intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các khái niệm cơ bản.

Chia sẻ: Abcdef_15 Abcdef_15 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

135
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mạng máy tính là gì? Lịch sử MMT Các khái niệm cơ bản Mô hình mạng Đồ hình mạng Các thành phần trong mạng máy tính Các ứng dụng mạng. Nhiều máy tính kết nối với nhau bằng phương tiện truyền dẫn Liên lạc và chia sẻ tài nguyênĐáng tin cậy (reliable) Công bằng (fair) Hiệu quả (efficient) Từ 1 ứng dụng đến các ứng dụng khác Tập tin, thư mục, … Máy in, máy fax, …

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các khái niệm cơ bản.

  1. Các khái niệm cơ bản
  2. NỘI DUNG Mạng máy tính là gì? 1. 02/2009 Lịch sử MMT 2. Các khái niệm cơ bản 3. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Mô hình mạng 4. Đồ hình mạng 5. Các thành phần trong mạng máy tính 6. Các ứng dụng mạng 7. 2
  3. MẠNG MÁY TÍNH LÀ GÌ? 02/2009 Mạng máy tính (computer network): ¢ Nhiều máy tính kết nối với nhau bằng phương tiện truyền dẫn — Liên lạc và chia sẻ tài nguyên — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 3
  4. INTERNET? 02/2009 Internet: ¢ Mạng của mạng — Có khả năng truy cập toàn cầu — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 4
  5. MẠNG MÁY TÍNH LÀM ĐƯỢC GÌ? - 1 Liên lạc, trao đổi thông tin ¢ 02/2009 Đáng tin cậy (reliable) — Công bằng (fair) — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Hiệu quả (efficient) — Từ 1 ứng dụng đến các ứng dụng khác — Chia sẻ tài nguyên ¢ Tập tin, thư mục, … — Máy in, máy fax, … — 5
  6. MẠNG MÁY TÍNH LÀM ĐƯỢC GÌ? - 2 Tự phát hiện và sửa lỗi ¢ 02/2009 Hư dữ liệu — Mất dữ liệu — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Dữ liệu truyền bị trùng — Dữ liệu đến đích không đúng thứ tự — Tự tìm đường đi tối ưu đến đích ¢ 6
  7. PHÂN LOẠI MẠNG - 1 địa hình: ¢ Theo 02/2009 Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) — Kích thước nhỏ (toà nhà, phòng máy, công ty, ..) ¢ BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM ¢ Tốc độ cao, ít lỗi ¢ Rẻ tiền Mạng đô thị (MAN - Metropolean Area Network) — Nhiều mạng LAN kết hợp lại ¢ ¢ Có phạm vi trong 1 quận, huyện, thành phố ¢ Chậm, nhiều lỗi, chi phí cao hơn LAN Mạng diện rộng (WAN - Wide Area Network) — Nhiều LAN, MAN kết hợp với nhau ¢ ¢ Phạm vi quốc gia, châu lục, quốc tế ¢ Chậm, nhiều lỗi, chi phí cao hơn LAN, MAN 7
  8. PHÂN LOẠI MẠNG - 2 Theo phạm vi hoạt động: ¢ 02/2009 intranet — extranet — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM internet — 8
  9. PHÂN LOẠI MẠNG - 3 chức năng: ¢ Theo 02/2009 Server – Client (Server based): — Một máy có thể là Client hoặc Server ¢ ¢ Client: yêu cầu dịch vụ BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM ¢ Server: phục vụ các yêu cầu từ Client. Thường là máy có cấu hình mạnh ¢ Thuận lợi: bảo mật tập trung, dễ truy xuất, backup ¢ Bất lợi: server đắt tiền, phụ thuộc vào quản trị mạng Peer to peer: — Một máy vừa là Client vừa là Server ¢ ¢ Không cần server ¢ Thuận lợi: rẻ tiền, dễ thiết lập, bảo trì ¢ Bất lợi: dữ liệu bị phân tán, khó định vị tài nguyên, tính bảo mật thấp 9
  10. PHÂN LOẠI MẠNG – 4 Theo phương tiện truyền dẫn: ¢ 02/2009 Có dây — Không dây — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Infrastructure ¢ ¢ Ad-hoc 10
  11. NỘI DUNG Mạng máy tính là gì? 1. 02/2009 Lịch sử MMT 2. Các khái niệm cơ bản 3. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Mô hình mạng 4. Đồ hình mạng 5. Các thành phần trong mạng máy tính 6. Các ứng dụng mạng 7. 11
  12. LỊCH SỬ MMT tưởng mầm móng đầu tiên là của J.C.R. ¢Ý 02/2009 Licklider (MIT) "a network of such [computers], connected to BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM one another by wide-band communication lines" which provided "the functions of present-day libraries together with anticipated advances in information storage and retrieval and [other] symbiotic functions.” - J.C.R. Licklider 12
  13. LỊCH SỬ MMT (TT) Khởi đầu là mạng ARPANET năm 1969 ¢ 02/2009 Xuất phát từ việc phát minh ra công nghệ chuyển mạch — mạch gói của Leonard Kleinrock (MIT) BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM J.C.R. Licklider và Lawrence Robert — 21/11/1969, mạng ARPANET đầu tiên đã kết nối 2 nơi: — Trường ĐH California, Los Angeles và Viện nghiên cứu Stanford 13
  14. LỊCH SỬ MMT (TT) Từ 1970s đến 1980s: ¢ 02/2009 ALOHAnet — Telenet — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM CyclaBITNET — CSNET — NSFNET — …. — 14
  15. LỊCH SỬ MMT (TT) 1990s: năm bùng nổ của Internet ¢ 02/2009 1990, ARPANET đóng — 1995, NSFNET đóng — Rất nhiều ứng dụng ra đời BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM — Email ¢ ¢ Web ¢ Instant message, ICQ ¢ Peer-to-peer file sharing 2000s: P2P, wireless, sensor, grid computing, VoIP, ¢ … 15
  16. NỘI DUNG Mạng máy tính là gì? 1. 02/2009 Lịch sử MMT 2. Các khái niệm cơ bản 3. BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Mô hình mạng 4. Đồ hình mạng 5. Các thành phần trong mạng máy tính 6. Các ứng dụng mạng 7. 16
  17. KIỂU TRUYỀN 02/2009 Unicast ¢ Từ 1 điểm đến 1 điểm — A Broadcast ¢ BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Từ 1 điểm đến tất cả các điểm — B Multicast ¢ Từ 1 điểm đến 1 số điểm qui — A định trước A B C 17
  18. GIAO THỨC - 1 Con người ¢ 02/2009 • Máy tính BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM TCP connection Hi req. Hi TCP connection reply. Got the 2:00 18
  19. GIAO THỨC - 2 Giao thức: ¢ 02/2009 qui định, qui tắc để trao đổi dữ liệu giữa các đối tượng — trên mạng BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Định dạng dữ liệu trao đổi ¢ ¢ Thứ tự thông tin truyền nhận giữa các thực thể trên mạng ¢ Các hành động cụ thể sau mỗi thông tin truyền đi hoặc nhận được VD: HTTP, TCP, IP, PPP, … — Do các tổ chức và hiệp hội xây dựng: IEEE, ANSI, ¢ TIA, EIA, ITU-T 19
  20. BĂNG THÔNG ¢ Băng thông (bandwidth): 02/2009 Lượng thông tin có thể truyền đi trên 1 kết nối — mạng trong 1 khoảng thời gian Lý tưởng — BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM Đơn vị tính: bit/s (bps), Mbps, Gbps, … — lượng (throughput): ¢ Thông Băng thông thực tế — Nhỏ hơn nhiều so với băng thông lý thuyết — Các yếu tố ảnh hưởng: — Thiết bị liên mạng ¢ ¢ Topology mạng ¢ Số lượng user trên mạng ¢ Máy tính của user, server ¢… 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2