Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Bộ đề kiểm tra giữa HK2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án để có thêm tài liệu ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án
- BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Công nghệ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề số 1) Câu 1. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Tạo ra giống mới B. Sử dụng ưu thế lai C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con D. Nâng cao chất lượng giống Câu 2. Nhân giống thuần chủng tạo ra: A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 3. Có mấy phương pháp lai? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đối với lai tổ hợp: A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm B. Con lai được sử dụng để làm giống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất? A. Đàn hạt nhân B. Đàn nhân giống C. Đàn thương phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất? A. Đàn hạt nhân B. Đàn nhân giống C. Đàn thương phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất? A. Đàn hạt nhân B. Đàn nhân giống C. Đàn thương phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước? A. 1 B. 2
- C. 3 D. 4 Câu 9. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong: A. Thụ tinh ống nghiệm B. Cắt phôi C. Nhân phôi từ tế bào đơn D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào: A. Giai đoạn phát triển cơ thể B. Đặc điểm sản xuất con vật C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 11. Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất? A. Gluxit B. Lipit C. Protein D. Như nhau Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để: A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học B. Tổng hợp các mô C. Tạo sản phẩm D. Cả 3 đáp án khác Câu 13. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là: A. Ca B. Mg C. P D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với: A. Từng loài B. Từng độ tuổi C. Khối lượng cơ thể D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Thức ăn tinh có: A. Thức ăn giàu năng lượng B. Thức ăn giàu protein C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17. Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?
- A. Do dễ ẩm mốc B. Do dễ sâu mọt C. Do dễ bị chuột phá hoại D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Thức ăn của thủy sản là: A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn nhân tạo C. Cả 3 đáp án trên D. Đáp án khác Câu 19. Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá: A. Mau lớn B. Chậm kéo C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22. Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để: A. Chế biến thức ăn B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là: A. Không đọng nước B. Khô ráo và ấm áp C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga: A. Giảm ô nhiễm môi trường B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về: A. Diện tích B. Độ sâu và chất đáy C. Nguồn nước và chất lượng nước
- D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là: A. Nước không nhiễm bẩn B. Nước không độc tố C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 27. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu? A. 2 ngày B. Từ 5 đến 7 ngày C. 10 ngày D. Trên 7 ngày Câu 28. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân: A. Phân chuồng B. Phân xanh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 29. Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải: A. Có đủ động lực B. Số lượng đủ lớn C. Đường xâm nhập thích hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 30. Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi? A. Giun B. Ghẻ C. Ve D. Cả 3 đáp án trên Câu 31. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là: A. Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Ánh sáng D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào? A. Phương pháp truyền thống B. Công nghệ gen C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 33. Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch: A. Nhanh B. Chậm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 34. Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch: A. Yếu
- B. Mạnh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 35. Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch: A. Ngắn B. Dài C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 36. Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng: A. Vi khuẩn biến đổi B. Vật nuôi kháng thuốc C. Khó điều trị khỏi bệnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi? A. Penixilin B. Streptanyxin C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 38. Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là: A. Cần nhiều thời gian B. Cần nhiều công sức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39. Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh: A. Viêm phổi B. Viêm phế quản C. Lao D. Cả 3 dáp án trên Câu 40. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc: A. Giết chết mầm bệnh B. Mầm bệnh vốn sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
- Hướng dẫn giải
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Công nghệ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề số 2) Câu 1. Mục đích của lai giống: A. Sử dụng ưu thế lai B. Tạo giống mới C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Lai giống tạo ra: A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 3. Có phương pháp lai nào? A. Lai kinh tế B. Lai tổ hợp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 4. Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm? A. Do đàn hạt nhân sinh ra B. Do đàn nhân giống sinh ra C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất? A. Đàn hạt nhân B. Đàn nhân giống C. Đàn thương phẩm D. Đáp án khác Câu 7. Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất? A. Đàn nhân giống B. Đàn hạt nhân C. Đàn thương phẩm D. Đáp án khác Câu 8. Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3
- D. 4 Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại: A. Nhu cầu duy trì B. Nhu cầu sản xuất C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 10. Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11. Năng lượng trong thức ăn được tính bằng: A. Calo B. Jun C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12. Vật nuôi có nhu cầu về mấy loại khoáng chất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là: A. Fe B. Cu C. Zn D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Thức ăn vật nuôi được phân làm mấy nhóm? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 15. Thức ăn xanh như: A. Các loại rau xanh B. Cỏ tươi C. Thức ăn ủ xanh D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Giống cây B. Đất đai C. Khí hậu D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Các loại thức ăn tự nhiên của cá: A. Liên quan mật thiết với nhau
- B. Tác động đến sự tồn tại của nhau C. Tác động đến sự phát triển của nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Bón phân vô cơ cho vực nước có: A. Phân đạm B. Phân lân C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá: A. Tăng năng suất B. Kéo dài thời gian nuôi C. Giảm sản lượng D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn: A. Giàu đạm B. Nghèo đạm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21. Đối với chuồng trại chăn nuôi, có mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 22. Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là: A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi? A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là: A. 0,5 ha B. 1 ha C. 0,5 đến 1 ha D. Trên 1 ha Câu 25. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm mấy giai đoạn? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
- Câu 26. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu? A. 30m đến 40m B. 30cm đến 40cm C. 30mm đến 40mm D. Đáp án khác Câu 27. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi? A. Vi khuẩn hoặc vi rút B. Nấm C. Kí sinh trùng D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là: A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội D. Cả 3 đáp án trên Câu 30. Có mấy yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 31. Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi là: A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối B. Thức ăn có chất độc C. Thức ăn bị hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là: A. Vắc xin vô hoạt B. Vắc xin nhược độc C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 34. Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch: A. Nhanh
- B. Chậm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 35. Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch: A. Yếu B. Mạnh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 36. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt: A. Giết chết mầm bệnh B. Mầm bệnh vốn sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 37. Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi: A. Dưới 7 ngày B. Trên 7 ngày C. Dưới 10 ngày D. Từ 7 đến 10 ngày Câu 38. Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là: A. Vắc xin thế hệ mới B. Vắc xin tái tổ hợp gen C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 39. Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp: A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 40. Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc? A. Alixin B. Tomatin C. Berberin D. Cả 3 đáp án trên
- Hướng dẫn giải
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Công nghệ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề số 3) Câu 1. Mục đích của việc chế biến nông, lâm, thủy sản: A. Nâng cao chất lượng B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản C. Tạo sản phẩm có giá trị cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Điều kiện môi trường nào ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản trong quá trình bảo quản, chế biến? A. Độ ẩm B. Nhiệt độ không khí C. Sinh vật hại D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản thóc, gạo là: A. Dưới 70% B. Trên 80% C. Từ 70% đến 80% D. Dưới 80% Câu 4. Hạt giống được bảo quản: A. Ngắn hạn B. Trung hạn C. Dài hạn D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Tiêu chuẩn về hạt giống là: A. Chất lượng cao B. Thuần chủng C. Không sâu, bệnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn trung hạn, người ta bảo quản ở điều kiện: A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường B. Lạnh C. Lạnh đông D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Đối với một số loại hạt có dầu, làm giống, cần sấy đến nhiệt độ: A. Từ 30°C đến 40°C B. Từ 40°C đến 45°C C. Từ 30°C đến 45°C D. Đáp án khác Câu 8. Củ giống phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn? A. 6 B. 4
- C. 2 D. 1 Câu 9. Để phòng chống vi sinh vật gây hại củ giống, người ta sử dụng chất bảo quản để xử lí bằng cách: A. Phun lên củ B. Trộn với cát để ủ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 10. Kho silo bảo quản lương thực được xây dựng bằng: A. Gạch B. Thép C. Bê tông cốt thép D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Ngô được bảo quản bằng phương pháp nào? A. Phương pháp bảo quản đổ rời B. Phương pháp bảo quản đóng bao C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12. Có phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi nào? A. Phương pháp bảo quản trong môi trường khí biến đổi B. Phương pháp bảo quản bằng hóa chất C. Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Nhiệt độ kho lạnh khoảng: A. -5°C B. -5°C đến 15°C C. 15°C D. Đáp án khác Câu 14. Đâu là phương pháp bảo quản thịt cổ truyền? A. Ướp muối B. Ủ chua C. Sấy khô D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Thời gian làm lạnh thịt phụ thuộc vào: A. Khối lượng thịt B. Tính chất thịt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 16. Phương pháp làm lạnh có thể bảo quản thịt bê biêu nhiêu ngày? A. 17 B. 14 C. 28 D. 15
- Câu 17. Đối với phương pháp ướp muối thịt, muối có tác dụng gì? A. Giảm độ ẩm của sản phẩm B. Ức chế hoạt động của enzim và vi sinh vật phân hủy chất đạm C. Sát khuẩn D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Có mấy phương pháp bảo quản trứng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Đối với phương pháp bảo quản trứng bằng nước vôi, người ta có thể bảo quản trứng được bao nhiêu ngày? A. 20 B. 220 C. 20 đến 30 D. 200 đến 300 Câu 20. Bảo quản lạnh cá tức là: A. Bằng nước đá B. Bằng khí lạnh C. Ướp đông D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Quy trình bảo quản sơ bộ sữa tươi có bước: A. Thu nhận sữa B. Lọc sữa C. Làm lạnh nhanh D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Theo công nghệ ché biến, người ta phân ra mấy phương pháp chế biến thịt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Người ta chế biến thịt bằng phương pháp: A. Luộc B. Rán C. Hầm D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Quy trình công nghệ làm ruốc cá gồm mấy bước? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 25. Người ta thường sử dụng loại cá nào sau đây để làm ruốc? A. Cá thu
- B. Cá nục C. Cá trắm đen D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Sữa có thể dược chế biến bằng phương pháp: A. Chế biến sữa tươi B. Chế biến sữa bột C. Làm sữa chua D. Cả 3 đáp án trên Câu 27. Có mấy phương pháp chế biến cà phê nhân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Làm gì để cà phê nhân có chất lượng cao? A. Loại bỏ quả xanh B. Rửa sạch nhớt C. Sấy cà phê thóc đạt độ ẩm an toàn D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Gia cầm được đưa vào phòng lạnh để bảo quản: A. Được xẻ nhỏ B. Để nguyên con C. Tùy D. Đáp án khác Câu 30. Đối với phương pháp ướp muối, thịt được giữ trong hồn hợp ướp khoảng: A. 7 đến 10 ngày B. Dưới 7 ngày C. Trên 10 ngày D. Đáp án khác Câu 31. Ở nhiệt độ 30°C, tác dụng diệt khuẩn của kháng thể trong sữa kéo dài: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 2 đến 3 giờ D. Đáp án khác Câu 32. Đâu là phương pháp chế biến sắn? A. Chẻ, chặt khúc, phơi khô B. Nạo thành sợi rồi phơi khô C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 33. Khi sử dụng máy xay xát tốt sẽ có những ưu điểm: A. Tỉ lệ gạo lật thu được cao B. Gạo gẫy ít C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
- Câu 34. Trong quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp, xử lí nhiệt có tác dụng: A. Làm mất hoạt tính các loại enzim B. Tránh quá trình biến đổi chất lượng sản phẩm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 35. Rau, quả được bảo quản tốt hơn khi ở trong môi trường không khí có hàm lượng oxi: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 36. Rau, quả tươi sau khi thu hoạch vẫn confhoatj động sống như: A. Hô hấp B. Ngủ nghỉ C. Chín D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Nếu bảo quản củ giống đúng quy trình, khi trồng củ sẽ: A. Nảy mầm tốt B. Mầm khỏe C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 38. Khi bảo quản hạt giống trong chum, vại có thể cất giữ được: A. 1 năm B. 2 năm C. 1 đến 2 năm D. Đáp án khác Câu 39. Hạt giống được làm khô bằng cách: A. Phơi B. Sấy C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 40. Có mấy phương pháp chế biến chè mà em đã học? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
- Hướng dẫn giải
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Công nghệ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề số 4) Câu 1. Lâm sản là nguồn nguyên liệu cho ngành: A. Giấy B. Đồ gỗ gia dụng C. Mĩ nghệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Đâu là yếu tố gây ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông, lâm, thủy sản trong bảo quản? A. Độ ẩm B. Nhiệt độ C. Sinh vật hại D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản rau, quả tươi: A. Dưới 85% B. Trên 90% C. Từ 85% đến 90% D. Dưới 90% Câu 4. Hạt giống được bảo quản trong thời gian bao lâu? A. Dưới 1 năm B. Dưới 20 năm C. Trên 20 năm D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Việc bảo quản hạt giống phụ thuộc vào: A. Yêu cầu sản xuất B. Đặc điểm giống C. Điều kiện kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Đối với hạt giống có thời hạn dài hạn, người ta bảo quản ở điều kiện: A. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường B. Lạnh C. Lạnh đông D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Đối với một số loại hạt có dầu làm giống, còn sống đến khi độ ẩm đạt: A. 8% B. 9% C. 13% D. 8% đến 9% Câu 8. Tiêu chuẩn của củ giống là: A. Có chất lượng cao
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 lớp 4 năm 2013-2014
7 p | 1436 | 449
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 934 | 113
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 năm 2008-2009 - Trường TH Nguyễn bính khiêm
17 p | 411 | 69
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 năm 2011-2012 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
6 p | 295 | 47
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2008-2009 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
30 p | 376 | 44
-
Đề kiểm tra giữa kì I - năm học 2010 - 2011, môn tiếng việt
1 p | 413 | 34
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án
86 p | 71 | 21
-
Bộ Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa học 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 143 | 19
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 9 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 93 | 7
-
Bộ 4 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 7 có đáp án
23 p | 84 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
6 p | 20 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Thịnh
5 p | 12 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án
68 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Bùi Thị Xuân
4 p | 8 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 57 | 3
-
Bộ 4 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án
26 p | 109 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn
25 p | 57 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn