CÁC DẠNG TÍNH NHANH PHÂN SỐ
lượt xem 254
download
CÁC DẠNG TÍNH NHANH PHÂN SỐ Dạng 1: Tính tổng của nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp 2 lần mẫu số của phân số liền trước. Ví dụ: 1 1 1 1 1 1 . 2 4 8 16 32 64 Cách giải: Cách 1: 1 1 1 1 1 1 2 4 8 16 32 64 1 1 Bước 2: Ta thấy: 1 2 2 1 1 1 4 2 4 1 1 1 8...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC DẠNG TÍNH NHANH PHÂN SỐ
- CÁC DẠNG TÍNH NHANH PHÂN SỐ Dạng 1: Tính tổng của nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp 2 lần mẫu số của phân số liền trước. 111 1 1 1 Ví dụ: . 2 4 8 16 32 64 Cách giải: Cách 1: 111 1 1 1 Bước 1: Đặt A = 2 4 8 16 32 64 1 1 Bước 2: Ta thấy: 1 2 2 111 424 111 848 1 1 1 1 1 1 1 Bước 3: Vậy A = 1 ... 2 2 4 4 8 32 64 11 11 1 1 1 A = 1 ... 22 44 8 32 64 1 A= 1- 64 64 1 63 A= 64 64 64 63 Đáp số: . 64 Cách 2: 111 1 1 1 Bước 1: Đặt A = 2 4 8 16 32 64 Bước 2: Ta thấy: 1 1 1 2 2 113 1 1 244 4 1117 1 1 2488 8 ……………. 111 1 1 1 Bước 3: Vậy A = 2 4 8 16 32 64 1 64 1 63 =1- = 64 64 64 64
- Dạng 2: Tính tổng của nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp n lần mẫu số của phân số liền trước. (n > 1) 111 1 1 1 Ví dụ: A = 2 4 8 16 32 64 Cách giải: Bước 1: Tính A x n (n = 2) 111 1 1 1 Ta có: A x 2 = 2 x 2 4 8 16 32 64 22 2 2 2 2 = 24 8 16 32 64 111 1 1 = 1 2 4 8 16 32 Bước 2: Tính A x n - A = A x (n - 1) 111 1 1 1 1 1 1 1 1 A x 2 - A = 1 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32 64 111 1 1 111 1 1 1 A x (2 - 1) = 1 - 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32 64 1 A=1- 64 64 1 63 A= 64 64 64 55 5 5 5 5 Ví dụ 2: B = 2 6 18 54 162 486 Bước 1: Tính B x n (n =3) 55 5 5 5 5 Bx3=3x 2 6 18 54 162 486 15 5 5 5 5 5 = 2 2 6 18 54 162 Bước 2: Tính B x n - B 15 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Bx3 - B = - 2 2 6 18 54 162 2 6 18 54 162 486 15 5 5 5 5 5 55 5 5 5 5 B x (3 - 1) = - 2 2 6 18 54 162 2 6 18 54 162 486 15 5 B x2= 2 486 3645 5 B x2= 486 3640 B x2 486
- 3640 B= :2 486 1820 B 486 910 B 243 Bài tập Bài 1: Tính nhanh 22 2 2 2 2 2 a) 3 6 12 24 48 96 192 111 1 1 1 1 1 b) 2 4 8 16 32 64 128 256 11 1 1 1 1 c) . 3 9 27 81 243 729 33 3 3 3 d) 2 8 32 128 512 3 3 3 3 e) 3 + 5 25 125 625 1 1 1 1 1 g) .... 5 10 20 40 1280 111 1 1 h) ... 3 9 27 81 59049 Dạng 3: Tính tổng của nhiều phân số có tử số là n (n > 0); mẫu số là tích của 2 thừa số có hiệu bằng n và thừa số thứ 2 của mẫu phân số liền trước là thừa số thứ nhất của mẫu phân số liền sau: 1 1 1 1 Ví dụ: A = 2 x 3 3x4 4 x5 5 x6 3 2 4 3 5 4 6 5 A= 2 x 3 3x 4 4 x5 5x6 3 2 4 3 5 4 6 5 = 2 x 3 2 x3 3x 4 3x 4 4 x5 4 x5 5 x6 5 x6 11111111 = 23344556 113121 = 266663 Ví dụ: 3 3 3 3 B= 2 x 5 5 x 8 8 x 11 11 x 14 5 2 8 5 11 8 14 11 B= . 2 x 5 5 x 8 8 x 11 11 x 14
- 5 2 8 5 11 8 14 11 B= 2 x5 2 x5 5 x 8 5 x 8 8 x 11 8 x 11 11 x 14 11 x 14 111 111 1 1 = 255 8 8 11 11 14 1 1 7 1 63 = 2 14 14 14 14 7 Bài tập Bài 1: Tính nhanh: 4 4 4 4 4 4 a. 3 x 7 7 x 11 11 x 15 15 x 19 19 x 23 23 x 27 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b. ... 3 x 5 5 x 7 7 x 9 9 x 11 11 x 13 13 x 15 1 x 2 2 x3 3 x 4 8 x 9 9 x 10 3 3 3 3 3 3 77 77 77 77 c. ... ... 1x 2 2 x3 3 x 4 4 x5 5 x 6 9 x 10 2 x 9 9 x 16 16 x 23 93 x 100 4 4 4 4 7 7 7 7 7 d. đ. 3 x 6 6 x 9 9 x 12 12 x 15 1 x 5 5 x 9 9 x 13 13 x 17 17 x 21 111 1 1 1 1 111 1 1 1 e. g. ... 2 6 12 20 30 42 110 10 40 88 154 138 340 Bài 2: Cho tổng: 4 4 4 664 S ... 3 7 7 11 1115 1995 a) Tìm số hạng cuối cùng của dãy S. b) Tổng S có bao nhiêu số hạng? Bài 3: Tính nhanh: 5 11 19 29 41 55 71 89 a) 6 12 20 30 42 56 72 90 b) Tính tổng của 10 phân số trong phép cộng sau: 1 5 11 19 29 41 55 71 89 109 2 6 12 20 30 42 56 72 90 110 111 1 1 1 Bài 4: Cho dãy số: , , , , , ........ 2 6 12 20 30 42 a) Hãy tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên. 1 b) Số có phải là một số hạng của dãy số trên không? Vì sao? 10200 Bài 5: Tính nhanh: 1 1 1 1 ... 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 ... 50 Bài 6: So sánh S với 2, biết rằng:
- 111 1 S 1 ... 3 6 10 45 Bài 7: Chứng minh rằng: 111 1 1 1 1 1 1 1 3 7 13 21 31 43 57 73 91 Bài 8: Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống: 111 1 1 1 S ... 4 9 16 25 1000 Dạng 4: Tính tổng của nhiều phân số có tử số là n, có mẫu số là tích của 3 thừa số trong đó thừa số thứ 3 hơn thừa số thứ nhất n đơn vị và hai thừa số cuối của mẫu phân số liền trước là 2 thừa số đầu của mẫu phân số liền sau. Ví dụ: Tính: 4 4 4 4 4 A= 1 x 3 x 5 3 x 5 x 7 5 x 7 x 9 7 x 9 x 11 9 x 11 x 13 5 1 73 9 5 11 7 13 9 = 1 x 3 x 5 3 x 5 x 7 5 x 7 x 9 7 x 9 x 11 9 x 11 x 13 5 1 73 9 5 11 7 13 9 = 1 x 3 x 5 3 x 5 x 7 5 x 7 x 9 7 x 9 x 11 9 x 11 x 13 5 1 7 3 9 5 1x3 x5 1x3 x5 3 x5 x 7 3 x5 x 7 5 x 7 x9 5 x 7 x9 11 7 13 9 7 x 9 x 11 7 x 9 x 11 9 x 11 x 13 9 x 11 x 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 x 3 3 x 5 3 x 5 5 x 7 5 x 7 7 x 9 7 x 9 9 x 11 9 x 11 11 x13 1 1 = 1 x 3 11 x 13 11 x 13 3 143 3 140 = 3 x11 x 13 429 429 Bài tập Bài 1: Tính nhanh: 6 6 6 6 6 a) 1 3 7 3 7 9 7 9 13 9 13 15 13 15 19 1 1 1 1 1 b) 1 3 7 3 7 9 7 9 13 9 13 15 13 15 19 1 1 1 1 1 1 c) ... 2 4 6 4 6 8 6 8 10 8 10 12 10 12 14 96 98 100
- 5 5 5 5 d) ... 1 5 8 5 8 12 8 12 15 33 36 40 Dạng 5: Tính tích của nhiều phân số trong đó tử số của phân số này có quan hệ về tỉ số với mẫu số của phân số kia. 1991 1992 1993 1994 995 Ví dụ: 1990 1991 1992 1993 997 1991 1992 1993 1994 995 = 1990 1991 1992 1993 997 1992 1994 995 = 1990 1992 997 1994 995 = 1990 997 997 995 = =1 995 997 Bài tập Bài 1: Tính nhanh: 328 468 435 432 164 a) 435 432 164 984 468 2000 2002 2001 2003 2006 b) 2001 2003 2002 2004 2000 Bài 2: Tính nhanh: 1313 165165 424242 a) 2121 143143 151515 1995 19961996 199319931993 b) 1995 19931993 199519951995 Bài 3: Tính nhanh: 1 1 1 1 a) 1 1 1 1 2 3 4 5 3 3 3 1 3 3 b) 1 1 1 1 ... 1 1 4 7 10 13 97 100 2 2 2 2 2 2 c) 1 1 1 1 ... 1 1 5 7 9 11 97 99 Bài 4: Cho: 1 5 9 13 37 7 11 15 39 M= N= ... .... 3 7 11 15 39 5 9 13 37 Hãy tính M N. Bài 5: Tính tích của 10 hỗn số đầu tiên trong dãy các hỗn số sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 .... 1 3 8 15 24 35
- Dạng 6: Vận dụng 4 phép tính để tách, ghép ở tử số hoặc mẫu số nhằm tạo ra thừa số giống nhau ở cả tử số và mẫu số rồi thực hiện rút gọn biểu thức. 2003 1999 2003 999 Ví dụ 1: 2004 999 1004 2003 (1999 999) 2003 1 999 1004 2003 1000 2003 999 (999 1004) 2003 1000 2003 999 2003 2003 1000 2003 1000 1 1996 1995 996 Ví dụ 2: 1000 1996 1994 1996 1994 1 996 1000 1996 1994 1996 1994 (1996 996) 1000 1996 1994 1996 1994 1000 = 1(vì tử số bằng mẫu số) 1000 1996 1994 37 23 535353 242424 Ví dụ 3: 53 48 373737 232323 37 23 53 10101 24 10101 53 48 37 10101 23 10101 37 23 53 24 53 48 37 23 37 53 23 24 53 37 48 23 24 24 1 1 48 48 2 Bài tập Bài 1: Tính nhanh: 1997 1996 1 254 399 145 a) b) 1995 1997 1996 254 399 253
- 1997 1996 995 5392 6001 5931 c) d) 1995 1997 1002 5392 6001 69 1995 1997 1 e) 1996 1995 1994 Bài 2: Tính nhanh: 1988 1996 1997 1985 1994 1993 1992 1993 a) b) 1997 1996 1995 1996 1992 1993 1994 7 1996 399 45 55 399 2006 (0,4 3: 7,5) c) d) 1995 1996 1991 1995 2005 2006 1978 1979 1980 21 1985 2,4312300 24,3 1230 e) g) 1980 1979 1978 1979 45 20,1 55 28,9 4,5 3,3 55 5,37 1996 1997 1998 3 2003 14 1988 2001 2002 h) i) 1997 1999 1997 1997 2002 2002 503 504 2002 Bài 3: Tính nhanh: 546,82 432,65 453,18 352,35 a) 215 48 215 46 155 60 2004 37 2004 2 2004 59 2004 b) 334 321 201 334 334 102 18 334 16,2 3,7 5,7 16,2 7,8 4,8 4,6 7,8 c) 11, 2 12,3 13,4 12,6 11,5 10, 4 Bài 4: Tính nhanh: 1995 19961996 193119311931 a) 1996 19311931 199519951995 1313 165165 424242 b) 2121 143143 151515 2 2 2 1 1 1 24 124 7 17 127 c) 4 3 3 3 3 3 3 4 24 124 7 17 127 1414 1515 1616 1717 1818 1919 d) 2020 2121 2222 2323 2424 2525 Bài 5: Tính nhanh 12,48 : 0,5 6,25 4 2 19,8 : 0,2 44,44 2 13,2 : 0,23 a) b) 2 3,12 1,25 : 0,25 10 3,3 88,88 : 0,5 6,6 : 0,125 5 Bài 6: Tính nhanh: 989898 31313131 454545 15151515
- Bài 7: Tính nhanh: 5 5 5 5 10101x 10101 20202 30303 40404 Bài 8: Tính nhanh: 0,8 0,4 1,25 25 0,725 0,275 a) 1,25 4 8 25 9,6 0,2 15, 4 2 15,4 : 0,25 b) 30,8 : 0,5 7,7 : 0,125 5 6 25,4 0,5 40 5 0, 2 20 0,25 c) 1 2 8 ... 129 156 0,5 40 0,5 20 8 0,1 0,25 10 d) 128 :8 16 (4 52 : 4) 0,1997 2,5 12,5 0,5 0,08 0,8003 e) 1,25 2,5 8 4 10,6524 0,3478 125 0,4 8 g) 4 0,1 8 0,25 125 * Một số bài tính nhanh luyện tập Bài 1: Tính nhanh: 1 3 6 10 ... 45 55 a) 1 10 2 9 3 8 ... 8 3 9 2 10 1 1 20 2 19 3 18 4 17 ... 18 3 19 2 20 1 b) 20 (1 2 3 4 ... 19 20) (1 2 2 3 3 4 ... 19 20) Bài 2: Tính nhanh: 1 13 25 37 49 87 99 ... 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 Bài 3: Tính nhanh: 2552 1 1 1: 5 a) b) : : 1934 : 1996 37 73 5 3 1: 3 19 1 + 0,5 x 3 - 1,5) x 4 : (14,5 x 100) c) (30 : 7 2 2 2 7 7 7 d) 5 5 2 8 8 8 11 1 e) (1999 x 1998 + 1998 x 1997) x 1 : 1 1 2 2 3 Bài 4: Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2005 2006 2007 2008 2009
- Bài 5: Tính nhanh: 1999 2001 1 7 a) 1998 1999 2000 5 2006 2001 2008 2004 1001 b) 2008 2004 2002 2006 2001 Bài 6: Tính nhanh: 3 3 3 3 3 A= .... 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 ... 100 Bài 7: Tính nhanh: 111 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S= 7 8 9 10 11 12 14 15 18 22 24 28 33 1 11 1 1 1 Bài 8: Nếu phép cộng của tổng sau cứ kéo dài mãi mãi: ; ; ; ; ; ; ... 2 4 8 16 32 64 thì giá trị của tổng bằng bao nhiêu? Bài 9: Nếu phép cộng của tổng sau cứ kéo dài mãi mãi: 1111 1 1 1 ;; ;; ; ; ... 3 9 27 81 243 729 Thì giá trị của tổng bằng bao nhiêu? 1 1 2 3 1 1 99 Bài 10: Hãy chứng tỏ rằng: 100 1 ... . ... 2 34 2 3 100 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Công thức tính nhanh số đồng phân
2 p | 7227 | 1202
-
MẸO TÍNH NHANH CÁC TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
3 p | 859 | 260
-
Các bài Toán có nội dung phân số
8 p | 1007 | 155
-
Mẹo phân tích nhanh 1 phân thức trong tích phân
2 p | 643 | 138
-
Chuyên đề: Các dạng tính nhanh phân số
8 p | 1273 | 95
-
Các dạng toán về axit nitric - GV. Nguyễn Phục Linh
9 p | 433 | 73
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Sinh học bằng phương pháp quy nạp: Phần 1
91 p | 302 | 62
-
Tiết 62 : CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
6 p | 219 | 55
-
LUYỆN TẬP HỖN SỐ
7 p | 715 | 40
-
Tuyển tập các dạng điển hình và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12: Phần 1
61 p | 181 | 38
-
Các dạng Bài tập Đại số 9 thi vào lớp 10 và các lưu ý khi giải
0 p | 169 | 25
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
18 p | 215 | 25
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 6: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
15 p | 176 | 18
-
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
13 p | 113 | 14
-
Các dạng toán và phương pháp giải về phân số
23 p | 118 | 11
-
Giải bài tập Tính chất cơ bản của phép nhân phân số SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 106 | 3
-
SKKN: Xây dựng công thức tính nhanh cho một số dạng toán thực tế lãi suất và tăng trưởng mũ trong đề thi trắc nghiệm toán THPT Quốc gia
29 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn