Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 2
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 7 tài liệu “Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm được các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 7 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/10/2021 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Nháy chọn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng dụng của nền tảng Windows là gì? A. Windows Store B. App Store C. Google Play Store D. BlackBerry Câu 2: (0.3 điểm) Một chương trình năng suất dành riêng cho tác vụ gì? A. Sản xuất thông tin, theo dõi các tập tin hoặc thư mục B. Lưu tài liệu C. Ghi lại lượng thời gian bạn sử dụng trực tuyến D. Theo dõi các mục bạn tìm kiếm Câu 3: (0.3 điểm) Một số người dùng đề cập đến các ứng dụng web là gì? A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mở rộng (Add-ware) C. Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) D. Phần mềm miễn phí (Freeware) Câu 4: (0.3 điểm) Thuật ngữ nào mô tả chính xác việc một ứng dụng web sẽ chạy trong trình duyệt trên bất kỳ thiết bị máy tính nào bất kể hệ điều hành nào đang được sử dụng là gì? A. Tương thích B. Nền tảng độc lập C. Chương trình năng suất D. Dựa trên đám mây Câu 5: (0.3 điểm) Một nền tảng kỹ thuật số để phân phối phần mềm được gọi là gì? A. Tải xuống B. Thương mại điện tử C. Cửa hàng ứng dụng D. Giỏ hàng
- Câu 6: (0.3 điểm) Bạn cần có gì trước khi có thể sử dụng ứng dụng Facebook? A. Tài khoản Facebook B. Tài khoản Microsoft C. Tài khoản Apple D. Tài khoản Google Câu 7: (0.3 điểm) Điều nào sau đây là một ví dụ về ứng dụng năng suất/truyền thông? A. Twitter B. Skype C. CNN D. iTunes Câu 8: (0.3 điểm) Loại nhóm ứng dụng tin tức và thông tin nào trình bày chúng trên thiết bị khi bạn khởi chạy ứng dụng? A. Năng suất/Truyền thông B. Truyền thông xã hội C. Âm thanh D. Nội dung Câu 9: (0.3 điểm) Ứng dụng Smart Tools là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 10: (0.3 điểm) Chương trình nào thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể làm trên phương tiện truyền thông xã hội hoặc trang mạng xã hội? A. Netflix B. Google C. Instagram D. iTunes Câu 11: (0.3 điểm) Nó được gọi là gì khi thiết bị của bạn nhận được một luồng dữ liệu liên tục từ một vị trí nguồn và sau đó phát tập tin ngay lập tức? A. Downloading (tải xuống) B. Streaming (truyền phát) C. Uploading (tải lên) D. Flowing (chảy) Câu 12: (0.3 điểm) Ứng dụng nào sau đây có thể stream video đến thiết bị của bạn? A. Hulu B. Spotify C. iTunes D. Facebook Câu 13: (0.3 điểm) Tùy chọn nào bạn nên sử dụng khi bạn muốn nhận được một ứng dụng? A. Tải về
- B. Mở C. Sao chép D. Cắt Câu 14: (0.3 điểm) Làm thế nào bạn có thể truy cập nội dung đặc biệt hoặc mở khóa các tính năng nhất định trong một ứng dụng? A. Thực hiện mua hàng trong ứng dụng. B. Mua phiên bản đầy đủ của ứng dụng trong cửa hàng ứng dụng. C. Tải xuống một tập tin ghi chú (cheat sheet) từ người dùng khác. D. Mua nội dung đặc biệt từ web site của nhà cung cấp. Câu 15: (0.3 điểm) Lucy muốn đặt ứng dụng Hoop-de-Doo trên BlackBerry của cô, nhưng cô không thể tìm thấy nó trong cửa hàng ứng dụng BlackBerry World. Lý do có khả năng nhất cho việc này là gì? A. Lucy chưa trả tiền xong cho điện thoại BlackBerry của mình. B. Lucy không có tài khoản Hoop-de-Doo. C. Ứng dụng này không tương thích với hệ điều hành BlackBerry. D. Lucy đã yêu cầu xác thực cho tất cả các giao dịch mua trong ứng dụng của mình. Câu 16: (0.3 điểm) Chế độ xem xuất hiện khi bạn khởi động bất kỳ chương trình Microsoft Office nào? A. Trình đơn tập tin (File menu) B. Tập tin mới (New file) C. Hậu trường (Backstage) D. Các chế độ xem (Views) Câu 17: (0.3 điểm) Tùy chọn nào bạn sẽ nhấp vào ribbon để hiển thị một bộ các lựa chọn? A. Thêm nút B. Nút khởi động hộp thoại C. Tùy chỉnh nút Thanh công cụ truy cập nhanh D. Nút Tùy chọn hiển thị ribbon Câu 18: (0.3 điểm) Phím nào bạn có thể nhấn để chọn cả một từ trong một đoạn văn và tiêu đề văn bản trên trang tiếp theo? A. ALT B. CTRL C. SHIFT D. F8 Câu 19: (0.3 điểm) Ứng dụng CNN là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội
- Câu 20: (0.3 điểm) Ứng dụng Fox News là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 21: (0.3 điểm) Ứng dụng LINE là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 22: (0.3 điểm) Ứng dụng Afterlight là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 23: (0.3 điểm) Ứng dụng Twitter là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 24: (0.3 điểm) Ứng dụng Skype là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 25: (0.3 điểm) Ứng dụng Pandora là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Âm thanh C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 26: (0.3 điểm) Ứng dụng Audible là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Âm thanh C. Video D. Truyền thông xã hội Câu 27: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng dụng của nền tảng iOs là gì? A. Windows Store B. Google Play Store
- C. App Store BlackBerry D. App Store Câu 28: (0.3 điểm) Biểu tượng này là gì? A. Drive B. Word C. Doc D. Excel Câu 29: (0.4 điểm) Em hãy cho biết ứng dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI là trình duyệt Web? A. Firefox. B. Internet Explorer. C. Facebook. D. Chrome. Câu 30: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau đây SAI về thanh QAT (Quick Access Toolbar)? A. Người dùng có thể thùy chỉnh QAT để bổ sung lệnh B. Người dùng không thể thùy chỉnh QAT để bổ sung lệnh C. Theo mặc định QAT chỉ hiện các nút Save, Undo, Redo (Và nút chế độ cảm ứng nếu có màn hình cảm ứng) D. QAT là thanh truy cập nhanh Câu 31: (0.4 điểm) Sự khác biệt chính giữa các lệnh Cắt (Cut) và Sao chép (Copy) là gì? A. Bạn chỉ có thể cắt hoặc di chuyển các mục bằng phương pháp kéo và thả. B. Cắt chỉ có thể được sử dụng một lần trong khi bạn có thể sao chép nhiều mục như bạn cần. C. Sao chép tạo một bản sao của các mục ban đầu. Cắt di chuyển một mục từ vị trí ban đầu của nó; D. Không có khác biệt gì; chúng làm việc theo cách tương tự. Câu 32: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng? A. Ứng dụng là các chương trình nhỏ và nhẹ B. Ứng dụng được thiết kế để sử dụng trên các thiết bị màn hình cảm ứng C. Ứng dụng là các chương trình phức tạp được thiết kế để sử dụng với chuột và bàn phím D. Ứng dụng chạy trên các thiết bị di động, máy tính bảng
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/10/2021 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Đáp án và biểu điểm: Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0.3 điểm Từ câu 29 đến câu 32 mỗi câu đúng 0.4 điểm 1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. D 9. C 10. C 11. B 12. A 13. A 14. A 15. C 16. C 17. A 18. B 19. A 20. A 21. B 22. C 23. D 24. B 25. B 26. B 27. D 28. A 29. C 30. B 31. C 32. C
- BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Nguyễn Bích Ngọc
- TRƯỜNG THCS GIA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I THỤY MÔN: TIN HỌC 7 TỔ TOÁN - LÝ Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/10/2021 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 ĐỀ BÀI Nháy chọn vào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1: (0.3 điểm) Ứng dụng Facebook là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 2: (0.3 điểm) Ứng dụng Pages là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 3: (0.3 điểm) Ứng dụng Spotify là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Âm thanh C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 4: (0.3 điểm) Ứng dụng iTunes Music là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Âm thanh C. Video D. Truyền thông xã hội Câu 5: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng dụng của nền tảng Android là gì? A. Windows Store B. Google Play Store C. App Store BlackBerry D. App Store Câu 6: (0.3 điểm) Biểu tượng này là gì?
- A. Drive B. Word C. Doc D. Excel Câu 7: (0.3 điểm) Tên cửa hàng ứng dụng của nền tảng Windows là gì? A. Windows Store B. App Store C. Google Play Store D. BlackBerry Câu 8: (0.3 điểm) Một chương trình năng suất dành riêng cho tác vụ gì? A. Sản xuất thông tin, theo dõi các tập tin hoặc thư mục B. Lưu tài liệu C. Ghi lại lượng thời gian bạn sử dụng trực tuyến D. Theo dõi các mục bạn tìm kiếm Câu 9: (0.3 điểm) Một số người dùng đề cập đến các ứng dụng web là gì? A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mở rộng (Add-ware) C. Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) D. Phần mềm miễn phí (Freeware) Câu 10: (0.3 điểm) Thuật ngữ nào mô tả chính xác việc một ứng dụng web sẽ chạy trong trình duyệt trên bất kỳ thiết bị máy tính nào bất kể hệ điều hành nào đang được sử dụng là gì? A. Tương thích B. Nền tảng độc lập C. Chương trình năng suất D. Dựa trên đám mây Câu 11: (0.3 điểm) Một nền tảng kỹ thuật số để phân phối phần mềm được gọi là gì? A. Tải xuống B. Thương mại điện tử C. Cửa hàng ứng dụng D. Giỏ hàng Câu 12: (0.3 điểm) Bạn cần có gì trước khi có thể sử dụng ứng dụng Facebook? A. Tài khoản Facebook B. Tài khoản Microsoft C. Tài khoản Apple D. Tài khoản Google Câu 13: (0.3 điểm) Điều nào sau đây là một ví dụ về ứng dụng năng suất/truyền thông? A. Twitter B. Skype
- C. CNN D. iTunes Câu 14: (0.3 điểm) Loại nhóm ứng dụng tin tức và thông tin nào trình bày chúng trên thiết bị khi bạn khởi chạy ứng dụng? A. Năng suất/Truyền thông B. Truyền thông xã hội C. Âm thanh D. Nội dung Câu 15: (0.3 điểm) Ứng dụng Smart Tools là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 16: (0.3 điểm) Chương trình nào thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể làm trên phương tiện truyền thông xã hội hoặc trang mạng xã hội? A. Netflix B. Google C. Instagram D. iTunes Câu 17: (0.3 điểm) Nó được gọi là gì khi thiết bị của bạn nhận được một luồng dữ liệu liên tục từ một vị trí nguồn và sau đó phát tập tin ngay lập tức? A. Downloading (tải xuống) B. Streaming (truyền phát) C. Uploading (tải lên) D. Flowing (chảy) Câu 18: (0.3 điểm) Ứng dụng nào sau đây có thể stream video đến thiết bị của bạn? A. Hulu B. Spotify C. iTunes D. Facebook Câu 19: (0.3 điểm) Tùy chọn nào bạn nên sử dụng khi bạn muốn nhận được một ứng dụng? A. Tải về B. Mở C. Sao chép D. Cắt Câu 20: (0.3 điểm) Làm thế nào bạn có thể truy cập nội dung đặc biệt hoặc mở khóa các tính năng nhất định trong một ứng dụng? A. Thực hiện mua hàng trong ứng dụng. B. Mua phiên bản đầy đủ của ứng dụng trong cửa hàng ứng dụng. C. Tải xuống một tập tin ghi chú (cheat sheet) từ người dùng khác. D. Mua nội dung đặc biệt từ web site của nhà cung cấp.
- Câu 21: (0.3 điểm) Lucy muốn đặt ứng dụng Hoop-de-Doo trên BlackBerry của cô, nhưng cô không thể tìm thấy nó trong cửa hàng ứng dụng BlackBerry World. Lý do có khả năng nhất cho việc này là gì? A. Lucy chưa trả tiền xong cho điện thoại BlackBerry của mình. B. Lucy không có tài khoản Hoop-de-Doo. C. Ứng dụng này không tương thích với hệ điều hành BlackBerry. D. Lucy đã yêu cầu xác thực cho tất cả các giao dịch mua trong ứng dụng của mình. Câu 22: (0.3 điểm) Chế độ xem xuất hiện khi bạn khởi động bất kỳ chương trình Microsoft Office nào? A. Trình đơn tập tin (File menu) B. Tập tin mới (New file) C. Hậu trường (Backstage) D. Các chế độ xem (Views) Câu 23: (0.3 điểm) Tùy chọn nào bạn sẽ nhấp vào ribbon để hiển thị một bộ các lựa chọn? A. Thêm nút B. Nút khởi động hộp thoại C. Tùy chỉnh nút Thanh công cụ truy cập nhanh D. Nút Tùy chọn hiển thị ribbon Câu 24: (0.3 điểm) Phím nào bạn có thể nhấn để chọn cả một từ trong một đoạn văn và tiêu đề văn bản trên trang tiếp theo? A. ALT B. CTRL C. SHIFT D. F8 Câu 25: (0.3 điểm) Ứng dụng CNN là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 26: (0.3 điểm) Ứng dụng Fox News là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 27: (0.3 điểm) Ứng dụng LINE là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông
- C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 28: (0.3 điểm) Ứng dụng Afterlight là loại ứng dụng gì? A. Nội dung B. Năng suất/Truyền thông C. Sáng tạo D. Truyền thông xã hội Câu 29: (0.4 điểm) Em hãy cho biết ứng dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI là trình duyệt Web? A. Firefox. B. Internet Explorer. C. Facebook. D. Chrome. Câu 30: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau đây SAI về thanh QAT (Quick Access Toolbar)? A. Người dùng có thể thùy chỉnh QAT để bổ sung lệnh B. Người dùng không thể thùy chỉnh QAT để bổ sung lệnh C. Theo mặc định QAT chỉ hiện các nút Save, Undo, Redo (Và nút chế độ cảm ứng nếu có màn hình cảm ứng) D. QAT là thanh truy cập nhanh Câu 31: (0.4 điểm) Sự khác biệt chính giữa các lệnh Cắt (Cut) và Sao chép (Copy) là gì? A. Bạn chỉ có thể cắt hoặc di chuyển các mục bằng phương pháp kéo và thả. B. Cắt chỉ có thể được sử dụng một lần trong khi bạn có thể sao chép nhiều mục như bạn cần. C. Sao chép tạo một bản sao của các mục ban đầu. Cắt di chuyển một mục từ vị trí ban đầu của nó; D. Không có khác biệt gì; chúng làm việc theo cách tương tự. Câu 32: (0.4 điểm) Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng? A. Ứng dụng là các chương trình nhỏ và nhẹ B. Ứng dụng được thiết kế để sử dụng trên các thiết bị màn hình cảm ứng C. Ứng dụng là các chương trình phức tạp được thiết kế để sử dụng với chuột và bàn phím D. Ứng dụng chạy trên các thiết bị di động, máy tính bảng
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN - LÝ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 27/10/2021 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Đáp án và biểu điểm: Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0.3 điểm Từ câu 29 đến câu 32 mỗi câu đúng 0.4 điểm 1. D 2. B 3. B 4. B 5. B 6. A 7. A 8. A 9. C 10. B 11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. A 19. A 20. A 21. C 22. C 23. A 24. B 25. A 26. A 27. B 28. C 29. C 30. B 31. C 32. C
- BGH duyệt Tổ CM duyệt GV ra đề Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Nguyễn Bích Ngọc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : TIN HỌC – LỚP 7 ( Kiểm tra vào tuần 7 của HK I, thời gian 45 phút ) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được chương Hiểu được trình bảng 1: Chương một số thành tính. Biết trình bảng phần chính được ưu tính là gì? cấu tạo nên điểm của trang tính. thông tin dạng bảng. Số câu: 3 câu 1 câu 4câu Số điểm: 1.5 đ 0.5 đ 2.0đ Tỉ lệ % 15% 5% 20% Hiểu được Biết được công dụng 2: Các các thành của các thành thành phần phần chính phần chính chính và dữ trên trang trên trang liệu trên tính, các tính, cách trang tính. kiểu dữ liệu chọn các đối cơ bản. tượng trên trang tính. Số câu: 3 câu 2 câu 5 câu Số điểm: 1.5 đ 1đ 2.5 đ Tỉ lệ % 15% 10% 25%
- Nêu được các bước nhập công 3: Thực Hiểu được Biết chuyển thức,vận hiện tính cách sử dụng đổi phép dụng các toán trên địa chỉ ô để toán. công thức trang tính. tính toán. vào tính toán hợp lý, chính xác Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu Số điểm: 0.5 đ 0.5 đ 2.0 đ 3.0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Vận dụng các công Hiểu được thức bằng công dụng các hàm 4: Sử dụng Biết một số của một số đã học các hàm để hàm thường hàm có sẵn tính toán. dùng. trong chương vào tính trình bảng toán hợp tính. lý, chính xác. Số câu: 1 câu 2 câu 1câu 4 câu Số điểm: 0.5 đ 1.0 đ 1.0đ 2.5 đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 25% Tổng số câu 8 câu 6 câu 2 câu 1 câu 17 câu Tổng điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : TIN HỌC – LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Câu 1 : Biết chương trình bảng tính (0,5đ) Câu 2 : Biết được biểu tượng phần mềm excel. (0,5đ) Câu 3 : Biết được ưu điểm của thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng. (0,5đ) Câu 4 : Hiểu vai trò của thanh công thức (0,5 đ) Câu 5 : Biết được số lượng bảng tính trong trang tính. (0,5 đ) Câu 6 : Hiểu được công dụng của ô tính. (0,5 đ) Câu 7 : Biết được các kiểu dữ liệu cơ bản. (0,5 đ) Câu 8 : Biết được các thành phần chính trên trang tính. (0,5 đ) Câu 9 : Hiểu được các chọn địa chỉ một khối. (0,5 đ) Câu 10: Biết chuyển đổi phép toán qua dạng trong excel. (0,5 đ) Câu 11: Hiểu được cách sử dụng địa chỉ ô để tính toán. (0,5 đ) Câu 12: Hiểu được cách sử dụng hàm để tính toán. (0,5 đ) Câu 13: Biết được cú pháp một số hàm thường dùng. (0,5 đ) Câu 14: Hiểu được cách sử dụng hàm để tính toán. (0,5 đ) II/ TỰ LUẬN: (3 đ) Câu 1: Các bước nhập công thức ( 1 đ) Câu 2: (2 đ) a) Vận dụng các công thức bằng các hàm vào tính toán hợp lý, chính xác (0.5 đ) b) Vận dụng các công thức bằng các hàm vào tính toán hợp lý, chính xác. (0.5 đ) c) Vận dụng các công thức vào tính toán hợp lý, chính xác (0.5 đ) d) Vận dụng các công thức bằng các hàm vào tính toán hợp lý, chính xác. (0.5 đ)
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên: Điểm: Lớp: Phần I/ Trắc nghiệm (7 đ) Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng. Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng …………… A. văn bản. B. hình ảnh. C. số. D. bảng. Câu 2: Biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel là ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì ? A. Dễ theo dõi. B. Dễ sắp xếp. C. Tính toán nhanh chóng. D. Tất cả đều đúng. Câu 4: Thanh công thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn. B. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn. C. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Một bảng tính có thể bao gồm: A. 1 trang tính. B. 2 trang tính. C. 3 trang tính. D. Nhiều trang tính. Câu 6: Thành phần nào sẽ hiển thị địa chỉ của ô được chọn ? A. Hộp tên . B. Khối. C. Thanh công thức. D. Ô tính. Câu 7: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. Kiểu số. B. Kiểu số và văn bản. C. Kiểu văn bản. D. Kiểu số và kiểu kí tự. Câu 8: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? A. Các hàng, các cột, các ô tính. B. Hộp tên, khối. C. Thanh công thức. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: A. C2 : E4. B. C2 : E5. C. D2 : E5. D. C3 : E5. Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính 12+5 trong Excel ? 3 A. 12+5^3. B. =12+53. C. =12+5^3. D. 12+53. Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2. C. =C2(E4+B2). D. (E4+B2)C2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 58 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 61 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 50 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 44 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 38 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 25 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 47 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 54 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn