Các chuyên đề Toán 9
Chuyên đề 1: S chính phương
I Khái nim:
- S chính phương là s bng bình phương ca mt s t nhiên.
- Mười s chính phương đầu tiên là: 0,1,4,9,16,25,36,49,64,81,...
II Tính cht:
- S chính phương không tn cùng bi các ch s: 2,3,7,8
- Khi phân tích mt s chính phương ra tha s nguyên t ta được các tha s là lũy tha ca s
nguyên t vi s mũ chn.
Chng hn:
T đó:
- S chính phương chia cho 3 ch có th dư 0 hoc 1.
- Nếu hai s nguyên liên tiếp có tích là mt s chính phương thì mt trong hai s nguyên đó là s
0.
III Nhn biết:
a) Để chng minh N là mt s chính phương ca mt s t nhiên (hoc s nguyên).
- Vn dng tính cht: nếu hai s t nhiên a và b nguyên t cùng nhau có tích là mt s chính
phương thì mi s a, b cũng là mt s chính phương.
b) Để chng minh N không phi là s chính phương ta có th:
- Chng minh N có ch s tn cùng là 2,3,7,8.
- Chng minh N cha s nguyên t vi mũ l.
- Xét s dư khi N cho 3 hoc cho 4 hoc cho 5 cho 8.
- Chng minh N nm gia hai s chính phương liên tiếp.
* N chia cho 3 dư 2; N chia cho 4; 5 có s dư là 2; 3.
suy ra N không phi là s chính phương
Chuyên đề 2: Tính cht so sánh phân so sánh
1/ Quy đồng mu các phân s đã cho ri so sánh các t nhau.
2/ Viết các phân s đã cho dưới dng các phân s cùng t ri so sánh các mu vi nhau.
3/ So sánh phân s da vào tính cht: Nếu thì
4/ So sánh t s các phân s đã cho vi 1 da vào tính cht
Nếu thì x < y
5/ Viết các phân s dưới dng s thp phân ri so sánh các s thp phân đó.
6/ So sánh s nghch đảo ca các phân s da vào tính cht.
Nếu thì
7/ Da vào tính cht bc cu ca quan h th t :
Nếu và thì .
8/ So sánh" phn bù ca các phân s đi vi đơn v " da vào tính cht: Nếu . đều nh hơn
1 và thì .
9/ Ta có tính cht :
Nếu thì .
10/ T tính cht đã nêu cách 9 tính cht
Nếu thì vi n là s nguyn dương
Chuyên đề 3: Các du hiu chia hết
1/ Chia hết cho 4: 2 ch s tn cùng lp thành 1 s chia hết cho 4.
2/ Chia hết cho 8: 3 ch s tn cùng lp thành 1 s chia hết cho 8.
3/ Chia hết cho 11: hiu gia tng các s v trí l và tng các s v trí chn (t phi sang trái)
chia hết cho 11.
4/ Các s chia hết cho 25 thì 2 ch s tn cùng to thành 1 s chia hết cho 25.
5/ Các s chia hết cho 125 thì 3 ch s tn cùng to thành 1 s chia hết 125.
6/ Các s có ch s tn cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
7/ Các s có tng các ch s chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Ví d:
644 chia hết cho 4, vì 44 chia hết cho 4.
1560 chia hết cho 8, vì 560 chia hết cho 8.
44847 chia hết cho 11, vì (4+8+7)-(4+4) chia hết cho 11.
5623475 chia hết cho 25, vì 75 chia hết cho 25.3
3145689125 chia hết cho 125, vì 125 chia hết cho 125.
Chuyên đề 4: Quan h gia parabol và đường
thng
Hoành độ giao đim ca parabol và đường thng là
nghim ca phương trình: (1)
Nếu phương trình (1) vô nghim thì đường thng không giao vi parabol
Nếu phương trình (1) có 2 nghim phân bit thì đường thng ct parabol ti hai đim phân bit.
Nếu phương trình (1) có nghim kép thì đường thng ct parabol ti 2 đim trùng nhau, khi đó ta
nói đường thng tiếp xúc vi parabol.
Chuyên đề 5: Gii phương trình nghim nguyên
bng phương pháp lùi vô hn
Phương pháp chung
* Phương trình nghim nguyên có dng:
(*)
Vi n là s t nhiên ln hơn 1, các tham s nguyên và các n được
gii bng phương pháp lùi vô hn như sau:
+ S dng tính cht chia hết để chng minh cùng chia hết cho mt s nguyên t
p. T đó suy ra: cùng chia hết cho p.
+ Đặt (suy ra cũng nhn các giá tr
nguyên).
Phương trình (*) tr thành:
Hoàn toàn tương t, ta li chng minh được cùng chia hết cho p, suy ra
cùng chia hết cho .
+ Quá trình này tiếp tc mãi, suy ra cùng chia hết cho vi m là mt s nguyên
dương ln tùy ý. Điu này xy ra khi và ch khi
Vy: phương trình (*) có nghim nguyên duy nht
* Mt s dng phương trình nghim nguyên khác cũng gii được bng phương pháp lùi vô hn