Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 21
download
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa học kì 2 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán lớp 4. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Thanh 2. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Cao Bá Quát 3. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Chí Linh 4. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Chũ, Lục Ngạn 5. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Đông Hải 2 6. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Gia Sinh 7. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Hà Kỳ 8. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Hòn Tre 9. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Huyền Sơn 10. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lương Tài 11. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Nguyễn Đình Chiểu 12. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH số 1 Quảng Văn 13. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH số 3 Hương Toàn 14. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Trần Thới 2 15. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Việt Hưng 16. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Việt Xuân 17. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Võ Thị Sáu 18. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS xã Ya Xiêr
- Trường Tiểu học Phạm Ngọc Thạch Thứ sáu, ngày 20 tháng 3 năm 2020 Họ và tên: …………………………. Lớp: ………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 000 000m2 = .................... km2 Câu 2. (1 điểm) Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. 11 11 12 13 A. B. C. D. 12 11 13 11 5 Câu 3. (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 7 10 15 15 20 A. B. C. D. 21 21 28 21 8 4 Câu 4. (1 điểm) Phép chia : có kết quả là: 9 3 27 2 32 2 A. B. C. D. 32 9 27 3 Câu 5. > 8 24 6 12 …….. ……. < 9 27 20 36 (1 điểm) = Câu 6. Tìm x: a) 5 x x= 4 b) 1 :x= 2 (1,5 điểm) 7 5 7 7
- Câu 7. Tính: 5 2 3 1 1 1 a. x + b. x : 2 7 7 3 4 6 (1,5 điểm) Câu 8. (2 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa 3 hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 8 18200 đồng. Bài giải .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
- PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học 2019- 2020 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN Giáo viên coi Môn: Toán Thời gian: 35 phút Họ và tên: ………………………………... Ngày kiểm tra:………………… Lớp: 4/…. ---------------------- Điểm Nhận xét Giáo viên chấm …………………………………………… …………………………………………… I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Bài 1. (M1 – 1 đ) a. Khoanh vào phân số tối giản: A. B. C. D. b. Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Bài 2. (M1 – 1 đ) a. Khoanh vào phân số lớn nhất trong các phân số sau: A. B. C. D. b. Chọn câu trả lời đúng: A. 1 C. >1 D. =1 Bài 3. a. xX= giá trị của X là: (M3-1 đ) A. B. C. D. b. Hình thoi ABCD có diện tích là 6 m2. Độ dài đường chéo AC = 3 m. Độ dài đường chéo BD là: (M4 – 0,5 đ) B A. 3 m B. 4 m C. 2 m A C D. 5 m D Bài 4. Nối công thức tính với các hình tương ứng (M1 – 0,5 đ) Chu vi hình bình hành mxn 2 Diện tích hình bình hành (a + b) x 2 Diện tích hình thoi axh
- Bài 5. của 15 kg là: (M1 – 0,5 kg) A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg Bài 6. > (M1 – 1 đ) < 7 km2 … 6900 000 m2 4 tấn 50 kg … 450kg = 2 giờ …… 120 phút 105 năm ….. 2 thế kỷ II. Phần tự luận Bài 7. Tính (M2 – 1,5 đ) a. + =……………………………… b. - =………………………… c. x =……………………………. d. : =…………………………. Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 – 1 đ) a. x + x b. x - x ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích mảnh đất đó. (M2- 1 đ) b. Biết rằng cứ 1 m2 người ta thu hoạch được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau xanh trên mảnh đất đó? (M4 – 0,5 đ) ..................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 10. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn (M2-0.5 đ) ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
- MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - GIỮA KÌ II Năm học: 2019 - 2020 Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 1 2; 3 4a,b; 9 Câu số 6;7 Số học: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9; Biết đọc, viết phân số; các phép tính với Số câu 1 2 2,5 1 6,5 phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân số; các tính chất của phân số; tìm phân số của một số. Số điểm 0,5 1 3,5 1 6 Câu số 4a Số câu 0,25 0,25 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi một số đơn vị đo diện tích (km2; m2; dm 2) Số điểm 0,25 0,25 Câu số 4d; 5 Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình Số câu 1,25 1,25 hành, hình thoi và cách tính diện tích hình bình hành. Số điểm 0,75 0,75 Câu số 8 Số câu 1 Giải toán có lời văn (kết hợp số học và hình học): Số điểm 3 Số câu 1 2 5 1 9 Tổng: Số điểm 0,5 1 7,5 1 10
- Trường Tiểu học An Thanh BÀI KTĐK GIỮA HK II NĂM HỌC 2019 - 2020 Họ và tên:…………………….…… MÔN: TOÁN Lớp 4… Thời gian: 40 phút An Thanh, ngày……tháng 3 năm 2020 Điểm Lời thầy/cô nhận xét, đánh giá Chữ ký (GV coi, chấm) ……………….. ……………….. (Đề gồm có 9 câu) Câu 1: (0,5 điểm) Phân số chỉ số hình chưa được tô màu ở hình dưới là: 3 3 5 8 A. B. C. D. 5 8 8 5 2 Câu 2: (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 7 7 4 2 10 A. B. C. D. 2 7 14 35 48 Câu 3: (0,5 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 84 4 24 4 2 A. B. C. D. 7 42 8 3 Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 7 a. của 36 kg là 126 kg. 2 b. 20 m2 2dm2 = 202 dm2 c. Số 24575 chia hết cho cả 2;3;5;9 d. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Câu 5: (1 điểm) 2 Lớp 4B có 18 học sinh nam, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Phân số chỉ 3 số học sinh nữ so học sinh cả lớp là: ………
- 2 Câu 6: (1 điểm) Một cuộn vải hoa dài 27m, đã bán cuộn vải đó. Cuộn vải đó còn lại 3 .................. mét. 3 4 5 3 24 3 3 21 Câu 7: (2 điểm) Tính : a) + b) - c) x d) : 4 5 8 5 6 8 13 26 ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 3 Câu 8: (2.5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 m. Chiều rộng bằng chiều 5 dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 9: (1 điểm) x3 1 a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm x: 15 3 15 15 15 5 7 8 20 20 20
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 - GIỮA KÌ II Năm học: 2019 - 2020 5 Câu 1: (0,5 điểm) c. 8 18 Câu 2: (0,5 điểm) b. 30 2 Câu 3: (0,5 điểm) d. 3 Câu 4: (1 điểm) a. S b. Đ c. Đ d. Đ Câu 5: (0,5 điểm) c. 4 hình Câu 6: (1 điểm) 18m Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ 3 4 15 16 31 7 3 35 27 8 a) + = + = b) - = - = 4 5 20 20 20 9 5 45 45 45 11 3 11x3 33 11 7 21 7 26 7 x 26 2 c) x = = = d) : = x = = 6 8 6 x8 48 16 13 26 13 21 13x 21 3 Câu 8: (3 điểm) Chiều cao mảnh đất hình bình hành là: 0,75đ 3 42 x = 18 (m) 7 Diện tích mảnh đất là: 1đ 42 x 18 = 756(m2) Diện tích đào ao là: 1đ 4 756 x = 336 (m2) 9 Đáp số: 336 m2 0,25đ Câu 9: (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 b) Viết phân số thành tổng hai phân số 7 7 7 12 3 5 2 tối giản có tử số là 1 và mẫu số khác nhau 10 10 10 7 7 1 6 = (3 + 5 + 2) x (0,25đ) Ta có = + (0,25đ) 10 12 12 12 7 1 1 = 10 x =7 (0,25đ) = + (0,25đ) 10 12 2 Hoặc : 7 3 4 Ta có = + (0,25đ) 12 12 12 1 1 = + (0,25đ) 4 3
- Thứ ....... ngày ....... tháng ........ năm 2020 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 CAO BÁ QUÁT (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) Năm học: 2019 - 2020 Họ tên người coi thi, đánh giá Họ và tên học sinh: .................................................................... Lớp: ........ 1. Họ và tên giáo viên dạy: .............................................................................. 2. Môn: TOÁN - Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1 (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 4 1 (0,5 điểm). Phân số bằng phân số là: 5 20 16 16 14 A. B. C. D. 16 20 15 15 24 2 (0,5 điểm). Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 12 8 4 2 A. B. C. D. 18 12 6 3 1 2 1 3 (0,5 điểm). Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 1 2 1 2 1 1 1 1 2 2 1 1 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 7 4 3 4 (0,5 điểm). 4 tấn 25 kg =………. kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg 5 (0,5 điểm). Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. 6 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 45 006 Câu 2 ( 2 điểm ). Tính: 7 4 1 (0,5 điểm). ……...................................................…………………................. 15 5 4 5 2 (0,5 điểm). = ……...................................................…………………................. 5 8
- 2 3 3 (0,5 điểm). =……...................................................…………………................. 3 8 1 2 4 (0,5 điểm). : =……...................................................…………………................. 2 5 Câu 3 (2 điểm). Tìm x: 1 5 2 1 a) ( 1 điểm ). x- b) ( 1 điểm ). x : 4 3 3 2 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… 3 Câu 4 ( 2 điểm). Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ? Bài giải: 7 3 8 3 Câu 5 (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: + 15 4 15 4 ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM Sau khi chấm, GV ghi nhận xét kết quả bài làm của học sinh vào cột nhận xét, đồng thời cho điểm vào cột điểm. Nhận xét Điểm
- ĐÁP ÁN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II Câu 1 (3 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1. ý B 2. ý D 3. ý A 4. ý A 5. ý C 6. ý C Câu 2 ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 19 1 7 5 1. 2. 3. 4. 15 2 24 4 Câu 3 (2 điểm ). Mỗi bài làm đúng được 1 điểm. 23 1 a) x= b) x= 12 3 Câu 4 ( 2 điểm ). Bài giải: Chiều rộng của sân bóng là: 3 0,5 điểm 60 = 36 ( m ) 5 Chu vi sân bóng là: ( 60 + 36 ) 2 = 192 ( m ) 0,5 điểm Diện tích sân bóng là: 60 36 = 2160 ( m2 ) 0,5 điểm Đáp số: 192 m 0,5 điểm 2160 m2 Câu 5 (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 3 8 3 + 15 4 15 4 7 8 3 = ( ) 15 15 4 15 3 3 = 15 4 4 Chú ý:Học sinh có cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 4 – GIỮA KÌ II Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, câu kĩ năng và TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số điể m Số học: Dấu Số 1 1 1 1 2 2 hiệu chia hết; so câu sánh phân số; Số 0,5 1,0 3,0 1,0 1,5 4,0 cộng, trừ, nhân, điể chia phân số. m Số 1 1 2 câu Đại lượng: m2, km2. Số 0,5 0,5 1,0 điể m Số 1 1 2 Hình học: Hình câu thoi, hình bình hành. 0,5 1,0 1,5 Số điể m Số 1 1 Giải toán có lời câu văn. Số 2,0 2,0 điể m Số 3 1 2 2 1 6 3 Tổng câu Số 1,5 0,5 2,0 5,0 1,0 4,0 6,0 điể m
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 4 – GIỮA HỌC KÌ II Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, câu TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng Số học: Dấu Số 1 1 1 1 4 hiệu chia hết; câu so sánh phân Câu 1 2 7 8 1,2,7,8 số; cộng, trừ, số nhân, chia phân số. Số 1 1 2 câu 2 Đại lượng: m , km2. Câu 3 4 3,4 số Số 1 1 2 Hình học: Hình câu thoi, hình bình hành. 5 6 5,6 Câu số Số 1 1 Giải toán có câu lời văn. Câu 9 9 số 3 1 2 2 1 9 Tổng số câu
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÍ LINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: ................................................................................ Môn: Toán - Lớp 4 Lớp: ............ Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ……………………….……………………………………………………………. ……………………….……………………………………………………………. ……………………….……………………………………………………………. I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1: A. B. C. D. Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 11 B. 60 C. 123 D. 224 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 2 Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m = …………km . A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 2 2 2 Câu 4 (0,5đ): 4003dm = ……m …….dm . A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2 Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là: A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau. Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là: A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2 II. Tự luận Câu 7 (3đ): Tính: a) + = ………………………………………………………………………………. b) − = ………………………………………………………………………. c) × 3 = ………………………………………………..………………….……………
- 7 d) ∶ 3 = ………………………………………………………………….……..…….. Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 .................................................................................. ................................................................................... .................................................................................. .................................................................................. Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
- ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D a-B A C B A b- B 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm. × × a) + = × + × = + = b) − = = × × c) ×3= = hoặc ×3= × = = × 7 × d) ∶ 3 = × = = = × Câu 8: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 = 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ) = 198 x 100 (0,25đ) = 19800 (0,25đ) Câu 9: Giải Đường chéo thứ hai là: (0,5đ) 30 x = 20 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) × = 300 (m2) (0,5đ) Đáp số: 300 m2. (0,25đ)
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ................................................................................. NĂM HỌC 2019 - 2020 ................................................................................. Môn: Toán - Lớp 4 .............................................................................. Họ và tên: ...................................................Nguyệt........................................... Lớp 4A 3 ... Trường Tiểu học Chũ Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (MĐ1; Bài 2; SGK Trang 120) 1 9 25 7 Trong các phân số sau phân số nào bé hơn 1 ; ; ; . 4 5 25 3 9 1 25 7 A. B. C. D. 5 4 25 3 Câu 2. (1 điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao 34cm. Diện tích của hình bình hành đó là: ……………………………… cm 2 (MĐ3; Bài 3; SGK Trang 104) Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (MĐ2; Bài 2; SGK Trang 114) 5 12 18 36 Trong các phân số ; ; ; Phân số nào là phân số tối giản 3 8 27 63 5 12 18 36 A. B. C. D. 3 8 27 63 Câu 4. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (MĐ1; Bài 1, bài 3; SGK Trang 96) a) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 345; 480; 296; 3995. A. 345 B. 296 C. 480 D. 3995 b) Trong các số sau số nào chia hết cho 2: 3457; 4568; 2229; 2355. A. 3457 B. 4568 C. 2229 D. 2355 Câu 5. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: (MĐ3; Bài 2; SGK Trang 26. Bài 3; SGK Trang 64. Bài 2; SGK Trang 65) 15 dm2 = ..................................cm2 127 m2 = .....................dm2 1 3 phút 10 giây = ...............giây ngày = ......................giờ 8 Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 6. (2 điểm) Tính (MĐ1; Bài 1, Bài 2, Bài 3; SGK Trang 138) 2 4 5 3 5 4 8 1 a. + b. - c. d. : 3 5 6 4 7 3 5 3
- 2 Câu 7. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính diện tích mảnh vườn đó ? (MĐ2; Bài 4; SGK Trang 138) Bài giải Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (MĐ4; Bài 5; SGK Trang 118) 4 x5 x18 = 12 x10 x9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 64 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 63 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 57 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 46 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 27 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 27 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 20 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 56 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 44 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 48 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
28 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn