intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia môn Vật lí năm 2015 đạt hiệu quả

Chia sẻ: Thanhbinh225p Thanhbinh225p | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

161
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia môn Vật lí năm 2015 đạt hiệu quả được thực hiện nhằm góp phần giúp đỡ các học sinh thân yêu của mình cả học sinh trung bình, yếu hoặc học sinh xuất sắc, miễn là các em yêu thích môn Vật Lí, chọn môn Vật Lí thi Tốt Nghiệp hoặc lấy điểm môn Vật Lí để xét vào các trường Đại Học, Cao Đẳng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia môn Vật lí năm 2015 đạt hiệu quả

  1. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI Đơn vị: Trường THPT Bình Sơn ------------------------ Mã số:…………………. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI: Người thực hiện: NGUYỄN THỊ MỸ TRANG Lĩnh vực nghiên cứu:  Quản lý giáo dục  Phương pháp dạy học bộ môn……………  Phương pháp giáo dục  Lĩnh vực khác………………………. Có đính kèm: Mô hình Phần mềm Phim ảnh Hiện vật khác Năm học: 2014- 2015 0
  2. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC ---------------------------- I THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN: 1. Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Trang 2. Ngày tháng năm sinh: 26/11/1981 3. Nam, nữ: Nữ 4. Địa chỉ: Tổ 29 khu Liên Kim Sơn, Long Thành - Đồng Nai. 5. Điện thoại: 0613.533005-0613.533100 (CQ), DTDĐ: 0902.557170 6. Fax: E-mail: mytram301005@yahoo.com 7. Chức vụ: Tổ trưởng chuyên môn. 8. Đơn vị công tác: Trường THPT Bình Sơn. I. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: - Trình độ: Cử nhân. - Năm nhận bằng: 2003 - Chuyên ngành đào tạo: Ngành Vật Lý. II. KINH NGHIỆM KHOA HỌC: - Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Giảng dạy Vật Lý - Số năm kinh nghiệm: 7 năm - Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây:  Sử dụng phần mềm Flash 5, Powerpoint để thiết kế thí nghiệm ảo và trình chiếu bài giảng ( năm 2003).  Tìm hiểu mối quan hệ của môn vật lí với các môn học khác trong trường THPT.(2006-2007).  Phương pháp giải một số bài tập nâng cao về mạch điện xoay chiều. ( 2009-2010)  Điền khuyết: Phương pháp củng cố kiến thức hiệu quả ( 2012-2013)  Ứng dụng phần mềm Crocodile Physics 605 trong thiết kế bài giảng “ Bài 21: Dao động điện từ (T1), Tiết 35, chương trình 12- Ban: KHTN” (2013-2014). 1
  3. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang ÑEÀ TAØI PHƯƠNG PHÁP ÔN THI TNTHPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2015 ĐẠT HIỆU QUẢ I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Kỳ thi TNTHPT quốc gia năm học 2014 – 2015 đang đến gần. Với hình thức thi mới mà Bộ Giáo Dục đề ra, năm nay với sự kết hợp giữa kỳ thi Tốt Nghiệp và tuyển sinh Cao Đẳng, Đại Học thì lượng kiến thức mà các em học sinh chuẩn bị cho kỳ thi này phải nhiều hơn so với những năm trước. Hơn nữa, việc thi theo cụm cũng tạo không ít áp lực cho các em đó là: các em phải di chuyển xa để thi, bạn bè, giám thị, môi trường địa điểm thi.v.v. Với kỳ thi này đòi hỏi khả năng tự lực của bản thân mỗi học sinh là rất lớn, vì thế để tạo tâm thế thật tự tin để đối diện với kỳ thi này không có phương pháp nào hơn là chính các em phải trang bị cho mình một lượng kiến thức vững chắc. Việc củng cố kiến thức cho các em trước kỳ thi cực kì quan trọng nên bước đầu tiên ta phải giúp các em hệ thống lại các kiến thức mà mình đã học trong một năm qua. Để thực hiện được điều đó, tôi thiết kế các bài kiểm tra công thức và những nội dung lý thuyết quan trọng tránh trường hợp dàn trãi quá nhiều tạo áp lực cho các em. Những bài kiểm tra kiến thức cho mỗi buổi học kèm theo những câu trắc nghiệm áp dụng các công thức ngắn gọn sẽ giúp các em rút ngắn được thời gian ôn tập bởi vì để tìm ra được những công thức đó cần có nhiều thời gian. Nhưng thời gian trong phòng thi là một áp lực rất lớn với các em, việc học thuộc lòng các công thức là một giải pháp có tính chất quyết định ổn định tinh thần tạo sự tự tin để các em hoàn thành tốt bài thi của mình. Trường THPT Bình Sơn nằm trên một địa bàn của một xã vùng sâu, vùng xa, các em học sinh đa số khó khăn, không có điều kiện học tập như những trường khác trong huyện. Các em vừa phải đi học vừa phải phụ giúp cha mẹ trên con đường mưu sinh cho gia đình nên việc tập trung cho học tập còn hạn chế, nhiều học sinh có học lực trung bình, yếu. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều học sinh ham học tập, có ý chí phấn đấu, cố gắng thực hiện ước mơ đỗ vào các trường Đại Học - những trường có chất lượng hàng đầu. Chính vì những lý do trên mà tôi đã chọn đề tài “ PHƯƠNG PHÁP ÔN THI TNTHPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ ĐẠT HIỆU QUẢ” để thực hiện nhằm góp phần giúp đỡ các học sinh thân yêu của mình cả học sinh trung bình, yếu hoặc học sinh xuất sắc, miễn là các em yêu thích môn Vật Lí, chọn môn Vật Lí thi Tốt Nghiệp hoặc lấy điểm môn Vật Lí để xét vào các trường Đại Học, Cao Đẳng. 2
  4. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN Đã nhiền năm làm công tác giảng dạy tôi luôn trăn trở một điều là làm sao cho các học sinh mình nắm vững được kiến thức và hoàn thành tốt các bài kiểm tra từ các bài kiểm tra đơn giản như kiểm tra 15 phút, 1 tiết đến các kỳ thi kiểm tra chung của trường, các kỳ thi Tốt Nghiệp, Đại Học. Do điều kiện kinh tế khó khăn, một số học sinh tại địa phương của trường chưa đầu tư đúng mức cho việc học, mặt khác trình độ học sinh của trường cũng không được đồng đều. Vì vậy tìm ra được một phương pháp để giúp được tất cả các em từ trình độ yếu kém đến khá giỏi là một điều không đơn giản. Phương pháp mà đề tài sẽ đưa ra sẽ giải quyết được vấn đề mà tác giả đã và đang trăn trở: vừa giúp các học sinh yếu kém rút ngắn được thời gian ôn tập, không áp lực vì phải học nhiều vừa giúp các học sinh khá giỏi nắm vững kiến thức mà không bị nhàm chán. Phương pháp mà tác giả đưa ra đã được áp dụng tại trường với kết quả khá khả quan, học sinh cũng tích cực tham gia và các đồng nghiệp cũng ủng hộ áp dụng ôn tập cho học sinh của mình để chuẩn bị cho các kì thi kiểm tra chung của trường. Tác giả thiết nghĩ phương pháp này có thể áp dụng cho 3 khối và tất cả các môn nếu giáo viên tích cực chỉ cho học sinh kinh nghiệm của mình. Đề tài là tâm huyết của bản thân tác giả muốn đồng hành với các học trò mình trên chặng đường khó khăn sắp tới. Đề tài này đã có tính kế thừa từ đề tài năm học 2012 – 2013 của chính tác giả, nhưng đề tài năm nay kiến thức cho học sinh được khai thác sâu hơn, rộng hơn bởi vì tính chất của quan trọng của kì thi TNTHPT năm 2015. Cách thực hiện nội dung của đề tài này cũng thật đơn giản, mỗi buổi ôn thi giáo viên cung cấp cho học sinh một phiếu học tập có kèm nội dung kiểm tra kiến thức mà tác giả đã phân chia theo chuyên đề, sau đó chúng ta sẽ cho học sinh giải các câu hỏi trắc nghiệm có thể tự soạn hoặc tham khảo sách ôn thi TNTHPT năm 2015 của nhà xuất bản giáo dục. Mong các thầy cô trong Ban Giám Khảo đánh giá sáng kiến kinh nghiệm của Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh Đồng Nai xem xét, đóng góp ý kiến. Đó là sự vinh dự của bản thân tác giả. 3
  5. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CỦA ĐỀ TÀI: ĐỀ TÀI: PHƯƠNG PHÁP ÔN THI TNTHPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2015 ĐẠT HIỆU QUẢ PHẦN : KIỂM TRA KIẾN THỨC Tờ kiểm tra này của:………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (1) 1. Dao động cơ: - Dao động điều hòa là dđ mà ……..........biến đổi theo …………………………  x  .................................. Ta có: v  ..................................  Vmax  ......... (+) a  ..................................  ................  a  ........... v  max v & x : ............................. Độ lệch pha giữa: a & v : ............................. Dựa vào hình: a a & x : ......................... x  - Một số giá trị pha ban đầu  đặc biệt. (Để dễ dàng tìm  ở các vị trí đặc biệt ta có thể dùng đường tròn lượng giác trên cơ sở mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa.) 4
  6. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang * Tại t=0 vật qua vị trí:  x   A    ...........  x   A    ...........    x   A 3    .......  x   A 3    .......  2  2    x   A 2    ....  x   A 2    ....  2  2    x   A    ......  x   A    ......  2  2   Theo chiều dương:  x  0    ........ Ngược chiều dương:  x  0    ........  A  A  x     .......  x     .......  2  2  A 2  A 2 x     ...... x     ......  2  2  A 3  A 3 x     ...... x     ......  2  2  x  A    .........  x  A    .........   - Vecto gia tốc: a luôn hướng về …………..; Fhl : luôn hướng về ………….. .... ...... ...... - Công thức độc lập: A 2  ......  hayA 2   ..... ..... ...... ................ ................ - Vị trí vật có: Wđ  nWt  x   ; Vận tốc ở vị trí có: Wt  nWđ  v   ................ ................ Wd  3Wt Wd  Wt Wt  3Wd  ......  ......  ......  x   ......  x   ......  x   ......    a   ...... a   ...... a   ......  ......  ......  ......     F   ......  F   ......  F   ......  ......  ......  ......  ......  ......  ...... v   v   v    ......  ......  ...... a   2 x Chúng ta nhớ nhắc học sinh rằng: x, a, F có mối liên hệ với nhau vì:   F  kx - Độ lớn vận tốc càng lớn khi vật ở càng gần vị trí……….; Độ lớn gia tốc càng lớn khi vật ở càng gần vị trí…….. ..... - Vận tốc trung bình: v  ; v max : Khi ....max: Khi vật chuyển động xung quanh …… .... v min : Khi ....min: Khi vật chuyển động ra vị trí ………… - Khoảng thời gian khi vật đi được những quãng đường đặc biệt: 5
  7. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang …… …… …… . -A . O A/2 2 A 3 A A 2 2 …… …… . . …… -------------------------------------------------------------- . Tờ kiểm tra này của:……………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (2) 2. Con lắc lò xo: a. ĐN: Là hệ thống gồm: + Lò xo có độ cứng k. + Vật có khối lượng m. ..... + Tần số góc:   ..... ..... ..... Chu kì: T  ..... * Lò xo treo thẳng đứng: T  ..... ..... ..... ..... * Lò xo treo trên mp nằm nghiệng góc  : T  ..... ..... * Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … * Ghép lò xo: 1 1 1 * Nối tiếp    ...  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: k k1 k 2 T2 = T12 + T22 * Song song: k = k1 + k2 + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 1 1 1 2  2  2  ... T T1 T2 * Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. Thì ta có: T3  ......................; T4  ........................... b. Năng lượng: 1 + Động năng: Wd  .......  ...............................  Wd max  ........... 2 1 + Thế năng đàn hồi: Wt  .......  ...............................  Wt max  ........... 2 + Cơ năng: W  Wd  Wt  ..............  ...............  Const Lực kéo về: F=……..: Lực kéo về: Luôn tỉ lệ với………….và lực gây gia tốc cho vật 6
  8. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang  Fđh max  ...............................  Lực đàn hồi: Fdh  k .(l  x)  Fđh min  .........................If : ............. F  đh min  .........................If : .............  Khi : A  l : Lòxo.....................................   Khi : A  l : Lòxonén : ....................  Dãn : ........................................................  3. Dao động tắt dần: - Là dao động có ……….giảm dần theo t  ……… giảm dần theo t. - Nguyên nhân: Do ma sát và lực cản của môi trường Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ. ......... ............. * Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: S   ........... ............ ....... ......... * Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: A   ........ ......... ....... ......... * Số dao động thực hiện được: N   ........ ......... ......... ......... * Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: t  N .T   (Nếu coi dđTD có tính ......... ......... 2 tuần hoàn T  )  mg * Vị trí vật có vận tốc cực đại: x0  k * Vận tốc đạt cực đại: vmax  ( A  x0 ) 4. Dao động duy trì: DĐ duy trì là dao động được duy trì bằng cách giữ cho ……………không đổi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng. ( fdđ =…..) 5. DĐ cưỡng bức: là dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức………….. - Đặc điểm: DĐ cưỡng bức là 1 dđđh có:  f dđ  ..........   Adđ  const ; Adđ  ..............và...................................... - Sự chênh lệch ……..và ………càng bé thì ……………..càng lớn. - Khi ……=………thì …………. đạt cực đại. Khi đó có hiện tượng cộng hưởng ------------------------------------------------------------------------- Tờ kiểm tra này của:……………………Lớp:……….. Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (3) 6. Con lắc đơn: Là hệ thống gồm: - Dây treo có chiều dài l.( Không dãn, khối lượng không đáng kể). - Vật có khối lượng m. a. Phương trình dao động: Viết theo tọa độ cung: s  S0 cos(t   ) Viết theo tọa độ góc:    0 cos(t   ) 7
  9. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang Với: s   .l; S0   0 .l ..... Tần số góc:   Chu kì: T  .........  .....  0  + l T b. Năng lượng dao động: 1 C  Động năng: Wd  ....... s  2 O F  * Vận tốc tại 1 điểm có tọa độ góc  : v   .............................  F'  Thế năng trọng trường: Wt  mgl (1  cos  ) P  Cơ năng: W = mgl(1-cos0) c. Lực căng của dây treo trong quá trình dao động: T=…………………………………….. - Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 T0   = (n+1)T = nT0. + Nếu T < T0   = nT = (n+1)T0. với n  N* D). Chu kì con lắc đơn thay đổi: D1. Thay đổi theo nhiệt độ: .......................... Chiều dài dây treo con lắc thay đổi theo nhiệt độ: l  l 0 (1  t )  T  2 g * Khi nhiệt độ tăng thì T………nên đồng hồ chạy …… * Khi nhiệt độ giảm thì T………nên đồng hồ chạy …… T1 Gọi T1: chu kì đúng; T2: chu kì sai. Ta CM được:  ................... T2 T1 Khỏang thời gian đồng hồ chạy sai trong thời gian t: t  t 1   ....................... T2 D2. Thay đổi theo độ cao: GM Gia tốc trọng trường ở mặt đất: g  ; Gia tốc trọng trường ở độ cao h: .............. GM ....... gh  T2  2 .............. gh Khi lên càng cao, h…….; gh…………nên T……….; Đồng hồ chạy ……….. 8
  10. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang T1 Gọi T1: chu kì đúng; T2: chu kì sai. Ta CM được:  ................................. T2 Khỏang thời gian đồng hồ chạy sai trong thời gian t khi lên càng cao T1 t  t 1   ............ T2 Khỏang thời gian đồng hồ chạy sai trong thời gian t khi xuống độ sâu h: T1 2h t  t 1   t. T2 R --------------------------------------------------------------------------- Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (4) D3. Thay đổi khi chịu tác dụng của ngoại lực:    Khi đó xem như con lắc đơn chịu tác dụng của trọng lực hiệu dụng: P'  P  Fnl ........  ........ Chu kì của con lắc đơn khi đó là: T '  2 ; g'  ........... m * T: chu kì khi chưa chịu  td Fnl     a). Lực điện trường: Fdt  qE; q  0  Fdt  E; q  0  Fdt  E * T’: chu kì khi bị chịu td Fnl ....... Độ lớn: Fdt  q E Ta có: T '  T ....... - Khi chịu thêm tác dụng của  Fdt , con lắc đơn chịu tác dụng của P’. Vậy:      qE P'  P  Fdt  g '  g  m   .............   ............. * Nếu : P  Fdt  g '  g  *Nếu: P  Fdt  g '  g ...... ........ ........   .......... 2 * Nếu : P  Fdt  g '  g 2  ( ) ......     * CĐND: a  v  CĐCD: a  v        b). Lực quán tính: Fqt  ma . Khi đó: P'  P  Fqt  g '  g  a   * Nếu: g  a  g ' g...........a ; TH: Con lắc đặt trong thang máy đi lên…………và đi xuống……..   * Nếu: g  a  g ' g...........a ; TH: Con lắc đặt trong thang máy đi lên…………và đi xuống……..   * Nếu: g  a  g '  g 2  ......... ; TH: Con lắc đặt trong chiếc xe đang chạy trên mp nằm ngang NDĐ, CDĐ với gia tốc a. c). Lực đẩy Acsimet: FA  DVg : luôn có phương thẳng đứng và hướng lên. Ta có:    DVg m D P '  P  FA  P '  P  FA  mg '  mg  DVg  g '  g  with(V  )  g '  g (1  ) m D0 D0 D0: Khối lượng riêng của vật; D: Khối lượng riêng của chất lỏng khi đặt vật trong đó. 7. Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: 9
  11. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang  x1  A1 cos(t  1 ) Cho 2 dđđh cùng phương, cùng tần số:   x2  A2 cos(t  2 ) thì pt dđ tổng hợp có dạng: x  A cos(t   ) Trong đó: * Biên độ dao động THợp: A=…………………………………… .............................. * Pha ban đầu: ( ) : tan   ..............................   2  1 : Độ lệch pha của 2 dao động  Nếu   2n : hai dao động ………………pha thì A……..=………………  Nếu   (2n  1) : Hai dao động…………pha thì A……..=………………   Nếu   (2n  1) : Hai dao động………….pha thì A=………………… 2 Tổng quát: ..........  A  ................  .................  A  ..................... Chú ý: Đối với bài toán tổng hợp dao động chúng ta nhớ dạy cho học sinh cách sử dụng máy tính để tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. Cách làm như sau: Giả sử ta đang có máy tính Casio fx- 570Es Plus Bài toán cho phương trình x1; x2. Tìm x? Để viết x ta chỉ cần tìm A;   Trên màn hình máy tính ta chọn “ MODE 2”, Màn hình xuất hiện “ CMPLX”.  Chuyển máy tính sang chế độ tính góc ra “ Rad”.  Nhập các giá trị : A1 , 1 , A2 , 2  Bấm theo tổ hợp phím: ( A1 )SHIFT ()(1 )()( A2 )SHIFT ()(2 )SHIFT (2)(3)() Nếu đề bài cho x; x2. Tìm x1? Bấm tương tự nhưng dấu (+) thay bằng dấu (-) ------------------------------------------------------------ Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (5) CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM 1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ: a. ĐN: Là những dao động lan truyền trong một môi trường. b. Phân loại : ( dựa vào …………………….và ……….dao động) - Sóng ngang: Là sóng có phương dao động…………với phương truyền sóng. Môi trường truyền: Trong chất……………………….. - Sóng dọc: Là sóng có phương dao động………….với phương truyền sóng. Môi trường truyền: Trong chất………………………….. Sóng cơ: Không truyền được trong môi trường………..... Chú ý: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền…...............hay truyền pha dao động, các phần tử vật chất chỉ ……………… khi có sóng trưyền qua. 2. Các đặc trưng của sóng hình sin: - Biên độ sóng: Là A dđ của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. - Tsóng=Tdđ (nên fsóng=…………) - Vsóng: Là tốc độ lan truyền dao động . ( (Vsong  Vdd ) 10
  12. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang - Bước sóng (  ): - Là quãng đường mà sóng truyền đi trong 1…………. Hay là khỏang cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 phương truyền sóng dđ ………..pha. Như vậy: Trên cùng 1 phương truyền sóng 2 điểm cách nhau 1 khỏang d. 2 điểm M, N gần nhất dao động: + d  ......... : 2 điểm dđ cùng pha;   ............. * cùng pha cách nhau: d=……. + d  ......... : 2 điểm dđ ngược pha.   ............. * ngược pha cách nhau: d=….. + d  ......... : 2 điểm dđ vuông pha.   ............. * vuông pha cách nhau: d=…..  =………=……………. - Năng lượng sóng:  Wsóng=const nếu sóng truyền trên …………………………………………………..  Wsóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng nếu sóng truyền ……………………  Wsóng giảm tỉ lệ với …………….quãng đường truyền sóng nếu sóng truyền ………………………………………………………………………………………….. 3. Phương trình sóng: 2t Tại nguồn O: u O  A cos Pt sóng tại M cách O 1 đọan x là: T t x uM  A cos 2 (  )hayuM  .................................. T  4. Giao thoa sóng: a. Điều kiện để có giao thoa: Hai sóng phải được phát ra từ 2 nguồn…………………  Hai nguồn kết hợp: Là 2 nguồn dao động có cùng phương, cùng ……….. ( hay…………) và có ………….. không đổi theo t.  Hai nguồn kết hợp có cùng pha được gọi là 2 nguồn ……………………. PT giao thoa tổng quát: u1  A cos(t  1 ) Xét 2 sóng phát ra từ 2 nguồn S1, S2 cách nhau 1 khoảng l có pt:  u 2  A cos(t   2 )  2d1  u  A cos(  t    )  1 M 1 Xét 1 điểm M cách S1,S2 lần lượt d1, d2. Pt sóng tới tại M:  u  A cos(t    2d 2 )  2 M 2    (d  d )       ( d 1  d 2 ) 1   2  Pt giao thoa sóng TH tại M: u M  2 A cos  2 1  1 2  cos t      2    2  * Số cực đại và cực tiểu trên S1S2: l  l  Số cực đại :   k  Với :  2  2   1  2 l 1  l 1  Số cực tiểu:    k    2 2  2 2 * Nếu 2 nguồn đồng bộ ( cùng pha):   1   2  0 Pt dao động sóng tổng hợp tại M:…………………………………………… 11
  13. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang + Số cực đại trên S1S2:………………………………….; (Số lượng……) + Số cực tiểu trên S1S2:…………………………………… (Số lượng……) * Nếu 2 nguồn ngược pha:   1   2   Pt dao động sóng tổng hợp tại M:…………………………………………………… + Số cực đại trên S1S2:………………………………… (Số lượng……) + Số cực tiểu trên S1S2:…………………………………… (Số lượng……) ---------------------------------------------------------------- Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (6) 3. Sóng dừng: a. ĐN: Là sự giao thoa của 1 sóng tới và 1 sóng phản xạ khi chúng truyền trên cùng 1 phương. b. Đặc điểm: Trong hiện tượng sóng dừng trên 1 sợi dây: Có những điểm đứng yên không dao động( nút) và những điểm dao động với Amax ( điểm bụng) có vị trí xác ..........  định. d NN  d BB  ; d NB  2 .......... Khi phản xạ trên:  Vật cản tự do: Sóng phản xạ……………….với sóng tới.  Vật cản cố định: Sóng phản xạ……………….với sóng tới. b. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l:  Hai đầu cố định (hay 2 đầu tự do) : l  ........  Một đầu cố định, một đầu tự do: l  ........ Giả sử có sợi dây đàn hồi AB ( A,B cố định) chiều dài l có sóng dừng, Xét 1 điểm M cách đầu B 1 đoạn d: .... * Đầu B cố định: PT sóng dừng tại M: uM=u1M+u’M: u M  2A sin(..... ) sin ......... . ....  AM  2A .............. * Đầu B tự do: PT sóng dừng tại M: uM=u1M+u’M: u M  2A cos(............) cos(.........) .  AM  2A .............. 4. Đặc trưng vật lí của âm: - Sóng âm là những sóng cơ ( sóng………) truyền được trong các môi trường:………… - Nguồn âm là các vật dao động. - Tần số dao động của nguồn là tần số của sóng âm. - Âm nghe được có tần số : từ……………đến…… - Âm có f……: siêu âm. - Giới hạn nghe của tai người: Từ ……..dB(…B) đến …..dB(…..B) - Nhạc âm: là âm có………. ….xác định. - Âm ………………………….trong chân không. - Vận tốc truyền âm trong mỗi môi trường có giá trị xác định: Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ, nhiệt độ của môi trường. V............  V............  V................. ( so sánh vận tốc truyền âm trong chất rắn, lỏng, khí) 12
  14. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang - Về phương diện vật lí: âm đặc trưng bởi:………………..…………………………………;…………………… I - Mức cường độ âm: L( B)  ......................... ; L(dB)  ..........lg với: I0: cường độ âm chuẩn I0 (W/m2) I: Cường độ âm (W/m2): Là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua 1 đơn vị diện tích đặt…………….phương truyền sóng trong 1 đơn vị thời gian. - Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc và bước sóng thay đổi nhưng f,T của sóng âm không thay đổi. W P - Cường độ âm: I   . Nếu năng lượng được bảo toàn ta có: t.S 4R 2 2 I S R  W  I1 S1  I 2 S 2  1  2   2  I 2 S1  R1  I I - Mức cường độ âm: L( B)  lg hay : L(dB)  10 lg I0 I0 ..... ...... * LA>LB: LA-LB=10 lg  L A  LB  20 lg ...... ...... Khi I tăng lên 10n lần thì L tăng thêm …….. (dB) 5. Đặc trưng sinh lí của âm: - ……. đặc trưng sinh lí của âm là: Độ cao,………..và……………. - Độ cao của âm là đặc trưng liên quan đến………………………… - ………….. của âm là đặc trưng liên quan đến mức cường độ âm. - Âm sắc là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt các âm phát ra từ các nguồn khác nhau ( liên quan đến…………) 6. Âm cơ bản, họa âm: v v  Trên sợi dây có chiều dài l chỉ xảy ra sóng dừng khi: l  n  n  f n 2 2f 2l ....... ....... - Khi n=1 thì: f1  : Âm cơ bản. - Khi n=2 thì f 2  2 f1  : Họa âm thứ 2 ....... ....... ....... ....... - Khi n=3 thì f 2  3 f1  : Họa âm thứ 3 - Họa âm thứ n: f n  nf1  n ....... ....... ------------------------------------------------------------------------ Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (7) CHƯƠNG III- DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Phương trình: * CĐDĐ: i  I 0 cos(t   i )( A) * Điện áp: u  U 0 cos(t   u )( A) ; Độ lệch pha giữa u,i:   0 : u....................i    .....................  0 : u....................i   0 : u....................i  + Tổng trở: ................. .......... Z  ( R  R0 ) 2  (..............) 2 ; tan   ; cos   ; P  U .I . cos   (.........) I 2 R  R0 .......... 13
  15. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang ................. .......... 1 + Điện áp: U  (U R  U R 0 ) 2  (..............) 2 ; tan   ; cos   ; Z L  .......; Z C  U R  U R0 .......... ........ Nếu mạch không có R0 thì cho R0=0; UR0=0 * TH: Khi R=const; L,C hoặc f thay đổi Imax; Pmax. Mạch có hiện tượng cộng hưởng điện:   Z  Z  LC 2  1  L C  ...... .....     f   ...... ............ U L  U C  U  ....... Khi đó:  Z  ........; u .....................u  min R  U  I max  ; u.........................i  .....  U2  Pmax   ( R  R0 ) U min .  LC  ............. ..................... 2 U L max  Z L  ............. ;U L max  ..................... ;U L max  ..........  r r  Khiđó :U  U : tan   1  RC AB tan   RC  ................. .................. U Z  ;U  RL max L .................. RL max ................... * TH: L thay đổi:   L  L1   ..............   I , P,U R nhunhau  ZC   L  L 2 2    L  (L , L )  I ..................  1 2 max : L  2   L  L  1 U nhunhau, L  ............... thì :U  1    L  LL  ............... L max ZL  2 * TH: C thay đổi :   ............. ..................... U Z  ;U  ;  C max C ............. C max .....................  r r 1  Khiđó : U RL  U : tan RL    tan  AB  U ............... .............. Z  ;U   RC max C ............... RC max ...............  C  C  1  I , P,U nhunhau  Z  ..............   ; C  C2  R L 2  C  (C , C )  I ..................  1 2 max : C  ....................  C  C1  ................  UC nhunhau, C  thì :U C  C2  .............. C max   Khiđó : 1  1 ( 1  1 )  Z 2 Z Z  C C1 C2 14
  16. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang *TH: R Thay đổi  .........  Pmach max : R  ...........  R0  Pmax  ..................  P 2 2 ............  R max : R  R0  (.........)  PR max  ...........    .........  R  R1    R1  R2  P   Pnhunhau    R  R2    R .R  (............)2   1 2     1  1 U L nhunhau;U L max khi  0 ; with  ...........   2  02    1  khi   ; with 2  .............   2  C U nhunhau;U C max 0 0  TH  thay đổi 1 1 2U .L * Khi   thì U LMax  C L R 2 R 4 LC  R 2C 2  C 2 1 L R2 2U .L * Khi    thì U CMax  L C 2 R 4 LC  R 2C 2 * Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi   ..........; f  .......... Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (8) CHƯƠNG III- DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU * TH Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau  Z L1  ZC1 Z L2  Z C2 Với tan 1  và tan 2  (giả sử 1 > 2) Có 1 – 2 =   R1 R2 tan 1  tan  2  tan  1  tan 1 tan  2 Trường hợp đặc biệt: 1 – 2 = /2 (vuông pha nhau) thì tan1tan2 = …. 1 +2 =/2 thì tan1tan2 = …… - Giả sử: Mạch 1 cộng hưởng với tần số 1 ; mạch 2 cộng hưởng với tần số 2 , mà 1 = 2 . Khi 2 mạch nối tiếp cộng hưởng với tần số  thì:   1  2 2.Truyền tải điện năng, máy biến áp: P2 - Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php  r. ................. 15
  17. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang - Để giảm công suất hao phí khi truyền tải điện năng đi xa người ta thường tìm cách………bằng cách dùng………… -Máy biến áp: Là thiết bị có khả năng làm biến đổi………………………..mà không làm thay đổi………………..dòng điện. - Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp: Dựa trên…………………………………. - Cấu tạo: Gồm: lõi biến áp trên quấn 2 cuộn dây : cuộn sơ cấp có N 1 vòng dây: nối vào…………, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây: nối vào……………………….. Từ thông qua mỗi vòng dây:   0 cos t ; từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp: 1  .................................;2  .................................. d2 * Sđđ XH trong cuộn thứ cấp: e2    ................................. dt Khi máy biến áp làm việc trong điều kiện lí tưởng ( hiệu suất 100%) thì: N 2 ....... .......   ; N 2  N1  ...........  ...........;.......  ........ : Máy tăng ……………; giảm……… N1 ....... ....... N 2  N1  ...........  ...........;............  ..........: Máy ………………; tăng………………………. 3. Máy phát điện xoay chiều: a). Một pha: Cấu tạo: 2 bộ phần chính: - Phần cảm: Tạo ra …………: gồm p: cặp cực nam châm - Phần ứng: Tạo ra……………………….. - Phần nào quay gọi là…………….; phần nào đứng yên gọi là……………. - Ở các máy có công suất lớn: Thường cho phần ……..quay:………., phần …………đứng yên:……………. - Nếu phần ứng quay, MPĐ cần có thêm bộ góp gồm:………………………… n. p - Tần số dòng điện do máy phát ra là: f  ............: (n: số vòng/1s); f  : (n: số ..... vòng/1phút) b). Ba pha: Cấu tạo: Gồm : + ….cuộn dây gắn cố định trên vành tròn lệch trục nhau 1 góc……… + Một nam châm NS quay quanh O với vận tốc góc  . Khi nam châm quay: - Từ thông qua …. cuộn dây có cùng ……..; cùng………..lệch pha nhau………… - Kết quả: trong 3 cuộn dây xuất hiện 3 suất điện động có cùng…………., cùng………..nhưng lệch pha nhau………. Tạo ra 3 dòng điện xoay chiều có cùng…………., cùng………..nhưng lệch pha nhau……….: dòng 3 pha Cách mắc mạch 3 pha: Mắc hình sao; mắc hình tam giác + Điện áp giữa dây pha và dây TH:………….  Điện áp giữa 2 dây pha: …………………... Ta có: Ud=………UP.  Công suất của máy phát điện: P=……………………….. 4. Động cơ không đồng bộ 3 pha: a. Nguyên tắc: Dựa trên ………………………………………………………….Khi cho khung dây đặt trong từ trường quay với vận tốc 0 thì khung dây sẽ quay theo với vận tốc: .......0 : Động cơ không đồng bộ. 16
  18. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang b. Nguyên tắc của động cơ không đồng bộ 3 pha: - Tạo ra từ trường quay bằng cách sử dụng …………………..thay vì quay nam châm.   Giả sử từ trường do cuộn 1 đạt cực đại là B1max  B0 : Hướng ra xa cuộn 1, thì   1 B2 ; B3 hướng vào trong cuộn 2,3 và có độ lớn: B2  B3  B0 . Từ trường TH tại O luôn 2 là: BO  1,5B0 - Stato: Là bộ phận tạo ra từ trường quay - Rôto lồng sóc: dưới tác dụng của từ trường quay, quay với tốc độ …….tốc độ của từ trường quay. Hay: dd ......tt ........roto ---------------------------------------------------------------------------- Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (9) CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Mạch dao động: - Gồm ………………………………………………………… - Mạch dao động có ………………: Mạch dao động lí tưởng. - Muốn cho mạch hoạt động: Tích điện cho tụ, sau đó cho phóng điện qua mạch. ..... ...... - Điện tích của tụ điện biến thiên: q  q0 cos(t   );    f   T  .............. ..... .......... dq  - Cường độ dòng điện trong mạch: i   I 0 cos(t    ) A; I 0  ............ dt 2 - i ……..pha hơn q 1 góc…….. * Năng lượng điện từ : Trong mạch dao động: 1 q 2 1 q02 - Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện: Wd   cos 2 (t   ) 2C 2 C - Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm: 1 2 Wt  L.i  .....................................  ................................... 2 - Năng lượng điện từ trong mạch dao động: W  Wd  Wt  ............  ............  ...............  const T Chú ý: Wđ, Wt trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo t với :  '  2  T '  ; 2 f’=……. Còn năng lượng điện từ của mạch thì……………….. Cho mạch dao động LC: L=const; Khi C=C1 mạch dao động có tần số f1( chu kì T1), thu được sđtừ bước sóng 1 , khi C=C2 mạch dao động có tần số f2( chu kì T2);thu được sđtừ bước sóng  2 . Khi: * C1mắc nối tiếp C2 thì mạch dao động với: .................... ...................... f=…………………; T  ;  .................... ...................... * C1 mắc song song C2 thì mạch dao động với: f=……………..; T=……………………;   ................... 17
  19. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang  ........  ........ u   ......... u   .........   Khi: WC  3WL  q   Khi : WC  WL  q   ...... ......  ......  ......  .......  ....... i   ........ i   ........    ........ u   .........  Khi: WL  3WC  q   ......  ......  ....... i   ........  2. Điện từ trường: - Nếu tại 1 nơi có …………..biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện từ trường xoáy. Từ trường xoáy: có các đường sức từ…………………..các đường sức điện. - Nếu tại 1 nơi có ……………. …..biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện điện trường xoáy: có các đường sức điện……………………các đường sức từ. - Điện từ trường: có hai thành phần biến thiên theo thời gian liên quan mật thiết với nhau là:………………………………………………………………………………………….. 3. Sóng điện từ: Là ……………….lan truyền trong không gian. Đặc điểm: - Lan truyền r trong chân không với vận tốc…………ánh sáng (c= 3.108m/s) - Là sóng ……..( Vì E  .......  ......... ). Dao động của điện trường và từ trường trong SĐT luôn………pha với nhau. - Bị phản xạ, khúc xạ như sóng ánh sáng. - Sóng điện từ mang năng lượng (W tỉ 4 lệ với f ). - Sóng điện từ có  : vài m đến vài km sử dụng trong thông tin vô tuyến: sóng vô tuyến. 4. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến: a. Nguyên tắc: - Dùng các sóng điện từ cao tần. - Phải biến điệu sóng mang. - Tách sóng……..ra khỏi sóng…….. - Khuyếch đại tín hiệu. b. Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản: * Micrô; mạch phát sóng điện từ cao tần; ………………………..; mạch khuyếch đại; ănten phát . c. Sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản: * Ăten thu; mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần;…………………….; mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần; loa. -------------------------------------------------------------------------- Tờ kiểm tra này của:………………………………Lớp:………..Gv: Nguyễn Thị Mỹ Trang KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÍ (10) CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG 1. Tán sắc ánh sáng: * Ánh sáng trắng: Khi đi qua lăng kính bị ………………………………………., có màu biến thiên …………………….Tia đỏ lệch …………tia tím lệch………. 18
  20. SKKN: Phương pháp ôn thi TNTHPT Quốc gia 2015 môn Vật Lí đạt hiệu quả GVTH: Nguyễn Thị Mỹ Trang * Ánh sáng đơn sắc: Có ……….trong chân không hòan tòan xác định, qua lăng kính:……………. - Chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì…………….( ánh sáng có …….càng dài thì n càng nhỏ.  ..... .......    ......  n   ...... sin i1  n sin r1 .......  n  ......  sin i  n sin r    Các công thức về lăng kính:  2 n ...... Ta có:  With  2   1 2 ........  v  .....  n1 ...... .......  A  r1  r2 ........  i gh  ....  n D  i1  i2  A sin i gh  Kém  nhon D  (n  1) A * Tán sắc ánh sáng qua lăng kính góc chiết quang nhỏ: A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2