intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)” giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 8 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : TIN HỌC – LỚP 8 ( Kiểm tra vào tuần 8 của HK I, thời gian 45 phút ) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1: Máy tính Biết được Hiểu được và chương ngôn ngữ lập chương trình trình máy trình. dịch. tính Số câu: 1 câu 1 câu 2câu Số điểm: 0.5 đ 0.5 đ 1.0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Biết được các thành phần cơ 2:Làm quen bản của ngôn Vận dụng để với chương ngữ lập trình, Hiểu được viết một trình và cách chạy cách đặt tên. chương trình ngôn ngữ chương trình, Pascal lập trình. cấu trúc chương trình. Số câu: 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 2.0 đ 0.5đ 1.0 đ 3.5 đ Tỉ lệ % 20% 5% 10% 35% 3: Chương Biết chuyển Hiểu được Vận dụng để trình máy đổi phép toán, các kiểu dữ viết các biểu tính và dữ ký hiệu các liệu. thức toán liệu. phép toán.
  4. bằng ngôn ngữ Pascal Số câu: 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 1đ 0.5 đ 1.0 đ 2.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% Hiểu được Vận dụng 4: Sử dụng cách nhập để viết một biến trong Biết được các một số vào chương chương từ khóa. biến x,cách trình trình. khai báo Pascal biến và hằng Số câu: 1 câu 3 câu 1câu 5 câu Số điểm: 0.5 đ 1.5 đ 1.0đ 3.0 đ Tỉ lệ % 5% 15% 10% 30% Tổng số câu 8 câu 6 câu 2 câu 1 câu 17 câu Tổng điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ Đề Kiểm Tra Giữa Kì I Môn Tin Học 8 Năm Học 2021-2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Câu 1 : Biết ngôn ngữ lập trình. (0,5đ) Câu 2 : Biết được phép so sánh trong Pascal. (0,5đ) Câu 3 : Biết được các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. (0,5đ) Câu 4 : Biết được từ khóa khai báo hằng. (0,5 đ) Câu 5 : Biết được cách chạy chương trình. (0,5 đ) Câu 6 : Hiểu được cách đặt tên. (0,5 đ) Câu 7 : Hiểu được chương trình dịch. (0,5 đ) Câu 8 : Biết tính toán trên Pascal. (0,5 đ) Câu 9 : Biết dấu ; được dùng khi nào. (0,5 đ) Câu 10: Biết được cấu trúc chung của chương trình Pascal. (0,5 đ) Câu 11: Hiểu được cách một số vào chương trình Pascal. (0,5 đ) Câu 12: Hiểu được các kiểu dữ liệu. (0,5 đ) Câu 13: Hiểu được cách khai báo biến và hằng. (0,5 đ) Câu 14: Hiểu được cách gán biến hợp lệ. (0,5 đ) II/ TỰ LUẬN: (3 đ) Câu 1: Vận dụng biến đổi phép toán vào Pascal ( 1 đ) Câu 2: Vận dụng để viết được một chương trình Pascal đơn giản ( 1đ) Câu 3: Vận dụng để viết được một chương trình Pascal đơn giản ( 1đ)
  6. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Điểm: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn phương án trả lời đúng. Câu 1: Ngôn ngữ lập trình dùng để: A. Soạn thảo văn bản. B. Viết các chương trình máy tính. C. Luyện tập gõ bàn phím. D. Giúp con người hiểu và thực hiện lệnh. Câu 2: Phép so sánh được viết bởi 2 kí hiệu < > trong Pascal là phép gì? A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Khác. D. Bằng. Câu 3: Các thành phần cơ bản ngôn ngữ lập trình là: A. Các từ khóa và tên. B. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên. C. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh. D. Bảng chữ cái và các từ khóa. Câu 4: Từ khóa khai báo hằng là gì ? A. Program. B. Uses. C. Var . D. Const. Câu 5: Để chạy chương trình Pascal em sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt+F5. B. Alt+F9. C. Ctrl+F5. D. Ctrl+F9. Câu 6: Trong các tên dưới đây, tên nào hợp lệ trong Pascal? A.Tin hoc. B. Lop8A. C. Begin. D. 20b. Câu 7: Chương trình dịch có nhiệm vụ gì? A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên. C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình. D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 8: Kết quả của phép tính 14 div 4 bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 3. C. 8. D. 26. Câu 9: Dấu chấm phẩy dùng để làm gì? A. Kết thúc câu lệnh. B. Kết thúc chương trình. C. Đặt sau từ khóa Begin. D. Đặt trước từ khóa Program. Câu 10: Phần thân trong cấu trúc chung của một chương trình Pascal dùng cặp từ khóa nào để bắt đầu và kết thúc? A. Program, Var. B. Var, Uses . C. Label, Const. D. Begin, End. Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Write(x);. B. Writeln(x);. C. Readln(x);. D. Real(x);. Câu 12: Biến a được nhận các giá trị là ‘4’ ; ‘512’ ; ‘lop8a’. Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Interger. B. Real. C. Char. D. String. Câu 13: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var a = real;. B. Const a = real;. C. Var a:=10;. D. Const a =10;.
  7. Câu 14 : Khai báo : Var m: integer; n: string; Phép gán nào sau đây không hợp lệ? A. n:=8;. B. m:=8;. C. n:=‘mn’;. D. n:=‘8.1’;. II. TỰ LUẬN(3 điểm ). Bài 1:(1 điểm) Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: a/ 20:4 – 6x5. ……………………………………………..…………………………………………. (𝑥+𝑦)2 b/ . (𝑥−𝑦) ………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm): Viết chương trình in ra màn hình 2 câu sau: CHUON CHUON BAY THAP THI MUA BAY CAO THI NANG BAY VUA THI RAM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3: (1 điểm) : Viết chương trình nhập vào độ dài 2 cạnh hình chữ nhật, thông báo ra màn hình diện tích của hình chữ nhật đó. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  8. ĐÁP ÁN: Đề Kiểm Tra Giữa Kì I Môn Tin Học 8 Năm Học 2021-2022 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B C C D D B A B A D C D D A II/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1 đ) a/ 20/4-6*5. (0,5 đ) b/ (x+y)*(x+y)/(x-y). (0,5 đ) Câu 2: (1 đ) Program cau2; 0,25đ Uses crt; Begin 0,5đ Writeln(‘CHUON CHUON BAY THAP THI MUA’); Writeln(‘BAY CAO THI NANG BAY VUA THI RAM’); Readln; 0,25đ End. Câu 3: (1 đ) Program Cau3; 0,25đ Uses crt; Var a, b: integer; Begin 0,25đ Writeln(‘Nhap chieu rong: ’); Readln(a); Writeln(‘Nhap chieu dai: ’); Readln(b); Writeln('Dien tich hinh chu nhat la: ',a*b); 0,25đ Readln; 0,25đ End.
  9. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TIN HỌC - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao I. Làm quen với ngôn ngữ - Chức năng của ngôn ngữ - Từ khóa và tên. - Biết cách sửa lỗi và lập trình. lập trình. - Cấu trúc chung của đọc hiểu chương - Bài 1: Máy tính và chương - Chương trình dịch là gì? chương trình trình. trình máy tính - Thành phần cơ bản của - Cú pháp và ý nghĩa - Bài 2: Làm quen với ngôn ngữ lập trình? của lệnh Write, chương trình và NNLT - Làm quen với Free Writeln. - Bài TH 1: Làm quen với Pascal. Free Pascal TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 4 1 1 Số câu: 6 Số điểm 2 0,5 2 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 20% 5% 20% Tỉ lệ: 45% II. Chương trình máy tính - Phép toán với kiểu dữ - Dữ liệu và kiểu dữ - Viết chương và dữ liệu. liệu số và phép so sánh liệu. trình Pascal. - Bài 3: Chương trình máy trong ngôn ngữ lập trình - Viết các biểu thức tính và dữ liệu Pascal. toán toán học bằng - Bài TH 2: Viết chương - Biến, khai báo biến và các kí hiệu trong trình để tính toán hằng. ngôn ngữ Pascal. - Bài 4: Sử dụng biến và - Câu lệnh gán, nhập dữ hằng trong chương trình liệu, thông báo kết quả và tạm ngừng chương trình. TN TL TN TL TN TN TL Số câu: 4 1 1 1 Số câu: 7 Số điểm: 2 0,5 2 1 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 20% 5% 20% 10% Tỉ lệ: 55% Số câu: 8TN Số câu: 2TN + 1TL Số câu: 1TL Số câu: 1TL Số câu: 13 Cộng: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm:10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
  10. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học - Lớp 8 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 1 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để? A. Soạn thảo văn bản B. Viết các chương trình C. Luyện gõ phím D. Viết ngôn ngữ máy Câu 2: Để chuyển đổi từ Ngôn ngữ lập trình sang Ngôn ngữ máy cần có: A. Phần mềm soạn thảo văn bản B. Chương trình luyện gõ phím C. Chương trình dịch D. Chương trình bàng tính. Câu 3: Về cơ bản thành phần ngôn ngữ lập trình gồm có gì? A. Bảng chữ cái B. Bảng chữ cái và các quy tắc. C. Từ khóa D. Tên Câu 4: Để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt+F9 B. Ctrl+F9 C. Alt+F5 D. Ctrl+F8 Câu 5: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong trong ngôn ngữ Pascal? A. 4hs B. Program C. bai tap D. chuongtrinh Câu 6: Trong ngôn ngữ Pascal, kí hiệu của phép so sánh “khác” là gì? A. != B. ≠ C. < > D. >< Câu 7: Để khai báo biến ta sử dụng từ khóa? A. Var B. Const C. Program D. Begin Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím là gì? A. write hoặc writeln B. Var C. read hoặc readln D. Const Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: a:=5; b:=7; c:=a div b;. Vậy cần khai báo biến c kiểu dữ liệu là gì? A. Integer B. Real C. Char D. String Câu 10: Cho X:='1234'. Vậy biến X có kiểu dữ liệu là gì? A. Char B. Real C. Integer D. String II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Viết lại các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: a) 20 + 5 – 3 x 7 b) ax2 + bx + c = 0 𝑥 6 1 c) +7 d) + 𝑥3 ≥ 0 𝑦 (𝑥+1)2
  11. Câu 12 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh a của hình vuông, in ra màn hình chu vi của hình vuông đó. Câu 13 (2 điểm). a. (1 điểm) Hãy tìm các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: Program 4cn …………………………………………………………… Var a,b,s=integer; …………………………………………………………… Begin …………………………………………………………… Write('Nhap a: '); readln(a); …………………………………………………………… Write('Nhap b: '); readln(b); …………………………………………………………… S=a*b; …………………………………………………………… Write('Gia tri cua s la: ',s); …………………………………………………………… Readln; …………………………………………………………… End; …………………………………………………………… b. (1 điểm) Chương trình trên dùng để giải quyết bài toán gì? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  12. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THANG ĐỀ 1 ĐIỂM I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 đ Mỗi đáp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 án đúng Đáp án B C B A D C A C A D được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ a) 20 + 5 – 3 * 7 0,5 đ Câu 11 b) a*x * x + b*x + c = 0 0,5 đ (2 đ) c) x/y + 6/7 0,5 đ d) 1/((x+1)*(x+1)) + x*x*x >= 0 0,5 đ Program Chuvi; Var a: real; 0,25 đ Begin Câu 12 Write(‘Nhap canh a = ‘); readln(a); 0,25 đ (1 đ) Write(‘Chu vi hinh vuong = ‘,4*a); 0,25 đ Readln End. 0.25 đ a) Tìm lỗi sai và sửa lại chho đúng: Dòng 1 sai, sửa lại là: Program cn; 0,25 đ Câu 13 Dòng 2 sai, sửa lại là: Var a,b,s : integer; 0,25 đ (2,0 đ) Dòng 6 sai, sửa lại là: S:=a*b; 0,25 đ Dòng 9 sai, sửa lại là: End. 0.25 đ b) Chương trình trên dùng để tính tích hai số nguyên a, b. 1đ
  13. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học - Lớp 8 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ 2 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào cho kết quả đúng? A. 5 ≤ 29 – 24 B. 122  144 C. 52  32 + 42 D. 12 – 7 𝑦 𝑏 𝑥2 Câu 12 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh a của hình vuông, in ra màn hình diện tích của hình vuông đó.
  14. Câu 13 (2 điểm). a. (1 điểm) Hãy tìm các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: Program 2baitap; …………………………………………………………… Var x,y,t=integer; …………………………………………………………… Begin …………………………………………………………… Write('Nhap x: '); readln(x); …………………………………………………………… Write('Nhap y: '); readln(y); …………………………………………………………… t = x+y; …………………………………………………………… Write('Gia tri cua t la: ',t) …………………………………………………………… Readln; …………………………………………………………… End …………………………………………………………… b. (1 điểm) Chương trình trên dùng để giải quyết bài toán gì? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  15. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THANG ĐỀ 2 ĐIỂM I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 đ Mỗi đáp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 án đúng Đáp án D A C D B C D D B C được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ a) 8 * 5 – 9 + 15 0,5 đ Câu 11 b) a*x *x*x + b*x *x + c = 0 0,5 đ (2 đ) c) a/b + c/d 0,5 đ d) (x+1)/(x*x) + 5*5 > y 0,5 đ Program Dientich; Var a: real; 0,25 đ Begin Câu 12 Write(‘Nhap canh a = ‘); readln(a); 0,25 đ (1 đ) Write(‘Dien tich hinh vuong = ‘,a*a); 0,25 đ Readln End. 0.25 đ a) Tìm lỗi sai và sửa lại chho đúng: Dòng 2 sai, sửa lại là: Var x,y,t :integer; 0,25 đ Câu 13 Dòng 6 sai, sửa lại là: t := x+y; 0,25 đ (2,0 đ) Dòng 7 sai, sửa lại là Write('Gia tri cua t la: ',t); 0,25 đ Dòng 9 sai, sửa lại là: End. 0.25 đ b) Chương trình trên dùng để tính tổng hai số nguyên x, y. 1đ
  16. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 02 trang) ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? 1. Trong Pascal tên nào sau đây là hợp lệ? A. Tam giac B. 1tam_giac C. tam_giac D. Begin 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để lưu chương trình em thực hiện: A. Nhấn phím F2 B. Vào File chọn Save C. Vào File chọn Exit D. Câu A và câu B đúng 3. Để chạy chương trình Pascal em thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím ALT + F9 B. Nhấn tổ hợp phím ALT + F5 C. Nhấn tổ hợp phím CTRL + F9 D. Nhấn phím Enter 4. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. In dữ liệu ra màn hình B. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng II. Tự luận. Câu 1. a. Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal? Biểu thức toán Biểu thức trong Pascal 15 . 4 - 30 + 12 ............................................................................................... ............................................................................................... ...................................... ax2 + bx + c ............................................................................................... ............................................................................................... ................ x (a  b) 2  ............................................................................................... y ............................................................................................... ..................................... (10  2) 2  24 ............................................................................................... 3 1 ............................................................................................... ......................................
  17. b. Hãy liệt kê một số phép toán với dữ liệu kiểu số nguyên ( ghi rõ kí hiệu của phép toán trong Pascal)? Câu 2. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số thực x và y. Tính tổng và tích của hai số đó và in kết quả ra màn hình? ---------------Hết -------- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra hiệu Vũ Thị Kim Thoa Nguyễn Thị Thu Phương Trung Văn Đức
  18. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) CÂU HỎI ĐÁP ÁN ĐIỂM I 1.C 2. D 3.C 4. A 0,5đ/ý (2đ) a) 15 * 4 - 30 +12 0,5 a*x*x+b*x+c 0,5 (a + b) * (a + b) - x/y 0,5 Câu 1 ((10 + 2) * (10 +2) - 24) / (3+1) 0,5 (4đ) b) Phép cộng và trừ: + và - 0,5 Phép nhân và chia: * và / 0,5 Phép chia lấy phần nguyên: DIV. 0,5 Phép chia lấy phần dư: MOD. 0,5 Program tinh; Uses crt; Var x,y,tong,tich:real; 1.0 Begin Clrscr; Write(‘Moi nhap so thu nhat x = ’); readln(x); Câu 2 Write(‘Moi nhap so thu hai y = ’); readln(y); 1.0 (4đ) tong:= x+y; tich:= x*y; 1.0 Writeln(‘Tong cua hai so vua nhap la: ’, tong:6:2); Writeln(‘Tich cua hai so vua nhap la: ’, tich:6:2); Readln; End. 1.0
  19. ---------------Hết -------- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đáp án hiệu Vũ Thị Kim Thoa Nguyễn Thị Thu Phương Trung Văn Đức
  20. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2021-2022 Lớp: ......./............ MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5đ) 1/ “Lop 8F3” thuộc kiểu dữ liệu nào? a/ Integer b/ Real c/ Char d/ String 2/ Cú pháp lệnh gán nào đúng trong khai báo biến: a/ s:=x+y; b/ s= x+y; c/ s:= s; d/ s= s; 3/ Để in kết quả của biểu thức tính tổng hai số a và b lên màn hình, em dùng câu lệnh nào dưới đây: a/ Write(’tong cua hai so la’); b/ Write(tong cua hai so la); c/ Write(’tong cua hai so la, a+b’); d/ Write(’tong cua hai so la: ’, a+b); 4/ Tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal: a/ Program b/ Be Uses c/ 12a4h d/ A_5b 5/ Em sử dụng lệnh nào sau đây để nhập dữ liệu? a/ Readln(Biến); b/ Readln; c/ Writeln(Biến); d/ Writeln; 6/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép chia lấy phần nguyên là: a/ * b/ Mod c/ Div d/ ^ 7/ Ngôn ngữ lập trình được dùng để: a/ Chạy chương trình máy tính b/ Dịch các chương trình máy tính c/ Tạo ra ngôn ngữ dành cho máy tính d/ Viết các chương trình máy tính 8/ Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là: a/ Từ khóa và tên b/ Bảng chữ cái, từ khóa và tên c/ Bảng chữ cái và các quy tắc d/ Bảng chữ cái và các từ khóa 9/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép so sánh khác a/ ≠ b/ c/ = d/≤ 10/ Cú pháp khai báo biến là a/ Var biến=giá trị; b/ Const biến =giá trị; c/ Var Biến:Kiểu dữ liệu; d/ Const Biến: Kiểu dữ liệu; B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1đ) Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình. Em hãy cho biết kết quả của câu lệnh Pascal sau: Writeln(‘Ket qua bieu thuc: ’, (7+2)*(-5)); Câu 2: (1đ) Viết các biểu thức toán sau với ký hiệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: ( a  b) h a/ ab2 - 4ac b/ 2 Câu 3: (2 đ) Cho chương trình: 1/ Program Hinhtron; 2/ Uses crt; 3/ Var R, CV=real; 4/ Const So_pi=3.14; 5/ Begin 6/ Write(‘Nhap R= ’); readln(R); 7/ CV:=2*R*So_pi; 8/ Writeln(Chu vi hinh tron la:, CV:4:2); 9/ Readln; 10/ End. a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại (nếu có) trong chương trình trên. b/ Cho biết ý nghĩa của câu lệnh 4 và 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2