Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 : Vật liệu cách nhiệt
lượt xem 100
download
b. Chân không. c. Điền đầy. d. Cả 3 đều đúng. Đáp án : d 9. Yêu cầu của vật liệu cách nhiệt: a. Hệ số dẫn nhiệt nhỏ, không hút nước, độ trở thấm cao, khối lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao. b. Hệ số dẫn nhiệt lớn, không hút nước, độ trở thấm cao, khối lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao. c. Không hút nước, độ trở thấm cao, khối lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao. d. Tất cả đều sai. Đáp án : a 10. Hệ số dẫn nhiệt của vật...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 : Vật liệu cách nhiệt
- Lê Xuân Tuấn Sưu Tầm Chương 1 : Vật liệu cách nhiệt b. Chân không. c. Điền đầy. d. Cả 3 đều đúng. 1. Có mấy phương phương pháp sản xuất gạch chịu Đáp án : d lửa cách nhiệt: 9. Yêu cầu của vật liệu cách nhiệt: a. 1 a. Hệ số dẫn nhiệt nhỏ, không hút nước, b. 2 độ trở thấm cao, khối lượng riêng nhỏ, c. 3 không cháy, tuổi thọ cao. d. 4 b. Hệ số dẫn nhiệt lớn, không hút nước, độ Đáp án : b trở thấm cao, khối lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ cao. c. Không hút nước, độ trở thấm cao, khối 2. Sản xuất gạch chịu lửa cách nhiệt theo phương lượng riêng nhỏ, không cháy, tuổi thọ pháp: cao. a. Dùng phụ gia cháy. d. Tất cả đều sai. b. Tạo thành nhiều bọt khí nhỏ. Đáp án : a c. Tất cả đều sai. 10. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt phụ d. Tất cả đều đúng. thuộc: Đáp án : d a. Khối lượng riêng của vật liệu. 3. Amiang là : b. Độ ẩm và độ khuếch tán hơi nước. a. Các khoáng có k ết cấu sợi. c. Tất cả đều đúng. b. Có khả năng tách thành các s ợi mềm. d. Tất cả đều sai. c. Có sức đàn hồi mỏng. Đáp án : c d. Tất cả các ý trên. 11. vật liệu cách nhiệt là: Đáp án : d a. Các vật liệu hữu cơ và vô cơ. 4. Yêu cầu của vật liệu kim loại chế tạo máy: b. Các vật liệu hữu cơ. a. Đủ bền và đầy đủ các tính chất vật lý c. Các vật liệu vô cơ. trong điều kiện vận hành. d. Tất cả đều sai. b. Trơ về mặt hoá học. Đáp án : a c. Dễ chế tạo. 12. Vật liệu cách ẩm: d. Tất cả đều đúng. Không ngậm nước, trở ẩm lớn. Đáp án : d Bền nhiệt, không ăn mòn vật liệu cách 5. Nước có trong hệ thống lạnh: nhiệt. Gây lão hoá dầu bôi trơn. Không độc hại, trở ẩm nhỏ, bền nhiệt. Không ảnh hưởng gì. Câu a và b đúng. Gây tắc ẩm phin lọc. Đáp án : d Câu a và c đều đúng. 13. Các phương pháp cách ẩm: Đáp án : d a. Sử dụng lớp cách ẩm. 6. Vật liệu phi kim loại trong hệ thống lạnh: b. Sử dụng lớp vữa trát phía trong buồng Dùng làm cách nhiệt cho hệ thống. lạnh. Dùng làm các đệm kín. c. Tăng hệ số trở kháng khuếch tán ẩm Dùng làm đường ống. của vật liệu. Câu a và b đều đúng. d. Tất cả đều đúng. Đáp án : d Đáp án : d 7. Vật liệu cách nhiệt lạnh có nhiệm vụ: 14. Cấu trúc cách nhiệt trần theo thứ tự từ trên Tăng khả năng thẩm thấu của dòng nhiệt xuống: qua vách. a. Bê tông cốt thép, bitum chống ẩm, giấy Hạn chế dòng nhiệt thẩm thấu qua vách. dầu, lớp cách nhiệt styrofor, lưới mắt Tránh ngưng ẩm trên bề mặt vách. cáo, vữa trát. Câu b và c đều đúng. Đáp án : d 8. Phương pháp cách nhiệt cách nhiệt lạnh: a. bọt xốp. Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 1
- Lê Xuân Tuấn Sưu Tầm b. Bê tông cốt thép, lớp giấy dầu, bitum 19. Vật liệu hút ẩm: chống ẩm, lớp cách nhiệt styrofor, lưới Tác dụng với dầu bôi trơn, làm chất xúc tác mắt cáo, vữa trát. cho các ph ản ứng. c. Bê tông cốt thép, lớp giấy dầu, lớp cách Hình dáng không cố định, có khả năng tái nhiệt styrofor,bitum chống ẩm, lưới mắt sinh dễ dàng. cáo, vữa trát. Không tác dụng với dầu bôi trơn, không d. Bê tông cốt thép, lớp cách nhiệt làm chất xúc tác cho các ph ản ứng. styrofor, lớp giấy dầu, bitum chống Tất cả đều sai. ẩm, lưới mắt cáo, vữa trát. Đáp án : c Đáp án : a 20. Có mấy nguyên tắc hút ẩm: 15. Cấu trúc cách nhiệt tường theo thứ tự từ ngoài 4 vào. 2 a. Vữa trát, lưới mắt cáo, bitum chống ẩm, 3 lớp cách nhiệt styrofor 5 b. Vữa trát, tường gạch, chống ẩm bitum, Đáp án : c giấy dầu, lớp cách nhiệt styrofor, lưới 21. Các nguyên tắc hút ẩm: mắt cáo, vữa trát. Liên kết cơ học. c. Vữa trát, tường gạch, chống ẩm bitum, Liên kết hoá học. lớp cách nhiệt styrofor, lưới mắt cáo, Phản ứng hoá học với nước. giấy dầu, vữa trát. Tất cả đều đúng. d. Vữa trát, tường gạch, chống ẩm bitum, Đáp án : d giấy dầu, lớp cách nhiệt styrofor, lưới 22. Môi chất lạnh freon ? mắt cáo. a.Không hoà tan dầu và nuớc . Đáp án : b b.Hoà tan dầu,không hoà tan nước. 16. Cấu trúc cách nhiệt nền từ dưới lên trên. c.H oà tan nước,không hoà tan dầu. Bê tông, bitum, giấy dầu cách ẩm, bê tông d.Hoà tan cả dầu và nước . xỉ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp tráng xi Đáp án :b măng. 23. Đồng và hợp kim của nó thích hợp với HTL: Bê tông, bitum, giấy dầu cách ẩm,gạch vỡ, Sử dụng môi chất NH3. bê tông xỉ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp Sử dụng môi chất Freon. tráng xi măng. Thích hợp với các loại môi chất. Bê tông, gạch vỡ,bitum và giấy dầu cách Không thích hợp các loại môi chất. ẩm, bê tông xỉ, lớp cách nhiệt styrofor, Đáp án : b lớp tráng xi măng. 24. Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm Bê tông, bitum, giấy dầu cách ẩm, bê tông lạnh không khí là. xỉ, gạch vỡ, lớp cách nhiệt styrofor, lớp Làm tăng cường sự trao đổi nhiệt. tráng xi măng. Làm cho thiết bị bay hơi cứng hơn. Đáp án : c Cản trở bớt sự lưu thông không khí qua dàn . 17. Ẩm có trong hệ thống lạnh: Để tăng thẩm mỹ cho thiết bị. Tạo các khí không ng ưng. Đáp án : a Tạo các acid vô c ơ. Aên mòn vật liệu kim loại chế tạo máy. Tất cả đều đúng. Đáp án : d 18. Ẩm có trong HTL gây tác hại: Gây tắc ẩm van tiết lưu. Không gây ảnh hưởng gì. Giảm năng suất lạnh, tiêu tốn năng lượng. Câu a và c đều đúng. Chương 2 : Dầu Bôi Trơn Đáp án : d 25. Dầu bôi trơn có nhiệm vụ: Truyền tải nhiệt. Bôi trơn các chi ti ết chuyển động. Giữ kín các khoang nén. Tất cả đều đúng. Đáp án : d Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 2
- Lê Xuân Tuấn Sưu Tầm 26. : Dầu bôi trơn: 33. Nguyên nhân gây sự đóng băng và trương Có đặc tính mài mòn tốt. phồng nền: Nhiệt độ bốc cháy thấp. Do xây dựng không đúng kết cấu cấu trúc Nhiệt độ đông đặc cao. cách nhiệt. Tất cả đều sai. Do không cosự thông thoáng phía dưới nền Đáp án : d trước khi xây dựng. 27. Dầu bôi trơn: Tất cả đều sai. có đặc tính chống mài mòn tốt. Tất cả đều đúng. Nhiệt độ bốc cháy cao. Đáp án : d Nhiệt độ đông đặc thấp. 34. Các biện pháp khắc phục sự đóng băng nền: Tất cả đều đúng. a. Xây dựng cấu trúc cách nhiệt đúng Đáp án : d trình tự. 28. Dầu bôi trơn: b. Xây dựng hệ thống thông gió. a. Có khả năng dẫn điện tốt. c. Bố trí thêmđiện trở sưởi ấm. b. Làm giảm nhiệt độ bay hơi, tạo lớp trở d. Tất cả đều đúng. nhiệt trên bề mặt thiết bị trao đổi nhiệt. Đáp án : d c. Nhiệt độ lưu động phải cao hơn nhiệt 35. Đánh giá cảm quan chất lượng dầu bôi trơn dựa độ bay hơi. vào: d. Tất cả đều sai. Màu sắc, hình dạng. Đáp án : d Độ nhớt. 29. Dầu bôi trơn: Nhiệt độ đông đặc, nhiệt độ lưu động. Không có khả năng dẫn điện hoặc dẫn điện Câu a và b. Đáp án : d kém. Làm giảm nhiệt độ bay hơi, tạo lớp trở nhiệt 36. Tính chất nào quyết định chất lượng dầu bôi trên bề mặt thiết bị trao đổi nhiệt. trơn: Nhiệt độ lưu động phải cao hơn nhiệt độ Độ nhớt. bay hơi. Màu sắc, hình dạng. Tất cả đều sai. Sự sủi bọt. Đáp án : a Nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ lưu động. 30. Dầu bôi trơn: Đáp án : a Không có khả năng dẫn điện. Không làm giảm nhiệt độ bay hơi. Tất cả đều đúng. Tất cả đều sai. Đáp án : c 37. Sự sủi bọt dầu bôi trơn gây tác hại: 31. Nguyên nhân có khí không ng ưng trong vòng a. Máy nén làm việc nặng nề. tuần hoàn môi chất lạnh: b. Gây va đập thuỷ lực. Do môi chất lạnh sử dụng không đúng. c. Cháy động cơ, giảm năng suất lạnh. Do dầu bôi trơn không phù hợp. d. Tất cả đều đúng. Do có không khí và ẩm. Đáp án : d Do dầu bôi trơn tác dụng với môi chất lạnh. Đáp án : c 32. Các biện pháp loại bỏ khí không ngưng trong 38. Sự sủi bọt dầu bôi trơn phụ thuộc: hệ thống lạnh: Chế độ làm việc của máy nén. Sấy khô các chi ti ết máy trước khi lắp đặt Độ hoà tan dầu vào môi chất. hoặc sau khi s ửa chữa. Thừa dầu. Hạn chế độ ẩm trong môi chất lạnh. Tất cả đều đúng. Sấy chân không trước khi nạp ga và sử Đáp án : d dụng phin sấy. 39. Các biện pháp khắc phục sự sủi bọt cuả dầu bôi Tất cả đều đúng. trơn: Đáp án : d Thêm dầu. Thêm các chất phụ gia chống sự sủi bọt. Thay dầu khác. Tất cả đều đúng. Đáp án : b Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 3
- Lê Xuân Tuấn Sưu Tầm 40. Dầu bôi trơn có tính chất: Đáp án : d Không dẫn điện. 48. Sự hoà tan dầu trong môi chất sẽ gây ảnh Nhiệt độ bốc cháy thấp. hưởng: Nhiệt độ đông đặc cao. Giảm năng suất lạnh. Nhiệt độ lưu động cao. Đặc tính khởi động của máy nén. Đáp án : a Sự trao đổi nhiệt trong thiết bị. 41. Dầu bôi trơn có các tính ch ất: Tất cả đều đúng. a. Dẫn điện. Đáp án : d b. Phân huỷ ở nhiệt độ vận hành. 49. Muốn tái sử dụng dầu bôi trơn cần phải làm gì? c. Tạo lớp trở nhiệt. Loại bỏ các thành phần có hại. d. Tât cả đều sai. Lọc dầu. Đáp án : d Sử dụng phin lọc có chất hấp phụ. 42. Dầu bôi trơn: Tất cả đều đúng. Không tạo lớp trở nhiệt. Đáp án : d Có khả năng tác dụng với môi chất lạnh. 50. Vật liệu cách nhiệt lạnh trong hệ thống lạnh: Có khả năng dẫn điện. Bông thuỷ tinh. Làm giảm năng suất lạnh. Amiang Đáp án : a Polyurethan. 43. Độ nhớt dầu bôi trơn phụ thuộc : Tất cả đều đúng. Nhiệt độ. Đáp án : d Aùp suất. 51. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt phụ Độ hoà tan. thuộc: Tất cả đều đúng. Khối lượng riêng. Đáp án : d Nhiệt độ. 44. Tính chất nào quan trọng nhất quyết định chất Áp suất. lượng dầu bôi trơn: Tất cả các ý trên. Nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ lưu động. Đáp án : d Nhiệt độ bốc cháy. 52. vật liệu phi kim loại dùng trong HTL: Độ nhớt. Cách điện, cách nhiệt. Sư sủi bọt. Làm đệm kín. Đáp án : c Làm kính quan sát dầu. 45. Khi đánh giá chất lượng dầu bôi trơn người ta Tất cả đều đúng. căn cứ vào: Đáp án : d Màu sắc, hình dạng. 53. Vật liệu kim loại chế tạo máy: Độ nhớt. Không tác dụng với môi chất. Sự sủi bọt. Không phản ứng với dầu bôi trơn. Tất cả đều đúng. Không phản ứng với ẩm và các chất sinh ra Đáp án : d trong quá trình vận hành. Tất cả đều đúng. Đáp án : d 54. khi cách nhi ệt cần chú ý Điền đầy các khoảng trống. Tránh các cầu nhiệt. Thận trọng với nền và trần 46. Trong hệ thống lạnh sử dụng môi chất NH3, dầu Tất cả đều đúng . bôi trơn: Đáp án : d Hoà tan hoàn toàn vào môi chất. 55. Môi trường chân không là : Không hoà tan vào môi chất. a. Môi truờng cách nhiệt lý tuởng. Hoà tan rất ít vào môi chất. b. Môi trường không có tính cách nhi ệt. Đáp án : b c. Không dùng môi truờng chân không 47. Trong hệ thống lạnh sử dụng môi chất Freon, cho cách nhi ệt. dầu bôi trơn: Không hoà tan vào môi chất. Hoà tan hoàn toàn vào môi chất. Hoà tan rất ít vào môi chất. Câu b và c đúng. Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 4
- Lê Xuân Tuấn Sưu Tầm d. Cả 3 câu sai. Năng suất lạnh của máy lạnh Đáp án : a Chi phí vận hành . 56. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt phụ Chi phí trên một đơn vị sản phẩm lạnh . thuộc vào : Cả 3 ảnh hưởng trên . Độ xốp của vật liệu . Đáp án : d Cấu trúc bọt xốp. 64. Trong một số trường hợp . Chất khí và áp suất của nó chứa trong vật Chất luợng cách nhiệt không thể bù đắp cho liệu. số luợng cách nhiệt. Cả 3 yếu tố trên . Số luợng cách nhiệt không bù đắp được Đáp án : d chất lượng cách nhiệt. 57. Cách nhiệt chỉ cần đảm bảo : Hai yếu tố này không liên quan nhau. Bền và chắc , đẹp . Đáp án : b Tránh ngưng ẩm , đọng suơng 65. Để loại ẩm ra khỏi hệ thống lạnh dùng biện Bền , chắc , đẹp , không đọng sương . tránh pháp sau : cầu nhiệt. Rút chân không k ỹ truóc khi nạp gas. Tránh cầu nhiệt. Sấy khô máy và thiết bị trước khi lắp . Đáp án : c Dùng phin sấy lọc trên đường gas đi. 58. Trong vách cách nhiệt có ẩm sẽ gây ra: Nạp gas và dầu không nhiễm ẩm. Mất khả năng cách nhiệt. Tất cả các biện pháp trên . Phá vỡ cấu trúc cách nhiệt. Đáp án : e Aûnh huởng đến tính kinh tế của công trình 66. Trong hệ thống lạnh , chỉ sử dụng vật liệu hút ẩm dụa trên nguyên tắc ? . Tất cả đúng . Hấp thụ . Đáp án : d Hấp phụ . 59. Hệ thống lạnh NH3 cho phép : Hoá học . Sử dụng áp kế thuỷ ngân . Cả 3 nguyên tắc trên . Không cho phép sử dụng áp kế thuỷ ngân. Đáp án : d Chỉ đuợc dùng khi có s ự cho phép của cán 67. Người ta sử dụng thiết bị hồi dầu trong trường bộ kỹ thuật. hợp. Chỉ được dùng khi đã thử nghiệm Dầu không hoà tan vào môi chất lạnh . Đáp án : b Dầu hoà tan vào môi chất lạnh . 60. Môi chất freon chỉ phù hợp với kim loại? Dầu nặng hơn môi chất lạnh khi ở thể lỏng . Kim loại màu. Câu a và c đúng . Kim loại đen Đáp án : d Tất cả các kim loại . 68. Ngưòi ta sử dụng thiết bị hồi dầu tự động trong Đáp án : c trường hợp. 61. Gỗ là loại vật liệu . Dầu tan vào môi chất lạnh . Rất phù hợp với kỹ thuật lạnh . Dầu nặng hơn môi chất lạnh . Không phù hợp . Dầu không tan vào môi chất lạnh. Tuỳ vào mục đích sử dụng sẽ rất phù hợp. Câu a và b đúng . Đáp án : c Đáp án : a 62. Cách nhiệt lạnh là . 69. Dầu hoà tan vào môi chất lạnh làm giảm năng Ngăn dòng nhiệt. suất lạnh bởi vì: Duy trì nhiệt độ ổn định và thấp hơn nhiệt Áp suất bay hơi giảm . độ môi trường của không gian cần làm Thể tích riêng hơi hút tăng . lạnh . Nhiệt độ sôi giảm . Ngăn dòng ẩm xâm nhập không gian làm Cả 3 nguyên nhân trên . lạnh . Đáp án : d Câu b và c đúng . 70. Khi sử dụng dầu có độ hoà tan hạn chế cần chú Đáp án : d ý. 63. Cách nhiệt sẽ ảnh huởng đến . Thiết kế đường ống hợp lý . Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN
54 p | 3456 | 1135
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật liệu học
36 p | 1202 | 339
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn lý thuyết khung gầm
32 p | 1031 | 170
-
Lý thuyết trường điện từ và câu hỏi trắc nghiệm
7 p | 585 | 130
-
Câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm Kỹ thuật an toàn
44 p | 391 | 95
-
Câu hỏi trắc nghiệm đo lường cảm biến: Cảm biến quang
0 p | 464 | 74
-
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy - TS. Vũ Lê Huy
34 p | 389 | 74
-
Câu hỏi trắc nghiệm đo lường cảm biến: Lưu lượng và mức
0 p | 296 | 70
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra đánh giá kiểu tự luận môn : Kỹ thuật điện tử
54 p | 232 | 69
-
Đề cương môn học: Phân tích thực phẩm
35 p | 586 | 59
-
Câu hỏi trắc nghiệm đo lường cảm biến: Đo vị trí, dịch chuyển
0 p | 383 | 50
-
Câu hỏi trắc nghiệm đo lường cảm biến: Vận tốc
0 p | 266 | 39
-
Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử - Bài tập trắc nghiệm: Tụ điện
30 p | 154 | 33
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI (Theo chương trình đào tạo 150 TC) Cơ học ứng dụng
20 p | 234 | 32
-
ĐO LƯỜNG ĐIỆN - CHƯƠNG 6: CÁC CHỨC NĂNG CHUYÊN DÙNG TRÊN PLC
27 p | 162 | 32
-
Bài giảng ngành điện tử viễn thông - Chương 2: Kỹ thuật vi xử lý - Văn Thế Minh
0 p | 346 | 25
-
Bài giảng ngành điện tử viễn thông - Chương 6: Các kiểu I/O - Văn Thế Minh
0 p | 113 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn