intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 10 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : .............................................................. Lớp …………SBD : ............. Mã đề 001 I.Trắc nghiệm (7 điểm): Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây? A. ARN và prôtêin. B. ADN và lipit. C. Prôtêin và ADN. D. ADN và ARN. Câu 2: Trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein, các axitamin liên kết nhau bằng A. liên kết peptit. B. liên kết ion. C. liên kết hidro. D. liên kết photphodieste. Câu 3: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tố sau: A. H, O, N . B. C, O, N. C. C, H, N. D. C, H, O. Câu 4: Những nguyên tố chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là: A. C, N, P, O. B. C, O, K, H. C. C, H, O,N. D. C, Ca, H, O. Câu 5: Chất nào sau đây có bản chất là lipit? A. Kitin, glicogen, tinh bột. B. Colesteron, testostêrôn, ơstrogen. C. Xenlulozơ, kitin, photpholpit. D. Saccarozơ, carotênôit, photpholipit. Câu 6: Đơn phân cấu tạo nên cacbohydrat là A. Saccarozơ, fructôzơ, galactôzơ. B. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. C. Saccarozơ, xenlulôzơ, glucôzơ. D. Glucôzơ, fructôzơ, saccarozơ. Câu 7: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân. (2) Không chứa các bào quan có màng bao bọc. (3) Không có hệ thống nội màng. (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican. Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? A. ADN. B. cacbohydrat. C. prôtêin. D. lipit. Câu 9: Một mạch của phân tử ADN có trình tự nu là: GATTAXXXGGAT. Vậy trình tự nu của mạch bổ sung với mạch trên là A. GAUUAXXXGGAU. B. XTAATGGGXXTA. C. AGXXGTTTAAGX. D. XUAAUGGGXXUA. Câu 10: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Ađênin. Câu 11: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm nguyên tố đa lượng? A. Phôtpho. B. Iôt. C. Cacbon. D. Lưu huỳnh. Câu 12: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn? A. Ribôxôm. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lưới nội chất. Câu 13: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. peptidoglican. B. pôlisaccarit. C. kitin. D. xenlulozo. Câu 14: Tại sao hàng ngày ta phải ăn nhiều protein từ nhiều loại thực phẩm khác nhau? A. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại axitamin khác nhau. B. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại axit béo khác nhau. Trang 1/2 - Mã đề 001
  4. C. Để đảm bào cung cấp đủ các nucleotit tự do khác nhau. D. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại đường khác nhau. Câu 15: Một phân tử ADN có 900 nu loại A và 600 nu loại G. Hãy cho biết số liên kết hyđrô trong phân tử ADN này ? A. 3900. B. 3000. C. 3600. D. 1500. Câu 16: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng vận chuyển các chất? A. Enzim. B. Glicôprôtêin. C. Prôtêin sữa (cazêin). D. Hêmôglobin. Câu 17: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi: A. liên kết peptit. B. nhóm R của các axit amin. C. nhóm amin của các axit amin. D. thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin. Câu 18: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Liên tục tiến hóa. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. C. Có khả năng tự điều chỉnh. D. Là một hệ thống kín. Câu 19: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là? A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân. B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit. C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân. D. Có cấu trúc một mạch. Câu 20: Đơn vị tổ chức cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là: A. cơ quan. B. mô. C. các đại phân tử hữu cơ. D. tế bào. Câu 21: Thành phần chủ yếu của dầu thực vật là A. axit béo và glucozơ. B. axit béo không no và glyxerol. C. axit amin. D. axit béo no và glyxerol. II. Tự luận (3 điểm): Câu 1: Phân biệt giới khởi sinh và giới nguyên sinh về các đặc điểm : cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể, phương thức dinh dưỡng. Câu 2: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I.Phần đáp án câu trắc nghiệm: (7 điểm) 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D D C B A B C B 2 A B B B B A A B 3 D C C C B D A C 4 C B D A C D B A 5 B D A A D D B D 6 B D C D B C C B 7 B A C A D A D D 8 D D C B C C A A 9 B B A A D B C D 10 A B C D D A D B 11 B B C C C A A D 12 A C A C A C B C 13 A B C D A B D B 14 A A B C B B A A 15 C C C C C B B D 16 D C D B A A C A 17 D B C A B B D C 18 D D D C A C B C 19 D A B D D C B A 20 D C B D C A B C 21 B C B D C B B C II. Tự luận (3 điểm ): Câu 1: ( 2 điểm ) Mã đề 002, 004, 006, 008 Giới Cấu tạo tế Cấu tạo cơ Phương thức Ghi chú bào thể dinh dưỡng Nguyên sinh Nhân thực Đơn bào hoặc Tự dưỡng hoặc Học sinh nêu được 1 ý nhỏ đa bào dị dưỡng cho 0,25 điểm Nấm Nhân thực Đơn bào hoặc Dị dưỡng đa bào Số điểm 0.5 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm Mã đề 001, 003, 005, 007 Giới Cấu tạo tế bào Cấu tạo cơ thể Phương thức Ghi chú dinh dưỡng Khởi sinh Nhân sơ Đơn bào Tự dưỡng hoặc Học sinh nêu dị dưỡng được 1 ý nhỏ cho Nguyên sinh Nhân thực Đơn bào hoặc đa Tự dưỡng hoặc 0,25 điểm bào dị dưỡng Số điểm 0.5 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm 1
  6. Câu 2 (1 điểm): Ưu thế của tế bào nhân sơ khi có kích thước nhỏ: Kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn (0.25 điểm) Giúp tế bào vi khuẩn trao đổi chất với môi trường 1 cách nhanh chóng (0.25 điểm) Tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh hơn so với các tế bào có kích thước lớn hơn (0.25 điểm) Tế bào vi khuẩn dễ thích ứng với môi trường (0.25 điểm) 2
  7. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: Sinh học – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 153 Họ tên: ...................................................................................... Lớp: ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào nhân sơ là A. peptiđôglican. B. xenlulôzơ. C. xilic. D. kitin. Câu 2: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng vận chuyển các chất? A. Côlagen. B. enzim. C. Hêmôglobin. D. Prôtêin sữa (cazêin). Câu 3: Phân tử ARN không có loại nuclêôtit nào sau đây? A. A. B. X. C. G. D. T. Câu 4: Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là A. bộ. B. giới. C. ngành. D. lớp. Câu 5: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tố nào dưới đây? A. C, H, N. B. C, O, N. C. H, O, N. D. C, H, O. Câu 6: Loại lipit nào dưới đây được hình thành do một phân tử glixêrôl liên kết với 3 axit béo? A. Stêroit. B. Mỡ. C. Vitamin A. D. Phôtpholipit. Câu 7: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn? A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Không bào. D. Lưới nội chất. Câu 8: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm nguyên tố đa lượng? A. Iôt. B. Lưu huỳnh. C. Phôtpho. D. Cacbon. Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là A. cơ thể. B. tế bào. C. các đại phân tử. D. mô. Câu 10: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Liên tục tiến hóa. B. Có khả năng tự điều chỉnh. C. Không theo nguyên tắc thứ bậc. D. Hệ thống mở. Câu 11: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là cấu trúc prôtêin bậc A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 12: Vi khuẩn là những sinh vật được xếp vào giới nào sau đây? A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Khởi sinh. C. Giới Thực vật. D. Giới Động vật. Câu 13: Những giới sinh vật nào dưới đây có các sinh vật nhân thực? A. Giới Khởi sinh, giới Thực vật, giới Động vật, giới Nấm. B. Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật, giới Khởi sinh. C. Giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật, giới Nấm. D. Giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật, giới Khởi sinh. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Giới Thực vật gồm những sinh vật sống dị dưỡng, có khả năng cảm ứng chậm. Trang 1/2 - Mã đề 153
  8. B. Giới Động vật gồm những sinh vật sống dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển. C. Giới Nấm gồm những sinh vật đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng. D. Giới Nguyên sinh gồm những sinh vật đơn bào hoặc đa bào, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng. Câu 15: Các nguyên tố vi lượng thường tham gia vào cấu tạo nên A. protein, lipit, axit nucleic, vitamin. B. các đại phân tử hữu cơ, vitamin. C. vitamin, enzim. D. protein, lipit, axit nucleic. Câu 16: Dãy cacbohiđrat nào sau đây được cấu tạo từ hai phân tử đường đơn? A. Saccarôzơ, galactôzơ. B. Mantôzơ, glucôzơ. C. Saccarôzơ, lactôzơ. D. Fructôzơ, galactôzơ. Câu 17: Nước không có vai trò nào sau đây đối với tế bào? A. Môi trường của các phản ứng sinh hóa. B. Tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng để duy trì sự sống. C. Dung môi hòa tan các chất. D. Thành phần cấu tạo của tế bào. Câu 18: Cho các đặc điểm sau: (a) Cấu tạo đơn giản, chưa có nhân hoàn chỉnh. (b) Chứa một phân tử ADN dạng hở. (c) Không có các bào quan có màng bao bọc. Số đặc điểm đúng đối với tế bào nhân sơ là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 19: Hàng ngày, chúng ta phải ăn nhiều protein từ các loại thực phẩm khác nhau để cung cấp đủ A. các loại axitamin khác nhau. B. các nucleotit tự do khác nhau. C. các loại axit béo khác nhau. D. các loại đường khác nhau. Câu 20: Loại lipit nào dưới đây có chức năng chính là cấu tạo nên các loại màng của tế bào? A. Carôtenôit. B. Phôtpholipit. C. Mỡ. D. Vitamin D. Câu 21: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. phát triển và tiến hoá không ngừng. B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. C. thường xuyên trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. D. có khả năng thích nghi với môi trường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày chức năng của cacbohiđrat và phân loại cacbohiđrat, nêu ví dụ cho mỗi loại tương ứng. Câu 2 (1,0 điểm): Một đoạn ADN có chiều dài bằng 4080 Å, có số nu loại A bằng 480. Tính tổng số nu và số nu loại G của đoạn ADN trên. Câu 3 (1,0 điểm): Để thấy rõ tầm quan trọng của bảo vệ rừng và trồng rừng, em hãy trình bày vai trò của giới thực vật đối với con người và hệ sinh thái. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 153
  9. TRƯỜNG THPT HƯỚNG DẪN CHẤM HUỲNH NGỌC HUỆ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học – Lớp 10 I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: 153 252 154 255 1 A D A A 2 C C A B 3 D D A A 4 B A D A 5 D B D A 6 B D B A 7 B D A D 8 A A A B 9 B B B B 10 C B B A 11 D B A A 12 B C D C 13 C C B C 14 A D B A 15 C D A D 16 C C D C 17 B C C C 18 C B C B 19 A A D C 20 B A A C 21 C A C A II. PHẦN TỰ LUẬN NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 153, 252 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 + Chức năng của cacbohiđrat: (1,0 đ) - Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể. 0,2 - Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. 0,2 + Phân loại: - Đường đơn: có từ 3 đến 7 cacbon 1
  10. VD: glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. 0,2 - Đường đôi: do 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau VD: Saccarozơ, mantôzơ, lactôzơ. 0,2 - Đường đa: do rất nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau VD: glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ. 0,2 (Đối với mỗi loại cacbohiđrat, HS chỉ cần nêu được 01 ví dụ thì cho đủ điểm của ý tương ứng) 2 N = 2.l/3,4 = 2.4080/3,4 = 2400 nu 0,5 G = 2400/2 – 480 = 720 nu 0,5 3 - Điều hòa khí hậu. 0,2 - Cung cấp thức ăn cho giới động vật. 0,2 - Cung cấp lương thực, thực phẩm, gỗ, dược liệu cho con người. 0,2 - Hạn chế xói mòn, sụt lở, hạn hán, giữ nguồn nước ngầm. 0,2 - Có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái. 0,2 NHÓM CÁC MÃ ĐỀ: 154, 255 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 + Cấu tạo cacbohiđrat: (1,0 đ) - Chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố hóa học: C, H, O. 0,2 - Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân chủ yếu là đường đơn 0,2 6 cacbon. + Phân loại: - Đường đơn: có từ 3 đến 7 cacbon 0,2 VD: glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. - Đường đôi: do 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau 0,2 VD: Saccarozơ, mantôzơ, lactôzơ. - Đường đa: do rất nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau 0,2 VD: glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ. (Đối với mỗi loại cacbohiđrat, HS chỉ cần nêu được 01 ví dụ thì cho đủ điểm của ý tương ứng) 2 N = 2.l/3,4 = 2.8160/3,4 = 4800 nu 0,5 T = 4800/2 – 1440 = 960 nu 0,5 3 - Điều hòa khí hậu. 0,2 - Cung cấp thức ăn cho giới động vật. 0,2 - Cung cấp lương thực, thực phẩm, gỗ, dược liệu cho con người. 0,2 - Hạn chế xói mòn, sụt lở, hạn hán, giữ nguồn nước ngầm. 0,2 - Có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái. 0,2 2
  11. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên học sinh:...................................................................SBD:................................Lớp:……... PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về lipit? A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi photpholipit C. Tỷ lệ axit béo no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật D. Một phân tử đường cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử lipit Câu 2. “Tổ chức sống cấp thấp làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc B. Nguyên tắc mở C. Nguyên tắc tự điều chỉnh D. Nguyên tắc bổ sung Câu 3 Khi nói về cấu trúc của protein, phát biểu nào sau đây là sai: A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin. B. Mọi phân tử protein đều có cấu trúc không gian 4 bậc. C. Cấu trúc không gian được duy trì bằng các liên kết yếu. D. Mỗi protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polypeptit Câu 4. Trong các ý sau đây về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống, ý nào chưa đúng? A. Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới hai dạng: anion và cation B. Cacbon là nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên sự đa dạng cho các đại phân tử hữu cơ 1/4 - Mã đề 001
  12. C. Có 2 loại nguyên tố: nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng D. Các nguyên tổ chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học Câu 5. Cho các ý sau: 1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc 2. Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. 3. Liên tục tiến hóa. 4. Là hệ mở có khả năng tự điều chỉnh. 5. Có khả năng cảm ứng và vận động 6. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp tổ chức sống cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Chức năng chủ yếu của đường glucozo là gì? A. Tham gia cấu tạo thành tế bào B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể D. Là thành phần của phân tử AND Câu 7. Cho các ý sau: 1. Chỉ có thực vật sống quang tự dưỡng 2. Chỉ có động vật sống dị dưỡng 3. Giới nguyên sinh có cả hình thức sống tự dưỡng và dị dưỡng 4. Vi khuẩn sống kí sinh Khi nói về hệ thống 5 giới sinh vật, có mấy phát biểu sai? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Hiện tượng gạch cua vón cục khi đun nóng nước lọc cua là hiện tượng…………. do thay đổi về cấu trúc …………………….của protein ? A. biến tính của protein/ bậc 1. B. biến đổi của protein/ bậc 2 C. biến tính của protein/ không gian ba chiều D. biến đổi của protein/ bậc 4 Câu 9. Vì sao gọi tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ? A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào 2/4 - Mã đề 001
  13. C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 10. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng? A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu giữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép. D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu giữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng. Câu 11. Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở A. Đường B. Nhóm photphat C. Cách liên kết giữa các nucleotit D. Bazơ nitơ Câu 12. Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ vào cấu trúc nào sau đây? A. Màng tế bào B. Riboxom C. Nhân tế bào D. Lớp màng nhầy PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (3 điểm) a) Nêu vai trò của nước với sự sống? (1đ) b) Trình bày các chức năng của Protein? Lấy ví dụ cho mỗi chức năng? (1.5đ) c) Vì sao nói protein là đại phân tử hữu cơ có tính đa dạng? (0.5đ) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. 3/4 - Mã đề 001
  14. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ Câu 2. (3 điểm) a) Liệt kê ít nhất 3 bệnh do vi khuẩn gây ra? Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe, phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra. (1.5đ) b) Kích thước nhỏ bé đem lại những lợi thế gì cho vi khuẩn? (0.5đ) c) Cách phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Ứng dụng trong y học như thế nào? (1 đ) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001
  15. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: SINH HỌC - CN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) HỌC SINH ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG SAU: 001 002 003 004 1 D D D C 2 A D C D 3 B C D A 4 D D A D 5 D A D B 6 B B B D 7 C D D B 8 C B D C 9 D C B B 10 D B C D 11 B D D D 12 D D B D PHẦN II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM): Câu 1 (3 điểm) a) Nêu vai trò của nước với sự sống? (0.25đ/ý) + Nước là thành phần cấu tạo. + Nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào. + Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa. + Nước giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất để duy trì sự sống. b) Trình bày các chức năng của Protein? Lấy ví dụ cho mỗi chức năng? (0,1 đ/ý = 1.5 đ/ 16 ý) - Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể (nhân, màng sinh học, bào quan...). - Dự trữ axit amin (prôtêin sữa, prôtêin hạt...) - Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa (enzim).
  16. - Protein có chức năng vận động: các actin, myosin, là protein làm khung vận động của mô cơ và của rất nhiều tế bào khác. - Vận chuyển các chất (Hemglobin trong máu), truyền xung thần kinh. - Thu nhận thông tin (các thụ thể) - Điều hòa sự trao đổi chất (hoocmon). - Bảo vệ cơ thể (kháng thể). c) Vì sao nói protein là đại phân tử hữu cơ có tính đa dạng? (0.5đ) Tính đa dạng của protein được qui định bởi trật tự, thành phần, số lượng sắp xếp aixt amin thay đổi  cấu trúc protein thay đổi. Có khoảng 20 loại axit amin khác nhau. Câu 2. (3 điểm) a) Liệt kê ít nhất 3 bệnh do vi khuẩn gây ra? Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe, phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra. (1.5đ) Một số bệnh vi khuẩn gây ra: mụn trứng cá, viêm nang lông, bệnh kiết lỵ... (0.75đ) Các biện pháo bảo vệ sức khỏe phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra: ăn chín uống sôi, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, tiêm phòng…. 0.75đ b) Kích thước nhỏ bé đem lại những lợi thế gì cho vi khuẩn? (0.5đ) Kích thước nhỏ bé thì tỉ lệ giữa diện tích bề mặt tế bào trên thể tích (S/V) lớn giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường nhanh chóng, giúp tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn. c) Cách phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Ứng dụng trong y học như thế nào? (1 đ) Vi khuẩn được chia làm 2 loại: (nhuộm Gram) 0.5đ + VK Gram dương: có màu tím, thành dày. + VK Gram âm: có màu đỏ, thành mỏng. -> Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt các loại vi khuẩn gây bệnh. Mỗi loại vi khuẩn có loại kháng sinh tương ứng. Không nên lạm dụng thuốc kháng sinh, hoặc tự ý mua thuốc kháng sinh khi chưa được sự chỉ định của bác sĩ. 0.5đ
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN SINH HỌC LỚP 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) (Đề có 21 câu TN và 02 câu TL) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 401 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. O, C, Fe, Mn. B. F, C, H, N. C. O, C, H, Mg. D. C, O, Fe, Mg. Câu 2: Vi khuẩn E.coli, vi khuẩn Lao được xếp vào giới sinh vật nào? A. Giới động vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới khởi sinh. D. Giới thực vật. Câu 3: Ở vi khuẩn, roi có chức năng là A. tham gia vào quá trình nhân bào. B. quy định hình dạng của tế bào. C. trao đổi chất với môi trường. D. giúp vi khuẩn di chuyển. Câu 4: Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là: A. Động vật nguyên sinh, nấm nhầy, tảo. B. Động vật nguyên sinh, virut, tảo,. C. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, tảo. D. Động vật nguyên sinh, nấm nhầy, vi khuẩn. Câu 5: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh nào sau đây? A. Bệnh đau dạ dày. B. Bệnh mỡ máu. C. Bệnh gút. D. Bệnh tiểu đường. Câu 6: Cấu trúc nào bị phá vỡ thì sẽ làm cho protein mất chức năng sinh học? A. Cấu trúc bậc 2. B. Cấu trúc bậc 4. C. Cấu trúc không gian ba chiều bậc 3. D. Cấu trúc bậc 1. Câu 7: Trong các ý sau, những ý nào là chức năng của Cacbohidrat? (1) Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. (2) Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể. (3) Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể. (4) Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể. A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 8: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn không có màng nhân. B. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm. C. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng. D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào. Câu 9: Cơ thể người nếu thiếu Canxi thì sẽ dễ mắc các bệnh về A. xương. B. mắt. C. não. D. gan. Câu 10: Trong các ý sau, những ý nào nói về chức năng của protein? (1) Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. (2) Dự trữ các axit amin. (3) Truyền đạt thông tin di truyền. (4) Vận chuyển các chất. A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 11: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ giúp chúng Trang 1/2 - Mã đề 401
  18. A. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có cùng hình dạng nhưng kích thước lớn. C. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. D. tiêu tốn ít thức ăn. Câu 12: Câu nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? A. Thế giới sống liên tục tiến hóa. B. Có tính bền vững và ổn định. C. Hệ thống mở và tự điều chỉnh. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 13: Chức năng của ARN riboxom (rARN) là A. vận chuyển axit amin. B. quy định đặc điểm của cơ thể. C. cấu tạo nên riboxom. D. mạch khuôn để tổng hợp protein. Câu 14: Cho các cấp tổ chức sống sau: (1) Cơ thể (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái Các cấp tổ chức sống sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5. C. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1. Câu 15: Đặc điểm của giới Khởi sinh là A. đa bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. B. đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. C. đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. D. đa bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng. Câu 16: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước là dung môi hòa tan các chất trong tế bào. Câu 17: Các nucleotic trên hai mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng A. liên kết phốtphodieste. B. liên kết peptit. C. liên kết glicozit. D. liên kết hidro. Câu 18: Sinh vật đa bào, nhân thực, sống tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulozo, đa số sống cố định và cảm ứng chậm là đặc điểm của giới sinh vật nào? A. Giới động vật. B. Giới nấm. C. Giới thực vật. D. Giới nguyên sinh. Câu 19: Cho trình tự nucleotit một mạch của phân tử ADN như sau: 5’XXATGXAA3’. Trình tự nucleotit mạch còn lại của ADN là A. 3’GGATGXAT5’. B. 3’GGTAXGTT5’. C. 5’GGTAXGTA3’. D. 5’GGATGXAT3’. Câu 20: Những nguyên tố nào chiếm tỉ lệ khoảng 96% khối lượng cơ thể? A. Ca, H, O, N. B. N, O, C, H. C. Cl, H, O, N. D. C, H, P, N. Câu 21: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì: A. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào. B. Chúng sống trong môi trường giống nhau. C. Chúng đều có chung một tổ tiên. D. Chúng đều có phương thức dinh dưỡng giống nhau. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1. (2đ) Trình bày cấu trúc và chức năng của các loại lipit. Câu 2. (1đ) Cho phân tử AND dài 5100Ao và A bằng 30% tổng số nucleotit của ADN. Tính số nucleotit từng loại A, T, G, X và liên kết hydro của AND? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 401
  19. ĐÁP ÁN TRẤC NGHIỆM Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 401 C C D A C C B A A A B B C C C C D C B B C 402 A B B C A C C B C C A B A A B D A D A B A 403 D D B B A A B A A D D B D A C B D D A A B 404 C A B D D A B B D C C C D A D C B A C A C 405 A C C C D A B B D C A D C C B C C C D C A 406 C B C D B C B B D B A D B A B A D C D A C 407 D C B C A A D B A A D D B B A A C B B C D 408 A C C C D B D B C C B A D B B D D A A C B
  20. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Trình bày cấu trúc và chức năng của các loại lipit. - Mỡ: Cấu tạo từ một phân tử glyxerol và ba axit béo. Mỡ động vật chứa axit béo no, mỡ thực vật và cá chứa axit béo không no. Mỡ có chức năng dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. (0,5đ) - Photpholipit: Cấu tạo từ một phân tử glyxerol, hai axit béo và một nhóm photphat. Photpholipit có chức năng cấu tạo nên các loại màng tế bào. (0,5đ) - Steroit: Có bản chất hóa học là lipit như colesteron tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào, hoocmon giới tính testosteron và ơstrogen. (0,5đ) - Sắc tố và vitamin: Cũng là một dạng lipit. Sắc tố carotenoit có vai trò trong quang hợp, các loại vitamin A, D, K, E có vai trò trong trao đổi chất của cơ thể. (0,5đ) Câu 2. (1đ) Cho phân tử AND dài 4080Ao và G bằng 30% tổng số nucleotit của ADN. Tính số nucleotit từng loại A, T, G, X và liên kết hydro của AND? - N=4080x2/3,4=2400 Nu (0,25đ) - G=X=30%x2400=720 Nu (0,25đ) - A=T=20%x2400=480 Nu (0,25đ) - H=2A+3G=2x480+3x720=3120 LK hydro (0,25đ) Câu 2. (1đ) Cho phân tử AND dài 5100Ao và A bằng 30% tổng số nucleotit của ADN. Tính số nucleotit từng loại A, T, G, X và liên kết hydro của AND? - N=5100x2/3,4=3000 Nu (0,25đ) - A=T=30%x3000=900 Nu (0,25đ) - G=X=20%x3000=600 Nu (0,25đ) - H=2A+3G=2x900+3x600=3600 LK hydro (0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2