Các dạng tích phân hàm số hữu tỷ ôn thi đại học - GV: Nguyễn Thành Hưng
lượt xem 18
download
Một số dạng toán về tích phân hữu tỉ trong các đề thi đại học rất nhiều và thường xuyên có trong các đề thi, tài liệu "Tích phân hàm số hữu tỷ" giới thiệu giới thiệu tới các bạn tích phân hữu tỉ, với mục đích giúp học sinh nắm được các bài toán tích phân mà một số em cho là khó. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng tích phân hàm số hữu tỷ ôn thi đại học - GV: Nguyễn Thành Hưng
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO TÍCH PHAÂN HAØM SOÁ HÖÕU TÆ b P(x) 1. DẠNG 1: .dx trong ñoù P(x) laø ña thöùc vaø ax +b bậc nhất a ax b Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc một thì dùng phép chia đa thức. b b dx 1 Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc một thì ln a.x+b a ax b a a BÀI TẬP: Tính các tích phân sau: 3x 1 2x 2 2 1 1. x 1 dx 2. 3 dx 0 x2 0 x 1 x2 x2 0 3 3. 2 x 1dx 4. x 1 dx 1 2x 1 2 1 x 2x 3 2 0 x2 x 1 5. dx 6. 2 x 1dx 0 x3 1 x 1 1 2x 2 x 2 1 x3 x 2 7. x 1dx 8. x 1dx 0 x 1 0 x 1 x 2 x3 2 3 2 3 9. x 1 dx 10. 2 x 1 dx 2 b P(x) 2. DẠNG 2: ax 2 bx c .dx trong ñoù P(x) laø ña thöùc bậc bé hơn a hai. b P(x) a.Loại 1: .dx trong ñoù P(x) laø ña thöùc vaø tam thöùc: a ax 2 bx c ax2 + bx +c voâ nghieäm TH1: Nếu P(x) bậc không thì GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO b dx b dx I a 2 ax bx c a 2 2 b a x 2a 2 4a Đặt x 2a b 4a 2 tan t dx 1 2 a 2 2 1 tan t dt TH2: Nếu P(x) bậc một thì b mx + n b A(2ax + b) b B I 2 dx = 2 dx + 2 dx a ax + bx + c a ax + bx + c a ax + bx + c b A(2ax b) b Tích phân 2 dx = A ln ax 2 bx c a ax bx c a b dx b dx Tích phân I a 2 ax bx c a 2 2 b a x 2a 2 4a Đặt x b 2a 4a 2 tan t dx 1 2 a 2 2 1 tan t dt 1 dx Ví dụ 1:Tính tích phân: 2 . 0 x x 1 Giải: 1 dx 1 dx Do 2 2 0 x x 1 0 1 3 x 2 4 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO Đặt x 1 2 3 2 tan t , t 6 ; 3 dx 2 3 1 tan t dt 2 1 dx 3 2 1 tan t dt 3 2 2 33 2 3 3 3 Vậy dt t 0 x2 x 1 3 2 3 3 9 6 (1 tan t ) 6 4 6 1 (2 x 2) dx Ví dụ 2:Tính tích phân: I 2 . 0 x x 1 Giải: 1 (2 x 2) dx 1 (2 x 1) dx 1 dx I 2 2 2 0 x x 1 0 x x 1 0 x x 1 1 ln x 2 x 1 0 I1 ln 3 I1 1 dx 1 dx Mà I 2 2 1 0 x x 1 0 1 3 x 2 4 Đặt x 1 2 3 2 tan t , t 6 ; 3 dx 2 3 1 tan t dt 2 1 dx 3 3 2 1 tan t dt 2 33 2 3 3 3 I 2 2 dt t 1 0 x x 1 3 2 3 3 9 6 (1 tan t ) 6 4 6 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 3 Vậy: I ln 3 9 BÀI TẬP : Tính các tích phân sau: (2x 1).dx 1 1 dx 1. I = 2 2. I = x2 x 2 0 x x2 0 5x 4 1 1 x 3. I = x 2 x 2.dx 4.I = 1 x 0 4 dx 0 1 3x 4 1 4x 1 5. I= .dx 6.I= .dx 0 x 1 x 4x 5 2 2 2 2 3 3 1 dx 5x 7.I= 8.I= .dx x 2 2 2 3 2 4x 13 0 x 1 x 1 1 2 1 9.I= 2 dx 10. I= dx 0 x 1 0 4 x2 b P(x) b.Loại 2: .dx trong ñoù P(x) laø ña thöùc vaø tam thöùc: a ax bx c 2 ax2 + bx +c có một nghieäm ax2 + bx + c = a(x- x 1 )2 b dx +)Nếu P(x) bậc không thì I 2 tính được a b a x 2a +)Nếu P(x) bậc một thì b mx n b 2 ax b b dx I dx dx A 2 tính được 2 a ax bx c 2 a ax bx c a b a x 2a BÀI TẬP: Tính các tích phân sau: 2 0 1 1 1. I= 2 dx 2. I= 2 dx 1 x 1 x 2x 1 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 2 0 1 x 3. I= dx 4. I= dx 1 x 2x 1 2 1 x 2x 1 2 2x 3 2 0 1 5. I= dx 6. I= dx 1 x2 x 1 1 x 2x 1 2 4 x4 2 2 1 7. I= dx 8. I= dx 1 x 4x 4 2 1 x 6x 9 2 12 x 1 2 2 1 9. I= dx 10. I= dx 1 x 6x 9 2 1 x 6x 9 2 b P(x) c.Loại 3: ax 2 bx c .dx trong ñoù P(x) laø ña thöùc vaø tam thöùc: a 2 ax + bx +c coù 2 nghieäm Nếu 0 thì đồng nhất thức theo các công tức sau: P( x) A B . ( x a )( x b ) xa xb P( x) A Bx C 2 2 ( x a )(bx cx d ) x a bx cx d P( x) A B C 2. ( x a )( x b ) 2 xa xb x b 1 4 x 11 Ví dụ 1. Tính tích phân: I 2 dx . 0 x 5x 6 Cách 1. Chú ý: Bằng phương pháp đồng nhất hệ số ta có thể tìm A, B sao cho: GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 4 x 11 A 2x 5 B 2 2 2 , x \ 3; 2 x 5x 6 x 5x 6 x 5x 6 4 x 11 2 Ax 5 A B 2 2 , x \ 3; 2 x 5x 6 x 5x 6 2 A 4 A 2 5 A B 11 B 1 Vậy 4 x 11 2 2x 5 1 2 2 2 , x \ 3; 2 . x 5x 6 x 5x 6 x 5x 6 Giải: 1 4 x 11 1 2x 5 1 dx Ta có: dx 2 dx 0 x2 5x 6 0 x2 5x 6 0 x2 5x 6 2 1 x2 1 9 2 ln x 5 x 6 ln ln . 0 x3 0 2 Cách 2. Chú ý: Vì x2 5x 6 x 2 x 3 nên ta có thể tính tích phân trên bằng cách: Tìm A, B sao cho: 4 x 11 A B 2 , x \ 3; 2 x 5x 6 x 2 x 3 4 x 11 A B x 3A B 2 2 , x \ 3; 2 x 5x 6 x 5x 6 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO A B 4 A 3 3 A 2 B 11 B 1 4 x 11 3 1 Vậy 2 , x \ 3; 2 . x 5x 6 x 2 x 3 Giải: 1 4 x 11 1 dx 1 dx Ta có: dx 3 0 x2 5x 6 0x2 0x3 1 1 9 3ln x 2 ln x 3 ln . 0 0 2 b P( x) 3.DẠNG 3: Tính tích phân I dx với P(x) và Q(x) là đa thức a Q( x) của x. Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức. Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì quay lại dạng 2. 1 3 2 x Ví dụ 1. Tính tích phân: 2 dx . 0 x 1 Giải: 1 3 1 1 1 2 x 2 x 2 2 xdx 2 dx x 2 dx xdx 2 0 x 1 0 x 1 1 0 x 1 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO 2 1 1 x 1 2 1 1 3 2 ln x 1 2 ln . 2 2 0 8 2 4 0 BÀI TẬP: Tính các tích phân sau: dx dx 1. I= 2 2 2.I= 2 x 2 x 3x 2 (2x 4)dx 1 dx 3.I= 2 4. I = 2 x 3x 2 0 x 5x 6 3x 2 x 5 1 1 dx 5. I = x 2 5x 6 .dx 6.I= (x 0 2 3x 2) 2 0 (2x 1).dx 2 2 dx 7.I= x(x 1)2 8.I= 1 x(x 1) 3 1 3 2 dx dx 9.I= x(x 2 3) 10.I= x3 1 1 1 (2x 4x 1)dx 1 2 3 dx 11.I= 12.I= x 0 (x 2)(x x 1) 2 1 3 x ( x 2 1)dx 2 1 x2 13.I= 2 14.I= dx 1 ( x 5 x 1)( x 2 4 x 1) 0 4 x2 2 2 dx 2.dx 15.I= 16.I= 1 (2 x 1)(4 x 2 4 x 5) 1 x 3x 2 2x 3 (3 x).dx (3x 2 7x).dx 3 1 20.I= x 4x 2 3x 3 21.I= (x 1)(x 2)(x 3) 2 0 GV: NGUYỄN THÀNH HƯNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: tích phân hàm lượng giác
0 p | 1353 | 402
-
Tích phân và ứng dụng - Các phương pháp điển hình giải toán nguyên hàm: Phần 2
46 p | 209 | 47
-
Bài 6: Một số dạng tích phân khác
13 p | 268 | 45
-
phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề giải tích 12 (tập 2: hàm số mũ - logarit - tích phân - số phức): phần 1
150 p | 171 | 37
-
Cách tính tích phân một số hàm số vô tỉ
3 p | 438 | 31
-
phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề giải tích 12 (tập 2: hàm số mũ - logarit - tích phân - số phức): phần 2
170 p | 265 | 29
-
Giáo án Giải tích 12 chương 1 bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
31 p | 247 | 21
-
chinh phục nguyên hàm - tích phân từ a đến z: phần 1
92 p | 113 | 19
-
Giải tích 12 - Ôn tập trọng tâm kiến thức và các dạng toán cơ bản thường gặp trong các kì thi: Phần 2
108 p | 106 | 18
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán tích phân: Phần 2
84 p | 134 | 15
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán trắc nghiệm tích phân hàm ẩn và ứng dụng của tích phân
53 p | 118 | 10
-
Phân loại một số dạng tích phân đặc biệt
24 p | 281 | 7
-
Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ
8 p | 154 | 5
-
SKKN: Phương pháp giải một số bài toán tích phân hàm ẩn
33 p | 56 | 4
-
Một số phương pháp giải toán tích phân: Phần 2
162 p | 27 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Các dạng toán tích phân hàm ẩn
11 p | 19 | 3
-
Các phương pháp giải một số dạng toán trọng tâm: Phần 2
171 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn