intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn Hóa học

Chia sẻ: Trần Văn Cân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

181
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu gồm 7 đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn Hóa học cấp THCS nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo để ôn luyện cho kì thi HSG môn Hóa học. Hi vọng với bộ đề này các em sẽ tự tin bước vào kì thi quan trọng. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học sinh giỏi vòng huyện môn Hóa học

  1. Đề 1: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Người ta điều chế axít sunfuríc từ nguyên liêu gì ? 0,5đ a. FeS2 b. SO2 c. Quặng Câu 2: Hãy xác định CTHH của SxOy biết O chiếm 60% 1đ a. SO2b. SO3 c. SO Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ a. CuSO4 với Ca(OH)2 b. NaCl với Pb(NO3)2 c. KNO3 với BaCl2 Câu 4: Loại phân bón hoá học nào có hàm lượng N trong phân là 21% 1đ a. Đạm 1 lá b. Đạm 2 lá  c. Urê Câu 5: Tiến hành phân huỹ 25g CaCO3 thu được 10.5g CaO. Vậy hiệu suất của  phản ứng là :1đ a. 90% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu ml dd NaCl  2M với 250ml dd NaCl 1.5M để  được dd NaCl 1,75M 1đ  a. 150ml b. 250ml c. 350ml d. 450ml PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1:  Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (1) Fe2(SO4)3                      Fe(OH)3 (2) (5) (3) (6) (4) FeCl3. Bài 2: 4đ a. Viết CTHH của 2 hợp chất có 4 nguyên tố phi kim 0,5đ. b. Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ c. Hoàn thành các ph 0 ản ứng sau:  1,5đ MnO2  +  HCl    0 t Fe3O4  +  H2  t CaCO3 + . . . . . . . . . . . .                        CaCO3   +   H2O Bài 3: Chỉ dùng quỳ tín hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ H2SO4, HCl, Ba(NO3)2, NaCl. Bài 4: 3đ 
  2. Hoà tan hoàn toàn 27,4 gam một hỗn hợp gồm M 2CO3  và MHCO3  ( M là kim  loại kiềm) bằng 500ml dd HCL 1M thấy có thoát ra 6,72 lít CO 2  ở  đktc. Để  trung hoà hết lượng Axít dư phải dùng 50ml dd NaOH 2M. a. Xác đinh CTHH của kim loại M. b. Tính thành phần % khối lượng của 2 muối trong hỗn hợp ban đầu Bài 5: 3đ. Cho một thỏi nhôm vào 500ml dd CuSO4 1M sau một thời gia vợt ra sấy nhẹ  thấy khối lượng thỏi nhôm tăng lên 13,8 gam. Lấy dd sau khi vớt thỏi nhôm ra  cho tác dụng với 460ml dd NaOH 2,5M. thấy xuất hiện kết tủa a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra. b. Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng. c. Tính khối lượng kết tủa thu được. Đề 2: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT Câu hỏi: CÂU 1: Xác định số mol của 4.515.1023 phân tử Na2O. Trong 4.515.1023 phân tủ  Na2O có bao nhiêu gam Na ( 2 điểm ) CÂU 2:  Chỉ dùng quì tím hãy nhận biết 6 lọ hoá chất sau: ( 3 điểm ) Ba(OH)2 , HCl, AgNO3 , Na2SO4 , NH4Cl , NaNO3 CÂU 3:   a. Bằng 4 cách khác nhau hãy điều chế NaOH. ( 1 điểm )   b. Viết 4 công thức hoá học của 4 hợp chất có cấu tạo từ 4 nguyên tố (1đ) CÂU 4:   Tinh thể Đồng Sunfat ngậm nước có Công Thức  CuSO4 . nH2O .  Trong đo Cu chiếm 25.6 % về khối lượng có công thức đúng là : ( 1 điểm ) a. CuSO4 . 2H2O  b. CuSO4 . 3H2O  c. CuSO4 . 4H2O  d. CuSO4 . 5H2O CÂU 5:   Thực hiện chuổi phản ứng sau: ( 4 điểm )                     Al2(SO4) 3                    Al(OH) 3               Al2O3          Al            . Fe2 (SO4) 3         FeCl2                      Fe  Fe3O4         FeCl3    Fe CÂU 6: (4 điểm)  Cho H2SO4 dư tác dụng với hỗn hợp (Mg và Fe ) thì thu được   2,016 lít khí H2    Ở  (ĐKTC) . mặc khác nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd  FeSO4 dư  thì  khối lượng hỗn hợp tăng lên 1,68g . 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
  3. CÂU 7: (4 điểm)  Cho 7,8g hh gồm Al và 1 kim loại (chưa biết hoá trị)  đứng   trước H2.Cho hổn hợp tác dụng hết dung dịch H2SO4 1M thì thấy tốn 400ml dd  H2SO4 1M . Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư thấy  còn 2,4g chất rắn. 1. Viết các phương trình phản ứng xãy ra. 2. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 3. Xác định M. Đề 3: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NĂM 2003 MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 5 điểm Câu 1 : (1 điểm) Trong hợp chất khí hidrô của nguyên tố R có hoá trị IV ,Hidrô  chiếm 25% về khối lượng nguyên tố đó là : a. lưu huỳnh b. oxi c. cacbon d. clor            e.  Nitơ Câu 2 : (1 điểm ) Phân urê chứa 46% Nitơ công thức hoá học là : a. NH4NO3 b. NH4Cl c. (NH4)2SO4  d. (NH2)2CO Câu 3 : (1 điểm ) Trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các cặp chất  nào sau đây :  a. Na2S + HCl b. CuCl2  + NaOH c. K2SO4 + BaCl2. d. Na2SO4 + KNO3. e .Na + H2SO4. f   FeCl3  + AgNO3. Câu 4: (1 điểm) Từ 80 tấn quặng Pirit chứa 40 % lưu huỳnh. Sản xuất được 92 tấn axit  Sunfuric. Hiệu suất phản ứng là: a. 92,88%   b. 94,01% c. 93,1% d. 92,5%        e.  93,88% Câu 5: (1 điểm) Cần phải trộn bao nhiêu gam NaCl  20% với 400g dd NaCl 15% để được  dd NaCl 16%
  4. a. 102g dd NaCl 20% b. 100g dd NaCl 20% c. 101g dd NaCl  20% d. 100,3g dd NaCl 20% e. 99g dd NaCl 20% f. 103g dd  NaCl 20% B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển hoá theo sơ đồ sau: A  D  E  C  C  B  F Biết A là 1 kim loại thông dụng có màu trắng bạc, nặng thường thể hiện  hai hoá trị trong các hợp chất. B là một phi kim điển hình, là chất khí màu lục.  C, D, E và F là những hợp chất khác nhau, trong đó C và D là cùng loại chất. Câu 2: (1 điểm) Bằng biện pháp hoá học hãy nhận biết 5 dd đựng trong 5 lọ  mất nhãn sau:  K2SO4 ,  NaCl,  NaOH,  HCl,  H2SO4.      Câu 3: (2,5 điểm)  Cho 10g Hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg vào dd HCl có dư thì thu  được 11,98 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn và 0,31 gam một chất không tan  Xác định Thành phần % về khối lượng các kim loại trong hợp kim Câu 4: (2 điểm) Nhúng cây đinh sắt sạch nặng 7,8g vào dd CuSO4 . sau một  thời gian lấy ra khỏi dd cân lại thấy đinh sắt có khối lượng là 8,2g a. Viết PTHH xãy ra và tính khối lượng đồng đã bám vào cây đinh sắt. b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. c. Tính số mol muối sắt tạo thành sau phản ứng.    Câu 5: (3,5 điểm) Hoà tan 31 g Na2O vào nước , thêm nước cho đủ 1 lít dd. Chia dd ra làm 2  phần bằng nhau. a. tính thể tích dd Fe(2SO4)3  0,5M đủ để tác dụng hết với phần thứ nhất.  Tính nồng độ mol/l của chất tan trong dd sau PƯ. b. Tính thể tích dd H2SO4  20%  cho vào phần thứ 2 để thu được muối  trung hoà. Tính khối lượng muối thu được.        Câu 6: (1 điểm)  Viết KHHH của các NTHH trong chu kỳ 3 theo trình tự khối  lượng nguyên tử tăng dần. Viết CTHH các Oxit của chúng và chỉ ra rằng hoá trị  các nguyên tố đó thay đổi theo một trình tự nhất định.
  5. Câu 7: (3 điểm)  Hổn hợp kim loại ( Al , Mg ) được hoà tan bằng dd HCl thì thu  được 4,48 lít khí Hidro ở ĐKTC, cũng lượng HH trên cho tác dụng với dd NaOH  dư thì thu được 3,36 lít khí Hidro thoát ra ở ĐKTC. a. Tính số gam mỗi kim loại. b. Tính khối lượng dd HCl 14,6% hoà tan hết lượng hỗn hợp trên. Đề 4: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều trong công nghiệp vủ trụ ? 0,5đ a. Fe b. Zn c. Al Câu 2: Hãy xác định CTHH của H với nguyên tố A (II) biết H chiếm 11,11% 1đ a. C b. O c. S Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ a. NaNO3 với CuCl2 b. HCl với Pb(NO3)2 c. Na2CO3 với BaCl2 Câu 4: Hợp kim  nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là dưới 2% 1đ a. Thép b. Gang  c. Inox Câu 5: Tiến hành phản ứng hợp nước của 3,36lít H2 ở đktc với O2 dư thu được  2,16g H2O. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ a. 90% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd CuCl2  10% với 200g dd CuCl2 25%  để  được dd CuCl2 20% : 1đ  a. 100g b. 200g c. 300g d. 400g PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1:  Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (2) (3) Cu                      CuO                 CuCl 2 (1) (5) (6) (4) CuSO4.                  Bài 2: 4đ d. Viết các phương trình phản ứng điều chế H2SO4 từ quặng Pirit sắt  1,5đ. e. Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ f. Hoàn thành các phản ứng sau:  1,5đ NaCl  +  H2O    Đpdd, MN Al   +  NaOH  +  H2O t0
  6. CuO + . . . . . . . . . . . .                            . . . . . . . . . .    +   CO2 Bài 3: Chỉ dùng một loại hoá chất hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ HNO3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 . Bài 4: 3đ  Nhúng một thanh Kẽm vào 150ml dd M(NO3)y 1M đến khi phản  ứng xãy  ra hoàn toàn lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng thanh kẽm  giảm 1,35g.  Lấy dd Sau phản ứng cho tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đến khi   phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được một kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng   không đổi thu được mg chất rắn. Cho mg chất rắn trên tác dụng với khí H2 sau  khi phản ứng kết thúc thấy chất rắn còn m1 gam. a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra. b. Xác đinh CTHH của M(NO3)y. c. Xác đinh giá trị của m và m1. d. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc. Bài 5: 3đ. Hoà tan hoàn toàn 51,3g Ba(OH)2 vào nước thu được 600ml dd A. Chia A làm 2  phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dd K 2SO4 0,5M. Tính khối lượng kết tủa   thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất trong dd sau phản ứng. Phần 2: Cho tác dụng với 127g dd FeCl 2 10%. Sau khi kết thúc phản ứng  thu được kết tủa B và dd C. Nung B trong điều kiện không có không khí thu  được m gam chất rắn. a. Xác đinh giá trị m. b. Tính   nồng   độ   %   của   các   chất   có   trong   dd   C   biết   dd   Ba(OH)2  có  D=1,5g/ml Đề 5: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Kim loại nào sau đây dẩn điện tốt nhất ? 0,5đ a. Cu b. Pb c. Ag Câu 2: Hãy xác định CTHH có tỉ lệ % các nguyên tố là 40%S, 60%O 1đ a. SO2b. SO3 c. SO Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ a. Na2SO4 với CuCl2 b. HCl với Pb(NO3)2 c. Na3PO4 với BaCl2 Câu 4: Hợp kim  nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là từ 2% ­ 6% 1đ a. Thép b. Gang  c. Inox
  7. Câu 5: Tiến hành điện phân 500ml dd muối ăn 1M, thu được 4,48lít khí Clo  ở  đktc. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ a. 90% b. 85% c. 80% d. 75% Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd NaOH  10% với 250g dd dd NaOH 18%   để được dd NaOH 15% : 1đ  a. 100g b. 150g c. 200g d. 250g PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1:  Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (2) (3) FeCl2                      Fe(OH)2                 FeO (1) (4) (6) (5)           Fe              Fe2O3                    Fe(OH)3.                  Bài 2: 4đ a. Vì sao khi dùng làm chất hút  ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung  0,5đ. b. Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại và nêu tính chất của dãy . 2đ c. Hoàn thành các phản ứng sau:  1,5đ NaOH  +  Cl2    Đpdd, MN Al(OH)3   +  NaOH   Fe3O4 + H2SO4                             Bài 3: hãy nhận biết 4 hoá chất sau: 2đ CaO, P2O5, SO3 và CuO . Bài 4: 3đ  Cho một thanh kim loại có khối lượng là 22,4g tác dụng hết với dd HCl đến khi  phản ứng hoàn toàn thu được 500ml dd A và  8,96 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.. a. Xác định kim loại trên. b. Nhúng vào dd A một thanh nhôm có khối lượng là 27gam sau một thời  gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy khối lượng là 32,7gam và dd sau phản   ứng là dd B. Xác đinh nồng độ mol/lít của các chất trong B. Cho vào dd B 850ml dd NaOH 1M. tính khối lượng kết tủa thu dđược   sau phản ứng Bài 5: 3đ. Hoà tan hoàn toàn 34,3g hh Ba và Na vào nước thu được 500ml dd A và giải   phóng 7,84 lít khí Hidro thoát ra ở đktc. a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh. b. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
  8. Phần 1: Cho tác dụng với 250ml dd K2SO4 để vừa đủ kết tủa hết Ba trong  dd. Tính khối lượng kết tủa thu được và xác định nồng độ  mol/lít của các chất   trong dd sau phản ứng. Phần 2: Cho tác dụng với dd CuCl 2 10%. Sau khi kết thúc các phản  ứng  thu được kết tủa B và dd C.  a. Xác định khối lượng dd CuCl2 10% cần dùng. b. Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd A có  D=1,2g/ml Đề 6: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: Sắt từ oxít tác dụng với dd HCl thu được muối nào sau đây ? 1đ a. FeCl2 b. FeCl3 c. Cả hai Câu 2: Hãy xác định tỉ lệ % của nguyên tố N trong hợp chất sau (NH4)2SO4  :1đ a. 10,6% b. 21,21% c. 27,27% Câu 3: phản ứng sẽ xãy ra ở cặp chất nào sau đây ?: 0,5đ a. BaCO3 với Cu(NO3)2 b. HCl với CaCO3 c. HNO3 với BaSO4 Câu 4: Khi cho Nhôm tác dụng với dd Ba(OH)2 ta được muối nào sau đây 1đ a. BaAlO2 b. Ba2AlO2  c. Ba(AlO2)2 Câu 5: hiệu suất của phản  ứng là 90% thì cần bao nhiêu gam Al để  tác dụng  với Fe2O3 thu  được 5,6gam Fe   :1đ a. 2,23g b. 2,33g c. 2,43g d. 2,53g Câu 6: Trong những kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dd H2SO4  đậm đặc nguội: 1đ  a. Cu b. Fe c. Ca d. cả 3 PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1:  Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ (2) (4)      AlCl3                      Al(OH)3                 NaAlO2 (1) (3) (5) (6)           Al              Al2(SO4)3               Al(NO3)2      AlCl3.                  Bài 2: 4đ a. Vì sao khi dùng làm chất hút  ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung  0,5đ. b. Giải thích vì sao Cu không tác dụng với dd FeCl2 . 1đ c. Hoàn thành các phản ứng sau:  1,5đ Na  +  H2O   
  9. Al(OH)3   +  . . . . . . . . Ca(AlO2)2   +  . . . . . . . .  . .    BaCO3 + H2SO4                             Bài 3: hãy nhận biết 4 kim loại sau: 2đ Al, Fe, Ag, Ba . Bài 4: 3đ  Lấy 100g dd NaOH 8% cho tác dụng với 120g dd CuSO4 10% thì thu được dd A,  kết tủa B. a. Tính khối lượng kết tủa B. b. Tính nồng độ % của các chất trong A. c. Cho vào dd A 15ml dd AlCl3 1M. tính khối lượng của kết tủa thu   đươc. Bài 5: 3đ. Cho 26,2g hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với dd HCl thu được 800ml  dd B, chất rắn C và  giải phóng 11,2 lít khí Hidro thoát ra ở đktc. Cho chất rắn C   tác dụng với 1,68 lít khí Oxi ở đktc thì vừa hết. a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh. b. Chia dd B làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với dd AgNO3 đến kết thúc phản ứng thu được bao  nhiêu gam kết tủa Phần 2: Cho tác dụng với dd 137,5g dd NaOH 16%. Sau khi kết thúc các   phản ứng thu được kết tủa D và dd E.  a. Tính khối lượng kết tủa D thu được b. Tính nồng độ % của các chất trong dd E sau phản ứng, biết dd B ban đầu   có D = 1,25g/ml. Đề 7: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN THI : HOÁ HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ Câu 1: quặng Manhêtíc có thành phần chính là  ? 1đ a. Fe2O3 b. Fe3O4 c. FeO Câu 2: Chọn CTHH của phân URÊ  :1đ a. (NH2)2CO2  b. (NH4)2CO c. (NH2)2CO
  10. Câu 3: phản  ứng nào sau đây dùng để  giải thích hiện tượng sinh ra các thạch   nhủ trong các hang động đá vôi ?: 1đ a. CaCO3 + CO2  +  H2O     Ca(HCO3)2. b. Ca(HCO3)2     CaCO3   +   CO2   +  H2O. c. Cả hai phản ứng trên. Câu 4: Dura có thành phần khối lượng các chất như sau: 1đ a. 94% Al, 2% Fe, 2% các nguyên tố khác. b. 94% Al, 2% Cu, 2% các nguyên tố khác c. 94% Al, 2% Si, 2% các nguyên tố khác Câu 5: Trộn 250ml dd HCl 1,5M với dd HCl 2,25M thu được dd HCl 1,75M. thể  tích dd HCl thứ 2 cần lấy là bao nhiêu   :1đ a. 125ml b. 150ml c. 200ml d. 225ml PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ Bài 1:  Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 4đ +dd Ag2SO4 +dd Ba(OH)2 B                       C              D   + Cl2 t0 + dd HCl + H2 ( t0 )           A                    F                         E.         Xác đinh A, B, C, D, E, F biết A là muối của kim loại có màu tắng bạc, nặng và  khó nóng chảy.          Bài 3: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau  3đ HCl, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4, CuSO4 và  AgNO3 . Bài 4: 4đ  Cho một mẩu Ba tác dụng hết với H2O được dd A và 11,2 lít H2 thoát ra ở đktc. Chia dd A làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dung hết với dd CuSO4 dư, hãy tính khối lượng của kết  tủa thu được. Phần 2 : Cho tác dụng với 50ml dd FeCl2 2M. Đến phản ứng kết thúc  thu  được kết tủa , sau đó người ta lại tiếp tục cho vào dd sau phản  ứng 160ml dd   AlCl3 0,5M người ta lại thu được một kết tủa nửa. Hãy tính khối lượng kết tủa  thu được sau phản ứng. Bài 4: 4đ. Cho một hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 73g dd HCl 40% thu được   dd B và giải phóng khí Hidro. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thì thu được   28g kết tủa. a. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Tính thể tích Khí Hidro thoát ra ở đktc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2