Các dạng bài tập lượng giác
lượt xem 428
download
Tài liệu tham khảo chuyên đề toán học Các dạng bài tập lượng giác
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng bài tập lượng giác
- THPT_TL ........ Các dạng bài tập lượng giác A/KIẾN THỨC CẦN NHỚ VÀ PHÂN LOẠI BÀI TOÁN DẠNG 1 Phương trình bậc nhất và bậc hai , bậc cao với 1 hàm số lượng giác Đặt HSLG theo t với sinx , cosx có điều kiện t ≤ 1 Giải phương trình ……….theo t Nhận t thoả mãn điều kiện giải Pt lượng giác cơ bản Giải phương trình: 2cos2x- 4cosx=1 1/ 2/ 4sin3x+3 2 sin2x=8sinx sinx ≥ 0 1-5sinx+2cosx=0 3/ 4cosx.cos2x +1=0 4/ cos x ≥ 0 5/ Cho 3sin x-3cos x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2). 3 2 1 Tìm n0 của (1) đồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx= ) 3 3 4 6/ sin3x+2cos2x-2=0 7/ a/ tanx+ -2 = 0 b/ +tanx=7 cot x cos 2 x c* / sin6x+cos4x=cos2x 5π 7π 8/sin( 2 x + )-3cos( x − )=1+2sinx 9/ sin 2 x − 2sin x + 2 = 2sin x − 1 2 2 sin 2 2 x + 4 cos 4 2 x − 1 10/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4 12/ =0 2sin x cos x 13/ sin x + 1 + cos x = 0 14/ cos2x+3cosx+2=0 4sin 2 x + 6sin x − 9 − 3cos 2 x 2 4 15/ =0 16/ 2cosx- sin x =1 cos x DẠNG 2: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx+bcosx=c Cách 1: asinx+bcosx=c b a b Cách : 2 a sin x + cos x = c Đặt cosx= 2 ; sinx= a a +b 2 a +b 2 2 b Đặt = tan α ⇒ a [ sin x + cos x.tan α ] = c ⇒ a 2 + b 2 sin( x + α ) = c a c ⇔ sin( x + α ) = cos α a x 2t 1− t 2 Cách 3: Đặt t = tan ta có sin x = ;cos x = ⇒ (b + c)t 2 − 2at − b + c = 0 2 1+ t 2 1+ t 2 Đăc biệt : π π 1. sin x + 3 cos x = 2sin( x + ) = 2 cos( x − ) 3 6 π π 2. sin x ± cos x = 2 sin( x ± ) = 2 cos( x m ) 4 4 π π 3. sin x − 3 cos x = 2sin( x − ) = −2 cos( x + ) 3 6 Điều kiện Pt có nghiệm : a +b ≥ c 2 2 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH : 1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 với k=0 1 6 2/ a : 3 sin x + cos x = b: 4sin x + 3cos x + =6 cos x 4sin x + 3cos x + 1 1 c: 3 sin x + cos x = 3 + 3 sin x + cos x + 1 Chuyªn ®Ò ph¬ng trinh lîng gi¸c 1
- THPT_TL ........ 2π 6π 3/ cos 7 x − 3 sin 7 x + 2 = 0 *tìm nghiệm x ∈ ( ; ) 5 7 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x 2 4/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ = (3 − 3 sin x) 2 cos 2 x + cos x − 1 3 cos x − 2sin x.cos x 6/ = 3 2 cos 2 x + sin x − 1 DẠNG 3 Phương trình đẳng cấp đối với sin x và cosx Đẳng cấp bậc 2: asin2x+bsinx.cosx+c cos2x=0 Cách 1: Thử với cosx=0 Với cosx ≠ 0 .Chia 2 vế cho cos2x ta được: atan2x+btanx +c=d(tan2x+1) Cách2: áp dụng công thức hạ bậc Đẳng cấp bậc 3: asin3x+b.cos3x+c(sinx+ cosx)=0 hoặc asin3x+b.cos3x+csin2xcosx+dsinxcos2x=0 Xét cos3x=0 và cosx ≠ 0 Chia 2 vế cho cos2x ta được Pt bậc 3 đối với tanx GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 1/a/ 3sin2x- 3 sinxcosx+2cos2x cosx=2 b/ 4 sin2x+3 3 sinxcosx-2cos2x=4 c/3 sin2x+5 cos2x-2cos2x-4sin2x=0 d/ 2 sin2x+6sinxcosx+2(1+ 3 )cos2x-5- 3 =0 2/ sinx- 4sin3x+cosx=0 2 cách +/ (tanx -1)(3tan2x+2tanx+1)=0 π x = + kπ 4 + sin3x- sinx+ cosx- sinx=0 ⇔ (cosx- sinx)(2sinxcosx+2sin2x+1)=0 3/ tanx sin2x-2sin2x=3(cos2x+sinxcosx) 4/ 3cos4x-4sin2xcos2x+sin4x=0 5/ 4cos3x+2sin3x-3sinx=0 6/ 2 cos3x= sin3x 7/ cos3x- sin3x= cosx+ sinx 3 8/ sinx sin2x+ sin3x=6 cos x 9/sin3(x- π /4)= 2 sinx DANG 4 Phương trình vế trái đối xứng đối với sinx và cosx * a(sin x+cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x+cosx t ≤ 2 t 2 −1 ⇒ at + b =c ⇔ bt2+2at-2c-b=0 2 * a(sin x- cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x- cosx t ≤ 2 1− t2 ⇒ at + b =c ⇔ bt2 -2at+2c-b=0 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 1 1 1 1/ a/1+tanx=2sinx + b/ sin x+cosx= - cos x tan x cot x 3 3 2/ sin x+cos x=2sinxcosx+sin x+cosx 3/ 1- sin3x+cos3x= sin2x 4/ 2sinx+cotx=2 sin2x+1 5/ 2 sin2x(sin x+cosx)=2 6/ (1+sin x)(1+cosx)=2 7/ 2 (sin x+cosx)=tanx+cotx 3 8/1+sin3 2x+cos32 x= sin 4x 9/* a* 3(cotx-cosx)-5(tanx-sin x)=2 2 9/b*: cos4x+sin4x-2(1-sin2xcos2x) sinxcosx-(sinx+cosx)=0 1 1 10 10/ sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 11/ cosx+ +sinx+ = cos x sin x 3 12/ sinxcosx+ sin x + cos x =1 Chuyªn ®Ò ph¬ng trinh lîng gi¸c 2
- THPT_TL ........ DANG 5 Giải phương trình bằng phương pháp hạ bậc Công thức hạ bậc 2 Công thức hạ bậc 3 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x 3cos x + cos 3x 3sin x − sin 3 x cos2x= ; sin2x= cos3x= ; sin3x= 2 2 4 4 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 1/ sin2 x+sin23x=cos22x+cos24x 2/ cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2 3/sin2x+ sin23x-3 cos22x=0 π 5x 9x 4/ cos3x+ sin7x=2sin2( + )-2cos2 4 2 2 5/ sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x với x ∈ (0; π ) π 6/sin24x-cos26x=sin( 10,5π + 10x ) với x ∈ (0; ) 7/ cos4x-5sin4x=1 2 8/4sin3x-1=3- 3 cos3x 9/ sin22x+ sin24x= sin26x 10/ sin2x= cos22x+ cos23x 11/ (sin22x+cos42x-1): sin x cos x =0 π kπ π kπ 12/ 4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 3 cos4x=3 x = 24 + 2 ; 8 + 2 13/ 2cos22x+ cos2x=4 sin22xcos2x π x 14/ cos4xsinx- sin22x=4sin2( − )-7/2 với x − 1
- THPT_TL ........ 1 5 9/ 2cos2x-8cosx+7= 10/ cos8x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+ cos2x cos x 4 11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x 12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3 1 1 14/ 2sin3x- =2cos3x+ 15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0 sin x cos x 1 16/cos2x-2cos3x+sinx=0 17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx- )=0 cos x 1 − cos 2 x 18/sin2x=1+ 2 cosx+cos2x 19/1+cot2x= sin 2 2 x 1 20/ 2tanx+cot2x=2sin2x+ 21/cosx(cos4x+2)+ cos2x-cos3x=0 sin 2x 22/ 1+tanx=sinx+cosx 23/ (1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx π 1 1 2 24/ 2 2 sin( x + )= + 25/ 2tanx+cotx= 3 + 4 sin x cos x sin 2x 26/ cotx-tanx=cosx+sinx 27/ 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8 DANG 8 : Phương trình LG phải thực hiện công thúc nhân đôi, hạ bậc cos2x= cos2x- sin2x =2cos2x-1=1-2sin2x 2t 1− t2 2t sin2x=2sinxcosx sinx = ; cosx= tanx= 1+ t2 1+ t2 1− t2 2 tan x tan2x= 1 − tan 2 x GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 1 1/ sin3xcosx= + cos3xsinx 2/ cosxcos2xcos4xcos8x=1/16 4 3/tanx+2cot2x=sin2x 4/sin2x(cotx+tan2x)=4cos2x 5/ sin4x=tanx 6/ sin2x+2tanx=3 7/ sin2x+cos2x+tanx=2 8/tanx+2cot2x=sin2x 9/ cotx=tanx+2cot2x 3 10/a* tan2x+sin2x= cotx b* (1+sinx)2= cosx 2 DANG 9 : Phương trình LG phải thực hiện phép biến đổi tổng_tích và tích_tổng GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 1/ sin8x+ cos4x=1+2sin2xcos6x 2/cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0 sin 3 x − sin x 3/ = sin 2 x + cos 2 x tìm x ∈ ( 0; 2π ) 4/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x=0 1 − cos 2 x 3 ( cos 2 x + cot 2 x ) π π 5/ sin5x+ sinx+2sin2x=1 6/ = 4sin + x ÷cos − x ÷ cot 2 x − cos 2 x 4 4 7/ tanx+ tan2x= tan3x 8/ 3cosx+cos2x- cos3x+1=2sinxsin2x DANG 10 : Phương trình LG phải đặt ẩn phụ góc A hoặc đặt hàm B GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 3π x 1 π 3 x x = 3π + k 2π ; 4π + k 2π ; 14π + k 2π π π π π 1/ sin( − )= sin( + ) 5 15 15 2/ sin( 3 x − )=sin2x sin( x + ) x = 4 + k 2 10 2 2 10 2 4 4 3π x 3/(cos4x/3 – cos2x): 1 − tan 2 x =0 x = k 3π 4/ cosx-2sin( − )=3 x = k 4π 2 2 7π π kπ )=sin(4x+3 π ) x = ± 6 + kπ ; 2 π π 5/ cos( 2 x − 6/3cot2x+2 2 sin2x=(2+3 2 )cosx x = ± 3 + k 2π ; ± 4 + k 2π 2 2 π 1 1 7/2cot2x+ +5tanx+5cotx+4=0 x=− + kπ 8/ cos2x+ 2 =cosx+ x = kπ 4 cos 2 x cos x cos x 1 1 π π 7π 1 + sin 2 x 1 + tan x x = { kπ ; α + kπ } , tan α = 2 9/sinx- cos2x+ +2 2 =5 x = 2 + k 2π ; − 6 + k 2π ; 6 + k 2π 11/ +2 =3 sin x sin x 1 − sin 2 x 1 − tan x DANG 11 : Phương trình LG phải thực hiện các phép biến đổi phức tạp GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Chuyªn ®Ò ph¬ng trinh lîng gi¸c 4
- THPT_TL ........ 1/ 3 + 4 6 − (16 3 − 8 2) cos x = 4cos x − 3 x=± π 4 + k 2π π 2/cos 4 ( ) 3 x − 9 x 2 − 16 x − 80 =1 tìm n0 x ∈ Z x = { −21; −3} π π 3/ 5cos x − cos 2 x +2sinx=0 x = − 6 + k 2π 4/3cotx- tanx(3-8cos2x)=0 x=± 3 + kπ 2 ( sin x + tan x ) 2π π 5/ − 2 cos x = 2 x = ± 3 + k 2π 6/sin3x+cos3x+ sin3xcotx+cos3xtanx= 2sin 2x x= 4 + k 2π tan x − sin x kπ π k 7/tan2xtan23 xtan24x= tan2x-tan23 x+tan4x x= 4 8/tanx+tan2x=-sin3xcos2x x = 3 π + k 2π 5 −1 9/sin3x=cosxcos2x(tan2x+tan2x) x = kπ 10/ sin x + sin x = 1 − sin 2 x − cos x x = kπ ;sin x = 2 π 11/cos2 4 ( ) π 4 sin x + 2 cos 2 x -1=tan2 x + tan 2 x ÷ π x = − + k 2π 4 x π x π x 2π 3x π 5π 5π 5π 12/ 2 cos − ÷− 6 sin − ÷ = 2sin − ÷− 2 sin + ÷ x = − 12 + k 5π ; − 3 + k 5π ; 4 + k 5π 5 12 5 12 5 3 5 6 DANG 12 : Phương trình LG không mẫu mực, đánh giá 2 vế ,tổng 2 lượng không âm,vẽ 2 đồ thị bằng đạo hàm GIẢI PHƯƠNG TRÌNH π 1/ cos3x+ 2 − cos 2 3x =2(1+sin22x) x = kπ 2/ 2cosx+ 2 sin10x=3 2 +2sinxcos28x x= 4 + kπ 3/ cos24x+cos26x=sin212x+sin216x+2 với x ∈ ( 0; π ) 2π 4/ 8cos4xcos22x+ 1 − cos 3x +1=0 x = ± 3 + k 2π x2 6/ 5-4sin2x-8cos2x/2 =3k tìm k ∈ Z* để hệ có nghiệm sin x 5/ π = cos x x= 0 7/ 1- =cosx 2 8/( cos2x-cos4x)2=6+2sin3x x= π 2 + kπ 9/ ( 1 2 ) 1 − cos x + 1 + cos x cos 2 x = sin 4 x x=± π 4 + k 2π Chuyªn ®Ò ph¬ng trinh lîng gi¸c 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lượng giác 11
1 p | 3426 | 566
-
Bài 9: Các dạng phương trình lượng giác cơ bản
17 p | 2550 | 458
-
Bài tập công thức lượng giác nâng cao có đáp án
11 p | 1172 | 127
-
Các dạng bài tập Toán Lượng giác
0 p | 457 | 96
-
Đại số 11 - Hàm số lượng giác
25 p | 448 | 91
-
Tài liệu học tập môn Toán lớp 11: Các dạng bài tập cơ bản (Học kỳ 1)
96 p | 496 | 89
-
Tuyển tập Lượng giác (đáp án chi tiết) - GV.Lưu Huy Thưởng
42 p | 506 | 85
-
Bài tập Lượng giác lớp 10 nâng cao: Chương 6 - GV. Trần Sĩ Tùng
12 p | 904 | 78
-
Bồi dưỡng kiến thức học sinh giỏi lượng giác: Phần 2
116 p | 335 | 76
-
Công thức lượng giác và các dạng bài tập
19 p | 372 | 75
-
Luyện thi vào Đại học và Cao đẳng - Tuyển tập 570 bài toán lượng giác chọn lọc từ năm 1990 đến 1999-2000 (In lần thứ hai): Phần 2
234 p | 283 | 55
-
phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập toán 10 (chương trình nâng cao - tập 1): phần 2
156 p | 192 | 40
-
51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp
19 p | 378 | 38
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 580 bài toán lượng giác chọn lọc: Phần 1
153 p | 161 | 37
-
Dự đoán câu lượng giác trong kì thi THPTQG 2015 - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 185 | 36
-
Bài tập Lượng giác lớp 10 nâng cao: Vấn đề 6 - GV. Trần Sĩ Tùng
7 p | 532 | 34
-
Bài tập lượng giác Toán 11
85 p | 197 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn