o t t Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. KNO3. B. K2SO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 50. Hoà tan 2,24 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,896 lit. B. 1,344 lit. C. 2,24 lit. D. 0,448 lit. Câu 51. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% về khối lượng. giá trị của m là A. 19,2. B. 12. C. 12,8. D. 8,0. Câu 52. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? A. Fe. B. Ag. C. K. D. Al. Câu 53. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Na3PO4 B. KNO3 C. HCl. D. NaCl. 1/5 - Mã đề 001
- Câu 54. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 55. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 56. oxit nào sau đây là oxit axit A. Fe2O3. B. Na2O. C. CrO3. D. Al2O3. Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3) 2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3) 3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 58. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 59. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17,7. B. 11,6. C. 18,1. D. 18,5. Câu 60. dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh A. H2SO4. B. BaCl2. C. KNO3. D. Na2CO3. Câu 61. các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn A. IIIA. B. IIA. C. IA. D. VIIA. Câu 62. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng vào dung dịch nào sau đây A. phenol lỏng. B. nước. C. dầu hỏa. D. ancol etylic. Câu 63. Hóa chất để nhận biết các dung dịch HCl, NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 là A. Dung dịch Br2. B. AgNO3. C. Quỳ tím. D. KNO3. Câu 64. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2CO3, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. C. Na2O, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O Câu 65. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. O2. B. N2. C. CO2. D. H2. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr. B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3. C. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 67. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 180. B. 200. C. 150. D. 140. 2/5 - Mã đề 001
- Câu 68. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. Al (OH )3 . B. AlCl3 . C. Al ( NO3 )3 . D. Al2O3 . Câu 69. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 70. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 71. X là chất chất kết tủa màu trắng hơi xanh không tan trong nước và chuyển dần sang màu nâu đỏ khi để trong không khí. X là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 72. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl3. Câu 73. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO? A. Fe. B. Mg. C. Ba. D. K. Câu 74. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2. Câu 75. Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25.6. B. 48,3. C. 36.7. D. 45,6. Câu 76. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau,cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaOH, BaCl. D. NaCl. Câu 77. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? o A. Fe+ S t FeS B. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2. o C. 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3. o D. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3. Câu 78. Sắt (III) hidroxit là chất rắn có màu đỏ nâu, có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2O3. Câu 79. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe 2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 76,98. B. 72,18. C. 92,12. D. 89,52. Câu 80. Cho 25,34 gam hỗn hợp bột gồm các oxit kim loại FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là A. 33,34 gam. B. 41,34 gam. C. 39,2 gam. D. 44,2 gam. ------ HẾT ------ 3/5 - Mã đề 001
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020-2021 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 001 002 003 004 005 006 007 008 41 [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] D 42 [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] D 43 [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] B 44 [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] A 45 [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] A 46 [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] B 47 [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] B 48 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] D 49 [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D 50 [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C 51 [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] C 52 [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] B 53 [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] A 54 [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] A 55 [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] B 56 [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] C 57 [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] D [0.25] C 58 [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B 59 [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] B 60 [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] C 61 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] A 62 [0.25] C [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] B 63 [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] D 64 [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] B 65 [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] B 66 [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] D 67 [0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] A 68 [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] A 69 [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D 70 [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] C 71 [0.25] C [0.25] D [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] A 4/5 - Mã đề 001
- 72 [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] D 73 [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C 74 [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] A 75 [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] A 76 [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] A 77 [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A 78 [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] D 79 [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] D 80 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] A 5/5 - Mã đề 001
- SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I MÔN THI: HOÁ HỌC – LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 290 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3. Câu 42: Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là A. 150 ml. B. 50 ml. C. 25 ml. D. 100 ml. Câu 43: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 44: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 45: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 46: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaCO3.. B. Ca(OH)2. C. CaO D. CaCl2. Câu 47: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng pirit. D. quặng manhetit. Câu 48: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. Ancol etylic. Câu 49: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 50: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 52: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Nhiệt phân CaCl2. C. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. 2+ D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 53: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 54: Câu 15 Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. MgO. C. CaO. D. Cr2O3. Trang 1/3 - Mã đề thi 290
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 242 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 233 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 96 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
49 p | 107 | 10
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
37 p | 135 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 147 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 116 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
55 p | 173 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 109 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 217 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
43 p | 110 | 6
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 89 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 228 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 112 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 160 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn