các phương pháp ôn thi đại học Phương pháp đường chéo
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'các phương pháp ôn thi đại học phương pháp đường chéo', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: các phương pháp ôn thi đại học Phương pháp đường chéo
- Phương pháp đường chéo Bài tập 0: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có d X 18 . Vậy thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là H2 A. 50; 50 B. 38,89; 61,11 C. 20; 80 D. 45; 55 Bài tậ p 0.1 : Một hỗn hợp gồm O2 và O3 ở đktc có tỉ khối đối với H2 là 18. Vậy thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là A. 15% B. 25% C. 35% D. 45% Bài tập 0.2: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và H2S có d X 19,5 . Thể tích dung dịch KOH 1M (ml) tối thiểu để H2 hấp thụ hết 4.48 lít hỗn hợp X (đktc) trên là: A. 100 B. 200 C. 150 D. 150 hoặc 250 79 81 Bài tập 0.3: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có 2 đồng vị bền 35 Br và Br . Thành phần % 35 81 số nguyên tử Br là 35 A. 84,05% B. 81,02% C. 18,98% D. 15,95% Bài tập 1: Hoà tan 200 gam dung dịch NaOH 10% với 600 gam dung dịch NaOH 20% được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là : A. 18% B. 16% C. 17,5% D. 21,3% Bài tập 2: Từ 20 gam dung dịch HCl 37% và nước cất pha chế dung dịch HCl 13%. Khối lượng nước (gam) cần dùng là A. 27 B. 25,5 C. 54 D. 37 Bài tập 3: Lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%, thu được dung dịch HCl 25%. Tỉ lệ m1/m2 là A. 1: 2 B. 1: 3 C. 2: 1 D. 3 : 1 Bài tập 4: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là A. 133,3 B. 146,9 C. 272,2 D. 300,0 Bài tập 5: Khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 300 gam dung dịch CuSO4 10% để thu được dung dịch CuSO4 25% là A. 115,4 B. 121,3 C. 60 D. 40 Bài tập 6: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Bài 7. Từ 300ml dung dịch NaOH 2M và nước cất, pha chế dung dịch NaOH 0,75M. Thể tích nước cất (ml) cần dùng là A. 150 B. 500 C. 250 D. 375 Bài 8. Trộn 800ml dung dịch H2SO4 aM với 200ml dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch có nồng độ 0,5M. a nhận giá trị là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25 Bài 9. Một dung dịch có khối lượng riêng 1,2g/ml. Thêm vào đó nước nguyên chất (d = 1g/ml). Dung dịch mới có khối lượng riêng là (giả sử thể tích dung dịch và thể tích nước lấy bằng nhau) A. 1,1g/ml B. 1,0g/ml C. 1,2g/ml D. 1,5g/ml Bài 10: Hũa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là: A. 11,3 B. 20,0 C. 31,8 D. 40,0 Bài 12: Số lít nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) để được dung dịch mới có nồng độ 10% là: A. 14,192 B. 15,192 C. 16,192 D. 17,192 Bài13: Nguyờn tử khối trung bỡnh của đồng là 63,54. Đồng có hai đồng vị bền: 29 Cu và 65 Cu . Thành phần % số 63 29 nguyờn tử của 65 Cu là: 29 A. 73,0% B. 34,2% C. 32,3% D. 27,0% Bài 14:Cần lấy V1 lớt CO2 và V2 lít CO để điều chế 24 lít hỗn hợp H2 và CO có tỉ khối hơi đối với metan bằng 2. Giá trị của V1 (lớt) là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Bài18 KLNT trung bỡnh của Antimon là 121,76. Antimon cú 2 đồng vị trong tự nhiên là 121Sb51 và 123Sb51 . Tính hàm lượng phần trăm của mỗi đồng vị?
- Bài 19 KLNT trung bỡnh của nguyờn tử Bo là 10,812. Mỗi khi cú 94 nguyờn tử 10B5 thỡ cú bao nhiờu nguyờn tử 11 B5 ? Bài20 Tỷ khối của một hỗn hợp khí Nitơ và Hidro so với Oxi là 0,3125. Tỡm thể tớch và thành phần phần trăm về thể tích của Nitơ và Hidro có trong 29,12 lít hỗn hợp? Bài23 Tỷ khối của một hỗn hợp gồm O2 và O3 đối với He là 10,24. Nếu cho hỗn hợp này đi từ từ qua dung dịch KI có dư thỡ thu được 50 lít khí. 1. Xác định thể tích của O2 và O3 cú trong hỗn hợp C©u 1. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaOH 12% để có dd NaOH 8% ? C©u 2. Cần trộn H2 và CO theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được hỗn hợp khí có tỉ khối so với metan bằng 1,5. C©u 3. Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Tính tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp. C©u 4. Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là C. 2:1. A. 1:2. B. 1:3. D. 3:1. C©u 5. Để pha được 500 ml dung dịch nước muối sinh lý (C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3% pha với nước cất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml. *Dạng trộn các dung dịch, cô đặc, pha loãng các dung dịch thu được dung dịch mới. 1.Trộn hai dung dịch NaCl có nồng độ 35% và 15% theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để thu được dung dịch có nồng độ 30%. 2.Trộn hai dung dịch HCl có nồng độ 2M và 0,1M theo tỉ lệ thể tích thế nào để thu được dung dịch có nồng độ 0,5M 3.Phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 200 gam dung dịch KOH 20% để được dung dịch có nồng độ 5% 4.phải thêm bao nhiêu lit H2O vào 2 lit dung dịch NaOH 1M để được dung dịch có nồng độ 0,5M 5.Làm bay hơi 300 ml dung dịch KNO3 25% ( d = 1,2g/ml) sau một thời gian dừng lại thu được dung dịch có khối lượng 200 g. Nồng độ % của dung dịch sau khi bay hơi là bao nhiêu. 6.trộn 100g dung dịch KNO3 10% với bao nhiêu gam dung dịch KNO3 40% để được dung dịch có nồng độ 25%. 7.Trộn m1 gam dung dịch KOH 25% với m2 gam dung dịch KOH 5% thu được 100 gam dung dịch KOH 10% . Tính m1, m2. 8.Trộn V1 lit dung dịch NaOH 1M với V2 lit dung dịch KOH 6M thu dd]ơcj 60 lit dung dịch có nồng độ OH- là 2M. Tính V1, V2 . 9.trộn hai dung dịch NaOH theo tỉ lệ khối lượng 1:4 được 125 gam dung dịch có nồng độ 20% , nếu trộn hai dung dịch theo tỉ lệ khối lượng 4:1 thu được dung dịch có nồng độ 32%. Tính nồng độ của hai dung dịch NaOH. 10.trộn dung dịch KCl(X) có nồng độ aM với dung dịch KCl(Y) có nồng độ 5aM thu được dung dịch Z. Từ dung dịch Z đem pha loãng với H2O theo tỉ lệ thể tích 1:1 lại thu được dung X. Tính tỉ lệ thể tích dung dịch X, Y đem trộn để được dung dịch Z. 11.Trộn hai dung dịch NaCl có nồng độ % gấp đôi nhau theo tỉ lệ khối lượng 2:3 thu được 200 gam dung dịch NaCl, dung dịch thu được sau khi trộn tác dụn với dung dịch AgNO3 dư thu được 81,6 gam kết tủa. Tính nồng độ của hai dung dịch NaCl đem trộn,. 12.Cần thêm vào 20 gam dung dịch HCl 36.5% bao nhiêu gam H2O để được dung dịch có HCl nồng độ 13%. 13.cần thêm vào 300 gam dung dịch CuSO4 10% bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để được đung dịch CuSO4 25%.
- 14Trộn 400ml dung dịch H2SO4 aM với 200ml dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch có nồng độ 0,5M . Tính a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 3: Lý thuyết Hidrocacbon không no và phương pháp giải bài tập
11 p | 588 | 107
-
Chuyên đề bồi dưỡng ôn thi đại học cao đẳng môn: Sinh học - Phương pháp giải bài tập di truyền Menđen và quy luật di truyền tương tác gen
12 p | 618 | 93
-
Chuyên đề Các phương pháp giải phương trình - Bất phương trình mũ và logarit
10 p | 381 | 82
-
Các chuyên đề luyện thi Đại học môn Hóa: Phương pháp 6 - Phương pháp sử dụng Ion thu gọn - GV. Nguyễn Văn Nghĩa
8 p | 353 | 76
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 8: Lý thuyết Cacbohidrat và phương pháp giải bài tập
13 p | 316 | 68
-
Sáng tạo và giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, bất đẳng thức - Tài liệu ôn thi Đại học môn Toán: Phần 2
97 p | 186 | 46
-
Sáng tạo và giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, bất đẳng thức - Tài liệu ôn thi Đại học môn Toán: Phần 1
57 p | 205 | 43
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 6: Lý thuyết Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic và phương pháp giải bài tập
6 p | 264 | 42
-
Tổng hợp các phương pháp giải nhanh bài taaph hóa học
0 p | 161 | 36
-
Các phương pháp tư duy và kĩ thuật ôn tổng lực toàn tập lí thuyết Hóa học thi đại học
101 p | 211 | 31
-
Các bài toán sử dụng các phương pháp khác (Bài tập và hướng dẫn giải)
9 p | 117 | 30
-
các phương pháp ôn thi đại học PHƯƠNG PHÁP CÁC ĐẠI LƯỢNG Ở DẠNG KHÁI QUÁT
13 p | 112 | 20
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia môn Vật lí năm 2015 đạt hiệu quả
40 p | 160 | 19
-
Tuyển tập 42 hệ phương trình ôn thi Đại học 2015
21 p | 130 | 13
-
Chuyên đề ôn thi đại học: Một số dạng toán về phương trình, bất phương trình vô tỷ và phương pháp giải
27 p | 136 | 12
-
Hình giải tích - Tài liệu ôn thi Đại học: Phần 2
0 p | 92 | 11
-
Chuyên đề ôn thi đại học: Phương pháp tính thể tích khối đa diện
29 p | 151 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn