BIẾN CHỨNG XUẤT HUYẾT<br />
Ở BỆNH NHÂN<br />
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP<br />
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1.DỊCH TỄ HỌC<br />
<br />
2.TIÊN LƯỢNG HẬU QUẢ XUẤT HUYẾT<br />
3.CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG XH<br />
<br />
4.CHIẾN LƯỢC PHÒNG NGỪA BIẾN CHỨNG XH<br />
5.KẾT LUẬN<br />
<br />
DỊCH TỄ HỌC XH TRONG ACS<br />
Tỉ lệ TV sau ACS giảm nhiều nhờ vào tiến bộ trong tái tưới<br />
máu sớm cũng như sự phát triển và lựa chọn liệu pháp chống<br />
huyết khối.<br />
<br />
Mặc dù điều trị chống HK giảm nguy cơ nhồi máu tái phát,<br />
nhưng nó làm tăng nguy cơ XH và nhu cầu truyền máu.<br />
Ngược lại biến chứng XH sẽ làm tăng nguy cơ nhồi máu, ĐQ,<br />
HK trong stent và TV<br />
CẦN CÓ CHIẾN LƯỢC XỬ TRÍ VÀ PHÒNG NGỪA THÍCH<br />
HỢP<br />
Rao.SV: Epidemiology and Management of Bleeding in Acute Myocardial<br />
Infarction. In Morrow.DA: Myocardial Infarction: A Companion to Braunwalds<br />
Heart Disease. 2017: 353-362.<br />
<br />
DỊCH TỄ HỌC XH TRONG ACS<br />
Nhiều định nghĩa khác nhau về mức độ xuất huyết ở BN ACS.<br />
Các định nghĩa về XH được hình thành dựa vào các yếu tố dữ liệu<br />
nằm trong 3 nhóm:<br />
Thay đổi về Hb và Hct<br />
BC LS (XH dạ dày-ruột hay XH nội sọ)<br />
<br />
Hậu quả (ví dụ như truyền máu hay XH gây TV)<br />
<br />
Nhiều hệ thống định nghĩa khác nhau sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ XH.<br />
Hiện nay đang dùng thang điểm của ARC (Academic Research<br />
<br />
Consortium)<br />
R.Mehran, et al.: Standardized bleeding definitions for cardiovascular clinical trials: a consensus<br />
report from the Bleeding Academic Research Consortium.Circulation.123:2736-2747. 2011<br />
<br />
DỊCH TỄ HỌC XH TRONG ACS<br />
Định nghĩa về XH của ARC (BARC)<br />
Type 0: không XH<br />
Type 1: XH vi thể<br />
Type 2: bất kỳ XH nặng hay XH thấy rõ trên LS.<br />
<br />
Type 3:<br />
- Type 3a:<br />
+ XH thấy rõ kèm giảm Hb từ 3 đến < 5g/dL<br />
- Type 3b:<br />
+ XH thấy rõ kèm giảm Hb ≥ 5g/dL.<br />
- Type 3c:<br />
+ XH nội sọ (ngoại trừ vi XH hay chuyển dạng XH), XH trong cột<br />
sống,xuất huyết nội nhãn làm giảm thị lực<br />
- Type 4: XH liên quan đến CABG:<br />
-Type 5: XH gây TV:<br />
<br />