
Chương 1: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
lượt xem 154
download

Đạo hàm riêng cấp 1 của z = f(x,y) Đạo hàm riêng cấp cao của z = f(x,y) Sự khả vi và vi phân. Đạo hàm riêng cấp 1 của f(x, y) theo biến x tại (x0, y0) (Cố định y0, biểu thức là hàm 1 biến theo x, tính đạo hàm của hàm này tại x0) Đạo hàm riêng cấp 1 của f theo biến y tại (x0, y0)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 1: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
- Chương 1: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN Phần 1
- Nội dung 1. Đạo hàm riêng cấp 1 của z = f(x,y) 2. Đạo hàm riêng cấp cao của z = f(x,y) 3. Sự khả vi và vi phân.
- ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 1 Đạo hàm riêng cấp 1 của f(x, y) theo biến x tại (x0, y0) f f ( x0 + ∆ x , y 0 ) − f ( x0 , y 0 ) fx ( x0 , y 0 ) = ( x0 , y 0 ) = lim x ∆x 0 ∆x (Cố định y0, biểu thức là hàm 1 biến theo x, tính đạo hàm của hàm này tại x0) Đạo hàm riêng cấp 1 của f theo biến y tại (x0, y0) f f ( x0 , y 0 + ∆ y ) − f ( x0 , y 0 ) fy ( x0 , y 0 ) = ( x0 , y 0 ) = lim y ∆y 0 ∆y
- Ý nghĩa của đhr cấp 1 Cho mặt cong S: z = f(x, y), xét f’x(a, b), với c = f(a, b) Xem phần mặt cong S gần P(a, b, c) Mphẳng y = b cắt S theo gt C1 đi qua P. (C1) : z = g(x) = f(x,b) g’(a) = f’x(a, b)
- f’x(a, b) = g’(a) là hệ số góc tiếp tuyến T1 của C1 tại x = a. f’y(a, b) là hệ số góc tiếp tuyến T2 của C2 ( là phần giao của S với mp x = a) tại y = b
- Các ví dụ về cách tính. 1/ Cho f(x,y) = 3x2y + xy2 Tính fx (1,2), fy (1,2) fx (1,2) : cố định y0 = 2, ta có hàm 1 biến 2 f ( x , 2) = 6 x + 4 x 2 � fx (1,2) = (6 x + 4 x ) |x =1 = 12 x + 4 |x =1 = 16
- f(x,y) = 3x2y + xy2 fy (1,2) cố định x0 = 1, ta có hàm 1 biến 2 f (1, y ) = 3y + y 2 � fy (1,2) = (3y + y ) |y = 2 = (3 + 2 y ) |y = 2 = 7
- 2/ f(x,y) = 3x2y + xy2 Tính fx ( x , y ), fy ( x , y ) với mọi (x, y) ∈ R2 fx ( x , y ) Xem y là hằng, tính đạo hàm f(x, y) theo x 2 fx ( x , y ) = 6 xy + y , ∀( x , y ) 2 Áp dụng tính: fx (1,2) = (6 xy + y ) |x =1, y =2 = 16 (Đây là cách thường dùng để tính đạo hàm tại 1 điểm)
- f(x,y) = 3x2y + xy2 fy ( x , y ) Xem x là hằng, tính đạo hàm f(x, y) theo y 2 fy ( x , y ) = 3x + x 2 y , ∀( x , y ) Áp dụng tính: 2 fx (1,2) = (3x + 2 xy ) |x =1, y =2 = 7
- 2/ Tính fx (1,1), fy (1,1) với f(x, y) = xy y −1 fx ( x , y ) = yx , ∀x > 0 1−1 � fx (1,1) = 1 �1 = 1; y fy ( x , y ) = x ln x , ∀x > 0 1 � fy (1,1) = 1 ln1 = 0
- xy ,( x , y ) (0,0) 3/ Cho f (x, y ) = x 2 + y 2 0, ( x , y ) = (0,0) a/ Tính fx (0,1) b/ Tính fx (0,0)
- xy 2 2 ,( x , y ) (0,0) f (x, y ) = x + y 0, ( x , y ) = (0,0) a/ Tính fx (0,1) (0,1) không phải là điểm phân chia biểu thức. 2 2 2 y (x + y ) − 2x y fx ( x , y ) = 2 2 2 , ∀( x , y ) (0,0) (x + y ) � fx (0,1) = 1
- xy 2 2 ,( x , y ) (0,0) f (x, y ) = x + y 0, ( x , y ) = (0,0) b/ Tính fx (0,0) (0,0) là điểm phân chia biểu thức ⇒ Tính bằng định nghĩa f ( x0 + ∆x , y 0 ) − f ( x0 , y 0 ) fx ( x0 , y 0 ) = lim ∆x 0 ∆x f (0 + ∆x ,0) − f (0,0) fx (0,0) = lim = lim 0 = 0 ∆x 0 ∆x ∆x 0
- − x2 +y 2 fx ( x , y ) 4/ Cho f (x, y ) = e tính Hàm f xác định tại, mọi (x,y) x − x2 +y 2 fx ( x , y ) = − e , ∀( x , y ) (0,0) 2 2 x +y Công thức trên không đúng cho (x, y) = (0, 0)
- − x2 +y 2 f (x, y ) = e • Tại (0, 0): tính bằng định nghĩa f (0 + ∆x ,0) − f (0,0) − ∆x 2 e −1 = ∆x ∆x − ∆x 2 e −1 � lim =m1 ∆x 0 ∆x f không có đạo hàm theo x tại (0, 0) (f’x(0,0) không tồn tại) .
- Ví dụ cho hàm 3 biến (Tương tự hàm 2 biến) xz Cho f ( x , y , z ) = x + ye Tính fx , fy , fz tại (0, −1,2) xz fx = 1 + yze � fx (0, −1,2) = 1 − 2 = −1 xz fy = e xz fz = xye
- ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP CAO Xét hàm 2 biến f(x,y) f’x, f’y cũng là các hàm 2 biến Đạo hàm riêng cấp 2 của f là các đhr cấp 1( nếu có) của f’x, f’y 2 2 f �f � f = f �f � fxx = f = 2 = � � xy = x2 x x�x � x y y x 2 2 f � f� f �f � fyx = = fyy = f 2 = = � � y x x y y y y y y
- VÍ DỤ f ( x , y ) = x 2 + xy + cos( y − x ) Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của f fx = 2 x + y + sin( y − x ) fy = x − sin( y − x ) fxx = ( fx ) x = ( 2 x + y + sin( y − x ) ) x = 2 − cos( y − x ) fxy = ( fx ) y = 1 + cos( y − x )
- fy = x − sin( y − x ) f yx = ( f y ) = 1 + cos( y − x ) x fyy = ( fy ) = − cos( y − x ) y fyx (0, π ) = 0, fyy (0, π ) = 1 fxx (0, π ) = 3, fxy (0, π ) = 0
- Tổng quát thì các đạo hàm hỗn hợp không bằng nhau fxy fyx Định lý Schwartz: nếu f(x, y) và các đạo hàm riêng fx , fy , fxy , fyx liên tục trong miền mở chứa (x0, y0) thì fxy ( x0 , y 0 ) = fyx ( x0 , y 0 ) (VD 2.28 trang 53, Toán 3, Đỗ Công Khanh) •Ñoái vôùi caùc haøm sô caáp thöôøng gaëp, ñònh lyù Schwartz luoân ñuùng taïi caùc ñieåm ñaïo haøm toàn taïi. •Ñònh lyù Schwartz cuõng ñuùng cho ñaïo haøm caáp 3 fxxy = fxyx = fyxx trôû leân.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
21 p |
356 |
61
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 1: Sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số
17 p |
336 |
46
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số
20 p |
445 |
41
-
Giáo án Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số hay nhất
14 p |
287 |
30
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương I: Đạo hàm
30 p |
149 |
30
-
Toán giải tích 11 – Quy tắc tính đạo hàm
8 p |
222 |
27
-
Toán đạo hàm và tích phân
19 p |
129 |
21
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
12 p |
69 |
3
-
Giáo án Giải tích 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
24 p |
65 |
2
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
11 p |
38 |
2
-
Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 1, Bài 1: Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
16 p |
3 |
1
-
Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 1, Tiết 6: Bài tập cực trị của hàm số
16 p |
6 |
1
-
Tổng ôn tập 2025 môn Toán - Phát triển đề minh họa 2025 - Chủ đề 1: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số
182 p |
10 |
1
-
Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 1, Bài 2: Cực trị của hàm số
18 p |
7 |
1
-
Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 1, Bài 1: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (Tiết 9)
31 p |
4 |
1
-
Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 1, Bài 2: Cực trị của hàm số (tiếp theo)
16 p |
6 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 7-Bài 1: Định nghĩa đạo hàm
60 p |
7 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
