207
CÁC BÀI TOÁN V T GIÁC VÀ ĐA GIÁC ĐC SC
I. MT S KIN THC V T GIÁC
1. T giác
Định nghĩa:
T giác ABCD là hình gm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thng.
T giác li là t giác luôn nằm trong một na mt phẳng có bờ là đường thng cha bt kì
cạnh nào của tam giác.
Tính cht:
Tổng các góc của mt t giác bng 3600.
Góc k vi một góc của t giác gọi là góc ngoài của t giác. Tổng các góc ngoài của mt
t giác bng 3600
2. Hình thang
Định nghĩa
Hình thang là t giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Tính cht
Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bng nhau, hai cnh đáy
bng nhau.
Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Hình thang cân
Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Tính chất: Trong hình thang cân hai cnh bên bng nhau và hai đường chéo bằng nhau.
Du hiu nhn biết:
+Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
+Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Đưng trung bình của tam giác
Đưng trungnh của tam giác là đoạn thng nối trung điểm hai cnh ca tam giác.
Đưng thẳng đi qua trung điểm mt cnh của tam giác và song song với cnh th hai thì
đi qua trung điểm cnh th ba.
Đưng trungnh của tam giác thì song song với cnh th ba và bng na cnh ấy.
THCS.TOANMATH.com TÀI LIU TOÁN HC
208
Đưng trung bình ca hình thang
Đưng trungnh của hình thang là đoạn thng nối trung điểm hai cnh bên ca hình
thang.
Đưng thẳng đi qua trung điểm mt cnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì
đi qua trung điểm cnh bên th hai.
Đưng trungnh của hình thang thì song song với hai đáy và bằng na tổng hai đáy.
3. Hình bình hành
Định nghĩa: Hình bình hành là t giác có các cặp cạnh đối song song.
Tính cht: Trong hình bình hành:
Các cạnh đối bng nhau.
Các góc đối bng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Du hiu nhn biết:
T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
T giác có các cạnh đối bng nhau là hình bình hành.
T giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
T giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành.
4. Hình ch nht
Định nghĩa: Hình ch nht là t giác có bốn góc vuông.
Tính cht: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung đim ca mi
đường.
Du hiu nhn biết:
T giác có ba góc vuông là hình chữ nht.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nht.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nht.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình ch nht.
Áp dụng vào tam giác:
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ng vi cạnh huyền bng na cạnh huyền.
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với mt cnh bng na cnh ấy thì tam giác
đó là tam giác vuông.
5. Hình thoi
Định nghĩa: Hình thoi là một t giác có bốn cnh bng nhau.
Tính cht: Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
THCS.TOANMATH.com TÀI LIU TOÁN HC
209
Hai đường chéo là các đường phân giác ca các góc của hình thoi.
Du hiu nhn biết:
T giác có bốn cnh bằng nhau là hình thoi.
Hình bình hành có hai cạnh k bng nhau là hình thoi.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác ca một góc là hình thoi.
6. Hình vuông
Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cnh bng nhau.
Tính cht: Hình vuông có tất c các tính cht ca hình ch nhật và hình thoi.
Du hiu nhn biết:
Hình ch nhật có hai cnh k bằng nhau là hình vuông.
Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Hình ch nhật có một đường chéo là đường phân giác ca một góc là hình vuông.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Mt t giác vừa là hình ch nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
7. Đa giác
Định nghĩa
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một na mt phẳng có bờ là đường thng cha bt
kì cạnh nào của đa giác đó.
Đa giác đều là đa giác có tất c các cnh bng nhau và tất c các góc bằng nhau.
Mt s tính cht
Tổng các góc của đa giác n cạnh bng
( )
0
n 2 .180
.
Mỗi góc của đa giác đều n cnh bng
( )
0
n 2 .180
n
.
S các đường chéo của đa giác n cạnh bng
( )
nn 3
2
.
II. CÁC VÍ D MINH HỌA
Ví d 1. Cho t giác ABCD. Chng minh rằng hai đường chéo ca t giác ABCD vuông
góc vi nhau khi và ch khi
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
Phân tích tìm li gii
D thy nếu t giác ABCD có hai đưng chéo vuông góc thì
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
, ngưc li nếu có
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
, khi đó đ chng minh
AC và BD vuông góc với nhau ta có các hướng sau:
THCS.TOANMATH.com TÀI LIU TOÁN HC
210
+ ng 1: Gi M là giao đim ca AC và BD. T đỉnh B h đưng thng vuông góc
vi AC ti O. Ta cn chng minh đưc M và O trùng nhau. Mun vy ly N trên tia đi
ca tia OB sao cho
=ON MD
và ta cn phi chng minh đưc hai đim M O trùng
nhau. Chú ý rng khi
=AB BC
thì ta suy ra đưc
nên hin nhiên M và O trùng
nhau. Như vậy ta cần xét cho trường hp
AB BC
. Theo định lí Pitago ta
+ = + + ++ +
+=+ +++
2 2 2 22 2 2
222 2 2 2 2
AB CD AM 2AM.OM OM OB CM MD
BC AD OB MC 2MC.OM OM MA MD
Mà ta li có
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
nên t đóta suy ra đưc
( )
+ =⇔=MO AM MC 0 MO 0
+ ng 2: Dng BK và DH cùng vuông góc vi AC. Ta cn chng minh cho hai
đim K và H trùng nhau. Áp dng định lí Pitago ta được
+= ++ + + =++ +
22 22 2 22 2 22 2 2
AB CD AK BK CH DH ; BC AD CK BK AH DH
Mà ta có
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
nên ta được
=KH 0
.
Li gii
+Điu kin cn: Xét t giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc ti O
Khi đó áp dụng định lí Pitago ta được
+ = +++ += +++
2 2 22 2 222 22 2 2
AB CD OA OB OC OD ; AD BC OA OB OC OD
T đó ta được
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
.
+ Điều kin đ: Xét t giác ABCD có
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
.
Cách 1: Ta xét các trường hp sau
Nếu
=AB BC
thì t
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
ta
đưc
T đó suy ra B, D thuộc đưng trung trc ca
đon thẳng AC, do đó
AC BD
.
Nếu
AB BC
. Khi đó vẽ BO vuông góc vi AC
ti O, v DM vuông góc vi AC ti M, v DN
vuông góc vi BO tại N. Khi đó tứ giác DMNO là
hình ch nht.
Không mt tính tng quát ta gi s M nm gia
O và A.
Khi đó áp dụng định lí Pitago ta được
N
M
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com TÀI LIU TOÁN HC
211
( )
( )
+ = ++ + = + ++ +
= + + ++ +
+=+++=+ ++
=+ +++
2
222222 222
2 22 2 2
2
2222 2 22 2 2
22 222
AB CD OA OB CM MD MA MO OB CM MD
AM 2AM.OM OM OB CM MD
BC AD OB OC MA MD OB MC OM MA MD
OB MC 2MC.OM OM MA MD
Mà ta li có
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
nên ta được
( )
= + =⇔=2MA.OM 2MC.OM MO AM MC 0 MO 0
T đó dn đến hai điểm O và M trùng nhau hay ta được
.
Cách 2: V DH vuông góc vi AC ti H, BK vuông
góc vi AC ti K
Nếu hai điểm K và H trùng nhau thì ta được
Nếu hai điểm K và H không trùng nhau, khi đó
gọi O là giao điểm ca AC và BD. Không mt tính
tng quát ta gi s A, H, O, K, C nm trên AC theo
t t đó.
Áp dng định lí Pitago ta được
+=+++
+=+++
22 22 2 2
222222
AB CD AK BK CH DH
BC AD CK BK AH DH
Mà ta có
+=+
2 2 22
AB CD AD BC
nên ta được
( )( ) ( )( )
( )
+=++−=
+ −++ =
+− = =
222 2 2222
AK CH CK AH AH CH CK AK 0
AH CH AH CH AK CK CK AK 0
AC AH CH CK AK 2AC.KH KH 0
Điu này vô lí vì K và H không trùng nhau. Vậy hai điểm K và H trùng nhau hay ta được
.
Ví d 2. Cho t giác ABCD có hai đường chéo bng nhau. Lấy các điểm E, F, G, H theo
th t chia trong các cnh AB, BC, CD, DA theo t s 1:2. Chng minh rng
=EG FH
EG FH
Phân tích tìm li gii
T gi thiết ca bài toán ta suy ra đưc
= =
BE BM 1
BA BC 3
nên EM//AC. Tương tự ta
cũng đưc NF//BD. T đó ta được
= =
22
EM AC; NF BD
33
, chú ý đến
=AC BD
suy ra được
=ME NF
. T các đưng thng song song ta thy đưc
= = 1
MG NH AC
3
H
K
O
A
B
C
D
THCS.TOANMATH.com TÀI LIU TOÁN HC