Chương 2: Ngôn ngữ Java
lượt xem 69
download
Bi t cách đ nh nghĩa 1 ế ị tên trong java. Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java. Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C. Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình. Biết các đặc tính về mảng với java. Sử dụng được các hàm toán trong gói java.lang. Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 2: Ngôn ngữ Java
- LẬP TRÌNH JAVA Chương 2 NGÔN NGỮ JAVA ThS. Nguyễn Thị Chương 2 – Ngôn ngữ Java 1
- Mục tiêu Biết cách định nghĩa 1 tên trong java Biết các từ khóa của java Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của java Nhận biết được cú pháp java gần hoàn toàn giống C Giải thích được cơ chế điều khiển chương trình Biết các đặc tính về mảng với java Sử dụng được các hàm toán trong gói java.lang Sử dụng được các hàm nhập xuất dữ liệu cơ bản ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 2
- Nội dung Chú thích trong java Từ khóa của java- Cách đặt tên Kiểu cơ bản trong java Biến: Gán trị và khởi tạo Toán tử- Operators Gói java.lang Cấu trúc điều khiển Mảng – Array Nhập xuất dữ liệu Bài tập ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 3
- 2.1- Chú thích trong java // Chú thích 1 dòng /* Chú thích nhiều dòng …… */ Cách viết chú thích giống C++ Chú thích là công cụ: (1) Giải thích chương trình. (2) Lập tài liệu cho chương trình: Tác giả, version, những đặc điểm của chương trình ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 4
- 2.2- Từ khóa - Cách đặt tên Các kiểu dữ liệu cơ bản: byte, short, int, long, float, double, char, boolean Vòng lặp: do, while, for, break, continue Lựa chọn: if, else, switch, case, default, break Phương thức (method): private, public, protected, final, static, abstract, synchronized, volatile, strictfp Hằng (literal): true, false, null Liên quan đến method: return, void Từ khoá liên quan đến package: package, import ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 5
- 2.2- Từ khóa - Cách đặt tên Quản lý lỗi: try, catch. finally, throw, throws Liên quan đến đối tượng: new, extends, implements, class, instanceof, this, super Cách đặt tên (identifier): Bắt đầu bằng ký tự, ký tự gạch dưới (underscore ‘_’ ) hay ký tự ‘$’ Sau đó là các ký tự ký số hay ‘_’, ‘$’ , không dùng các ký tự khác như: khoảng trống, ký hiệu phép toán Từ khóa và tên có tínhngchNgôn ngữ Java Chươ 2 - ất case-sensitive ThS. Nguyễn Thị 6
- 2.3- Kiểu dữ liệu cơ bản trong java Size Type Default Range Description (bytes) số nguyên byte 0 1 -128..127 số nguyên short 0 2 -32768..32767 -2 tỉ mốt.. 2 tỉ số nguyên int 0 4 mốt - 9 tỉ tỉ .. 9 tỉ tỉ số nguyên long 0 8 số thực float 0.0 4 +/- 1.45 E-45 .. +/- 3.4 E+38, +/- (Not A infinity, +/-0, Number NAN ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 7
- 2.3- Kiểu dữ liệu cơ bản trong java Size Type Default Range Description (bytes) số thực double 0.0 8 +/- 1.79E-324 .. +/-3.4 E+308, +/- infinity, +/-0, NAN ký tự char \u0000 2 \u0000 .. \uFFFF Unicode ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 8
- 2.3- Kiểu dữ liệu cơ bản trong java Ví dụ: 178 int (default) 45.62 double (default) 178L long 44.21f float 11.19e8 double (default) ‘z’ char, hằng ký tự để trong cặp nháy đơn (single quote character) ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 9
- 2.4- Biến - Định nghĩa, khởi tạo Biến = Trị có thay đổi theo thời gian 3 đặc điểm của biến: Tên biến, Trị khởi tạo, tầm vực (scope) Scope của biến: khối chương trình mà biến có ý nghĩa (tham khảo được) Cú pháp định nghĩa biến: DataType [[identifier [ = InitValue]],…] ; int count , age1= 21, age2= 2*age1; char ch1=‘z’, ch2; ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 10
- 2.5- Toán tử- Operators Ký hiệu mô tả phép toán Arithmetic ops: +, -, *, /, %, ++, -- Relational ops : , != Logical ops: && || Bitwise ops: ~, &, |, ^ (xor), >>, =,
- 2.5- Toán tử - Operators instanceof : toán tử kiểm tra 1 đối tượng có thuộc 1 lớp hay không true | false class InstanceOfDemo{ public static void main (String args[]) { InstanceOfDemo t = new InstanceofDemo(); if ( t instanceof InstanceOfDemo) System.out.println(“t la 1 doi tuong thuoc lop nay”); else System.out.println(“t KHONG la 1 doi tuong thuoc lop nay”); }} ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 12
- 2.6- java.lang package Gói cơ bản của ngôn ngữ java (language) Chứa các lớp cơ bản đóng vai trò trung tâm đối với các tác vụ của java Các lớp cơ bản nhất: class Object, class Class là các lớp cơ sở của mọi lớp khác Nếu muốn xem các dữ liệu thuộc kiểu cơ bản là các đối tượng, các lớp gói (wrapper) mang các tên: Boolean, Character, Integer, Long, Float, Double, Void dùng cho mục đích này ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 13
- 2.6- java.lang package Lớp Void là lớp không thể khởi tạo, lưu trữ 1 tham biến tới 1 đối tượng thuộc lớp Class biểu diễn cho kiểu void Chứa lớp Math cho các xử lý toán học Chứa các lớp Loader, Process, Runtime, SecurityManager, System để cung cấp các tác vụ mức hệ thống như: quản lý nạp các đối tượng, tạo quá trình, quản lý an toàn, nhập xuất dữ liệu, tham khảo thời gian của hệ thống ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 14
- 2.6- java.lang package Một số hàm toán học Hàm abs(TrịSố): lấy trị tuyệt đối Nếu trị số kiểu byte, short thì kết quả là kiểu int int n= -5, m ; m = Math.abs(n); // m=5 Để ý cách dùng hàm toán: Math.TênHàm(thamSố) ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 15
- 2.6- java.lange package Hàm ceil(x) Số tròn sát trên
- 2.6- java.lange package Hàm random() trả về 1 số ngẫu nhiên từ 0.0 đến 1.0 Hàm round (sốthực) Math.round(34.5) 35 ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 17
- 2.7- Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc rẽ nhánh • Cấu trúc rẽ nhánh switch (Expression) if (Condition) { case Cons1: Statements; { Statements; break; } case Cons2: Statements; break; else ... { Statement; default : Statements; } } ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 18
- 2.7- Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc vòng lặp: while (condition) do { Statements; { Statements; } } while (condition); for ( varInit ; Condition ; GroupStatements2) { Statements1; } Bỏ qua 1 lần lặp : continue; Cắt vòng lặp: break [ label_name]; ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 19
- Minh họa phát biểu break import java.io.*; class BreakDemo{ public static void main(String ags[]){ Kết quả boolean t = true; FIRST: { SECOND:{ System.out.println(“Truoc ngat break"); if (t) break SECOND; System.out.println(“Da ngat break"); } System.out.println(“Sau ngat break"); } Truoc ngat break }} Sau ngat break ThS. Nguyễn Thị Chương 2 - Ngôn ngữ Java 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lập trình java căn bản - Chương 2: Ngôn ngữ Java
24 p | 584 | 186
-
Chương 2: Cơ bản về ngôn ngữ Java
59 p | 188 | 50
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Phần 2 - ThS. Nguyễn Mạnh Sơn
152 p | 107 | 23
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình Java (ĐH Cần Thơ)
160 p | 136 | 17
-
Giáo trình Lập trình mạng với ngôn ngữ java: Phần 2
85 p | 75 | 14
-
Bài giảng Lập trình trên thiết bị di động: Chương 2 (Phần 1) - ThS. Phan Nguyệt Minh
103 p | 91 | 14
-
Chapter 2- Ngôn ngữ JAVA
24 p | 90 | 13
-
Bài giảng Lập trình mạng bằng ngôn ngữ java: Chương 2 - Dương Khai Phong
39 p | 88 | 11
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 2 - TS. Trần Công Án
160 p | 52 | 9
-
Bài giảng Lập trình Java căn bản: Chương 2 - ThS. Võ Đức Cẩm Hải
24 p | 19 | 8
-
Lập trình Java căn bản - Chương 2 Ngôn ngữ JAVA
12 p | 74 | 8
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng Java): Chương 2 - Trần Minh Thái (2017)
123 p | 47 | 7
-
Bài giảng Lập trình mạng - Chương 2: Giới thiệu sơ lược về ngôn ngữ Java
54 p | 80 | 6
-
Bài giảng Lập trình Java - Chương 2: Lập trình hướng đối tượng ngôn ngữ Java
50 p | 40 | 5
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 2 - Trần Minh Thái
123 p | 52 | 4
-
Bài giảng Lập trình mạng với Java - Chương 2: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java
43 p | 52 | 3
-
Bài giảng Object-Oriented programming: Chương 1 (Bài 2) - Văn Thị Thiên Trang
14 p | 73 | 3
-
Bài giảng Lập trình Java - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình Java
41 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn